Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1238/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Cát Hải Hải Phòng

Số hiệu: 1238/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 07/06/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1238/-UBND

Hải Phòng, ngày 07 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CÁT HẢI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 324/TTr-STN&MT ngày 29/05/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Tổng số 31 dự án/2.203,44 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sdụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tăng cưng công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;

c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng từ 20 héc ta đất rừng phòng hộ trở lên trước khi thực hiện việc thu hi đất giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI

(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2018

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vhành chính

Thị trấn Cát Bà

Thị trấn Cát Hải

Xã Nghĩa Lộ

Xã Đồng Bài

Xã Hoàng Châu

Xã Văn Phong

Xã Phù Long

Xã Gia Luận

Xã Hiền Hào

Xã Trân Châu

Xã Việt Hải

Xã Xuân Đám

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+…+

(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

32.555,4

100,0

3.351,9

570,5

801,8

998,4

103,1

250,3

4.409,0

9.042,5

874,4

4.241,4

6.839,0

1.073,1

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

17.338,8

53,3

808,4

43,5

144,1

40,3

20,9

5,0

2.866,3

5.153,4

753,8

3.313,9

3.442,7

746,3

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,7

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

5,8

27,5

20,0

44,4

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,1

99,3

 

 

 

 

 

 

 

 

5,8

27,5

20,0

43,8

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

254,2

1,5

9,5

 

0,2

0,1

0,0

 

4,7

100,5

45,2

68,7

4,8

20,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

242,4

1,4

18,2

 

8,7

 

3,1

 

15,5

23,5

24,8

69,6

32,0

47,0

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.752,3

15,9

371,4

4,3

 

9,5

11,5

 

882,6

989,0

0,1

362,9

83,6

37,3

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.108,1

46,7

244,1

 

 

 

 

 

 

2.426,8

13,2

2.121,9

3.302,1

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

4.310,3

24,8

140,6

 

 

 

 

 

676,4

1.600,4

664,7

663,1

 

565,2

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

1.505,7

8,7

23,0

39,2

114,3

13,2

0,6

1,2

1.287,1

13,2

0,1

0,3

0,2

13,3

1.8

Đất làm muối

LMU

47,7

0,3

 

 

20,8

17,5

5,6

3,8

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,3

0,2

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,6

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

13.257,4

40,7

2.295,4

507,6

570,8

684,8

72,1

241,7

1.408,4

3.217,2

92,2

848,8

3.119,7

198,7

2.1

Đất quốc phòng

CQP

111,9

0,8

56,3

1,5

1,3

 

0,7

0,7

28,3

0,1

 

7,9

0,1

15,1

2.2

Đất an ninh

CAN

0,6

0,0

0,4

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

242,4

1,8

 

188,9

 

45,9

 

7,7

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

818,0

6,2

100,3

42,3

227,2

267,3

 

61,9

13,6

7,5

16,4

79,7

 

1,7

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

357,0

2,7

3,5

97,1

38,2

12,4

13,9

137,9

0,4

 

9,0

38,6

0,2

4,8

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

413,2

3,1

50,6

40,6

64,1

28,8

8,4

19,5

57,4

14,2

14,5

45,9

10,9

58,3

2.10

Đất có di tích, lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xlý cht thải

DRA

14,0

0,1

1,0

0,7

 

 

 

0,1

0,0

 

 

12,0

0,2

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

145,8

1,1

 

 

19,2

2,0

48,7

13,8

16,5

5,5

4,1

24,5

2,1

9,3

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

93,6

0,7

66,0

27,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,5

0,1

2,3

1,1

0,1

 

0,1

 

0,1

0,1

0,3

7,2

0,1

0,2

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,5

0,0

0,2

 

0,1

 

0,3

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,5

0,0

 

0,6

0,3

 

 

 

 

 

 

0,3

 

0,3

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,7

0,3

3,3

3,5

15,1

1,6

 

 

