Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1219/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
01/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1219/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 01
tháng 6 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030 huyện Kỳ Anh; Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một
số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Kỳ
Anh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 18/5/2023 (kèm theo Hồ sơ Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 1991/TTr-STMMT ngày 23/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu
quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích kế hoạch năm 2023
(a)
(b)
(c)
ha
(%)
TỔNG DTTN (1+2+3)
76.027,89
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
63.071,80
82,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.620,27
8,71
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
5.793,68
7,62
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.401,94
4,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.528,59
8,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14.849,43
19,53
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.928,11
5,17
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
26.664,62
35,07
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
6.085,08
8,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
473,73
0,62
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
605,08
0,80
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.974,44
15,75
2.1
Đất quốc phòng
CQP
242,17
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
4,53
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
40,00
0,05
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
62,56
0,08
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
132,07
0,17
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
88,26
0,12
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
124,74
0,16
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8.212,45
10,80
-
Đất giao thông
DGT
3.065,02
4,03
-
Đất thủy lợi
DTL
4.222,08
5,55
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
9,30
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,06
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
100,00
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
86,86
0,11
-
Đất công trình năng lượng
DNL
17,23
0,02
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
3,27
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
1,32
0,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
60,47
0,08
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
12,06
0,02
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
613,00
0,81
-
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
11,78
0,02
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
33,14
0,04
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
4,12
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.369,84
1,80
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,61
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,23
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
17,66
0,02
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
714,08
0,94
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
900,34
1,18
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,65
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
981,65
1,29
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KĐT
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
13.148,86
17,29
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
45.442,16
59,77
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
3.928,11
5,17
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
40,00
0,05
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
78,35
0,10
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
62,60
0,08
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
3.265,85
4,30
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.947,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA
227,69
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
220,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
195,67
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
114,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
24,89
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
38,70
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.344,22
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
