Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
123/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bạc Liêu
Người ký:
Huỳnh Hữu Trí
Ngày ban hành:
10/05/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 123/QĐ-UBND
Bạc Liêu, ngày 10
tháng 5 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH LỢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi tại
Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Lợi với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(chi tiết tại phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch (chi
tiết tại phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết
tại phụ lục 03).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Vĩnh Lợi có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện
Vĩnh Lợi; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi, Trưởng phòng Tài nguyên
và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT, XD, CT, GTVT, KH&CN, GD&ĐT,
VHTT&DL, YT;
- Các cơ quan đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, MT (Đạt 10).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Hữu Trí
Phụ
lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH LỢI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 123/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu)
Phụ
lục 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Châu Hưng
Xã Châu Hưng A
Xã Vĩnh Hưng A
Xã Vĩnh Hưng
Xã Hưng Thành
Xã Hưng Hội
Xã Châu Thới
Xã Long Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +.. (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Loại đất
25.224,75
3.197,79
2.971,12
2.255,25
2.304,01
3.402,60
2.838,17
4.594,66
3.661,15
1
Đất nông nghiệp
NNP
22.547,44
2.793,82
2.643,50
2.033,21
2.044,36
3.018,27
2.496,53
4.216,72
3.301,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
17.657,45
2.390,77
2.370,83
1.879,91
1.904,11
901,26
2.150,96
3.839,70
2.219,91
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
17.657,45
2.390,77
2.370,83
1.879,91
1.904,11
901,26
2.150,96
3.839,70
2.219,91
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
211,36
18,18
112,19
0,22
0,45
0,03
68,55
3,78
7,97
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2.018,22
368,18
147,40
153,01
139,75
411,43
171,60
372,81
254,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
2.660,32
16,70
13,06
0,08
0,05
1.705,53
105,39
0,42
819,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,08
0,02
0,02
0,04
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.677,31
403,97
327,62
222,03
259,65
384,33
341,63
377,94
360,13
2.1
Đất quốc phòng
CQP
14,60
1,82
1,69
11,08
2.2
Đất an ninh
CAN
20,34
3,01
1,00
0,15
0,12
0,05
16,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
3,48
1,15
0,64
0,08
0,18
0,64
0,16
0,62
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
19,05
1,66
4,13
0,63
0,66
0,01
4,68
7,27
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.213,34
207,53
183,88
59,41
104,35
185,02
158,94
161,31
152,90
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
444,41
70,70
74,87
24,28
74,37
42,50
37,84
67,26
52,59
-
Đất thủy lợi
DTL
649,99
97,95
100,19
27,89
24,09
133,55
94,30
81,49
90,54
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
4,32
1,18
0,69
0,62
0,40
1,03
0,40
-
Đất cơ sở y tế
DYT
2,94
1,74
0,29
0,38
0,16
0,10
0,15
0,11
-
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
28,32
5,33
1,24
1,79
2,86
2,62
7,02
3,87
3,60
-
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
1,15
1,01
0,14
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
4,05
1,88
1,38
0,49
0,30
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0,84
0,62
0,02
0,04
0,02
0,02
0,03
0,02
0,05
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
3,01
1,18
1,82
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
11,33
11,33
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18,38
0,80
0,99
1,02
0,43
1,70
10,17
2,67
0,61
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
42,20
13,34
5,81
2,24
1,90
3,98
6,93
3,00
4,99
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
1,57
1,57
-
Đất chợ
DCH
0,82
0,08
0,06
0,06
0,15
0,08
0,14
0,13
0,11
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
1,74
0,07
0,34
0,13
0,29
0,08
0,44
0,39
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
DKV
3,89
3,89
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
705,02
105,23
85,73
76,77
115,53
112,60
95,99
113,16
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
95,89
95,89
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
21,16
8,13
0,99
0,78
0,84
0,72
6,50
2,19
1,01
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
7,25
0,06
0,04
7,15
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
7,08
0,77
0,92
0,17
0,85
1,94
0,20
0,44
1,78
2.19
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
564,44
80,06
30,46
75,25
75,81
80,47
56,22
117,41
48,74
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,05
0,02
0,03
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
3.197,79
3.197,79
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
19.675,67
2.758,95
2.518,23
2.032,92
2.043,86
1.312,69
2.322,56
4.212,52
2.473,95
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
3,01
1,18
1,82
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
DTC
201,11
95,89
105,23
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
3,48
1,15
0,64
0,08
0,18
0,64
0,16
0,62
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
204,59
97,04
105,87
0,08
0,18
0,64
0,16
0,62
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
1.526,95
105,23
145,15
181,12
300,55
271,54
257,30
266,06
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
724,07
1,66
109,36
86,36
77,43
115,54
117,28
95,99
120,44
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Phụ
lục 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Châu Hưng
Xã Châu Hưng A
Xã Vĩnh Hưng A
Xã Vĩnh Hưng
Xã Hưng Thành
Xã Hưng Hội
Xã Châu Thới
Xã Long Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6) +..(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
Loại đất
27,41
13,05
6,40
0,77
5,34
0,71
1,00
0,14
1
Đất nông nghiệp
NNP
26,54
12,35
6,40
0,77
5,17
0,71
1,00
0,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA
17,71
10,08
0,90
0,77
4,72
0,10
1,00
0,14
Trong đỏ: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
17,71
10,08
0,90
0,77
4,72
0,10
1,00
0,14
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
4,95
2,27
1,80
0,45
0,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
3,88
3,70
0,18
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,87
0,70
0,17
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,10
0,10
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
0,10
0,10
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
-
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,07
0,07
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,70
0,70
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
•
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ
lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Châu Hưng
Xã Châu Hưng A
Xã Vĩnh Hưng A
Xã Vĩnh Hưng
Xã Hưng Thành
Xã Hưng Hội
Xã Châu Thới
Xã Long Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)+…()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
30,40
15,86
6,50
0,77
5,32
-
0,76
1,00
0,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
20,40
12,47
1,00
0,77
4,87
-
0,10
1,00
0,19
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
20,40
12,47
1,00
0,77
4,87
-
0,10
1,00
0,19
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
0,05
-
-
-
-
-
0,05
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
6,07
3,39
1,80
-
0,45
-
0,43
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
3,88
-
3,70
-
-
-
0,18
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,17
-
-
-
-
-
-
0,17
-
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,17
-
-
-
-
-
-
0,17
-
2.2
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất chuyên trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở.
Quyết định 123/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 123/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/05/2024 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
356
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng