Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1238/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Cát Hải Hải Phòng
Số hiệu:
|
1238/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1238/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 07 tháng
6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CÁT HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải
phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 324/TTr-STN&MT ngày 29/05/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
Tổng số 31 dự án/2.203,44
ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều
1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc
chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,
giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã
cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải tổ chức thực hiện Quyết định
này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm
tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không
đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy
ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án
phải chuyển mục đích sử dụng từ 20 héc ta đất rừng phòng hộ trở lên trước khi
thực hiện việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT
UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
CÁT HẢI
(Kèm
theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2018
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cát Bà
|
Thị trấn Cát Hải
|
Xã Nghĩa Lộ
|
Xã Đồng Bài
|
Xã Hoàng Châu
|
Xã Văn Phong
|
Xã Phù Long
|
Xã Gia Luận
|
Xã Hiền Hào
|
Xã Trân Châu
|
Xã Việt Hải
|
Xã Xuân Đám
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6)+…+
(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
32.555,4
|
100,0
|
3.351,9
|
570,5
|
801,8
|
998,4
|
103,1
|
250,3
|
4.409,0
|
9.042,5
|
874,4
|
4.241,4
|
6.839,0
|
1.073,1
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
17.338,8
|
53,3
|
808,4
|
43,5
|
144,1
|
40,3
|
20,9
|
5,0
|
2.866,3
|
5.153,4
|
753,8
|
3.313,9
|
3.442,7
|
746,3
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
97,7
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,8
|
27,5
|
20,0
|
44,4
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
97,1
|
99,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,8
|
27,5
|
20,0
|
43,8
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
254,2
|
1,5
|
9,5
|
|
0,2
|
0,1
|
0,0
|
|
4,7
|
100,5
|
45,2
|
68,7
|
4,8
|
20,4
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
242,4
|
1,4
|
18,2
|
|
8,7
|
|
3,1
|
|
15,5
|
23,5
|
24,8
|
69,6
|
32,0
|
47,0
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.752,3
|
15,9
|
371,4
|
4,3
|
|
9,5
|
11,5
|
|
882,6
|
989,0
|
0,1
|
362,9
|
83,6
|
37,3
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
8.108,1
|
46,7
|
244,1
|
|
|
|
|
|
|
2.426,8
|
13,2
|
2.121,9
|
3.302,1
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4.310,3
|
24,8
|
140,6
|
|
|
|
|
|
676,4
|
1.600,4
|
664,7
|
663,1
|
|
565,2
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.505,7
|
8,7
|
23,0
|
39,2
|
114,3
|
13,2
|
0,6
|
1,2
|
1.287,1
|
13,2
|
0,1
|
0,3
|
0,2
|
13,3
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
47,7
|
0,3
|
|
|
20,8
|
17,5
|
5,6
|
3,8
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
20,3
|
0,2
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,6
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
13.257,4
|
40,7
|
2.295,4
|
507,6
|
570,8
|
684,8
|
72,1
|
241,7
|
1.408,4
|
3.217,2
|
92,2
|
848,8
|
3.119,7
|
198,7
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
111,9
|
0,8
|
56,3
|
1,5
|
1,3
|
|
0,7
|
0,7
|
28,3
|
0,1
|
|
7,9
|
0,1
|
15,1
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,6
|
0,0
|
0,4
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
242,4
|
1,8
|
|
188,9
|
|
45,9
|
|
7,7
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
818,0
|
6,2
|
100,3
|
42,3
|
227,2
|
267,3
|
|
61,9
|
13,6
|
7,5
|
16,4
|
79,7
|
|
1,7
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
357,0
|
2,7
|
3,5
|
97,1
|
38,2
|
12,4
|
13,9
|
137,9
|
0,4
|
|
9,0
|
38,6
|
0,2
|
4,8
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
413,2
|
3,1
|
50,6
|
40,6
|
64,1
|
28,8
|
8,4
|
19,5
|
57,4
|
14,2
|
14,5
|
45,9
|
10,9
|
58,3
|
2.10
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
14,0
|
0,1
|
1,0
|
0,7
|
|
|
|
0,1
|
0,0
|
|
|
12,0
|
0,2
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
145,8
|
1,1
|
|
|
19,2
|
2,0
|
48,7
|
13,8
|
16,5
|
5,5
|
4,1
|
24,5
|
2,1
|
9,3
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
93,6
|
0,7
|
66,0
|
27,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,5
|
0,1
|
2,3
|
1,1
|
0,1
|
|
0,1
|
|
0,1
|
0,1
|
0,3
|
7,2
|
0,1
|
0,2
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,5
|
0,0
|
0,2
|
|
0,1
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,5
|
0,0
|
|
0,6
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
|
0,3
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
34,7
|
0,3
|
3,3
|
3,5
|
15,1
|
1,6
|
|
|
6,7
|
1,2
|
0,2
|
1,1
|
0,3
|
1,6
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2,7
|
0,0
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
0,1
|
0,0
|
0,2
|
0,2
|
|
0,1
|
0,6
|
0,2
|
0,2
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,7
|
0,1
|
6,7
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
3,3
|
0,0
|
0,0
|
0,3
|
0,4
|
|
|
|
0,0
|
1,0
|
0,8
|
0,6
|
0,1
|
0,1
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
219,9
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
188,5
|
8,7
|
2,3
|
16,1
|
2,2
|
2,0
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
10.780,1
|
81,3
|
2.004,5
|
102,7
|
204,6
|
326,7
|
0,0
|
|
1.096,8
|
3.178,8
|
44,3
|
613,2
|
3.103,4
|
105,1
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,0
|
0,0
|
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.959,2
|
6,0
|
248,1
|
19,3
|
87,0
|
273,3
|
10,0
|
3,5
|
134,3
|
671,9
|
28,4
|
78,7
|
276,6
|
128,1
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
3.922,4
|
12,0
|
3.351,9
|
570,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm
theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND
ngày 07/6/2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn
Cát Bà
|
Thị trấn Cát
Hải
|
Xã Nghĩa Lộ
|
Xã Đồng Bài
|
Xã Hoàng Châu
|
Xã Văn
Phong
|
Xã Phù Long
|
Xã Gia Luận
|
Xã Hiền Hào
|
Xã Trân Châu
|
Xã Việt Hải
|
Xã Xuân Đám
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi
NN
|
NNP/PNN
|
551,1
|
17,2
|
76,0
|
165,1
|
57,4
|
33,4
|
130,2
|
25,7
|
|
15,7
|
23,5
|
|
7,0
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
|
|
1,7
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
|
|
1,7
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
18,4
|
3,7
|
|
1,2
|
1,0
|
|
0,1
|
|
|
2,5
|
10,0
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,9
|
1,1
|
0,1
|
9,2
|
1,7
|
0,5
|
4,0
|
|
|
8,7
|
0,1
|
|
2,6
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
38,3
|
9,4
|
|
|
4,0
|
4,6
|
9,0
|
4,9
|
|
0,6
|
4,8
|
|
1,1
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
13,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
8,6
|
|
0,9
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
355,1
|
3,1
|
56,5
|
139,1
|
38,9
|
20,1
|
76,7
|
20,7
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
95,5
|
|
19,4
|
15,6
|
11,9
|
8,3
|
40,4
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
352,3
|
21,1
|
92,8
|
55,5
|
106,6
|
8,6
|
49,5
|
0,3
|
|
1,1
|
16,7
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp chuyển sang đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
SKC/NTD
|
2,0
|
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp chuyển sang đất thương mại dịch vụ
|
SKC/TMD
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng chuyển sang đất khu công nghiệp
|
DHT/SKK
|
17,4
|
|
11,3
|
|
5,3
|
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại dịch vụ
|
DHT/TMD
|
39,5
|
14,7
|
|
|
16,5
|
|
8,0
|
|
|
0,1
|
0,2
|
|
|
2.5
|
Đất phát
triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
DHT/SKC
|
12,9
|
|
|
|
|
|
12,9
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng chuyển sang đất ở tại nông thôn
|
DHT/ONT
|
3,6
|
|
|
|
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
chuyển sang đất khu công nghiệp
|
ONT/SKK
|
4,7
|
|
|
|
4,6
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại
nông thôn chuyển sang đất thương mại dịch vụ
|
ONT/TMD
|
28,0
|
|
|
18,8
|
2,0
|
|
7,2
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
ONT/SKC
|
15,1
|
|
|
|
|
|
15,1
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở nông
thôn chuyển sang đất phát triển hạ tầng
|
ONT/DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở đô thị
chuyển sang đất an ninh
|
ODT/CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở đô thị
chuyển sang đất an ninh
|
ODT/CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở đô thị
chuyển sang đất khu công nghiệp
|
ODT/SKK
|
15,7
|
|
15,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan chuyển sang đất thương mại dịch vụ
|
TSC/TMD
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
TSC/SKC
|
0,2
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp chuyển sang đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
DTS/SKC
|
0,1
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo quan
chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
TON/SKC
|
0,3
|
|
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
NTD/SKC
|
4,0
|
|
|
|
|
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
chuyển sang đất ở nông thôn
|
NTD/ONT
|
1,6
|
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng chuyển sang đất thương mại dịch vụ
|
TIN/TMD
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
TIN/SKC
|
0,2
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng chuyển sang
đất ở nông thôn
|
TIN/ONT
|
0,5
|
|
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng chuyển sang đất khu công nghiệp
|
MNC/SKK
|
81,8
|
|
65,8
|
|
16,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại dịch vụ
|
MNC/TMD
|
115,6
|
4,5
|
|
31,7
|
61,6
|
|
|
0,3
|
|
1,0
|
16,5
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng chuyển sang đất phát triển hạ tầng
|
MNC/DHT
|
1,9
|
1,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng chuyển sang đất ở nông thôn
|
MNC/ONT
|
5,7
|
|
|
2,0
|
|
2,9
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
2.27
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng chuyển sang đất nghĩa trang nghĩa địa
|
MNC/NTD
|
1,0
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng chuyển sang phi nông nghiệp
|
CSD/PNN
|
278,1
|
62,8
|
63,0
|
30,9
|
26,0
|
6,7
|
29,0
|
2,5
|
0,0
|
0,3
|
51,9
|
|
5,1
|
3.1
|
Đất chưa sử
dụng chuyển sang đất quốc phòng
|
CSD/CQP
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất an ninh
|
CSD/CAN
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất chưa sử
dụng chuyển sang đất khu công nghiệp
|
CSD/SKK
|
54,2
|
|
46,8
|
|
5,7
|
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất chưa sử
