|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1219/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1219/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 01
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030 huyện Kỳ Anh; Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một
số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Kỳ
Anh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 18/5/2023 (kèm theo Hồ sơ Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 1991/TTr-STMMT ngày 23/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu
quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch năm 2023
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
ha
|
(%)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
76.027,89
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.071,80
|
82,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.620,27
|
8,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.793,68
|
7,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.401,94
|
4,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.528,59
|
8,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14.849,43
|
19,53
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.928,11
|
5,17
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26.664,62
|
35,07
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
6.085,08
|
8,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
473,73
|
0,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
605,08
|
0,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.974,44
|
15,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
242,17
|
0,32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,53
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,00
|
0,05
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
62,56
|
0,08
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
132,07
|
0,17
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
88,26
|
0,12
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
124,74
|
0,16
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8.212,45
|
10,80
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.065,02
|
4,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4.222,08
|
5,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,30
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,06
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
100,00
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
86,86
|
0,11
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
17,23
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
3,27
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
1,32
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
60,47
|
0,08
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,06
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
613,00
|
0,81
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,78
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
33,14
|
0,04
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
4,12
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.369,84
|
1,80
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,61
|
0,03
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,23
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
17,66
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
714,08
|
0,94
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
900,34
|
1,18
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,65
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
981,65
|
1,29
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
13.148,86
|
17,29
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
45.442,16
|
59,77
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
3.928,11
|
5,17
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
40,00
|
0,05
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
78,35
|
0,10
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
62,60
|
0,08
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.265,85
|
4,30
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.947,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
227,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
220,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
195,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
114,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
24,89
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
38,70
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.344,22
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
314,06
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,66
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,90
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,70
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,16
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,76
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,43
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
3,08
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.070,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
245,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
237,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
189,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
124,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
34,89
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
38,70
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.436,52
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
314,06
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,82
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
211,85
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
211,85
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,55
|
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,66
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
130,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,42
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,90
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
4,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
83,59
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
61,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
3,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
2,94
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
29,53
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
UBND huyện Kỳ Anh triển khai thực
hiện 247 công trình, dự án trong năm Kế hoạch.
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh
có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền
và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện
Kỳ Anh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ
quan thanh tra, kiểm tra về nội dung thông tin, số liệu đề xuất, nội dung thẩm
định tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 HUYỆN
KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch năm 2023
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Kỳ Bắc
|
Xã Kỳ Châu
|
Xã Kỳ Đồng
|
Xã Kỳ Giang
|
Xã Kỳ Hải
|
Xã Kỳ Khang
|
Xã Kỳ Lạc
|
Xã Kỳ Phong
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tây
|
Xã Kỳ Thọ
|
Xã Kỳ Thư
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Kỳ Tiến
|
Xã Kỳ Trung
|
Xã Kỳ Văn
|
Xã Kỳ Xuân
|
Xã Lâm Hợp
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
ha
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
76.027,89
|
100,00
|
1.994,26
|
198,21
|
1.393,57
|
1.799,42
|
753,03
|
2.676,16
|
10.833,78
|
3.005,99
|
1.572,25
|
9.078,22
|
4.095,46
|
7.788,03
|
1.722,02
|
487,14
|
12.803,88
|
1.708,58
|
3.311,75
|
2.433,70
|
2.293,37
|
6.079,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.071,80
|
82,96
|
1.703,42
|
84,78
|
874,78
|
1.316,92
|
505,96
|
1.991,08
|
10.217,75
|
2.018,52
|
1.063,99
|
8.498,75
|
3.160,46
|
6.498,22
|
1.282,18
|
289,91
|