314,06
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,82
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
26,57
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,66
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,90
-
Đất giao thông
DGT
3,70
-
Đất thủy lợi
DTL
1,47
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,73
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
0,16
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,76
-
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,43
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,50
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3,08
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.070,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
245,01
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
237,51
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
189,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
124,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
34,89
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
38,70
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.436,52
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
314,06
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,82
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
211,85
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
211,85
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,55
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2,66
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2,66
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
130,48
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,04
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,42
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
9,90
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
4,00
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
83,59
-
Đất giao thông
DGT
15,02
-
Đất thủy lợi
DTL
61,93
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
3,70
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2,94
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
29,53
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
UBND huyện Kỳ Anh triển khai thực
hiện 247 công trình, dự án trong năm Kế hoạch.
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh
có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền
và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện
Kỳ Anh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ
quan thanh tra, kiểm tra về nội dung thông tin, số liệu đề xuất, nội dung thẩm
định tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 HUYỆN
KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích kế hoạch năm 2023
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Kỳ Bắc
Xã Kỳ Châu
Xã Kỳ Đồng
Xã Kỳ Giang
Xã Kỳ Hải
Xã Kỳ Khang
Xã Kỳ Lạc
Xã Kỳ Phong
Xã Kỳ Phú
Xã Kỳ Sơn
Xã Kỳ Tân
Xã Kỳ Tây
Xã Kỳ Thọ
Xã Kỳ Thư
Xã Kỳ Thượng
Xã Kỳ Tiến
Xã Kỳ Trung
Xã Kỳ Văn
Xã Kỳ Xuân
Xã Lâm Hợp
(a)
(b)
(c)
ha
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DTTN (1+2+3)
76.027,89
100,00
1.994,26
198,21
1.393,57
1.799,42
753,03
2.676,16
10.833,78
3.005,99
1.572,25
9.078,22
4.095,46
7.788,03
1.722,02
487,14
12.803,88
1.708,58
3.311,75
2.433,70
2.293,37
6.079,07
1
Đất nông nghiệp
NNP
63.071,80
82,96
1.703,42
84,78
874,78
1.316,92
505,96
1.991,08
10.217,75
2.018,52
1.063,99
8.498,75
3.160,46
6.498,22
1.282,18
289,91
10.315,74
1.296,36
2.775,57
1.902,57
1.789,61
5.485,23
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
6.620,27
8,71
304,77
64,65
377,80
578,68
242,80
699,36
67,95
563,01
553,58
160,09
239,15
196,42
541,87
172,55
204,70
645,96
65,61
452,71
286,82
201,79
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.793,68
7,62
214,41
64,65
373,99
578,68
203,81
667,70
30,41
563,01
553,07
149,06
181,33
85,07
352,07
172,43
182,64
640,80
65,54
452,71
119,77
142,53
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
3.401,94
4,47
70,99
3,21
64,60
66,20
59,86
34,32
482,48
80,40
33,96
406,97
385,18
441,58
41,30
17,82
286,46
48,36
61,20
235,85
106,47
474,73
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
6.528,59
8,59
139,17
15,57
191,88
178,30
40,84
183,52
354,12
478,47
106,69
536,93
180,90
694,73
148,35
21,80
1.041,96
161,50
734,31
161,35
195,86
962,34
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
14.849,43
19,53
303,63
15,82
203,99
3.246,25
254,34
40,60
2.789,60
135,57
1.978,18
35,13
10,29
4.619,49
482,89
733,65
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
3.928,11
5,17
3.928,11
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
26.664,62
35,07
877,51
229,58
486,38
837,49
6.018,16
623,60
315,71
4.604,47
2.214,24
2.946,13
314,73
233,07
416,92
1.409,51
999,69
464,10
3.673,33
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
6.085,08
8,00
11,34
1.794,31
9,44
2.342,63
139,70
371,98
0,89
2,81
140,84
200,01
1.071,13
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
473,73
0,62
0,55
1,34
3,75
1,06
142,77
32,40
0,03
2,50
9,67
0,68
1,24
5,08
179,11
56,76
1,94
2,92
0,81
27,25
2,71
1,16
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
605,08
0,80
6,79
7,17
6,30
3,86
48,76
16,20
3,79
4,19
236,10
21,70
10,70
20,70
21,24
25,71
171,87
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.974,44
15,75
277,06
111,76
487,59
451,21
236,11
503,50
500,44
970,75
387,86
552,78
869,26
1.281,71
415,22
178,54
2.471,37
348,46
529,43
503,36
339,14
558,88
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
242,17
0,32
2,00
226,87
3,04
5,86
4,40
2.2
Đất
an ninh
CAN
4,53
0,01
2,17
0,21
0,20
0,16
0,22
0,20
0,20
1,00
0,17
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
40,00
0,05
15,00
25,00
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
62,56
0,08
0,99
3,07
11,45
0,36
0,10
0,29
0,09
1,20
3,89
4,61
0,12
0,10
0,10
0,85
2,12
0,36
3,59
27,69
1,62
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
132,07
0,17
2,07
2,00
0,59
4,12
1,38
6,05
1,00
17,69
0,47
70,71
10,36
6,66
1,45
1,29
0,17
0,86
3,78
1,42
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
88,26
0,12
9,80
1,76
3,00
70,70
3,00
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
124,74
0,16
15,94
3,34
9,87
65,74
10,30
13,97
5,58
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8.212,45
10,80
142,35
43,51
303,66
312,71
149,23
292,94
334,35
403,44
268,44
309,17
570,02
829,65
282,99
111,96
2.243,48
245,75
373,22
340,04
184,54
470,99
-
Đất
giao thông
DGT
3.065,02
4,03
83,89
29,90
189,39
114,18
87,41
182,06
246,37
224,55
118,50
221,67
219,21
146,98
165,74
74,33
87,76
140,82
211,60
204,03
122,36
194,27
-
Đất
thủy lợi
DTL
4.222,08
5,55
23,45
4,77
46,99
157,04
39,66
47,23
54,62
86,09
55,65
54,08
280,24
665,35
65,12
21,78
2.110,14
53,92
144,09
78,36
32,02
201,47
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
9,30
0,01
0,02
0,06
7,20
0,08
0,06
0,09
0,02
0,34
0,11
0,12
0,06
0,14
0,21
0,09
0,07
0,17
0,06
0,06
0,34
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,06
0,01
0,19
0,09
0,17
4,28
0,16
0,28
0,26
0,21
0,16
0,25
0,78
0,19
0,21
0,33
0,23
0,63
0,20
0,52
0,30
0,62
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
100,00
0,13
1,21
1,32
8,73
4,00
3,09
7,05
2,54
8,22
4,11
6,77
3,52
4,68
7,69
3,39
4,60
7,74
2,35
4,16
4,25
10,58
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
86,86
0,11
2,59
3,19
3,28
5,66
6,40
8,89
1,34
4,41
6,52
0,66
1,92
4,01
4,53
4,29
4,03
5,40
3,08
5,23
2,38
9,05
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
17,23
0,02
0,05
0,13
0,95
1,59
0,04
0,87
1,62
1,41
0,05
2,20
1,00
0,34
0,13
0,07
1,45
1,49
2,05
1,79
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
3,27
0,00
0,06
0,01
0,06
0,05
0,23
0,14
0,29
0,11
0,25
0,11
0,26
0,07
0,19
0,07
0,07
0,14
0,14
0,21
0,23
0,58
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,32
0,00
1,32
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
60,47
0,08
2,65
0,57
22,43
32,18
0,99
1,65
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
12,06
0,02
4,79
3,62
2,78
0,59
0,28
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
613,00
0,81
22,96
0,16
43,96
25,38
12,18
42,82
3,60
77,68
82,74
24,58
28,60
6,13
37,39
7,31
36,15
32,67
9,85
45,17
22,64
51,03
-
Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
11,78
0,02
0,49
0,26
2,36
0,45
0,73
0,67
0,42
0,35
0,65
1,05
0,11
0,25
0,24
0,36
1,16
0,42
0,25
0,30
1,26
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
33,14
0,04
0,80
0,86
1,17
1,70
1,11
2,12
3,18
1,87
1,10
2,28
1,33
2,58
1,27
0,41
1,28
2,49
1,24
1,87
1,69
2,79
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,12
0,01
0,60
0,30
2,95
0,20
0,07
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.369,84
1,80
37,98
55,96
93,98
83,00
53,05
115,00
26,95
107,95
99,41
64,25
93,23
65,28
48,11
50,27
62,14
56,74
22,38
92,45
77,41
64,30
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,61
0,03
0,40
0,39
10,06
0,71
0,39
1,06
0,51
1,02
0,43
0,80
0,73
0,77
0,54
0,32
0,21
0,54
2,01
0,87
0,60
2,25
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,23
0,00
1,11
0,41
1,21
0,18
0,32
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
17,66
0,02
0,43
0,10
0,67
0,07
1,02
2,82
1,20
2,01
2,43
0,26
0,47
0,12
0,91
0,62
0,40
0,83
0,22
1,61
0,59
0,88
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
714,08
0,94
1,14
5,15
32,99
25,73
28,95
30,61
132,97
5,53
71,74
18,20
96,89
47,43
11,15
100,30
11,99
39,44
43,57
10,30
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
900,34
1,18
74,36
0,44
11,81
9,65
0,88
23,63
425,27
5,79
32,93
100,35
59,20
24,19
2,27
61,04
17,28
13,16
34,09
4,01
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,65
0,00
0,65
3
Đất chưa sử dụng
CSD
981,65
1,29
13,78
1,67
31,20
31,29
10,96
181,58
115,59
16,72
120,40
26,69
65,74
8,10
24,62
18,69
16,77
63,76
6,75
27,77
164,62
34,96
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KĐT
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
13.148,86
17,29
443,94
80,22
569,68
756,98
283,64
882,88
422,07
1.041,48
660,27
697,02
420,05
891,15
690,22
194,35
1.246,66
807,46
799,92
614,06
482,68
1.164,13
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
45.442,16
59,77
1.181,14
229,58
486,38
15,82
1.041,48
9.264,41
877,94
356,31
7.394,07
2.349,81
4.924,31
349,86
10,29
8.780,67
416,92
1.892,40
999,69
1.197,75
3.673,33
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
3.928,11
5,17
3.928,11
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
40,00
0,05
15,00
25,00
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
78,35
0,10
11,00
23,62
17,13
22,48
1,96
2,16
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
62,60
0,08
0,99
3,07
11,45
0,36
0,10
0,29
0,09
1,20
3,89
4,61
0,12
0,10
0,10
0,85
2,12
0,36
3,59
27,69
1,62
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
3.265,85
4,30
100,11
73,77
206,78
243,14
97,12
173,73
202,36
238,01
194,53
180,12
177,19
130,80
65,27
73,72
306,96
79,42
71,75
158,56
198,59
293,92
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
Xã Kỳ Bắc
Xã Kỳ Châu
Xã Kỳ Đồng
Xã Kỳ Giang
Xã Kỳ Hải
Xã Kỳ Khang
Xã Kỳ Lạc
Xã Kỳ Phong
Xã Kỳ Phú
Xã Kỳ Sơn
Xã Kỳ Tân
Xã Kỳ Tây
Xã Kỳ Thọ
Xã Kỳ Thư
Xã Kỳ Thượng
Xã Kỳ Tiến
Xã Kỳ Trung
Xã Kỳ Văn
Xã Kỳ Xuân
Xã Lâm Hợp
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.947,04
10,35
21,90
74,62
44,93
5,30
32,16
69,82
48,47
19,37
33,22
69,63
224,33
13,38
2,05
1.069,41
14,03
66,36
70,06
16,54
41,11
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
227,69
5,00
14,77
48,32
36,52
3,59
12,74
4,33
9,55
7,20
4,11
20,40
16,76
8,56
0,23
11,28
8,75
1,11
7,66
2,41
4,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
220,19
5,00
14,77
48,32
36,52
3,59
12,74
4,33
9,55
7,20
3,53
20,40
12,17
8,56
0,23
9,01
8,75
1,11
7,66
2,41
4,34
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
195,67
2,06
6,73
23,80
7,21
1,54
16,80
13,01
6,75
6,98
14,40
12,88
12,60
3,76
1,78
14,90
2,81
5,64
24,52
2,85
14,65
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
114,05
1,60
0,40
2,50
0,20
0,17
0,62
2,27
4,21
1,69
12,00
11,13
12,94
0,56
0,04
9,85
1,47
26,71
7,63
4,85
13,21
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
24,89
2,00
5,65
16,74
0,50
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
38,70
38,70
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.344,22
1,69
1,00
44,56
11,22
3,00
2,71
24,84
182,03
0,50
994,68
1,00
31,46
30,25
6,43
8,85
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
314,06
314,06
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,82
0,38
1,44
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
26,57
0,02
0,10
1,29
0,10
3,39
0,96
2,40
1,23
4,84
0,22
0,05
2,73
0,18
7,92
0,50
0,64
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,66
0,66
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,90
0,02
1,20
3,12
0,39
0,40
0,77
0,92
0,22
0,05
0,18
0,57
0,06
-
Đất giao thông
DGT
3,70
0,70
3,00
-
Đất thủy lợi
DTL
1,47
0,50
0,40
0,57
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,06
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,73
0,12
0,39
0,77
0,22
0,05
0,18
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,16
0,16
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,76
0,76
-
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,43
0,07
0,18
0,18
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
14,50
0,10
0,09
0,10
0,20
0,57
2,00
0,46
2,43
2,55
5,50
0,10
0,40
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,08
0,83
1,85
0,40
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Kỳ Bắc