dụng chuyển sang đất thương mại dịch vụ
|
CSD/TMD
|
180,7
|
55,0
|
15,4
|
23,6
|
20,3
|
|
14,1
|
|
|
|
51,9
|
|
0,4
|
3.5
|
Đất chưa sử
dụng chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
CSD/SKC
|
12,8
|
|
0,8
|
|
|
3,5
|
8,5
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất phát triển hạ tầng
|
CSD/DHT
|
10,9
|
3,5
|
|
|
|
|
|
2,5
|
|
0,3
|
|
|
4,6
|
3.7
|
Đất chưa sử
dụng chuyển sang đất ở nông thôn
|
CSD/ONT
|
13,2
|
|
|
5,3
|
|
3,2
|
4,7
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Đất chưa sử
dụng chuyển sang đất ở đô thị
|
CSD/ODT
|
4,1
|
4,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất nghĩa trang nghĩa địa
|
CSD/NTD
|
2,0
|
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
11,3
|
|
|
2,0
|
|
8,6
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
CÁT HẢI
(Kèm
theo Quyết định số. 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Cát Bà
|
Thị trấn Cát Hải
|
Xã Nghĩa
Lộ
|
Xã Đồng Bài
|
Xã Hoàng
Châu
|
Xã Văn Phong
|
Xã Phù
Long
|
Xã Gia Luận
|
Xã Hiền Hào
|
Xã Trân Châu
|
Xã Việt Hải
|
Xã Xuân
Đám
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
1.006,4
|
23,9
|
189,7
|
251,5
|
264,2
|
36,5
|
173,7
|
28,4
|
0,0
|
4,2
|
17,9
|
|
16,4
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
476,3
|
12,9
|
49,4
|
165,1
|
73,1
|
23,0
|
101,2
|
25,7
|
|
1,6
|
14,1
|
|
10,4
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
2,0
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
2,0
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,6
|
0,4
|
|
1,2
|
1,0
|
|
0,1
|
|
|
|
6,0
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19,1
|
1,0
|
0,1
|
9,2
|
1,7
|
0,5
|
4,0
|
|
|
|
|
|
2,6
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
42,7
|
8,4
|
|
|
11,0
|
2,7
|
9,0
|
4,9
|
|
0,6
|
4,0
|
|
2,1
|
1.5
|
Đất rừng đặc
đụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
|
0,9
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
308,0
|
3,1
|
35,2
|
139,1
|
47,6
|
14,6
|
47,7
|
20,7
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
87,1
|
|
14,1
|
15,6
|
11,9
|
5,1
|
40,4
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
311,4
|
2,0
|
92,8
|
55,5
|
106,6
|
8,6
|
43,4
|
0,3
|
|
1,0
|
0,2
|
|
1,0
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,0
|
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
59,1
|
0,8
|
11,3
|
|
21,8
|
3,6
|
21,7
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,9
|
0,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
46,7
|
|
|
18,8
|
6,6
|
|
21,1
|
|
|
|
0,2
|
|
0,1
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,8
|
0,1
|
15,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang tễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,6
|
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,7
|
|
|
|
0,2
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
184,3
|
0,3
|
65,8
|
34,7
|
77,7
|
2,9
|
0,7
|
0,3
|
|
1,0
|
|
|
0,9
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
218,7
|
9,0
|
47,6
|
30,9
|
84,5
|
4,9
|
29,0
|
2,5
|
0,0
|
1,6
|
3,6
|
|
5,1
|
II
|
Đất mặt
nước ven biển
|
MVB
|
695,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm
theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Cát Bà
|
Thị trấn Cát Hải
|
Xã Nghĩa Lộ
|
Xã Đồng Bài
|
Xã Hoàng Châu
|
Xã Văn Phong
|
Xã Phù Long
|
Xã Gia Luận
|
Xã Hiền Hào
|
Xã Trân Châu
|
Xã Việt Hải
|
Xã Xuân Đám
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
278,08
|
62,76
|
63,00
|
30,93
|
25,96
|
6,67
|
29,03
|
2,46
|
0,03
|
0,30
|
51,89
|
|
5,05
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
54,24
|
|
46,80
|
|
5,70
|
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
180,71
|
54,99
|