6,7

1,2

0,2

1,1

0,3

1,6

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

2,7

0,0

0,5

0,5

0,3

0,1

0,0

0,2

0,2

 

0,1

0,6

0,2

0,2

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,7

0,1

6,7

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,3

0,0

0,0

0,3

0,4

 

 

 

0,0

1,0

0,8

0,6

0,1

0,1

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

219,9

1,7

 

 

 

 

 

 

188,5

8,7

2,3

16,1

2,2

2,0

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10.780,1

81,3

2.004,5

102,7

204,6

326,7

0,0

 

1.096,8

3.178,8

44,3

613,2

3.103,4

105,1

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0

0,0

 

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

1.959,2

6,0

248,1

19,3

87,0

273,3

10,0

3,5

134,3

671,9

28,4

78,7

276,6

128,1

4

Đất đô thị*

KDT

3.922,4

12,0

3.351,9

570,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI

(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diệnch (ha)

Phân theo đơn v hành chính

Thị trấn Cát Bà

Thị trn Cát Hải

Xã Nghĩa Lộ

Xã Đồng Bài

Xã Hoàng Châu

Văn Phong

Xã Phù Long

Xã Gia Luận

Xã Hiền Hào

Xã Trân Châu

Xã Việt Hải

Xã Xuân Đám

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi NN

NNP/PNN

551,1

17,2

76,0

165,1

57,4

33,4

130,2

25,7

 

15,7

23,5

 

7,0

1.1

Đất trng a

LUA/PNN

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

 

 

1,7

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

 

 

1,7

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,4

3,7

 

1,2

1,0

 

0,1

 

 

2,5

10,0

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,9

1,1

0,1

9,2

1,7

0,5

4,0

 

 

8,7

0,1

 

2,6

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

38,3

9,4

 

 

4,0

4,6

9,0

4,9

 

0,6

4,8

 

1,1

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

13,2

 

 

 

 

 

 

 

 

3,6

8,6

 

0,9

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

355,1

3,1

56,5

139,1

38,9

20,1

76,7

20,7

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

95,5

 

19,4

15,6

11,9

8,3

40,4

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

2

Chuyn đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đt phi nông nghiệp

 

352,3

21,1

92,8

55,5

106,6

8,6

49,5

0,3

 

1,1

16,7

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp chuyn sang đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

SKC/NTD

2,0

 

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp chuyn sang đt thương mại dịch vụ

SKC/TMD

0,1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất khu công nghiệp

DHT/SKK

17,4

 

11,3

 

5,3

 

0,8

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đt thương mại dịch vụ

DHT/TMD

39,5

14,7

 

 

16,5

 

8,0

 

 

0,1

0,2

 

 

2.5

Đất phát trin htầng chuyn sang đất cơ sở sn xut phi nông nghiệp

DHT/SKC

12,9

 

 

 

 

 

12,9

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tng chuyển sang đất ở tại nông thôn

DHT/ONT

3,6

 

 

 

 

3,6

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn chuyn sang đất khu công nghiệp

ONT/SKK

4,7

 

 

 

4,6

 

0,1

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn chuyn sang đất thương mại dịch vụ

ONT/TMD

28,0

 

 

18,8

2,0

 

7,2

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn chuyển sang đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

ONT/SKC

15,1

 

 

 

 

 

15,1

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở nông thôn chuyn sang đất phát triển hạ tầng

ONT/DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở đô thị chuyển sang đất an ninh

ODT/CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt ở đô thị chuyển sang đt an ninh

ODT/CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở đô thị chuyn sang đất khu công nghiệp

ODT/SKK

15,7

 

15,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyn sang đt thương mại dịch vụ

TSC/TMD

0,3

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đt cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

TSC/SKC

0,2

 

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp chuyển sang đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

DTS/SKC

0,1

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo quan chuyển sang đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

TON/SKC

0,3

 

 

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà ha táng chuyn sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

NTD/SKC

4,0

 

 

