|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1231/QĐ-UBND 2022 bổ sung Kế hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1231/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1231/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 07 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của UBND thành phố Quảng
Ngãi tại Tờ trình số 268/TTr-UBND ngày 24/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
5661/TTr-STNMT ngày 02/11/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án
vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022.
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 26,18ha. Trong đó:
- Có 04 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 23,98ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 2,2ha được HĐND tỉnh thông
qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu
02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,99ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03
kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Quảng Ngãi và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thành phố Quảng Ngãi:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thành phố Quảng Ngãi
để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính
xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi
trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND thành phố Quảng Ngài và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND thành phố Quảng Ngãi và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ
sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định
theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng
Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak1282.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
|
Phân theo đơn
vị hành
chính
|
Tổng diện tích
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường
Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng
Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
7,098.19
|
20.88
|
18.82
|
24.05
|
39.46
|
1.27
|
262.54
|
0.71
|
17.51
|
288.57
|
61.87
|
260.72
|
255.38
|
853.16
|
39.80
|
325.03
|
613.97
|
354.20
|
436.84
|
1,235.68
|
740.47
|
63.08
|
285.98
|
898.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2,514.98
|
10.94
|
0.12
|
7.18
|
3.46
|
|
120.93
|
|
|
117.80
|
|
198.54
|
96.05
|
284.62
|
6.68
|
36.08
|
167.99
|
144.14
|
158.55
|
453.96
|
277.77
|
1.34
|
66.95
|
361.88
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,393.42
|
10.94
|
0.12
|
7.18
|
3.46
|
|
114.13
|
|
|
117.80
|
|
198.54
|
96.05
|
284.62
|
6.68
|
27.93
|
164.82
|
144.14
|
147.58
|
429.22
|
277.77
|
1.34
|
66.95
|
294.15
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.879.60
|
9.57
|
18.55
|
15.45
|
35.34
|
1.27
|
131.93
|
0.71
|
17.51
|
76.92
|
|
53.64
|
153.36
|
519.55
|
25.39
|
270.55
|
190.37
|
202.29
|
197.15
|
296.05
|
255.66
|
12.51
|
154.22
|
241.61
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
845.14
|
0.37
|
0.15
|
1.42
|
0.66
|
|
9.68
|
|
|
60.75
|
2.76
|
8.54
|
5.97
|
24.90
|
7.73
|
1.79
|
150.65
|
3.62
|
64.00
|
177.00
|
97.05
|
15.14
|
57.85
|
155.11
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
97.81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.66
|
18.55
|
|
|
|
|
|
20.54
|
|
|
|
26.36
|
2.70
|
|
|
1.5
|
Đất rừng dặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
506.47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.42
|
|
6.82
|
212.10
|
60.72
|
|
6.96
|
135.45
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
8.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.61
|
|
|
3.97
|
0.17
|
|
|
1.27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
193.47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