10.315,74
|
1.296,36
|
2.775,57
|
1.902,57
|
1.789,61
|
5.485,23
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6.620,27
|
8,71
|
304,77
|
64,65
|
377,80
|
578,68
|
242,80
|
699,36
|
67,95
|
563,01
|
553,58
|
160,09
|
239,15
|
196,42
|
541,87
|
172,55
|
204,70
|
645,96
|
65,61
|
452,71
|
286,82
|
201,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.793,68
|
7,62
|
214,41
|
64,65
|
373,99
|
578,68
|
203,81
|
667,70
|
30,41
|
563,01
|
553,07
|
149,06
|
181,33
|
85,07
|
352,07
|
172,43
|
182,64
|
640,80
|
65,54
|
452,71
|
119,77
|
142,53
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.401,94
|
4,47
|
70,99
|
3,21
|
64,60
|
66,20
|
59,86
|
34,32
|
482,48
|
80,40
|
33,96
|
406,97
|
385,18
|
441,58
|
41,30
|
17,82
|
286,46
|
48,36
|
61,20
|
235,85
|
106,47
|
474,73
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.528,59
|
8,59
|
139,17
|
15,57
|
191,88
|
178,30
|
40,84
|
183,52
|
354,12
|
478,47
|
106,69
|
536,93
|
180,90
|
694,73
|
148,35
|
21,80
|
1.041,96
|
161,50
|
734,31
|
161,35
|
195,86
|
962,34
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
14.849,43
|
19,53
|
303,63
|
|
|
|
15,82
|
203,99
|
3.246,25
|
254,34
|
40,60
|
2.789,60
|
135,57
|
1.978,18
|
35,13
|
10,29
|
4.619,49
|
|
482,89
|
|
733,65
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.928,11
|
5,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.928,11
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
26.664,62
|
35,07
|
877,51
|
|
229,58
|
486,38
|
|
837,49
|
6.018,16
|
623,60
|
315,71
|
4.604,47
|
2.214,24
|
2.946,13
|
314,73
|
|
233,07
|
416,92
|
1.409,51
|
999,69
|
464,10
|
3.673,33
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
6.085,08
|
8,00
|
|
|
|
11,34
|
|
|
1.794,31
|
|
9,44
|
2.342,63
|
139,70
|
371,98
|
0,89
|
|
|
2,81
|
140,84
|
200,01
|
|
1.071,13
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
473,73
|
0,62
|
0,55
|
1,34
|
3,75
|
1,06
|
142,77
|
32,40
|
0,03
|
2,50
|
9,67
|
0,68
|
1,24
|
5,08
|
179,11
|
56,76
|
1,94
|
2,92
|
0,81
|
27,25
|
2,71
|
1,16
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
605,08
|
0,80
|
6,79
|
|
7,17
|
6,30
|
3,86
|
|
48,76
|
16,20
|
3,79
|
|
4,19
|
236,10
|
21,70
|
10,70
|
|
20,70
|
21,24
|
25,71
|
|
171,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.974,44
|
15,75
|
277,06
|
111,76
|
487,59
|
451,21
|
236,11
|
503,50
|
500,44
|
970,75
|
387,86
|
552,78
|
869,26
|
1.281,71
|
415,22
|
178,54
|
2.471,37
|
348,46
|
529,43
|
503,36
|
339,14
|
558,88
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
242,17
|
0,32
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
226,87
|
3,04
|
|
|
|
5,86
|
4,40
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,53
|
0,01
|
|
|
2,17
|
|
|
0,21
|
0,20
|
|
0,16
|
|
|
0,22
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
1,00
|
0,17
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,00
|
0,05
|
|
|
15,00
|
|
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
62,56
|
0,08
|
0,99
|
3,07
|
11,45
|
0,36
|
0,10
|
0,29
|
0,09
|
1,20
|
3,89
|
|
4,61
|
0,12
|
0,10
|
0,10
|
0,85
|
2,12
|
0,36
|
3,59
|
27,69
|
1,62
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
132,07
|
0,17
|
2,07
|
2,00
|
0,59
|
4,12
|
1,38
|
6,05
|
1,00
|
17,69
|
0,47
|
70,71
|
10,36
|
|
6,66
|
1,45
|
1,29
|
0,17
|
0,86
|
|
3,78
|
1,42
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
88,26
|
0,12
|
|
|
|
9,80
|
|
1,76
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
70,70
|
|
3,00
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
124,74
|
0,16
|
15,94
|
|
|
3,34
|
|
|
|
9,87
|
|
|
65,74
|
|
|
|
|
10,30
|
|
13,97
|
5,58
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8.212,45
|
10,80
|
142,35
|
43,51
|
303,66
|
312,71
|
149,23
|
292,94
|
334,35
|
403,44
|
268,44
|
309,17
|
570,02
|
829,65
|
282,99
|
111,96
|
2.243,48
|
245,75
|
373,22
|
340,04
|
184,54
|
470,99
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
3.065,02
|
4,03
|
83,89
|
29,90
|
189,39
|
114,18
|
87,41
|
182,06
|
246,37
|
224,55
|
118,50
|
221,67
|
219,21
|
146,98
|
165,74
|
74,33
|
87,76
|
140,82
|
211,60
|
204,03
|
122,36
|
194,27
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
4.222,08
|
5,55
|
23,45
|
4,77
|
46,99
|
157,04
|
39,66
|
47,23
|
54,62
|
86,09
|
55,65
|
54,08
|
280,24
|
665,35
|
65,12
|
21,78
|
2.110,14
|
53,92
|
144,09
|
78,36
|
32,02
|
201,47
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,30
|
0,01
|
0,02
|
0,06
|
7,20
|
0,08
|
0,06
|
0,09
|
0,02
|
0,34
|
0,11
|
0,12
|
0,06
|
0,14
|
0,21
|
0,09
|
0,07
|
0,17
|
|
0,06
|
0,06
|
0,34
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,06
|
0,01
|
0,19
|
0,09
|
0,17
|
4,28
|
0,16
|
0,28
|
0,26
|
0,21
|
0,16
|
0,25
|
0,78
|
0,19
|
0,21
|
0,33
|
0,23
|
0,63
|
0,20
|
0,52
|
0,30
|
0,62
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
100,00
|
0,13
|
1,21
|
1,32
|
8,73
|
4,00
|
3,09
|
7,05
|
2,54
|
8,22
|
4,11
|
6,77
|
3,52
|
4,68
|
7,69
|
3,39
|
4,60
|
7,74
|
2,35
|
4,16
|
4,25
|
10,58
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
86,86
|
0,11
|
2,59
|
3,19
|
3,28
|
5,66
|
6,40
|
8,89
|
1,34
|
4,41
|
6,52
|
0,66
|
1,92
|
4,01
|
4,53
|
4,29
|
4,03
|
5,40
|
3,08
|
5,23
|
2,38
|
9,05
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
17,23
|
0,02
|
0,05
|
0,13
|
0,95
|
1,59
|
0,04
|
0,87
|
1,62
|
1,41
|
0,05
|
|
2,20
|
1,00
|
0,34
|
0,13
|
0,07
|
1,45
|
1,49
|
2,05
|
|
1,79
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
3,27
|
0,00
|
0,06
|
0,01
|
0,06
|
0,05
|
0,23
|
0,14
|
0,29
|
0,11
|
0,25
|
0,11
|
0,26
|
0,07
|
0,19
|
0,07
|
0,07
|
0,14
|
0,14
|
0,21
|
0,23
|
0,58
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,32
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
60,47
|
0,08
|
2,65
|
|
0,57
|
|
|
|
22,43
|
|
|
|
32,18
|
0,99
|
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,06
|
0,02
|
4,79
|
3,62
|
|
|
|
2,78
|
0,59
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
613,00
|
0,81
|
22,96
|
0,16
|
43,96
|
25,38
|
12,18
|
42,82
|
3,60
|
77,68
|
82,74
|
24,58
|
28,60
|
6,13
|
37,39
|
7,31
|
36,15
|
32,67
|
9,85
|
45,17
|
22,64
|
51,03
|
-
|
Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
11,78
|
0,02
|
0,49
|
0,26
|
2,36
|
0,45
|
|
0,73
|
0,67
|
0,42
|
0,35
|
0,65
|
1,05
|
0,11
|
0,25
|
0,24
|
0,36
|
1,16
|
0,42
|
0,25
|
0,30
|
1,26
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
33,14
|
0,04
|
0,80
|
0,86
|
1,17
|
1,70
|
1,11
|
2,12
|
3,18
|
1,87
|
1,10
|
2,28
|
1,33
|
2,58
|
1,27
|
0,41
|
1,28
|
2,49
|
1,24
|
1,87
|
1,69
|
2,79
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,12
|
0,01
|
0,60
|
0,30
|
2,95
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.369,84
|
1,80
|
37,98
|
55,96
|
93,98
|
83,00
|
53,05
|
115,00
|
26,95
|
107,95
|
99,41
|
64,25
|
93,23
|
65,28
|
48,11
|
50,27
|
62,14
|
56,74
|
22,38
|
92,45
|
77,41
|
64,30
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,61
|
0,03
|
0,40
|
0,39
|
10,06
|
0,71
|
0,39
|
1,06
|
0,51
|
1,02
|
0,43
|
0,80
|
0,73
|
0,77
|
0,54
|
0,32
|
0,21
|
0,54
|
2,01
|
0,87
|
0,60
|
2,25
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,23
|
0,00
|
|
|
1,11
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
1,21
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
0,32
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
17,66
|
0,02
|
0,43
|
0,10
|
0,67
|
0,07
|
1,02
|
2,82
|
1,20
|
2,01
|
2,43
|
0,26
|
0,47
|
0,12
|
0,91
|
0,62
|
0,40
|
0,83
|
0,22
|
1,61
|
0,59
|
0,88
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
714,08
|
0,94
|
1,14
|
5,15
|
32,99
|
25,73
|
28,95
|
30,61
|
132,97
|
|
5,53
|
71,74
|
18,20
|
96,89
|
47,43
|
11,15
|
100,30
|
11,99
|
39,44
|
43,57
|
|
10,30
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
900,34
|
1,18
|
74,36
|
0,44
|
11,81
|
9,65
|
0,88
|
23,63
|
|
425,27
|
5,79
|
32,93
|
100,35
|
59,20
|
24,19
|
2,27
|
61,04
|
17,28
|
13,16
|
|
34,09
|
4,01
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,65
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
981,65
|
1,29
|
13,78
|
1,67
|
31,20
|
31,29
|
10,96
|
181,58
|
115,59
|
16,72
|
120,40
|
26,69
|
65,74
|
8,10
|
24,62
|
18,69
|
16,77
|
63,76
|
6,75
|
27,77
|
164,62
|
34,96
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
13.148,86
|
17,29
|
443,94
|
80,22
|
569,68
|
756,98
|
283,64
|
882,88
|
422,07
|
1.041,48
|
660,27
|
697,02
|
420,05
|
891,15
|
690,22
|
194,35
|
1.246,66
|
807,46
|
799,92
|
614,06
|
482,68
|
1.164,13
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
45.442,16
|
59,77
|
1.181,14
|
|
229,58
|
486,38
|
15,82
|
1.041,48
|
9.264,41
|
877,94
|
356,31
|
7.394,07
|
2.349,81
|
4.924,31
|
349,86
|
10,29
|
8.780,67
|
416,92
|
1.892,40
|
999,69
|
1.197,75
|
3.673,33
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
3.928,11
|
5,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.928,11
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
40,00
|
0,05
|
|
|
15,00
|
|
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
78,35
|
0,10
|
|
11,00
|
23,62
|
17,13
|
|
|
|
|
|
|
22,48
|
|
|
|
1,96
|
|
|
2,16
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
62,60
|
0,08
|
0,99
|
3,07
|
11,45
|
0,36
|
0,10
|
0,29
|
0,09
|
1,20
|
3,89
|
|
4,61
|
0,12
|
0,10
|
0,10
|
0,85
|
2,12
|
0,36
|
3,59
|
27,69
|
1,62
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.265,85
|
4,30
|
100,11
|
73,77
|
206,78
|
243,14
|
97,12
|
173,73
|
202,36
|
238,01
|
194,53
|
180,12
|
177,19
|
130,80
|
65,27
|
73,72
|
306,96
|
79,42
|
71,75
|
158,56
|
198,59
|
293,92
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
Xã Kỳ Bắc
|
Xã Kỳ Châu
|
Xã Kỳ Đồng
|
Xã Kỳ Giang
|
Xã Kỳ Hải
|
Xã Kỳ Khang
|
Xã Kỳ Lạc
|
Xã Kỳ Phong
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tây
|
Xã Kỳ Thọ
|
Xã Kỳ Thư
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Kỳ Tiến
|
Xã Kỳ Trung
|
Xã Kỳ Văn
|
Xã Kỳ Xuân
|
Xã Lâm Hợp
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.947,04
|
10,35
|
21,90
|
74,62
|
44,93
|
5,30
|
32,16
|
69,82
|
48,47
|
19,37
|
33,22
|
69,63
|
224,33
|
13,38
|
2,05
|
1.069,41
|
14,03
|
66,36
|
70,06
|
16,54
|
41,11
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
227,69
|
5,00
|
14,77
|
48,32
|
36,52
|
3,59
|
12,74
|
4,33
|
9,55
|
7,20
|
4,11
|
20,40
|
16,76
|
8,56
|
0,23
|
11,28
|
8,75
|
1,11
|
7,66
|
2,41
|
4,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
220,19
|
5,00
|
14,77
|
48,32
|
36,52
|
3,59
|
12,74
|
4,33
|
9,55
|
7,20
|
3,53
|
20,40
|
12,17
|
8,56
|
0,23
|
9,01
|
8,75
|
1,11
|
7,66
|
2,41
|
4,34
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
195,67
|
2,06
|
6,73
|
23,80
|
7,21
|
1,54
|
16,80
|
13,01
|
6,75
|
6,98
|
14,40
|
12,88
|
12,60
|
3,76
|
1,78
|
14,90
|
2,81
|
5,64
|
24,52
|
2,85
|
14,65
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
114,05
|
1,60
|
0,40
|
2,50
|
0,20
|
0,17
|
0,62
|
2,27
|
4,21
|
1,69
|
12,00
|
11,13
|
12,94
|
0,56
|
0,04
|
9,85
|
1,47
|
26,71
|
7,63
|
4,85
|
13,21
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
24,89
|
|
|
|
|
|
2,00
|
5,65
|
16,74
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
38,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,70
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1.344,22
|
1,69
|
|
|
1,00
|
|
|
44,56
|
11,22
|
3,00
|
2,71
|
24,84
|
182,03
|
0,50
|
|
994,68
|
1,00
|
31,46
|
30,25
|
6,43
|
8,85
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
314,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314,06
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
1,44
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,57
|
0,02
|
0,10
|
1,29
|
0,10
|
|
3,39
|
0,96
|
2,40
|
|
1,23
|
4,84
|
0,22
|
|
0,05
|
2,73
|
0,18
|
7,92
|
0,50
|
|
0,64
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,90
|
0,02
|
|
1,20
|
|
|
3,12
|
0,39
|
0,40
|
|
0,77
|
0,92
|
0,22
|
|
0,05
|
0,18
|
|
0,57
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,70
|
|
|
0,70
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,47
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,73
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,39
|
|
|
0,77
|
|
0,22
|
|
0,05
|
0,18
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,50
|
|
0,10
|
0,09
|
0,10
|
|
0,20
|
0,57
|
2,00
|
|
0,46
|
2,43
|
|
|
|
2,55
|
|
5,50
|
0,10
|
|
0,40
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83
|
|
|
|
|
|
1,85
|
0,40
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Kỳ Bắc
|
Xã Kỳ Châu
|
Xã Kỳ Đồng
|
Xã Kỳ Giang
|
Xã Kỳ Hải
|
Xã Kỳ Khang
|
Xã Kỳ Lạc
|
Xã Kỳ Phong
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tây
|
Xã Kỳ Thọ
|
Xã Kỳ Thư
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Kỳ Tiến
|
Xã Kỳ Trung
|
Xã Kỳ Văn
|
Xã Kỳ Xuân
|
Xã Lâm Hợp
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.070,58
|
12,85
|
24,97
|
84,63
|
59,23
|
5,80
|
34,66
|
71,32
|
50,10
|
23,71
|
33,72
|
68,09
|
224,83
|
14,08
|
2,55
|
1.069,91
|
16,03
|
137,56
|
63,48
|
29,36
|
43,70
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
245,01
|
5,00
|
17,34
|
56,02
|
37,52
|
3,59
|
13,14
|
4,33
|
10,68
|
7,20
|
4,11
|
20,40
|
16,76
|
8,56
|
0,23
|
11,28
|
10,25
|
1,11
|
10,58
|
2,51
|
4,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
237,51
|
5,00
|
17,34
|
56,02
|
37,52
|
3,59
|
13,14
|
4,33
|
10,68
|
7,20
|
3,53
|
20,40
|
12,17
|
8,56
|
0,23
|
9,01
|
10,25
|
1,11
|
10,58
|
2,51
|
4,34
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
189,30
|
2,06
|
6,73
|
25,61
|
7,21
|
1,54
|
16,80
|
13,01
|
6,75
|
7,38
|
14,40
|
12,88
|
12,60
|
3,96
|
1,78
|
14,90
|
2,81
|
5,64
|
14,52
|
4,07
|
14,65
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
124,34
|
2,10
|
0,90
|
3,00
|
0,70
|
0,67
|
1,12
|
2,77
|
4,71
|
2,43
|
12,50
|
9,59
|
13,44
|
1,06
|
0,54
|
10,35
|
1,97
|
27,21
|
8,13
|
6,35
|
14,80
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
34,89
|
|
|
|
|
|
2,00
|
5,65
|
16,74
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
38,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,70
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.436,52
|
3,69
|
|
|
13,80
|
|
1,60
|
45,56
|
11,22
|
6,20
|
2,71
|
24,84
|
182,03
|
0,50
|
|
994,68
|
1,00
|
102,16
|
30,25
|
6,43
|
9,85
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
314,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314,06
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
1,44
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
211,85
|
|
|
|
|
|
|
29,35
|
|
|
|
|
75,00
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
102,50
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
211,85
|
|
|
|
|
|
|
29,35
|
|
|
|
|
75,00
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
102,50
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,55
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
HUYỆN KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
Xã Kỳ Bắc
|
Xã Kỳ Châu
|
Xã Kỳ Đồng
|
Xã Kỳ Giang
|
Xã Kỳ Hải
|
Xã Kỳ Khang
|
Xã Kỳ Lạc
|
Xã Kỳ Phong
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tây
|
Xã Kỳ Thọ
|
Xã Kỳ Thư
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Kỳ Tiến
|
Xã Kỳ Trung
|
Xã Kỳ Văn
|
Xã Kỳ Xuân
|
Xã Lâm Hợp
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
130,48
|
0,36
|
0,44
|
6,62
|
6,00
|
0,68
|
4,93
|
2,22
|
5,20
|
11,28
|
8,85
|
15,63
|
7,60
|
9,24
|
1,20
|
23,05
|
4,15
|
4,69
|
2,27
|
10,07
|
6,00
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
9,80
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,00
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
83,59
|
0,30
|
|
5,70
|
4,50
|
|
|
2,22
|
|
5,25
|
8,00
|
14,85
|
4,00
|
4,70
|
|
23,05
|
4,00
|
|
1,02
|
|
6,00
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
15,02
|
0,30
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
0,75
|
|
11,91
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
61,93
|
|
|
2,00
|
4,50
|
|
|
1,18
|
|
4,50
|
8,00
|
|
4,00
|
4,70
|
|
23,05
|
4,00
|
|
|
|
6,00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
3,70
|
|
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
29,53
|
0,06
|
0,44
|
0,50
|
1,50
|
0,68
|
0,93
|
|
5,20
|
6,03
|
0,85
|
0,78
|
3,60
|
1,40
|
1,20
|
|
0,15
|
4,69
|
1,25
|
0,27
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
2023 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2023
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+…+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
A
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(13 CTDA)
|
252,35
|
|
252,35
|
11,19
|
20,84
|
|
220,32
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều
61 Luật Đất đai năm 2013)
|
12,37
|
|
12,37
|
1,58
|
|
|
10,79
|
|
|
I.1
|
Đất quốc phòng
|
8,14
|
|
8,14
|
|
|
|
8,14
|
|
|
1
|
MR
khu căn cứ chiến đấu (tập)
|
5,10
|
|
5,10
|
|
|
|
5,10
|
Xã
Kỳ Trung, xã Kỳ Văn
|
1
|
2
|
Trường
bắn và Thao trường huấn luyện quân sự
|
3,04
|
|
3,04
|
|
|
|
3,04
|
Xã
Kỳ Thọ
|
2
|
I.2
|
Đất an ninh
|
4,23
|
|
4,23
|
1,58
|
|
|
2,65
|
|
|
1
|
XD
Trạm Cảnh sát giao thông trên tuyến QL 1A
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã
Kỳ Văn
|
3
|
2
|
Mở
rộng khuôn viên trụ sở Công an huyện (Bãi tập kết xe vi phạm)
|
0,30
|
|
0,30
|
0,01
|
|
|
0,29
|
Xã
Kỳ Đồng
|
4
|
3
|
Trụ
sở làm việc công an xã
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Xã
Kỳ Tây
|
5
|
4
|
Trụ
sở làm việc công an xã
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Xã
Kỳ Xuân
|
80
|
5
|
Trụ
sở làm việc công an xã
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
Xã
Kỳ Phú
|
81
|
6
|
Trụ
sở làm việc công an xã
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Xã
Kỳ Khang
|
82
|
7
|
Trụ
sở Công an huyện
|
1,57
|
|
1,57
|
|
|
|
1,57
|
Xã
Kỳ Đồng
|
211
|
8
|
Trụ
sở công an xã Kỳ Thượng
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã
Kỳ Thượng
|
235
|
9
|
Trụ
sở công an xã Kỳ Lạc
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Kỳ Lạc
|
236
|
10
|
Trụ
sở công an xã Kỳ Tiến
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Kỳ Tiến
|
237
|
II
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
239,98
|
|
239,98
|
9,61
|
20,84
|
|
209,53
|
|
|
II.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
239,98
|
|
239,98
|
9,61
|
20,84
|
|
209,53
|
|
|
1
|
Đường
Cao tốc Bắc - Nam đoạn đi qua huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
239,98
|
|
239,98
|
9,61
|
20,84
|
|
209,53
|
Kỳ
Phong, Kỳ Trung, Kỳ Văn, Kỳ Tân, Kỳ Lạc
|
6
|
II.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các công trình, dự án còn lại (234 CTDA)
|
4.578,50
|
644,82
|
3.933,68
|
326,97
|
14,05
|
38,70
|
3.553,96
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất (Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) 125 CTDA
|
3.463,26
|
97,17
|
3.366,09
|
296,65
|
4,05
|
38,70
|
3.026,69
|
|
|
I.1
|
Đất rừng sản xuất
|
6,50
|
|
6,50
|
|
|
|
6,50
|
|
|
1
|
Đất
rừng sản xuất thôn Nam Sơn Xuân (Dời các hộ TĐC các hộ dân xung quang nhà máy
rác thải)
|
6,50
|
|
6,50
|
|
|
|
6,50
|
Xã
Kỳ Tân
|
7
|
I.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
40,00
|
|
40,00
|
7,00
|
|
|
33,00
|
|
|
1
|
CCN
Khang Đồng
|
40,00
|
|
40,00
|
7,00
|
|
|
33,00
|
Xã
Kỳ Đồng, Kỳ Khang
|
8
|
I.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
3.280,31
|
90,25
|
3.190,06
|
195,81
|
4,05
|
38,70
|
2.951,50
|
|
|
I.3.1
|
Đất giao thông
|
69,40
|
13,51
|
55,89
|
21,02
|
2,50
|
|
32,37
|
|
|
1
|
Đường
liên xã LX.02 từ QL1A đi Sông Rác huyện Kỳ Anh (thực hiện phần còn lại)
|
1,10
|
|
1,10
|
0,40
|
|
|
0,70
|
Xã
Kỳ Phong
|
9
|
2
|
Đường
huyện ĐH.137 (Đường QL1A - Khu du lịch biển Kỳ Xuân), huyện Kỳ Anh
|
11,00
|
10,70
|
0,30
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Xã
Kỳ Xuân, Kỳ Tiến
|
10
|
3
|
Đường
cứu hộ Nước Xanh
|
0,25
|
|
0,25
|
0,15
|
|
|
0,10
|
Xã
Kỳ Phong
|
11
|
4
|
Tuyến
đường kết nối đô thị trung tâm thuộc dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động
lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh đoạn qua xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh
|
2,69
|
|
2,69
|
2,02
|
|
|
0,67
|
Xã
Kỳ Châu
|
12
|
5
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH 136 đoạn Km3+00-Km5+600 (từ đường bộ ven biển đến đường
tuần tra ven biển)
|
0,50
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã
Kỳ Xuân
|
13
|
6
|
Đường
ĐH.136 đoạn từ Km1 + 400 đến Km3 + 500 xã Kỳ Bắc đi xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh
|
1,44
|
|
1,44
|
0,05
|
|
|
1,39
|
Xã
Kỳ Bắc, xã Kỳ Xuân
|
14
|
7
|
Nâng
cấp tuyến đường Sơn - Thượng (DH145)
|
7,83
|
2,61
|
5,22
|
1,00
|
|
|
4,22
|
Xã
Kỳ Thượng, Kỳ Sơn
|
17
|
8
|
Đường
giao thông liên khu vực đô thị mới Kỳ Đồng (Đoạn từ QL 1 đến đường chính đô
thị Kỳ Đồng
|
4,20
|
|
4,20
|
3,80
|
|
|
0,40
|
Xã
Kỳ Giang
|
20
|
9
|
Xây
dựng hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng trồng chè tập trung
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã
Kỳ Trung
|
23
|
10
|
Đường
Liên xã LX.04 Tiến Xuân
|
1,30
|
|
1,30
|
1,00
|
|
|
0,30
|
Kỳ
Xuân
|
24
|
11
|
Nâng
cấp đường huyện lộ Thọ Trung (ĐH.143)
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Kỳ
Thọ, Kỳ Văn, Kỳ Trung
|
25
|
12
|
Đường
Liên xã LX.17 Kỳ Lạc - Ngư Hóa
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
xã
Kỳ Lạc
|
26
|
13
|
Đường
giao thông kết nối CCN Kỳ Khang từ QL1A đến đường ven biển
|
10,50
|
|
10,50
|
9,50
|
|
|
1,00
|
xã
Kỳ Khang, Kỳ Đồng
|
28
|
14
|
Đường
kè bảo vệ bờ biển Khang - Phú bám dọc bờ biển
|
7,15
|
|
7,15
|
|
2,50
|
|
4,65
|
xã
Kỳ Phú, Kỳ Khang
|
29
|
15
|
Đường
nối đường trục xã đến Cồn Lụy - Trần Phú
|
0,20
|
|
0,20
|
0,14
|
|
|
0,06
|
Xã
Kỳ Xuân
|
15
|
16
|
Nâng
cấp mở rộng đường huyện lộ Văn Tây (DH 144)
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã
Kỳ Văn
|
16
|
17
|
Dự
án Cầu Ma Rến
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã
Lâm Hợp
|
18
|
18
|
Nâng
cấp mở rộng tuyến đường liên xã LX07 (Khang- Ninh)
|
0,70
|
|
0,70
|
0,40
|
|
|
0,30
|
Xã
Kỳ Khang
|
19
|
19
|
Đường
trục xã Kỳ Tân đoạn từ cầu Bàu đến QL12C
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã
Kỳ Tân
|
21
|
20
|
Đường
liên xã Phong Bắc (LX.01)
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Xã
Kỳ Phong
|
22
|
21
|
Cầu
Cố Kiềm xã Kỳ Xuân
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã
Kỳ Xuân
|
27
|
22
|
Cầu
Choi (K1+723)
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã
Kỳ Phong
|
43
|
23
|
Đường
giao thông trục xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh
|
4,15
|
|
4,15
|
1,26
|
|
|
2,89
|
Xã
Kỳ Lạc
|
86
|
24
|
Đường
liên xã Trung Tây (LX.14)
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã
Kỳ Trung, Kỳ Tây
|
88
|
25
|
Đường
liên xã Xuân Phú (LX.05)
|
1,00
|
|
1,00
|
0,35
|
|
|
0,65
|
Xã
Kỳ Xuân
|
108
|
26
|
Xây
dựng cầu Cơn Trường tại Km100+950 và cầu Ông Nhơn tại Km101+950, đường tỉnh
ĐT.554, huyện Kỳ Anh
|
0,80
|
|
0,80
|
0,20
|
|
|
0,60
|
Xã
Lâm Hợp
|
116
|
27
|
Nâng
cấp tuyến đường GTNT phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp kết hợp tuần tra bảo vệ
rừng ven biển các thôn Trần Phú, Xuân Tiến, Nguyễn Huệ xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ
Anh.
|
1,43
|
|
1,43
|
|
|
|
1,43
|
Xã
Kỳ Xuân
|
124
|
28
|
Nâng
cấp 2 tuyến đường GTNT phục vụ sản xuất kết hợp dân sinh các thôn Phú Trung,
Phú Thượng, Phú Hải xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh
|
1,05
|
|
1,05
|
|
|
|
1,05
|
Xã
Kỳ Phú
|
126
|
I.3.2
|
Đất thuỷ lợi
|
3.150,89
|
76,04
|
3.074,85
|
163,27
|
|
38,70
|
2.872,88
|
|
|
1
|
Hệ
thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng
phụ cận
|
85,00
|
|
85,00
|
44,00
|
|
|
41,00
|
Xã
Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Phú, Kỳ Thọ.
|
30
|
2
|
Dự
án xử lý nước thải sinh hoạt khu dân cư
|
0,07
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Thôn
Xuân Thắng, xã Kỳ Xuân
|
31
|
3
|
Dự
án cấp nước cho Khu Kinh tế Vũng Áng
|
2.975,92
|
|
2.975,92
|
117,94
|
|
38,70
|
2.819,28
|
xã
Kỳ Tây, Kỳ Thượng, Lâm Hợp, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Tân
|
32
|
4
|
Sửa
chữa, nâng cao an toàn đập (WB8) Hồ Nước Xanh
|
45,00
|
40,00
|
5,00
|
0,50
|
|
|
4,50
|
Xã
Kỳ Phong, Kỳ Tiến
|
33
|
5
|
Sửa
chữa, nâng cao an toàn đập (WB8) Hồ Ba Khe
|
40,00
|
36,00
|
4,00
|
0,50
|
|
|
3,50
|
xã
Kỳ Bắc
|
34
|
6
|
Sửa
chữa, nâng cao an toàn đập (WB8) Hồ Khe Còi
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
xã
Kỳ Xuân
|
35
|
7
|
Đất
thủy lợi toàn huyện (bao gồm hệ thống nước sạch)
|
0,80
|
|
0,80
|
0,20
|
|
|
0,60
|
Toàn
huyện
|
36
|
8
|
Xây
dựng khu xử lý nước thải
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Xã
Kỳ Văn
|
128
|
I.3.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
7,13
|
|
7,13
|
7,13
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm văn hoá thể thao huyện
|
7,13
|
|
7,13
|
7,13
|
|
|
|
Xã
Kỳ Đồng
|
37
|
I.3.4
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
7,61
|
0,70
|
6,91
|
1,41
|
|
|
5,50
|
|
|
1
|
Mở
rộng khuôn viên trường mầm non thôn Mỹ Liên
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã
Kỳ Văn
|
41
|
2
|
Mở
rộng trường mầm non Kỳ Hải
|
1,00
|
0,70
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã
Kỳ Hải
|
44
|
3
|
Trường
dạy nghề- trường lái ô tô
|
3,70
|
|
3,70
|
|
|
|
3,70
|
Xã
Kỳ Đồng
|
45
|
4
|
XD
Trường Mầm non Phúc Môn Kỳ Thượng
|
0,76
|
|
0,76
|
0,06
|
|
|
0,70
|
Xã
Kỳ Thượng
|
42
|
5
|
MR
khuôn viên trường Mầm non
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
Xã
Kỳ Bắc
|
46
|
6
|
MR
trường mầm non Kỳ Giang
|
0,18
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Xã
Kỳ Giang
|
212
|
7
|
Mở
rộng khuôn viên trường TH và THCS Kỳ Thư
|
0,26
|
|
0,26
|
0,17
|
|
|
0,09
|
Thôn
Trung Giang, xã Kỳ Thư
|
213
|
8
|
Mở
rộng khuôn viên trường Mầm non điểm Tân Thành
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thôn
Tân Thành, xã Kỳ Giang
|
214
|
9
|
Mở
rộng trường trung học cơ sở Giang Đồng
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Thôn
Đồng Tiến, xa Kỳ Đồng
|
155
|
I.3.5
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1,08
|
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
|
|
1
|
XD
Sân vận động trung tâm tại vùng Giếng Chợ thôn Hợp Tiến
|
1,08
|
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
Xã
Kỳ Bắc
|
48
|
I.3.6
|
Đất công trình năng lượng
|
12,81
|
|
12,81
|
1,46
|
1,55
|
|
9,80
|
|
|
1
|
Xây
dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã năm
2018, 2019, 2020, 2021
|
0,65
|
|
0,65
|
0,50
|
|
|
0,15
|
Các
xã
|
49
|
2
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35kV thị xã Kỳ Anh, huyện
Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, huyện Can Lộc - tỉnh Hà Tĩnh theo
phương pháp đa chia - đa nối (DMMC)
|
0,11
|
|
0,11
|
0,06
|
|
|
0,05
|
Kỳ
Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Thư, Kỳ Trung, Kỳ Hải
|
50
|
3
|
Trang
Trại Phong điện HBRE Hà Tĩnh
|
1,55
|
|
1,55
|
|
1,55
|
|
|
Xã
Kỳ Lạc
|
51
|
4
|
Cải
tạo mạch vòng 35kV giữa TBA 110kV Kỳ Anh và TBA 110kV Cẩm Xuyên
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã
Kỳ Đồng, Phong, Tiến, Giang, Thọ, Văn, Thư, Tân, Châu
|
52
|
5
|
Di
dời các hộ dân dưới đường điện 500 KV
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
xã
Kỳ Giang, xã Kỳ Văn
|
53
|
6
|
Xây
dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Vũng Áng (E18.5) và TBA 110kV Kỳ Anh
(E18.3), nâng cao độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia đa nối khu
vực thị xã Kỳ Anh
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã
Kỳ Hải
|
54
|
7
|
Xây
dựng đường dây và TBA 110kV Kỳ Anh 2
|
1,60
|
|
1,60
|
0,80
|
|
|
0,80
|
Các
xã
|
55
|
8
|
Xây
dựng ĐZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện;
Xây dựng cải tạo ĐZ trung áp, TBA và ĐZ hạ áp giảm tổn thất điện năng, giảm
bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp huyện Kỳ Anh năm 2022
|
0,11
|
|
0,11
|
0,09
|
|
|
0,02
|
Xã
Kỳ Lạc, Lâm Hợp, Kỳ Thư, Kỳ Phú, Kỳ Bắc, Kỳ Khang
|
56
|
9
|
Xây
dựng đường dây 500Kv Quảng Trạch - Quỳnh Lưu
|
7,98
|
|
7,98
|
|
|
|
7,98
|
Xã
Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Giang, Kỳ Tiến, Kỳ Phong
|
215
|
I.3.7
|
Đất bưu chính viễn thông
|
1,50
|
|
1,50
|
0,14
|
|
|
1,36
|
|
|
1
|
Xây
dựng trạm BTS
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã
Kỳ Thọ, Kỳ Khang, Kỳ Phú, Kỳ Tân, Kỳ Tiến,
|
57
|
2
|
XD
Bưu điện xã tại thôn Lạc Trung
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã
Kỳ Lạc
|
58
|
3
|
Trạm
BTS (14 trạm gồm: Kỳ Hải 1; Kỳ Khang 2; Kỳ Lạc 1; Kỳ Phú 1; Kỳ Sơn 2; Kỳ Tân
2; Kỳ Thọ 1; Kỳ Thư 1; Kỳ Tiến 1; Lâm Hợp 2
|
0,47
|
|
0,47
|
0,06
|
|
|
0,41
|
Xã
Kỳ Hải, Kỳ Khang, Kỳ Lạc, Kỳ Phú, Kỳ Sơn, Kỳ Tân, Kỳ Thọ, Kỳ Thư, Kỳ Tiến,
Lâm Hợp
|
59
|
4
|
Xây
dựng trạm BTS
|
0,60
|
|
0,60
|
0,08
|
|
|
0,52
|
Xã
Kỳ Bắc, xã Kỳ Hải, xã Kỳ Phong, xã Kỳ Phú, xã Kỳ Sơn, xã Kỳ Tây, xã Kỳ Thọ,
xã Kỳ Trung, xã Kỳ Văn, xã Kỳ Thượng, xã Lâm Hợp
|
149
|
I.3.8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1
|
Nhà
giáo lý - giáo họ Kim Sơn, thôn Đậu Giang
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Kỳ Khang
|
60
|
I.3.9
|
Đất chợ
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
1
|
XD
Chợ Kỳ Xuân thôn Xuân Thắng
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã
Kỳ Xuân
|
61
|
I.3.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
6,46
|
|
6,46
|
|
|
|
6,46
|
|
|
1
|
Nghĩa
trang phục vụ di dời mồ mả bị ảnh hưởng Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc -
Nam phía Đông
|
4,86
|
|
4,86
|
|
|
|
4,86
|
Xã
Kỳ Văn
|
203
|
2
|
Nghĩa
trang phục vụ di dời mồ mả bị ảnh hưởng Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc -
Nam phía Đông
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Xã
Kỳ Tân
|
204
|
I.3.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
22,93
|
|
22,93
|
|
|
|
22,93
|
|
|
1
|
Đất
bãi thải số 01 tại xã Kỳ Lạc phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam
|
6,92
|
|
6,92
|
|
|
|
6,92
|
Xã
Kỳ Lạc
|
205
|
2
|
Đất
bãi thải số 02 tại xã Kỳ Lạc phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam
|
15,51
|
|
15,51
|
|
|
|
15,51
|
Xã
Kỳ Lạc
|
206
|
3
|
Đất
bãi thải tại xã Kỳ Tân phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã
Kỳ Tân
|
207
|
I.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,51
|
|
1,51
|
0,54
|
|
|
0,97
|
|
|
1
|
XD
Nhà văn hoá thôn Sơn Bình 2
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
Thôn
Sơn Bình 2, Kỳ Sơn
|
64
|
2
|
XD
Nhà văn hoá thôn Đại Đồng
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Thôn
Đại Đồng, xã Kỳ Văn
|
66
|
3
|
XD
Nhà văn hoá thôn Hòa Hợp
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thôn
Hoà Hợp, xã Kỳ Văn
|
67
|
4
|
Mở
rộng khuôn viên Hội trường thôn Quang Trung
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã
Kỳ Xuân
|
69
|
5
|
Mở
rộng hội trường thôn Trung Giang
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn
Trung Giang, xã Kỳ Thư
|
73
|
6
|
Hội
trường thôn Tân Thành
|
0,19
|
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
Xã
Kỳ Giang
|
158
|
7
|
Hội
trường thôn Tân Phong
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã
Kỳ Giang
|
159
|
8
|
Mở
rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Sơn Trung 1
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Sơn
Trung 1, xã Kỳ Sơn
|
167
|
9
|
Mở
rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Mỹ Lợi
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Mỹ
Lợi, xã Kỳ Sơn
|
168
|
I.5
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
vui chơi giải trí, công viên cây xanh thôn Hợp Tiến
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Xã
Kỳ Bắc
|
74
|
I.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
125,49
|
2,72
|
122,77
|
88,60
|
|
|
34,17
|
|
|
1
|
Đất
ở nông thôn tại vùng Cửa Ông Giáp thôn Đông Xuân
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Xã
Kỳ Tây
|
75
|
2
|
Đất
ở khu dân cư thôn Tân Giang (vùng Đại Ác)
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã
Kỳ Giang
|
76
|
3
|
Đất
ở mới thôn Hải Vân và thôn Đồng Tiến
|
5,00
|
|
5,00
|
3,50
|
|
|
1,50
|
Xã
Kỳ Đồng
|
77
|
4
|
Khu
tái định cư thôn Đồng Tiến và Vùng Trạng thôn Yên Sơn (QH Đất ở tuyến 2 Q.lộ
1A - Khu tái định cư thôn Đồng Tiến; thôn Đồng Phú và Vùng Trạng thôn Yên
Sơn)
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Xã
Kỳ Đồng
|
78
|
5
|
XD
Xây dựng Hạ tầng Chợ huyện (Tổng diện tích 8,66 ha; trong đó DCH 2,03 ha; ONT
3,06 ha; DGT 3,03 ha; DKV 0,54 ha)
|
8,66
|
|
8,66
|
7,76
|
|
|
0,90
|
Xã
Kỳ Đồng
|
79
|
6
|
Đất
ở vùng Hạ Phòng thôn Phương Giai
|
2,74
|
|
2,74
|
2,74
|
|
|
|
Thôn
Phương Giai, xã Kỳ Bắc
|
91
|
7
|
Đất
ở thôn Vùng Cửa Trường
|
2,80
|
|
2,80
|
|
|
|
2,80
|
xã
Kỳ Văn
|
93
|
8
|
Đất
ở xen dắm
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã
Kỳ Đồng
|
84
|
9
|
Đất
ở tái định cư dự án: Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô
thị Kỳ Anh
|
2,80
|
|
2,80
|
2,80
|
|
|
|
Thôn
Hiệu Châu, xã Kỳ Châu
|
85
|
10
|
Đất
ở xen dắm
|
1,00
|
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Kỳ
Phong
|
87
|
11
|
Tái
định cư đường điện 500kV
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Xã
Kỳ Văn, Kỳ Giang
|
89
|
12
|
Đất
ở TĐC phục vụ mở rộng Trường mầm non Kỳ Thượng (trên đất trường mầm non cơ sở
2 cũ)
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn
Phúc Độ, xã Kỳ Thượng
|
90
|
13
|
Đất
ở xen dắm (bao gồm các lô đấu giá còn lại tại QHDC Đồng Đưng, đường Bích
Châu)
|
2,58
|
0,96
|
1,62
|
0,70
|
|
|
0,92
|
Thôn
Thượng Hải, xã Kỳ Hải
|
92
|
14
|
Đất
ở khu vực Đập Cương
|
2,86
|
|
2,86
|
2,86
|
|
|
|
Xã
Kỳ Hải
|
94
|
15
|
Đất
ở mới Mụ Trần Quang Trung
|
4,00
|
|
4,00
|
0,40
|
|
|
3,60
|
Xã
Kỳ Xuân
|
95
|
16
|
Đất
ở Vùng Cựa Mương
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Vùng
Cựa Mương, xã Kỳ Tiến
|
96
|
17
|
Khu
dân cư thôn Tân Phan (Thuộc Trung tâm đô thị Mới Kỳ Đồng)
|
10,60
|
|
10,60
|
9,60
|
|
|
1,00
|
Xã
Kỳ Giang
|
97
|
18
|
Hạ
tầng dân cư phía Đông Bắc Trung tâm y tế huyện
|
17,00
|
|
17,00
|
17,00
|
|
|
|
Xã
Kỳ Đồng, Kỳ Giang
|
98
|
19
|
Đất
ở nông thôn đồng Cựa Xã Dưới
|
4,20
|
1,76
|
2,44
|
1,60
|
|
|
0,84
|
Thôn
Tuân Tượng, Hà Phong, xã Kỳ Phong
|
99
|
20
|
Khu
dân cư thôn Xuân Thọ
|
9,40
|
|
9,40
|
9,00
|
|
|
0,40
|
Xã
Kỳ Tân
|
100
|
21
|
Khu
dân cư vùng Cửa Miếu Đan Trung
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Thôn
Đan Trung, xã Kỳ Thư
|
101
|
22
|
Đất
ở nông thôn Cửa Trường Nguyễn Thị Bích Châu (Cồn Chợ)
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Thôn
Tân Thọ, xã Kỳ Thọ
|
102
|
23
|
Đất
ở vùng bám đường Long Bắc
|
11,00
|
|
11,00
|
9,90
|
|
|
1,10
|
Xã
Kỳ Châu
|
103
|
24
|
Khu
Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
|
4,42
|
|
4,42
|
4,42
|
|
|
|
Xã
Kỳ Phong
|
197
|
25
|
Khu
Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
|
2,06
|
|
2,06
|
1,21
|
|
|
0,85
|
Xã
Kỳ Văn
|
198
|
26
|
Khu
Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
Xã
Kỳ Trung
|
217
|
27
|
Hạ
tầng dân cư thôn Đồng Phú, xã Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB)
|
0,13
|
|
0,13
|
0,08
|
|
|
0,05
|
Xã
Kỳ Đồng
|
200
|
28
|
Hạ
tầng khu dân cư Đồng Mai Cáng- xã Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB)
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Xã
Kỳ Đồng
|
201
|
29
|
Hạ
tầng dân cư vùng Bàu thôn Xuân Tiến, xã Kỳ Xuân (tồn đọng về GPMB)
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Xã
Kỳ Xuân
|
202
|
30
|
Đất
ở Bàu Rộc Rõi
|
4,05
|
|
4,05
|
4,05
|
|
|
|
Thôn
Trung Thượng, xã Kỳ Tân
|
216
|
31
|
Đất
ở thôn Đất Đỏ (Tên cũ: Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía
Đông)
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Thôn
Đất Đỏ, xã Kỳ Trung
|
217
|
32
|
Đất
ở thôn Trung Sơn Tên cũ: Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam
phía Đông)
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Thôn
Trung Sơn xã Kỳ Trung
|
218
|
33
|
Đất
ở Nương Hào 2
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Xã
Kỳ Giang
|
169
|
34
|
Khu
dân cư vùng Thặng Lặng
|
0,80
|
|
0,80
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Xã
Kỳ Phong
|
173
|
35
|
Khu
dân cư Đồng Thủy Văn
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Thôn
Bắc Châu, xã Kỳ Châu
|
175
|
36
|
Đất
ở Vùng đồng Hoang
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Xã
Kỳ Văn
|
176
|
37
|
Đất
ở vùng Cửa Trong nước thôn Hải Vân
|
1,89
|
|
1,89
|
1,20
|
|
|
0,69
|
Thôn
Hải Vân, xã Kỳ Đồng
|
208
|
38
|
Khu
dân cư Vùng Đồi, thôn Đồng Phú
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Thôn
Đồng Phú, xa Kỳ Đồng
|
226
|
39
|
Đất
ở xen dắm vùng Hương sơn - thôn Đồng Tiến,
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn
Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng
|
227
|
40
|
Đất
ở xen dắm đất ở vùng Trạng - thôn Yên Sơn
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Thôn
Yên Sơn, xã Kỳ Đồng
|
228
|
41
|
Đất
ở nông thôn đồng Rậy Đình
|
4,55
|
|
4,55
|
|
|
|
4,55
|
Xã
Kỳ Phú
|
81
|
42
|
Đất
ở nông thôn vùng Đồng Chính
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thôn
Trung Xuân, xã Kỳ Tây
|
229
|
43
|
Đất
ở nông thôn vùng đồng Cây Cừa
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thôn
Nam Xuân, xã Kỳ Tây
|
230
|
I.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
8,35
|
4,20
|
4,15
|
3,60
|
|
|
0,55
|
|
|
1
|
XD
Các trụ sở, cơ quan, đơn vị trong khu đô thị Kỳ Đồng (gồm nhiều công trình)
|
8,30
|
4,20
|
4,10
|
3,60
|
|
|
0,50
|
Xã
Kỳ Đồng
|
104
|
2
|
Mở
rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Kỳ Thư
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã
Kỳ Thư
|
224
|
I.8
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở Trung tâm Chính trị huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã
Kỳ Đồng
|
105
|
II
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (Điều
57, 58, 73 Luật Đất đai năm 2013)
48 CTDA
|
1.021,56
|
534,80
|
486,76
|
30,32
|
10,00
|
|
446,44
|
|
|
II.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
78,85
|
20,00
|
58,85
|
0,80
|
|
|
58,05
|
|
|
1
|
Dự
án trồng chè công nghiệp
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Xã
Kỳ Tây
|
106
|
2
|
Vùng
trồng Bưởi da xanh kết hợp trồng gừng (Công ty Bato)
|
68,85
|
20,00
|
48,85
|
0,80
|
|
|
48,05
|
Xã
Kỳ Thượng
|
107
|
II.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
795,46
|
514,80
|
280,66
|
12,20
|
|
|
268,46
|
|
|
1
|
Trang
trại chăn nuôi tổng hợp
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Xã
Kỳ Giang
|
109
|
2
|
Trang
trại chăn nuôi tập trung thôn Hưng Phú
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
Thôn
Hưng Phú, xã Kỳ Tiến
|
110
|
3
|
Dự
án nuôi bò chất lượng cao tại xã Kỳ Lạc (QH trên đất sản xuất nông nghiệp bải
thải số 4)
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Xã
Kỳ Lạc, thôn Lạc Tiến
|
111
|
4
|
Trang
trại vùng Mụ Quảng thôn Đông Sơn
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã
Kỳ Trung
|
112
|
5
|
Trang