 

 

 

4,0

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà ha táng chuyn sang đất nông thôn

NTD/ONT

1,6

 

 

 

 

1,6

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt cơ sở tín ngưỡng chuyn sang đất thương mại dịch vụ

TIN/TMD

0,2

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ s tín ngưỡng chuyển sang đt cơ s sn xuất phi nông nghiệp

TIN/SKC

0,2

 

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưng chuyn sang đt ở nông thôn

TIN/ONT

0,5

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất khu công nghiệp

MNC/SKK

81,8

 

65,8

 

16,1

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại dịch vụ

MNC/TMD

115,6

4,5

 

31,7

61,6

 

 

0,3

 

1,0

16,5

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyn sang đất phát triển hạ tng

MNC/DHT

1,9

1,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở nông thôn

MNC/ONT

5,7

 

 

2,0

 

2,9

0,7

 

 

 

 

 

 

2.27

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất nghĩa trang nghĩa địa

MNC/NTD

1,0

 

 

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng chuyển sang phi nông nghiệp

CSD/PNN

278,1

62,8

63,0

30,9

26,0

6,7

29,0

2,5

0,0

0,3

51,9

 

5,1

3.1

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất quốc phòng

CSD/CQP

0,0

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

3.2

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất an ninh

CSD/CAN

0,2

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất khu công nghiệp

CSD/SKK

54,2

 

46,8

 

5,7

 

1,7

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất thương mại dịch vụ

CSD/TMD

180,7

55,0

15,4

23,6

20,3

 

14,1

 

 

 

51,9

 

0,4

3.5

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

CSD/SKC

12,8

 

0,8

 

 

3,5

8,5

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất chưa sdụng chuyển sang đất phát triển hạ tầng

CSD/DHT

10,9

3,5

 

 

 

 

 

2,5

 

0,3

 

 

4,6

3.7

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất ở nông thôn

CSD/ONT

13,2

 

 

5,3

 

3,2

4,7

 

 

 

 

 

 

3.8

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất ở đô thị

CSD/ODT

4,1

4,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.9

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nghĩa trang nghĩa địa

CSD/NTD

2,0

 

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OTC

11,3

 

 

2,0

 

8,6

0,7

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sn xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI

(Kèm theo Quyết định số. 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn v hành chính

Thị trấn Cát Bà

Thị trn Cát Hi

Nghĩa L

Xã Đồng Bài

Hoàng Châu

Xã Văn Phong

Phù Long

Xã Gia Lun

Xã Hiền Hào

Xã Trân Châu

Xã Việt Hải

Xuân Đám

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐT TỰ NHIÊN

 

1.006,4

23,9

189,7

251,5

264,2

36,5

173,7

28,4

0,0

4,2

17,9

 

16,4

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

476,3

12,9

49,4

165,1

73,1

23,0

101,2

25,7

 

1,6

14,1

 

10,4

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

2,0

 

Trong đó: đất chuyên trng lúa nước

LUC

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

2,0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,6

0,4

 

1,2

1,0

 

0,1

 

 

 

6,0

 

 

1.3

Đất trồng cây u năm

CLN

19,1

1,0

0,1

9,2

1,7

0,5

4,0

 

 

 

 

 

2,6

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

42,7

8,4

 

 

11,0

2,7

9,0

4,9

 

0,6

4,0

 

2,1

1.5

Đất rng đặc đụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sn xuất

RSX

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,1

 

0,9

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

308,0

3,1

35,2

139,1

47,6

14,6

47,7

20,7

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

87,1

 

14,1

15,6

11,9

5,1

40,4

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

311,4

2,0

92,8

55,5

106,6

8,6

43,4

0,3

 

1,0

0,2

 

1,0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mi, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

2,0

 

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

59,1

0,8

11,3

 

21,8

3,6

21,7

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

0,9

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

46,7

 

 

18,8

6,6

 

21,1

 

 

 

0,2

 

0,1

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15,8

0,1

15,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,3

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang tễ, nhà ha táng

NTD

1,6

 

 

 

 

1,6

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sản xut vt liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

0,7

 

 

 

0,2

0,5

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

184,3

0,3

65,8

34,7

77,7

2,9

0,7

0,3

 

1,0

 

 

0,9

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.28

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa s dng

CSD

218,7

9,0

47,6

30,9

84,5

4,9

29,0

2,5

0,0

1,6

3,6

 

5,1

II

Đất mt nước ven bin

MVB

695,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI

(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cát Bà

Thị trn Cát Hải

Xã Nghĩa Lộ

Xã Đồng Bài

Xã Hoàng Châu

Xã Văn Phong

Xã Phù Long

Xã Gia Luận

Xã Hiền Hào

Xã Trân Châu

Xã Việt Hải

Xã Xuân Đám

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

278,08

62,76

63,00

30,93

25,96

6,67

29,03

2,46

0,03

0,30

51,89

 

5,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

54,24

 

46,80

 

5,70

 

1,74

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

180,71

54,99

15,40

23,60

20,26

 

14,14

 

 

 

51,89

 

0,43

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,78

 

0,80

 

 

3,50

8,48

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

10,87

3,49

 

 

 

 

 

2,46

 

0,30

 

 

4,62

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,18

 

 

5,34

 

3,17

4,67

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

4,11

4,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,99

 

 

1,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI

(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Hạng mục

Tổng diện tích (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Diện tích đt tự nhiên

Diện tích đất mt nước ven biển

Sử dụng vào loại đất

I

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2017 SANG

2.034,9

1.198,9

835,9

 

 

 

1

Khu xử lý rác thải Áng Chà Chà

DRA

12,0

12,0

 

CHN

CLN

RPH

Xã Trân Châu

- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành ph;

- Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải

2

Công trình nâng cấp mở rộng tuyến đường xuyên đảo Cát Hải - Cát Bà (đoạn Cái Viềng - Mốc Trng)

DGT

23,1

23,1

 

NTS

DGT

RPH

SKC

ONT

MNC

Xã Phù Long

- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố;

- Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải

- Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lê Trân và huyện Cát Hải

3

Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Núi Xđến Bến Bèo

DGT

2,4

2,4

 

RPH

BCS

TT Cát Bà

- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐNĐ thành phố;

- Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện t Hải

4

Dự án T hp sản xuất ô tô Vinfast của công ty TNHH Sản xuất và Kinh doanh Vinfast (335,2 ha)

SKC

12,5

12,5

 

NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,

Xã Đồng Bài

- Công văn số 139/HĐND-CTHĐND ngày 03/8/2017 của HĐND TP v/v điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hi đất trong năm 2017

- Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải

SKC

137,9

137,9

 

Văn Phong

SKC

29,7

29,7

 

Nghĩa Lộ

SKC

13,9

13,9

 

Xã Hoàng Châu

SKC

0,8

0,8

 

TT Cát Hi

SKC

140,4

 

140,4

Ngoài đa giới

5

Dự án xây dựng Khu cng hàng hóa, bến tàu du lịch, ga cáp treo, nhà máy sản xuất các sản phẩm du lịch, khu dịch vụ hậu cần du lịch do Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt Trời làm chđầu tư (589,9 ha)

TMD

253,8

253,8

 

NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,

Xã Đồng Bài

- Công văn số 139/HĐND-CTHĐND ngày 03/8/2017 của HĐND TP v/v điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017; Quyết định 2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND TP Hải Phòng V/v Điu chnh, bổ sung Kế hoạch sdụng đt năm 2017 huyện Cát Hải

TMD

61,9

61,9

 

Văn Phong

TMD

227,0

227,0

 

Xã Nghĩa Lộ

TMD

42,0

42,0

 

TT t Hải

TMD

5,2

5,2

 