15,40
|
23,60
|
20,26
|
|
14,14
|
|
|
|
51,89
|
|
0,43
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,78
|
|
0,80
|
|
|
3,50
|
8,48
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
10,87
|
3,49
|
|
|
|
|
|
2,46
|
|
0,30
|
|
|
4,62
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
13,18
|
|
|
5,34
|
|
3,17
|
4,67
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
4,11
|
4,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
1,99
|
|
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm
theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích đất tự nhiên
|
Diện tích đất mặt nước ven biển
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
CÔNG TRÌNH
CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2017 SANG
|
2.034,9
|
1.198,9
|
835,9
|
|
|
|
1
|
Khu xử lý rác thải Áng Chà
Chà
|
DRA
|
12,0
|
12,0
|
|
CHN
CLN
RPH
|
Xã Trân Châu
|
- Nghị quyết số
149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố;
- Quyết định
số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 huyện Cát Hải
|
2
|
Công trình
nâng cấp mở rộng tuyến đường xuyên đảo Cát Hải - Cát Bà (đoạn
Cái Viềng - Mốc Trắng)
|
DGT
|
23,1
|
23,1
|
|
NTS
DGT
RPH
SKC
ONT
MNC
|
Xã Phù Long
|
- Nghị quyết
số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố;
- Quyết định
số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải
- Quyết định
số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lê Trân
và huyện Cát Hải
|
3
|
Nâng cấp mở
rộng đường giao thông từ ngã 3 Núi Xẻ đến Bến Bèo
|
DGT
|
2,4
|
2,4
|
|
RPH
BCS
|
TT Cát Bà
|
- Nghị quyết
số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐNĐ thành phố;
- Quyết định
số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 huyện Cát Hải
|
4
|
Dự án Tổ hợp sản xuất ô tô Vinfast của công ty TNHH Sản
xuất và Kinh doanh Vinfast (335,2 ha)
|
SKC
|
12,5
|
12,5
|
|
NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,…
|
Xã Đồng Bài
|
- Công văn
số 139/HĐND-CTHĐND ngày 03/8/2017 của HĐND TP v/v điều chỉnh, bổ sung danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017
- Quyết định
số 2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND thành phố về việc điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải
|
SKC
|
137,9
|
137,9
|
|
Xã Văn
Phong
|
SKC
|
29,7
|
29,7
|
|
Xã Nghĩa
Lộ
|
SKC
|
13,9
|
13,9
|
|
Xã Hoàng Châu
|
SKC
|
0,8
|
0,8
|
|
TT Cát Hải
|
SKC
|
140,4
|
|
140,4
|
Ngoài địa giới
|
5
|
Dự án xây dựng
Khu cảng hàng hóa, bến tàu du lịch, ga cáp treo, nhà máy sản xuất các sản phẩm
du lịch, khu dịch vụ hậu cần du lịch do Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt Trời làm
chủ đầu tư (589,9 ha)
|
TMD
|
253,8
|
253,8
|
|
NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,…
|
Xã Đồng Bài
|
- Công văn
số 139/HĐND-CTHĐND ngày 03/8/2017 của HĐND TP v/v điều chỉnh, bổ sung danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017; Quyết định
2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND TP Hải Phòng V/v Điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải
|
TMD
|
61,9
|
61,9
|
|
Xã Văn
Phong
|
TMD
|
227,0
|
227,0
|
|
Xã Nghĩa Lộ
|
TMD
|
42,0
|
42,0
|
|
TT Cát Hải
|
TMD
|
5,2
|
5,2
|
|
Xã Phù Long
|
6
|
Đấu giá,
giao đất TĐC khu đất thuộc quỹ đất 10% khu đô thị Cái
Giá
|
ODT
|
3,7
|
3,7
|
|
BCS
|
TT Cát Bà
|
Quyết định 2029/QĐ-UBND
ngày 25/11/2010 của UBND thành phố về việc thu hồi đất 10% thuộc dự án khu đô
thị du lịch của Tổng công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng
Việt Nam; Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải
|
7
|
Dự án đầu
tư xây dựng Khu tái định cư Đảo Cát Hải
|
ONT
|
17,4
|
17,4
|
|
NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,…