trại tổng hợp (QH trên đất sản xuất nông nghiệp bải thải số 4)
|
13,41
|
|
13,41
|
|
|
|
13,41
|
Thôn
Lạc Tiến, xã Kỳ Lạc
|
113
|
6
|
Trang
trại chăn nuôi tập trung Cây Rễ
|
4,90
|
|
4,90
|
|
|
|
4,90
|
Xã
Lâm Hợp
|
114
|
7
|
Trang
trai tổng hợp
|
5,00
|
|
5,00
|
2,50
|
|
|
2,50
|
Thôn
Tân Phong, xã Kỳ Phong
|
115
|
8
|
Vùng
sản xuất trồng tập trung (cây nguyên liệu)
|
12,20
|
|
12,20
|
|
|
|
12,20
|
Vườn
Trường -Thôn Tân Sơn, xã Kỳ Thọ
|
117
|
9
|
Trang
trại tổng hợp vùng Tùng Mưng
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã
Kỳ Văn
|
118
|
10
|
Trang
trại tổng hợp vùng Cây Chanh
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã
Kỳ Văn
|
122
|
11
|
Quỹ
đất đầu tư vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại Cồn Na, Chòi Cát
|
9,50
|
|
9,50
|
9,50
|
|
|
|
Xã
Kỳ Thọ
|
119
|
12
|
HTX
nông nghiệp Liên Miệu
|
3,80
|
|
3,80
|
0,20
|
|
|
3,60
|
Thôn
Liên Miệu, xã Kỳ Thư
|
120
|
13
|
Trang
trại nông nghiệp (Mô hình trồng măng)
|
45,00
|
|
45,00
|
|
|
|
45,00
|
Xã
Kỳ Tây
|
121
|
14
|
Dự
án trồng cây lâm nghiệp chất lượng cao, trồng dược liệu dưới tán rừng (NKH
29,35ha; RST 880,65ha)
|
29,35
|
|
29,35
|
|
|
|
29,35
|
Xã
Kỳ Lạc
|
123
|
15
|
Mô
hình kinh tế nông nghiệp tổng hợp
|
231,30
|
128,80
|
102,50
|
|
|
|
102,50
|
Vùng
Ông Nghệ thôn Xuân Hà, xã Lâm Hợp
|
231
|
16
|
Dự
án chăn nuôi bò giống và bò thịt tại Hà Tĩnh
|
406,00
|
376,00
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
Kỳ
Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây
|
234
|
II.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
42,35
|
|
42,35
|
13,92
|
10,00
|
|
18,43
|
|
|
1
|
Đất
công cộng dịch vụ thương mại trong khu đô thị Kỳ Đồng (Bao gồm cửa hàng xăng
dầu Kỳ Đồng)
|
10,31
|
|
10,31
|
7,00
|
|
|
3,31
|
Xã
Kỳ Đồng
|
125
|
2
|
XD
Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Sơn - Lâm
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã
Lâm Hợp
|
127
|
3
|
Khu
du lịch biển Kỳ Xuân
|
19,80
|
|
19,80
|
|
10,00
|
|
9,80
|
Xã
Kỳ Xuân
|
129
|
4
|
HTX
Xuân Bắc
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Xã
Kỳ Xuân
|
130
|
5
|
Đất
thương mại dịch vụ thôn Sơn Tây
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã
Kỳ Thọ
|
131
|
6
|
XD
nhà làm việc quỹ tín dụng ND xã Kỳ Xuân
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Xã
Kỳ Xuân
|
132
|
7
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
vùng
Đồng Xạ, thôn Hưng Phú, xã Kỳ Tiến
|
133
|
8
|
Khu
thương mại dịch vụ
|
2,92
|
|
2,92
|
2,92
|
|
|
|
Xã
Kỳ Văn
|
134
|
9
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Xã
Kỳ Phú
|
135
|
10
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ Tổng hợp- thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Xã
Kỳ Đồng
|
136
|
11
|
Đất
thương mại dịch vụ giáp cửa hàng xăng dầu kỳ phong
|
1,13
|
|
1,13
|
1,13
|
|
|
|
Xã
Kỳ Phong
|
137
|
12
|
Đất
TMDV ở bãi Pheo, thôn Phú Sơn
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Thôn
Phú Sơn, xã Kỳ Phú
|
219
|
13
|
Đất
thương mại, dịch vụ vùng Cơn Kéc, thôn Bắc Châu
|
0,62
|
|
0,62
|
0,57
|
|
|
0,05
|
Xã
Kỳ Châu
|
239
|
14
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
1,09
|
|
1,09
|
|
|
|
1,09
|
Xã
Lâm Hợp
|
225
|
II.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
18,40
|
|
18,40
|
3,40
|
|
|
15,00
|
|
|
1
|
Nhà
máy cấp nước cho khu vực Kỳ Đồng và vùng phụ cận
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Xã
Kỳ Giang
|
138
|
2
|
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xã Kỳ Bắc (CSSX nước mắm)
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Xã
Kỳ Bắc
|
139
|
3
|
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Thôn
Sơn Hải, xã Kỳ Khang
|
140
|
4
|
Khu
SXKD chế biến hải sản thôn Trung Tiến- Kỳ Khang
|
2,00
|
|
2,00
|
0,40
|
|
|
1,60
|
Xã
Kỳ Khang
|
141
|
5
|
Đất
sản xuất kinh doanh vùng Đồng Lê
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã
Kỳ Giang
|
142
|
6
|
Mở
rộng kho đông lạnh và chế biến thủy sản
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Kỳ Phú
|
143
|
7
|
Cơ
sở sản xuất gạch không nung
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Kỳ Thọ
|
144
|
8
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh vùng 2 Hiệu Châu
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Xã
Kỳ Châu
|
145
|
9
|
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh thôn Xuân Phú
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Xã
Kỳ Xuân
|
146
|
10
|
Dự
án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khe Sung, huyện Kỳ Anh (Gđ 1)
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã
Lâm Hợp
|
220
|
11
|
Công
trình nhà máy nước sạch xã Kỳ Lạc
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
xã
Kỳ Lạc
|
221
|
II.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
86,50
|
|
86,50
|
|
|
|
86,50
|
|
|
1
|
Khai
thác mỏ đất
|
9,80
|
|
9,80
|
|
|
|
9,80
|
Xã
Kỳ Giang
|
147
|
2
|
Khai
thác mỏ đất
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Xã
Kỳ Tân
|
148
|
3
|
Mỏ
đá Đức Quang- Kỳ Xuân (động cỏ)
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Xã
Kỳ Xuân
|
150
|
4
|
ĐSL
Đất đỏ 1
|
31,30
|
|
31,30
|
|
|
|
31,30
|
Xã
Kỳ Trung
|
232
|
5
|
ĐSL
Đất đỏ 2
|
39,40
|
|
39,40
|
|
|
|
39,40
|
Xã
Kỳ Trung
|
233
|
III
|
Các khu vực sử dụng đất khác (61 CTDA)
|
93,68
|
12,85
|
80,83
|
|
|
|
80,83
|
|
|
III.1
|
Đất giao thông
|
2,25
|
|
2,25
|
|
|
|
2,25
|
|
|
1
|
Các
tuyến đường vào trang trại; Kỳ Tân 0,12 ha; Kỳ Tây 0,13
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã
Kỳ Tân, Kỳ Tây
|
151
|
2
|
Mở
rộng, làm mới đường giao thông nông thôn mới (giải tỏa, hiến đất làm nông
thôn mới)
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Toàn
huyện
|
152
|
III.2
|
Đất cơ sở Y Tế
|
4,25
|
|
4,25
|
|
|
|
4,25
|
|
|
1
|
Mở
rộng trạm y tế
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã
Kỳ Xuân
|
153
|
2
|
Trung
tâm Y tế huyện Kỳ Anh
|
4,15
|
|
4,15
|
|
|
|
4,15
|
Xã
Kỳ Giang
|
209
|
III.3
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6,50
|
6,36
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
|
1
|
XD
trường mầm non Kỳ Tây
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
Xã
Kỳ Tây
|
154
|
2
|
Trường
trung học cơ sở Giang Đồng
|
2,10
|
2,10
|
|
|
|
|
|
Thôn
Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng
|
155
|
3
|
Mở
rộng trường mầm non Xuân Tiến
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
Xã
Kỳ Lạc
|
38
|
4
|
Mở
rộng Trường THCS Kỳ Tây
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
Xã
Kỳ Tây
|
39
|
5
|
Trường
mầm non Kỳ Khang thôn Hoàng Dụ
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Xã
Kỳ Khang
|
40
|
6
|
Mở
rộng trường mầm non Lạc Vinh
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
Xã
Kỳ Lạc
|
47
|
7
|
Mở
rộng trường THCS Kỳ Xuân
|
1,40
|
1,26
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Xã
Kỳ Xuân
|
157
|
III.4
|
Đất chợ
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ
Kỳ Giang thôn Tân Giang
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
Xã
Kỳ Giang
|
62
|
III.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2,00
|
1,45
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
|
|
1
|
NVH
thôn Hợp Tiến (Cấp giấy)
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
Xã
Kỳ Bắc
|
156
|
2
|
XD
nhà văn hóa thôn Lạc Thắng
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Xã
Kỳ Lạc
|
186
|
3
|
XD
nhà văn hóa thôn Xuân Tiến
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã
Kỳ Lạc
|
187
|
4
|
XD
Nhà văn hóa thôn Kim Nam Tiến, Mở rộng Nhà Văn hóa Bình Lợi, Hừng Phú
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
|
Xã
Kỳ Tiến
|
63
|
5
|
Xd