Xã Phù Long

6

Đấu giá, giao đất TĐC khu đất thuộc quỹ đất 10% khu đô th Cái Giá

ODT

3,7

3,7

 

BCS

TT Cát Bà

Quyết định 2029/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND thành phố về việc thu hồi đất 10% thuộc dự án khu đô thị du lịch của Tổng công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam; Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải

7

Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Đảo Cát Hải

ONT

17,4

17,4

 

NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,

Xã Văn Phong

Công văn số 26/HĐND-CTHĐND, ngày 03/3/2017 của HĐND TP v/v bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hi đất trong năm 2017 theo Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố;- Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hi

ONT

34,8

34,8

 

Xã Hoàng Châu

ONT

14,6

14,6

 

Xã Nghĩa Lộ

8

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu nghĩa trang nhân dân đo Cát Hải

NTD

10,0

10,0

 

SKC

BCS

NTS

Xã Nghĩa Lộ

Công văn số 26/HĐND-CTHĐND, ngày 03/3/2017 của HĐND TP v/v bsung danh mục các công trình, dán phải thu hồi đất trong năm 2017 theo Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐNĐ thành phố; Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải

9

Trạm kiểm soát Biên Phòng

CQP

0,03

0,03

 

RPH

thôn 2, Xã Gia Luận

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND, ngày 18/12/2015 của HĐND thành ph(danh mục sử dụng đất rừng)

10

Trm cnh sát PCCC

CAN

0,2

0,2

 

BCS

TT. Cát Bà

Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND huyện Cát Hải về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trụ sở Phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy; Công văn số 1672/CSPCCC-HCKT ngày 02/11/2016 của Cnh sát phòng cháy chữa cháy thành phố Hải Phòng

11

Dự án nâng cp đường 356 đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi

DGT

5,8

5,8

 

RPH

RSX

MNC

BCS

Xã Trân Châu

Công văn số 199/HĐND-CTHĐND ngày 01/11/2017 của HĐND TP về việc bsung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn quận Lê Chân và huyện Cát Hải;

- Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải

- Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lê Trân và huyện Cát Hi

DGT

14,7

14,7

 

Xã Xuân Đám

DGT

2,6

2,6

 

Xã Hiền Hào

DGT

0,1

0,1

 

TT Cát Bà

12

Dự án đầu tư xây dựng đưng ni khu I- Vịnh Tùng Dinh

DGT

1,8

1,8

 

ODT

MNC

BCS

CLN

tổ dân phố 2, TT Cát Bà

Thông báo s272/TB-UBND ngày 25/9/2012 của UBND thành phố về việc thu hồi đất thực hiện án Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải

13

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng do Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ làm chủ đu tư (460,38 ha)

SKK

45,9

45,9

'

RPH,NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,

Xã Đồng Bài

Giấy chng nhận đầu tư do Ban quản lý khu Kinh tế Hải Phòng cấp ngày 17/9/2016, mã số dự án 762007832; Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải; Quyết đnh số 2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải

SKK

7,7

7,7

 

Xã Văn Phong

SKK

188,9

188,9

 

TT Cát Hi

SKK

217,9

 

217,9

Ngoài địa gii

14

Dự án đầu tư xây dựng thợp nghdưỡng cao cấp Flamingo Cát Bà Beach Resort

TMD

3,0

3,0

 

RPH

tổ dân ph 18, TT. Cát Bà

- Công văn số 199/HĐND-CTHĐND ngày 01/11/2017 của HĐND TP về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phi thu hi đt trong năm 2017 trên địa bàn quận Lê Chân và huyện Cát Hải

- Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bsung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lê Chân và huyện Cát Hi

15

Khu du lịch sinh thái cty Quốc Hưng

TMD

14,9

14,9

 

CLN

RSX

BHK

TMD

thôn 1, Xã Hiền Hào

Thông báo s 59/TB-UBND ngày 06/2/2009 của UBND thành phố về việc thu hồi đất thực hiện án; Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND thành phố v