|
Xã Văn Phong
|
Công văn số
26/HĐND-CTHĐND, ngày 03/3/2017 của HĐND TP v/v bổ sung danh mục các công trình,
dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 theo Nghị quyết
149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố;- Quyết định số 482/QĐ-UBND,
ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017
huyện Cát Hải
|
ONT
|
34,8
|
34,8
|
|
Xã Hoàng Châu
|
ONT
|
14,6
|
14,6
|
|
Xã Nghĩa Lộ
|
8
|
Dự án đầu
tư xây dựng mở rộng Khu nghĩa trang nhân dân đảo Cát Hải
|
NTD
|
10,0
|
10,0
|
|
SKC
BCS
NTS
|
Xã Nghĩa Lộ
|
Công văn số
26/HĐND-CTHĐND, ngày 03/3/2017 của HĐND TP v/v bổ sung danh
mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 theo Nghị
quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐNĐ thành phố; Quyết định số
482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 huyện Cát Hải
|
9
|
Trạm kiểm
soát Biên Phòng
|
CQP
|
0,03
|
0,03
|
|
RPH
|
thôn 2, Xã Gia Luận
|
Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND, ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố (danh mục sử dụng đất rừng)
|
10
|
Trạm cảnh sát
PCCC
|
CAN
|
0,2
|
0,2
|
|
BCS
|
TT. Cát Bà
|
Quyết định số
145/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND huyện Cát Hải về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trụ sở Phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy;
Công văn số 1672/CSPCCC-HCKT ngày 02/11/2016 của Cảnh sát
phòng cháy chữa cháy thành phố Hải Phòng
|
11
|
Dự án nâng
cấp đường 356 đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi
|
DGT
|
5,8
|
5,8
|
|
RPH
RSX
MNC
BCS
|
Xã Trân Châu
|
Công văn số
199/HĐND-CTHĐND ngày 01/11/2017 của HĐND TP về việc bổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn
quận Lê Chân và huyện Cát Hải;
- Quyết định
số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 huyện Cát Hải
- Quyết định
số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lê Trân và huyện Cát Hải
|
DGT
|
14,7
|
14,7
|
|
Xã Xuân Đám
|
DGT
|
2,6
|
2,6
|
|
Xã Hiền Hào
|
DGT
|
0,1
|
0,1
|
|
TT Cát Bà
|
12
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường nối khu I- Vịnh Tùng Dinh
|
DGT
|
1,8
|
1,8
|
|
ODT
MNC
BCS
CLN
|
tổ dân phố 2, TT Cát Bà
|
Thông báo số 272/TB-UBND
ngày 25/9/2012 của UBND thành phố về việc thu hồi đất thực hiện án Quyết định
số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 huyện Cát Hải
|
13
|
Dự án đầu
tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Cảng
cửa ngõ quốc tế Hải Phòng do Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ làm chủ đầu tư
(460,38 ha)
|
SKK
|
45,9
|
45,9
|
'
|
RPH,NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,…
|
Xã Đồng Bài
|
Giấy chứng nhận
đầu tư do Ban quản lý khu Kinh tế Hải Phòng cấp ngày 17/9/2016, mã số dự án 762007832;
Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày
04/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 huyện Cát Hải
|
SKK
|
7,7
|
7,7
|
|
Xã Văn Phong
|
SKK
|
188,9
|
188,9
|
|
TT Cát Hải
|
SKK
|
217,9
|
|
217,9
|
Ngoài địa giới
|
14
|
Dự án đầu
tư xây dựng tổ hợp nghỉ dưỡng cao cấp Flamingo Cát Bà Beach Resort
|
TMD
|
3,0
|
3,0
|
|
RPH
|
tổ dân phố 18, TT. Cát Bà
|
- Công văn số
199/HĐND-CTHĐND ngày 01/11/2017 của HĐND TP về việc bổ sung danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn quận Lê Chân và
huyện Cát Hải
- Quyết định
số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện
Lê Chân và huyện Cát Hải
|
15
|
Khu du lịch
sinh thái cty Quốc Hưng
|
TMD
|
14,9
|
14,9
|
|
CLN
RSX
BHK
TMD
|
thôn 1, Xã Hiền Hào
|
Thông báo
số 59/TB-UBND ngày 06/2/2009 của UBND thành phố về việc thu hồi đất
thực hiện án; Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND thành phố v | | |