Xã Kỳ Châu
Xã Kỳ Đồng
Xã Kỳ Giang
Xã Kỳ Hải
Xã Kỳ Khang
Xã Kỳ Lạc
Xã Kỳ Phong
Xã Kỳ Phú
Xã Kỳ Sơn
Xã Kỳ Tân
Xã Kỳ Tây
Xã Kỳ Thọ
Xã Kỳ Thư
Xã Kỳ Thượng
Xã Kỳ Tiến
Xã Kỳ Trung
Xã Kỳ Văn
Xã Kỳ Xuân
Xã Lâm Hợp
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.070,58
12,85
24,97
84,63
59,23
5,80
34,66
71,32
50,10
23,71
33,72
68,09
224,83
14,08
2,55
1.069,91
16,03
137,56
63,48
29,36
43,70
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
245,01
5,00
17,34
56,02
37,52
3,59
13,14
4,33
10,68
7,20
4,11
20,40
16,76
8,56
0,23
11,28
10,25
1,11
10,58
2,51
4,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
237,51
5,00
17,34
56,02
37,52
3,59
13,14
4,33
10,68
7,20
3,53
20,40
12,17
8,56
0,23
9,01
10,25
1,11
10,58
2,51
4,34
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
189,30
2,06
6,73
25,61
7,21
1,54
16,80
13,01
6,75
7,38
14,40
12,88
12,60
3,96
1,78
14,90
2,81
5,64
14,52
4,07
14,65
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
124,34
2,10
0,90
3,00
0,70
0,67
1,12
2,77
4,71
2,43
12,50
9,59
13,44
1,06
0,54
10,35
1,97
27,21
8,13
6,35
14,80
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
34,89
2,00
5,65
16,74
0,50
10,00
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
38,70
38,70
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
1.436,52
3,69
13,80
1,60
45,56
11,22
6,20
2,71
24,84
182,03
0,50
994,68
1,00
102,16
30,25
6,43
9,85
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
314,06
314,06
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,82
0,38
1,44
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
211,85
29,35
75,00
5,00
102,50
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
211,85
29,35
75,00
5,00
102,50
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,55
0,19
0,18
0,18
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
HUYỆN KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
Xã Kỳ Bắc
Xã Kỳ Châu
Xã Kỳ Đồng
Xã Kỳ Giang
Xã Kỳ Hải
Xã Kỳ Khang
Xã Kỳ Lạc
Xã Kỳ Phong
Xã Kỳ Phú
Xã Kỳ Sơn
Xã Kỳ Tân
Xã Kỳ Tây
Xã Kỳ Thọ
Xã Kỳ Thư
Xã Kỳ Thượng
Xã Kỳ Tiến
Xã Kỳ Trung
Xã Kỳ Văn
Xã Kỳ Xuân
Xã Lâm Hợp
1
Đất nông nghiệp
NNP
2,66
2,66
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2,66
2,66
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
130,48
0,36
0,44
6,62
6,00
0,68
4,93
2,22
5,20
11,28
8,85
15,63
7,60
9,24
1,20
23,05
4,15
4,69
2,27
10,07
6,00
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
3,04
3,04
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0,42
0,42
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
9,90
0,10
9,80
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,00
4,00
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
83,59
0,30
5,70
4,50
2,22
5,25
8,00
14,85
4,00
4,70
23,05
4,00
1,02
6,00
-
Đất
giao thông
DGT
15,02
0,30
1,04
0,75
11,91
1,02
-
Đất
thủy lợi
DTL
61,93
2,00
4,50
1,18
4,50
8,00
4,00
4,70
23,05
4,00
6,00
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
3,70
3,70
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,94
2,94
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
29,53
0,06
0,44
0,50
1,50
0,68
0,93
5,20
6,03
0,85
0,78
3,60
1,40
1,20
0,15
4,69
1,25
0,27
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
2023 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2023
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
LUA
RPH
RDD
Đất khác
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)
(4)
(5)=(6)+…+(9)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
A
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(13 CTDA)
252,35
252,35
11,19
20,84
220,32
I
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều
61 Luật Đất đai năm 2013)
12,37
12,37
1,58
10,79
I.1
Đất quốc phòng
8,14
8,14
8,14
1
MR
khu căn cứ chiến đấu (tập)
5,10
5,10
5,10
Xã
Kỳ Trung, xã Kỳ Văn
1
2
Trường
bắn và Thao trường huấn luyện quân sự
3,04
3,04
3,04
Xã
Kỳ Thọ
2
I.2
Đất an ninh
4,23
4,23
1,58
2,65
1
XD
Trạm Cảnh sát giao thông trên tuyến QL 1A
1,00
1,00
1,00
Xã
Kỳ Văn
3
2
Mở
rộng khuôn viên trụ sở Công an huyện (Bãi tập kết xe vi phạm)
0,30
0,30
0,01
0,29
Xã
Kỳ Đồng
4
3
Trụ
sở làm việc công an xã
0,22
0,22
0,22
Xã
Kỳ Tây
5
4
Trụ
sở làm việc công an xã
0,17
0,17
0,17
Xã
Kỳ Xuân
80
5
Trụ
sở làm việc công an xã
0,16
0,16
0,16
Xã
Kỳ Phú
81
6
Trụ
sở làm việc công an xã
0,21
0,21
0,21
Xã
Kỳ Khang
82
7
Trụ
sở Công an huyện
1,57
1,57
1,57
Xã
Kỳ Đồng
211
8
Trụ
sở công an xã Kỳ Thượng
0,20
0,20
0,20
Xã
Kỳ Thượng
235
9
Trụ
sở công an xã Kỳ Lạc
0,20
0,20