40.56
|
|
|
24.09
|
|
|
|
0.36
|
|
75.05
|
22.91
|
30.46
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
4.58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.65
|
|
0.93
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
56.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.40
|
|
|
|
|
|
16.61
|
|
3.79
|
10.32
|
17.87
|
|
|
|
4.15
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8,249.94
|
233.77
|
305.25
|
399.62
|
355.92
|
51.46
|
465.71
|
51.80
|
234.60
|
611.89
|
234.48
|
354.87
|
362.31
|
449.83
|
363.82
|
403.33
|
366.03
|
351.68
|
213.02
|
528.27
|
845.46
|
262.04
|
505.56
|
299.22
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
60.37
|
|
0.02
|
1.60
|
|
0.91
|
29.35
|
3.69
|
1.55
|
1.90
|
0.26
|
|
|
|
1.66
|
|
17.82
|
|
|
0.08
|
0.28
|
1.24
|
0.01
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10.97
|
0.81
|
0.71
|
2.34
|
0.83
|
0.20
|
006
|
001
|
2.28
|
1.15
|
|
1.24
|
0.13
|
0.12
|
0.20
|
0.07
|
|
0.36
|
0.09
|
0.16
|
0.09
|
|
0.12
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
76.90
|
|
|
|
|
|
74.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.44
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
17.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.14
|
|
|
|
4.39
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
166.82
|
4.61
|
3.13
|
11.46
|
4.90
|
1.60
|
3.89
|
0.98
|
1.69
|
37.92
|
0.22
|
13.84
|
0.72
|
0.49
|
1.85
|
8.44
|
5.68
|
0.43
|
|
4.87
|
42.21
|
15.08
|
1.02
|
1.79
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34 80
|
0.11
|
0.01
|
7.45
|
0.69
|
|
1.52
|
0.20
|
5.53
|
1.96
|
1.46
|
|
0.43
|
0.41
|
1.81
|
|
1.57
|
|
|
3.91
|
0.51
|
7.23
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.83
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
30.19
|
|
|
0.72
|
|
|
|
|
|
|
|
1.25
|
|
|
|
|
|
|
23.03
|
|
2.19
|
|
3.00
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,973.00
|
96.88
|
60.84
|
155.44
|
145.04
|
20.35
|
145.49
|
18.84
|
71.09
|
224.13
|
73.26
|
114.13
|
100.15
|
163.87
|
90.36
|
155.29
|
225.40
|
150.69
|
95.17
|
217.10
|
293.45
|
75.27
|
152.78
|
127.98
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,552.15
|
53.16
|
47.75
|
107.99
|
96.57
|
13.64
|
82.44
|
13.09
|
53.81
|
143.56
|
35.73
|
57.49
|
49.52
|
85.75
|
52.37
|
72.58
|
69.30
|
90.94
|
30.86
|
131.06
|
123.50
|
29.24
|
60.35
|
51.45
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
392.01
|
2.89
|
5.12
|
5.31
|
14.47
|
0.03
|
28.44
|
0.05
|
0.12
|
22.64
|
5.15
|
14.86
|
12.55
|
16.04
|
|
45.50
|
27.12
|
24.47
|
24.25
|
38.38
|
36.27
|
17.12
|
14.09
|
37.14
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29.90
|
0.22
|
|
18.97
|
0.54
|
0.01
|
|
2.16
|
2.24
|
|
|
0.18
|
0.36
|
0.31
|
0.25
|
|
|
0.36
|
0.22
|
|
3.04
|
0.50
|
0.54
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
28.28
|
0.43
|
0.05
|
3.20
|
7.27
|
0.18
|
1.70
|
0.16
|
4.36
|
1.67
|
0.51
|
0.13
|
0.15
|
0.18
|
0.13
|
0.37
|
0.56
|
3.01
|
0.13
|
0.22
|
3.56
|
0.10
|
0.09
|
0.12
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
156.95
|
36.17
|
4.00
|
4.96
|
16.29
|
3.26
|
13.61
|
1.69
|
6.10
|
15.10
|
2.78
|
2.37
|
3.14
|
4.32
|
4.35
|
3.47
|
2.65
|
4.28
|
2.09
|
6.51
|
8.76
|
1.81
|
5.37
|
3.87
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
32.62
|
1.94
|
|
1.06
|
0.22
|
1.18
|
|
0.40
|
2.04
|
3.35
|
1.19
|
0.84
|
1.23
|
3.49
|
|
1.50
|
2.29
|
2.92
|
1.55
|
1.87
|
2.81
|
|
0.39
|
2.35
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
6.97
|
0.02
|
|
1.95
|
0.24
|
0.01
|
1.41
|
0.06
|
|
0.24
|
|
0.31
|
|
0.01
|
|
0.08
|
0.28
|
|
0.15
|
0.44
|
1.23
|
|
0.35
|
0.19
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1.86
|
0.03
|
0.81
|
0.46
|
|