Nhà văn hoá thôn Phúc Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Thôn
Phúc Sơn, Xã Kỳ Thượng
|
65
|
6
|
Mở
rộng Nhà Văn hóa thôn Đồng Trụ Đông
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
thôn
Đồng Trụ Đông, xã Kỳ Đồng
|
68
|
7
|
Hội
quán thôn Vĩnh Long
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
Xã
Kỳ Khang
|
70
|
8
|
Hội
quán mới thôn Đậu Giang
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Xã
Kỳ Khang
|
71
|
9
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Thành 2
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
Thôn
Phúc Thành, xã Kỳ Thượng
|
72
|
10
|
Nhà
văn hóa thôn Tân Thắng
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Thôn
Tân Thắng, xã Kỳ Tân
|
223
|
III.6
|
Đất ở nông thôn (giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất)
|
73,81
|
3,30
|
70,51
|
|
|
|
70,51
|
|
|
1
|
Đất
ở xem dắm và giao đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, xen kẹt các xã trên địa
bàn huyện
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
|
8,00
|
Toàn
huyện
|
160
|
2
|
Chuyển
mục đích từ đất trồng cây lâu, cây hàng năm trong cùng thửa đất ở sang đất ở
trong toàn huyện
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Toàn
huyện
|
161
|
3
|
Cấp
GCN QSD đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có vi phạm pháp luật đất
đai trước ngày 01/7/2014
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Toàn
huyện
|
162
|
4
|
Cấp
GCN trường hợp giao đất trái thẩm quyền (vùng đá kẹt, Cồn giao thông, Cửa tắc,
Cồn sải,Đồng Trưa,trường tiểu học Xuân Phú, vùng Hốp…)
|
4,40
|
|
4,40
|
|
|
|
4,40
|
Xã
Kỳ Xuân
|
163
|
5
|
Đất
ở nông thôn Cửa Trên
|
0,50
|
0,44
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã
Kỳ Bắc
|
165
|
6
|
Cấp
Đất ở nông thôn đấu giá vùng Bãi cát Tiến Thành (cộng thôn Trung Tân)
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Thôn
Tiến Thành, xã Kỳ Khang
|
166
|
7
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất theo phương án sắp xếp tài sản công sang đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
|
Chuyển
đất sinh hoạt cộng đồng thôn Kim Nam Tiến sang đất ở (DSH)
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Thôn
Kim Nam Tiến, xã Kỳ Tiến
|
|
|
Chuyển
đất sinh hoạt cộng đồng thôn Phú Thượng sang đất ở (DSH)
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã
Kỳ Khang
|
|
|
Đất
ở nông thôn tại trường mầm non thôn Trung Tân (DGD)
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã
Kỳ Khang
|
|
|
Đất
ở nông thôn tại điểm trường MN thôn Phúc Độ (DGD)
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Thôn
Phúc Đô, xã Kỳ Thượng
|
|
|
Chuyển
đất sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Cầu sang đất ở (DSH)
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xã
Lâm Hợp
|
|
|
Chuyển
đất sinh hoạt cộng đồng thôn Trường Xuân sang đất ở (DSH)
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã
Lâm Hợp
|
|
|
Chuyển
đất sinh hoạt cộng đồng thôn Minh Hoa (cũ) sang đất ở (DSH)
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thôn
Minh Châu, xã Lâm Hợp
|
|
8
|
Đất
ở vùng Trường Nguyễn Huệ
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn
Hòa Bình, xã Kỳ Phong
|
170
|
9
|
Cấp
GCN trường hợp giao đất trái thẩm quyền (vùng Cựa Xã,đồng Chùa,Trọt Mèo,Đá Lẻ,Cồn
Nậy 2,Trại Chè,Cồn Láng,... )
|
6,01
|
0,86
|
5,15
|
|
|
|
5,15
|
Xã
Kỳ Phong
|
171
|
10
|
Đất
ở thôn Trung sơn (2 vị trí)
|
0,39
|
|
0,39
|
|
|
|
0,39
|
Thông
Trung Sơn, Xã Kỳ Trung
|
172
|
11
|
Đất
ở nông thôn Cây Cừa; Khe Cầu
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thôn
Nam Xuân, xã Kỳ Tây
|
174
|
12
|
Xen
dắm, đấu giá QSD đất ở tại điểm lẽ trường Tiểu học thôn Sơn Bình 2
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã
Kỳ Sơn
|
177
|
13
|
Khu
Dân cư đô thị và thương mại - dịch vụ Đông Nam Kỳ Anh
|
17,20
|
|
17,20
|
|
|
|
17,20
|
Xã
Kỳ Tân, Kỳ Thư, Kỳ Văn
|
178
|
14
|
Xen
dắm dân cư vùng Ruộng Dài
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã
Kỳ Châu
|
179
|
15
|
Đất
ở nông thôn vùng Đồng Quan
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thôn
Minh Tiến, xã Kỳ Tiến
|
180
|
16
|
Đất
ở vùng Đồng Mai Cáng, đồng Cửa Lùm
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã
Kỳ Đồng
|
181
|
17
|
Đất
ở nông thôn tại Vùng Trậm Cà thôn Tả Tấn, Đồng Bàu, Rộc Rõi thôn Trung Thượng,
Đồng Gọi
|
0,65
|
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
Xã
Kỳ Tân
|
182
|
18
|
Đất
ở Hồ Mạ
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
xã
Kỳ Tân
|
183
|
19
|
Đất
ở vùng đường Bích Châu
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Thôn
Bắc Châu, xã Kỳ Châu
|
184
|
20
|
Đất
ở Rậy Đình
|
4,55
|
|
4,55
|
|
|
|
4,55
|
Xã
Kỳ Phú
|
81
|
21
|
Đấu
giá khu đồng cửa làng thôn Phú Tân
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã
Kỳ Phú
|
188
|
22
|
Dân
cư chia lô khu 2 thôn Nam Hải
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
Xã
Kỳ Hải
|
189
|
23
|
Đất
ở dân cư thôn Đất Đỏ, Nam Sơn
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
Xã
Kỳ Trung
|
190
|
24
|
Đất
ở dân cư vùng Hòa Hợp
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã
Kỳ Văn
|
191
|
25
|
Khu
dân cư Cửa Mụ
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Thôn
Đan Trung, xã Kỳ Thư
|
192
|
26
|
Đấu
giá đất ở thôn Sơn Bình 2
|
0,55
|
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
Xã
Kỳ Sơn
|
193
|
27
|
Đấu
giá đất ở thôn Phú Lợi (1,2 ha), Giao đất ở vùng Khe Mụ ốc (0,20 ha)
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
Xã
Kỳ Phú
|
194
|
28
|
Đấu
giá đất ở vùng Bàu
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Xã
Kỳ Xuân
|
195
|
29
|
Giao
đất vùng đồng Mạch thôn Trường Thanh xã Kỳ Thọ
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Xã
Kỳ Thọ
|
196
|
30
|
Giao
đất ở nông thôn tại thôn Phú Hải
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thôn
Phú Hải xã Kỳ Phú
|
222
|
31
|
Đất
ở (khu Trung tâm làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh).
|
5,59
|
|
5,59
|
|
|
|
5,59
|
Xã
Kỳ Tây, Kỳ Trung
|
83
|
32
|
Hạ
tầng khu dân cư Cửa Chùa
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã
Kỳ Giang
|
197
|
33
|
Hạ
tầng khu dân cư Ngọ Cảng
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã
Kỳ Giang
|
198
|
34
|
Đấu
giá đất ở vùng Đền Mới
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
Xã
Kỳ Khang
|
199
|
35
|
Đấu
giá đất ở vùng Đồng Chông
|
1,05
|
|
1,05
|
|
|
|
1,05
|
Xã
Kỳ Thọ
|
200
|
36
|
Giao
đất khu dân cư vùng Đồng Lườn, thôn Trung Hải
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Xã
Kỳ Hải
|
201
|
III.7
|
Đất trụ sở cơ quan
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
|
|
1
|
Mở
rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Kỳ Bắc
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Thôn
Hợp Tiến, xã Kỳ Bắc
|
185
|
III.8
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
1,32
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền
chào Phạm Hoành (Cấp GCN)
|
1,32
|
1,32
|
|
|
|
|
|
Xã
Kỳ Thọ
|
202
|
III.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,94
|
|
2,94
|
|
|
|
2,94
|
|
|
1
|
Đất
bãi thải tại xã Kỳ Tân phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam (vị trí số 2)
|
2,94
|
|
2,94
|
|
|
|
2,94
|
Xã
Kỳ Tân
|
210
|
|
TỔNG A + B= 247 CT,DA
|
4.830,86
|
644,82
|
4.186,03
|
338,16
|
34,89
|
38,70
|
3.774,28
|
|
|
Quyết định 1219/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1219/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/06/2023 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
290
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|