0,20
Xã
Kỳ Lạc
236
10
Trụ
sở công an xã Kỳ Tiến
0,20
0,20
0,20
Xã
Kỳ Tiến
237
II
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
239,98
239,98
9,61
20,84
209,53
II.1
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
239,98
239,98
9,61
20,84
209,53
1
Đường
Cao tốc Bắc - Nam đoạn đi qua huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
239,98
239,98
9,61
20,84
209,53
Kỳ
Phong, Kỳ Trung, Kỳ Văn, Kỳ Tân, Kỳ Lạc
6
II.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
B
Các công trình, dự án còn lại (234 CTDA)
4.578,50
644,82
3.933,68
326,97
14,05
38,70
3.553,96
I
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất (Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) 125 CTDA
3.463,26
97,17
3.366,09
296,65
4,05
38,70
3.026,69
I.1
Đất rừng sản xuất
6,50
6,50
6,50
1
Đất
rừng sản xuất thôn Nam Sơn Xuân (Dời các hộ TĐC các hộ dân xung quang nhà máy
rác thải)
6,50
6,50
6,50
Xã
Kỳ Tân
7
I.2
Đất cụm công nghiệp
40,00
40,00
7,00
33,00
1
CCN
Khang Đồng
40,00
40,00
7,00
33,00
Xã
Kỳ Đồng, Kỳ Khang
8
I.3
Đất phát triển hạ tầng
3.280,31
90,25
3.190,06
195,81
4,05
38,70
2.951,50
I.3.1
Đất giao thông
69,40
13,51
55,89
21,02
2,50
32,37
1
Đường
liên xã LX.02 từ QL1A đi Sông Rác huyện Kỳ Anh (thực hiện phần còn lại)
1,10
1,10
0,40
0,70
Xã
Kỳ Phong
9
2
Đường
huyện ĐH.137 (Đường QL1A - Khu du lịch biển Kỳ Xuân), huyện Kỳ Anh
11,00
10,70
0,30
0,15
0,15
Xã
Kỳ Xuân, Kỳ Tiến
10
3
Đường
cứu hộ Nước Xanh
0,25
0,25
0,15
0,10
Xã
Kỳ Phong
11
4
Tuyến
đường kết nối đô thị trung tâm thuộc dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động
lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh đoạn qua xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh
2,69
2,69
2,02
0,67
Xã
Kỳ Châu
12
5
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH 136 đoạn Km3+00-Km5+600 (từ đường bộ ven biển đến đường
tuần tra ven biển)
0,50
0,20
0,30
0,30
Xã
Kỳ Xuân
13
6
Đường
ĐH.136 đoạn từ Km1 + 400 đến Km3 + 500 xã Kỳ Bắc đi xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh
1,44
1,44
0,05
1,39
Xã
Kỳ Bắc, xã Kỳ Xuân
14
7
Nâng
cấp tuyến đường Sơn - Thượng (DH145)
7,83
2,61
5,22
1,00
4,22
Xã
Kỳ Thượng, Kỳ Sơn
17
8
Đường
giao thông liên khu vực đô thị mới Kỳ Đồng (Đoạn từ QL 1 đến đường chính đô
thị Kỳ Đồng
4,20
4,20
3,80
0,40
Xã
Kỳ Giang
20
9
Xây
dựng hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng trồng chè tập trung
1,00
1,00
1,00
Xã
Kỳ Trung
23
10
Đường
Liên xã LX.04 Tiến Xuân
1,30
1,30
1,00
0,30
Kỳ
Xuân
24
11
Nâng
cấp đường huyện lộ Thọ Trung (ĐH.143)
3,50
3,50
3,50
Kỳ
Thọ, Kỳ Văn, Kỳ Trung
25
12
Đường
Liên xã LX.17 Kỳ Lạc - Ngư Hóa
4,00
4,00
4,00
xã
Kỳ Lạc
26
13
Đường
giao thông kết nối CCN Kỳ Khang từ QL1A đến đường ven biển
10,50
10,50
9,50
1,00
xã
Kỳ Khang, Kỳ Đồng
28
14
Đường
kè bảo vệ bờ biển Khang - Phú bám dọc bờ biển
7,15
7,15
2,50
4,65
xã
Kỳ Phú, Kỳ Khang
29
15
Đường
nối đường trục xã đến Cồn Lụy - Trần Phú
0,20
0,20
0,14
0,06
Xã
Kỳ Xuân
15
16
Nâng
cấp mở rộng đường huyện lộ Văn Tây (DH 144)
1,00
1,00
1,00
Xã
Kỳ Văn
16
17
Dự
án Cầu Ma Rến
0,04
0,04
0,04
Xã
Lâm Hợp
18
18
Nâng
cấp mở rộng tuyến đường liên xã LX07 (Khang- Ninh)
0,70
0,70
0,40
0,30
Xã
Kỳ Khang
19
19
Đường
trục xã Kỳ Tân đoạn từ cầu Bàu đến QL12C
0,30
0,30
0,30
Xã
Kỳ Tân
21
20
Đường
liên xã Phong Bắc (LX.01)
0,37
0,37
0,37
Xã
Kỳ Phong
22
21
Cầu
Cố Kiềm xã Kỳ Xuân
0,25
0,25
0,25
Xã
Kỳ Xuân
27
22
Cầu
Choi (K1+723)
0,15
0,15
0,15
Xã
Kỳ Phong
43
23
Đường
giao thông trục xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh
4,15
4,15
1,26
2,89
Xã
Kỳ Lạc
86
24
Đường
liên xã Trung Tây (LX.14)
1,50
1,50
1,50
Xã
Kỳ Trung, Kỳ Tây
88
25
Đường
liên xã Xuân Phú (LX.05)
1,00
1,00
0,35
0,65
Xã
Kỳ Xuân
108
26
Xây
dựng cầu Cơn Trường tại Km100+950 và cầu Ông Nhơn tại Km101+950, đường tỉnh
ĐT.554, huyện Kỳ Anh
0,80
0,80
0,20
0,60
Xã
Lâm Hợp
116
27
Nâng
cấp tuyến đường GTNT phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp kết hợp tuần tra bảo vệ
rừng ven biển các thôn Trần Phú, Xuân Tiến, Nguyễn Huệ xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ
Anh.
1,43
1,43
1,43
Xã
Kỳ Xuân
124
28
Nâng
cấp 2 tuyến đường GTNT phục vụ sản xuất kết hợp dân sinh các thôn Phú Trung,
Phú Thượng, Phú Hải xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh
1,05
1,05
1,05
Xã
Kỳ Phú
126
I.3.2
Đất thuỷ lợi
3.150,89
76,04
3.074,85
163,27
38,70
2.872,88
1
Hệ
thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng
phụ cận
85,00
85,00
44,00
41,00
Xã
Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Phú, Kỳ Thọ.