0.14
|
0.04
|
0.02
|
|
0.06
|
0.06
|
0.04
|
0.01
|
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
0.02
|
|
0.03
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
12.65
|
|
|
|
|
0.26
|
0.67
|
0.01
|
|
0.71
|
|
|
0.24
|
0.99
|
6.54
|
0.05
|
|
|
0.01
|
|
2.96
|
|
0.11
|
0.10
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
5.83
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
4.41
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
123.12
|
0.57
|
0.46
|
1.45
|
0.95
|
0.61
|
0.57
|
1.18
|
1.21
|
5.49
|
|
1.49
|
0.36
|
1.57
|
0.45
|
1.73
|
8.17
|
2.63
|
0.36
|
0.14
|
56.67
|
|
35.37
|
1.69
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
595.48
|
1.19
|
0.42
|
3.86
|
6.32
|
0.03
|
15.21
|
|
0.92
|
29.18
|
27.02
|
36.21
|
32.30
|
50.87
|
24.83
|
29.88
|
110.37
|
21.95
|
35.03
|
38.02
|
51.77
|
24.58
|
29.03
|
26.49
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0.03
|
|
|
|
|
0.01
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1.85
|
|
|
1.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0.14
|
|
|
|
0.05
|
-0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
20.23
|
0.14
|
2.23
|
1.55
|
1.58
|
0.01
|
|
|
|
0.97
|
|
|
0.03
|
|
0.84
|
|
4.49
|
|
|
|
1.34
|
0.35
|
6.70
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12.93
|
0.12
|
|
3.65
|
0.54
|
0.99
|
0.40
|
|
0.29
|
0.86
|
0.82
|
0.21
|
0.16
|
0.34
|
0.59
|
0.12
|
0.16
|
0.11
|
0.50
|
0.44
|
0.67
|
1.43
|
0.39
|
0.14
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
17.66
|
0.86
|
0.34
|
0.93
|
0.92
|
0.16
|
1.50
|
0.17
|
0.42
|
1.02
|
0.37
|
0.73
|
0.53
|
1.65
|
0.07
|
0.32
|
0.25
|
1.00
|
0.50
|
1.39
|
2.34
|
0.32
|
1.01
|
0.86
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
258.48
|
8.42
|
8.48
|
14.29
|
11.65
|
0.26
|
0.43
|
0.15
|
4.48
|
33.76
|
1.54
|
1.34
|
2.91
|
6.27
|
4.12
|
7.03
|
12.19
|
5.01
|
|
0.47
|
121.21
|
3.96
|
10.51
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,647.33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.90
|
182.63
|
79.09
|
103.31
|
55.54
|
138.21
|
89.16
|
169.26
|
72.94
|
167.72
|
174.62
|
85.60
|
119.44
|
117.91
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,069.21
|
115.49
|
72.97
|
159.96
|
189.04
|
21.10
|
187.67
|
26.14
|
87.87
|
208.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36.13
|
1.59
|
3.40
|
4.00
|
1.20
|
6.38
|
0.23
|
1.40
|
5.59
|
2.74
|
0.29
|
0.51
|
0.69
|
0.32
|
0.21
|
0.64
|
0.62
|
1.03
|
0.23
|
1.01
|
0.91
|
1.24
|
0.96
|
0.94
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12.78
|
2.25
|
0.01
|
3.30
|
0.87
|
0.50
|
0.55
|
0.09
|
- 1.05
|
0.62
|
|
0.04
|
0.59
|
|
|
0.02
|
0.03
|
|
0.06
|
2.17
|
0.25
|
|
0.13
|
0.25
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
15.36
|
0.19
|
0.29
|
0.60
|
0.14
|
|
0.24
|
0.13
|
|
1.87
|
0.32
|
0.54
|
0.57
|
1.95
|
0.26
|
1.49
|
0.74
|
1.06
|
0.71
|
0.79
|
1.33
|
0.79
|
0.85
|
0.50
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,794.69
|
1.47
|
151.97
|
35.40
|
0.64
|
|
18.61
|
|
52.96
|
95.55
|
64.86
|
37.70
|
176.43
|
167.80
|
207.71
|
90.34
|
9.63
|
8.38
|
19.07
|
125.22
|
203.02
|
66.92
|
215.50
|
45.51
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
26.68
|
1.09
|
3.08
|
2.13
|
|
|
1.71
|
|
0.09
|
0.09
|
|
0.92
|
0.07
|
3.64
|
0.03
|
1.48
|
0.50
|
1.32
|
1.22
|
2.55
|
3.05
|
|
0.23
|
3.48
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
386.64
|
0.15
|
1.15
|
9.67
|
0.39
|
|
2.26
|
0.02
|
3.77
|
3.50
|
37.43
|
5.91
|
1.22
|
80.87
|
31.76
|
136.88
|
5.90
|
3.85
|
5.32
|
7.17
|
34.40
|
10.30
|
0.22
|
4.50
|
II
|
Khu chức
năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
3,404.74
|
254.80
|
325.22
|
433.34
|
395.77
|
52.73
|
730.51
|
52.53
|
255.88