30
2
Dự
án xử lý nước thải sinh hoạt khu dân cư
0,07
0,04
0,03
0,03
Thôn
Xuân Thắng, xã Kỳ Xuân
31
3
Dự
án cấp nước cho Khu Kinh tế Vũng Áng
2.975,92
2.975,92
117,94
38,70
2.819,28
xã
Kỳ Tây, Kỳ Thượng, Lâm Hợp, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Tân
32
4
Sửa
chữa, nâng cao an toàn đập (WB8) Hồ Nước Xanh
45,00
40,00
5,00
0,50
4,50
Xã
Kỳ Phong, Kỳ Tiến
33
5
Sửa
chữa, nâng cao an toàn đập (WB8) Hồ Ba Khe
40,00
36,00
4,00
0,50
3,50
xã
Kỳ Bắc
34
6
Sửa
chữa, nâng cao an toàn đập (WB8) Hồ Khe Còi
4,00
4,00
4,00
xã
Kỳ Xuân
35
7
Đất
thủy lợi toàn huyện (bao gồm hệ thống nước sạch)
0,80
0,80
0,20
0,60
Toàn
huyện
36
8
Xây
dựng khu xử lý nước thải
0,10
0,10
0,10
Xã
Kỳ Văn
128
I.3.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
7,13
7,13
7,13
1
Trung
tâm văn hoá thể thao huyện
7,13
7,13
7,13
Xã
Kỳ Đồng
37
I.3.4
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
7,61
0,70
6,91
1,41
5,50
1
Mở
rộng khuôn viên trường mầm non thôn Mỹ Liên
0,40
0,40
0,40
Xã
Kỳ Văn
41
2
Mở
rộng trường mầm non Kỳ Hải
1,00
0,70
0,30
0,30
Xã
Kỳ Hải
44
3
Trường
dạy nghề- trường lái ô tô
3,70
3,70
3,70
Xã
Kỳ Đồng
45
4
XD
Trường Mầm non Phúc Môn Kỳ Thượng
0,76
0,76
0,06
0,70
Xã
Kỳ Thượng
42
5
MR
khuôn viên trường Mầm non
0,31
0,31
0,31
Xã
Kỳ Bắc
46
6
MR
trường mầm non Kỳ Giang
0,18
0,18
0,18
Xã
Kỳ Giang
212
7
Mở
rộng khuôn viên trường TH và THCS Kỳ Thư
0,26
0,26
0,17
0,09
Thôn
Trung Giang, xã Kỳ Thư
213
8
Mở
rộng khuôn viên trường Mầm non điểm Tân Thành
0,20
0,20
0,20
Thôn
Tân Thành, xã Kỳ Giang
214
9
Mở
rộng trường trung học cơ sở Giang Đồng
0,80
0,80
0,80
Thôn
Đồng Tiến, xa Kỳ Đồng
155
I.3.5
Đất cơ sở thể dục thể thao
1,08
1,08
1,08
1
XD
Sân vận động trung tâm tại vùng Giếng Chợ thôn Hợp Tiến
1,08
1,08
1,08
Xã
Kỳ Bắc
48
I.3.6
Đất công trình năng lượng
12,81
12,81
1,46
1,55
9,80
1
Xây
dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã năm
2018, 2019, 2020, 2021
0,65
0,65
0,50
0,15
Các
xã
49
2
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35kV thị xã Kỳ Anh, huyện
Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, huyện Can Lộc - tỉnh Hà Tĩnh theo
phương pháp đa chia - đa nối (DMMC)
0,11
0,11
0,06
0,05
Kỳ
Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Thư, Kỳ Trung, Kỳ Hải
50
3
Trang
Trại Phong điện HBRE Hà Tĩnh
1,55
1,55
1,55
Xã
Kỳ Lạc
51
4
Cải
tạo mạch vòng 35kV giữa TBA 110kV Kỳ Anh và TBA 110kV Cẩm Xuyên
0,10
0,10
0,10
Xã
Kỳ Đồng, Phong, Tiến, Giang, Thọ, Văn, Thư, Tân, Châu
52
5
Di
dời các hộ dân dưới đường điện 500 KV
0,70
0,70
0,70
xã
Kỳ Giang, xã Kỳ Văn
53
6
Xây
dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Vũng Áng (E18.5) và TBA 110kV Kỳ Anh
(E18.3), nâng cao độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia đa nối khu
vực thị xã Kỳ Anh
0,01
0,01
0,01
Xã
Kỳ Hải
54
7
Xây
dựng đường dây và TBA 110kV Kỳ Anh 2
1,60
1,60
0,80
0,80
Các
xã
55
8
Xây
dựng ĐZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện;
Xây dựng cải tạo ĐZ trung áp, TBA và ĐZ hạ áp giảm tổn thất điện năng, giảm
bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp huyện Kỳ Anh năm 2022
0,11
0,11
0,09
0,02
Xã
Kỳ Lạc, Lâm Hợp, Kỳ Thư, Kỳ Phú, Kỳ Bắc, Kỳ Khang
56
9
Xây
dựng đường dây 500Kv Quảng Trạch - Quỳnh Lưu
7,98
7,98
7,98
Xã
Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Giang, Kỳ Tiến, Kỳ Phong
215