|
903.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
91.99
|
|
|
|
|
|
74.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.14
|
|
|
|
4.39
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
542.48
|
11.25
|
23.22
|
10.50
|
56.46
|
|
51.84
|
|
|
23.06
|
|
15.32
|
|
|
5.64
|
1.71
|
38.18
|
|
|
|
229.00
|
|
76.30
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
26.88
|
0.18
|
|
|
1.44
|
|
|
0.03
|
|
3.54
|
|
13.56
|
|
|
|
|
2.22
|
0.26
|
|
0.40
|
|
2.34
|
1.12
|
1.79
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
82.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.73
|
|
|
|
|
|
|
|
11.36
|
|
|
|
22.21
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
3,007.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.77
|
212.39
|
250.98
|
432.79
|
110.06
|
301.74
|
243.03
|
269.7
|
153.46
|
262.85
|
325.72
|
105.56
|
86.63
|
152.09
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ
QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành
chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường
Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng
Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
926.67
|
6.28
|
17.28
|
15.17
|
55.66
|
0.17
|
7.61
|
0.40
|
1.03
|
73.83
|
0.51
|
33.32
|
12.41
|
40.38
|
7.48
|
73.38
|
137.34
|
43.90
|
23.64
|
46.90
|
172.18
|
33.63
|
122.12
|
2.05
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
286.58
|
4.18
|
|
12.10
|
19.40
|
|
2.39
|
|
|
46.52
|
|
21.86
|
7.47
|
3.68
|
1.09
|
4.40
|
23.98
|
17.89
|
2.17
|
1.02
|
41.00
|
0.08
|
76.85
|
0.50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
285.11
|
4.18
|
|
12.10
|
19.40
|
|
1.98
|
|
|
46.52
|
|
21.86
|
7.47
|
3.68
|
1.09
|
3.34
|
23.98
|
17.89
|
2.17
|
1.02
|
41.00
|
0.08
|
76.85
|
0.50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
328.76
|
1.44
|
15.78
|
2.82
|
36.26
|
0.17
|
4.83
|
0.40
|
1.03
|
24.58
|
0.20
|
11.46
|
4.80
|
34.99
|
6.31
|
62.76
|
11.46
|
26.01
|
2.90
|
4.76
|
33.77
|
12.73
|
28.59
|
0.71
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
107.78
|
0.66
|
1.50
|
0.25
|
|
|
0.39
|
|
|
2.35
|
0.31
|
|
0.14
|
1.64
|
0.08
|
6.22
|
40.11
|
|
18.41
|
1.12
|
30.06
|
2.90
|
0.86
|
0.78
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
95.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.79
|
|
0.16
|
0.05
|
17.28
|
|
15.82
|
0.06
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
107.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
39.95
|
49.88
|
17.46
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
164.93
|
4.75
|
8.48
|
4.34
|
16.58
|
0.38
|
1.91
|
0.04
|
0.68
|
9.17
|
0.75
|
3.35
|
3.51
|
7.39
|
4.69
|
13.00
|
11.98
|
8.53
|
0.43
|
10.32
|
44.71
|
7.87
|
1.63
|
0.44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.16
|
|
|
|
|
0.03
|
0.15
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.76
|
|
0.10
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.59
|
|
|
|
0.79
|
|
0.01
|
|
0.11
|
0.28
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
0.27
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
82.54
|
2.63
|
2.80
|
2.09
|
7.88
|
0.12
|
0.90
|
|
0.04
|
5.99
|
|
1.73
|
0.69
|
4.50
|
1.15
|
6.69
|
5.48
|
5.76
|
0.43
|
4.43
|
20.58
|
6.77
|
1.46
|
0.42
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
18.36
|
1.88
|
0.73
|
0.46
|
2.33
|
|
0.89
|
|
|
0.50
|
|
0.35
|
0.25
|
0.95
|
0.77
|
0.57
|
3.00
|
1.74
|
0.35
|
0.47
|
1.29
|
0.88
|
0.95
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
23.24
|
0.19
|
0.68
|
0.64
|
1.07
|
|
|
|
|
2.33
|
|
0.71
|
0.32
|
2.70
|
0.02
|
3.00
|
1 67
|
1.97
|
0.08
|
3.71
|
0.83
|
3.20
|
|
0.12
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.13
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0.01
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
|
|
|
0.05
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3.40
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
36.56
|
0.56
|
1.39
|
0.99
|
2.48
|
|
0.01
|
|
0.01
|
1.43
|
|
0.67
|
0.12
|
079
|
0.36
|
3.05
|
0.81
|
2.05
|
|
0.04
|
18.41
|
2.69
|
0.40
|
0.30
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0.01
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.30
|
|
|
0.06
|
|
|
0.09
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
16.33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.75
|
1.28
|
2.61
|
2.61
|
2.01
|
1.45
|
0.88
|
2.69
|
|
0.28
|
1.01
|
0.74
|
|
0.02
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
14.57
|
0.79
|
2.72
|
1.50
|
6.85
|
0.18
|
0.76
|
0.03
|
0.34
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.16
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
0.05
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
034
|
0.25
|
|
|
|
0.05
|
|
0.01
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
44.48
|
1.08
|
2.96
|
0.04
|
0.86
|
|
|
|
0.09
|
1.23
|
|
0.34
|
0.13
|
0.28
|
1.53
|
4.69
|
5.49
|
|
|
5.31
|
20.14
|
0.24
|
0.07
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.13
|
|
|
0.65
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
1.14
|
0.12
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành
chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường
Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng
Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
903.41
|
6.28
|
17.28
|
15.17
|
55.66
|
0.17
|
7.61
|
0.40
|
1.03
|
73.83
|
0.51
|
3332
|
12.41
|
40.38
|
7.48
|
59.27
|
13734
|
43.90
|
14.49
|
46.90
|
172.18
|
33.63
|
122.12
|
2.05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
286.14
|
4.18
|
|
12.10
|
19.40
|
|
2.39
|
|
|
46.52
|
|
21.86
|
7.47
|
3.68
|
1.09
|
4.40
|
23.98
|
17.89
|
1.73
|
1.02
|
41.00
|
0.08
|
76.85
|
0.50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
284.67
|
4.18
|
|
12.10
|
19.40
|
|
1.98
|
|
|
46.52
|
|
21.86
|
7.47
|
3.68
|
1.09
|
3.34
|
23.98
|
17.89
|
1.73
|
1.02
|
41.00
|
0.08
|
76.85
|
0.50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
313.44
|
1.44
|
15.78
|
2.82
|
36.26
|
0.17
|
4.83
|
0.40
|
1.03
|
24.58
|
0.20
|
11.46
|
4.80
|
34.99
|
6.31
|
48.65
|
11.46
|
26.01
|
1.69
|
4.76
|
33.77
|
12.73
|
28.59
|
0.71
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
100.28
|
0.66
|
1.50
|
0.25
|
|
|
0.39
|
|
|
2.35
|
0.31
|
|
0.14
|
1.64
|
0.08
|
6.22
|
40.11
|
|
10.91
|
1.12
|
30.06
|
2.90
|
0.86
|
0.78
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
95.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.79
|
|
0.16
|
0.05
|
17.28
|
|
15.82
|
0.06
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
107.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
39.95
|
49.88
|
17.46
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
23.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.11
|
|
|
9.15
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
23.89
|
1.93
|
1.40
|
1.21
|
3.15
|
0.12
|
0.13
|
0.01
|
0.11
|
2.18
|
|
0.20
|
0.20
|
2.46
|
1.86
|
1.72
|
1.00
|
3.42
|
|
0.48
|
1.03
|
038
|
0.90
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành
chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường
Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng
Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) ...+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
36.40
|
|
0.05
|
0.05
|
0.10
|
|
0.29
|
|
|
0.06
|
6.63
|
2.65
|
|
1.36
|
16.71
|
0.20
|
0.86
|
|
0.04
|
0.06
|
3.53
|
3.81
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
4.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.06
|
|
|
1.85
|
|
|
|
|
|
0.06
|
0.12
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
20.32
|
|
0.02
|
|
0.06
|
|
0.29
|
|
|
|
6.63
|
0.03
|
|
0.55
|
6.33
|
0.01
|
0.56
|
|
0.04
|
0.02
|
2.15
|
3.63
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
11.05
|
|
0.02
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
2.63
|
0.03
|
|
0.41
|
5.84
|
0.01
|
0.52
|
|
|
0.02
|
1.52
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8.78
|
|
|
|
0.01
|
|
0.29
|
|
|
|
4.00
|
|
|
0 14
|
|
|
0.04
|
|
0.04
|
|
0.63
|
3.63
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2.66
|
|
0.01
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
1.11
|
|
|
|
|
|
1.32
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
8.55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
7.42
|
0.19
|
0.30
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.16
|
|
0.02
|
0.05
|
0.03
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9) +...+(13)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Kè chống sạt
lở bờ biển thôn Phổ Trường, xã Nghĩa An
|
3.50
|
Xã Nghĩa An
|
Tờ bản đồ số 01, 18, 20
|
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Theo Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh với diện
tích 0,5 ha. Đăng ký bổ sung thêm 3,5 ha
|
2
|
Trung tâm
Thể dục thể thao Trung Thành Long
|
1.15
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 23
|
Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh
Quyết định chủ trương đầu tư dự án Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành
Long
|
1,150
|
|
|
|
|
1,150
|
|
3
|
Khu dân cư
kết hợp chỉnh trang đô thị tại phường Nghĩa Chánh
|
5.58
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 3, 55, 56, 57, 58
|
|
50,000
|
|
|
|
|
50,000
|
UBND thành phố
Quảng Ngãi đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn
nhà đầu tư
|
4
|
Khu dân cư
Đông Thiên Ấn
|
13.75
|
Xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số 1, 5, 18, 22
|
|
49,889
|
|
|
|
|
49,889
|
Đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư
|
TỔNG CỘNG
|
23.98
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
101,139
|
0
|
100
|
0
|
0
|
101,039
|
0.00
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH
PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Công
trình thuộc vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
Khu du lịch
văn hóa Thiên Ấn
|
1.82
|
Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Ấn
Đông
|
1.75
|
0.07
|
|
1.82
|
Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực
hiện dự án trong năm 2022
|
2019
|
2
|
Đường Mạc
Đĩnh Chi (đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Cư Trinh)
|
0.38
|
Phường Lê Hồng Phong
|
0.01
|
0.37
|
|
0.38
|
Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực
hiện dự án trong năm 2022
|
2019
|
Tổng
|
2.20
|
|
1.76
|
0.44
|
|
2.20
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ sổ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8) +(9)+... +(13)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà máy chế
biến đồ gỗ xuất khẩu
|
0.99
|
Phường Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 4
|
Quyết định số 2823/QĐ-UB ngày 01/10/2002 của UBND tỉnh
về việc cho Công ty TNHH Hoàn Vũ thuê đất để mở rộng nhà máy chế biến đồ gỗ
xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Xin gia hạn thời gian thuê đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
0.99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1231/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1231/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/11/2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
1.418
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|