I.3.7
Đất bưu chính viễn thông
1,50
1,50
0,14
1,36
1
Xây
dựng trạm BTS
0,40
0,40
0,40
Xã
Kỳ Thọ, Kỳ Khang, Kỳ Phú, Kỳ Tân, Kỳ Tiến,
57
2
XD
Bưu điện xã tại thôn Lạc Trung
0,03
0,03
0,03
Xã
Kỳ Lạc
58
3
Trạm
BTS (14 trạm gồm: Kỳ Hải 1; Kỳ Khang 2; Kỳ Lạc 1; Kỳ Phú 1; Kỳ Sơn 2; Kỳ Tân
2; Kỳ Thọ 1; Kỳ Thư 1; Kỳ Tiến 1; Lâm Hợp 2
0,47
0,47
0,06
0,41
Xã
Kỳ Hải, Kỳ Khang, Kỳ Lạc, Kỳ Phú, Kỳ Sơn, Kỳ Tân, Kỳ Thọ, Kỳ Thư, Kỳ Tiến,
Lâm Hợp
59
4
Xây
dựng trạm BTS
0,60
0,60
0,08
0,52
Xã
Kỳ Bắc, xã Kỳ Hải, xã Kỳ Phong, xã Kỳ Phú, xã Kỳ Sơn, xã Kỳ Tây, xã Kỳ Thọ,
xã Kỳ Trung, xã Kỳ Văn, xã Kỳ Thượng, xã Lâm Hợp
149
I.3.8
Đất cơ sở tôn giáo
0,20
0,20
0,20
1
Nhà
giáo lý - giáo họ Kim Sơn, thôn Đậu Giang
0,20
0,20
0,20
Xã
Kỳ Khang
60
I.3.9
Đất chợ
0,30
0,30
0,30
1
XD
Chợ Kỳ Xuân thôn Xuân Thắng
0,30
0,30
0,30
Xã
Kỳ Xuân
61
I.3.10
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
6,46
6,46
6,46
1
Nghĩa
trang phục vụ di dời mồ mả bị ảnh hưởng Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc -
Nam phía Đông
4,86
4,86
4,86
Xã
Kỳ Văn
203
2
Nghĩa
trang phục vụ di dời mồ mả bị ảnh hưởng Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc -
Nam phía Đông
1,60
1,60
1,60
Xã
Kỳ Tân
204
I.3.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
22,93
22,93
22,93
1
Đất
bãi thải số 01 tại xã Kỳ Lạc phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam
6,92
6,92
6,92
Xã
Kỳ Lạc
205
2
Đất
bãi thải số 02 tại xã Kỳ Lạc phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam
15,51
15,51
15,51
Xã
Kỳ Lạc
206
3
Đất
bãi thải tại xã Kỳ Tân phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam
0,50
0,50
0,50
Xã
Kỳ Tân
207
I.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
1,51
1,51
0,54
0,97
1
XD
Nhà văn hoá thôn Sơn Bình 2
0,51
0,51
0,51
Thôn
Sơn Bình 2, Kỳ Sơn
64
2
XD
Nhà văn hoá thôn Đại Đồng
0,15
0,15
0,15
Thôn
Đại Đồng, xã Kỳ Văn
66
3
XD
Nhà văn hoá thôn Hòa Hợp
0,15
0,15
0,15
Thôn
Hoà Hợp, xã Kỳ Văn
67
4
Mở
rộng khuôn viên Hội trường thôn Quang Trung
0,02
0,02
0,02
Xã
Kỳ Xuân
69
5
Mở
rộng hội trường thôn Trung Giang
0,03
0,03
0,03
Thôn
Trung Giang, xã Kỳ Thư
73
6
Hội
trường thôn Tân Thành
0,19
0,19
0,19
Xã
Kỳ Giang
158
7
Hội
trường thôn Tân Phong
0,20
0,20
0,20
Xã
Kỳ Giang
159
8
Mở
rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Sơn Trung 1
0,07
0,07
0,07
Sơn
Trung 1, xã Kỳ Sơn
167
9
Mở
rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Mỹ Lợi
0,19
0,19
0,19
Mỹ
Lợi, xã Kỳ Sơn
168
I.5
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,60
0,60
0,60
1
Khu
vui chơi giải trí, công viên cây xanh thôn Hợp Tiến
0,60
0,60
0,60
Xã
Kỳ Bắc
74
I.6
Đất ở tại nông thôn
125,49
2,72
122,77
88,60
34,17
1
Đất
ở nông thôn tại vùng Cửa Ông Giáp thôn Đông Xuân
0,90
0,90
0,90
Xã
Kỳ Tây
75
2
Đất
ở khu dân cư thôn Tân Giang (vùng Đại Ác)
0,20
0,20
0,20
Xã
Kỳ Giang
76
3
Đất
ở mới thôn Hải Vân và thôn Đồng Tiến
5,00
5,00
3,50
1,50
Xã
Kỳ Đồng
77
4
Khu
tái định cư thôn Đồng Tiến và Vùng Trạng thôn Yên Sơn (QH Đất ở tuyến 2 Q.lộ
1A - Khu tái định cư thôn Đồng Tiến; thôn Đồng Phú và Vùng Trạng thôn Yên
Sơn)
0,80
0,80
0,80
Xã
Kỳ Đồng
78
5
XD
Xây dựng Hạ tầng Chợ huyện (Tổng diện tích 8,66 ha; trong đó DCH 2,03 ha; ONT
3,06 ha; DGT 3,03 ha; DKV 0,54 ha)
8,66
8,66
7,76
0,90
Xã
Kỳ Đồng
79
6
Đất
ở vùng Hạ Phòng thôn Phương Giai
2,74
2,74
2,74
Thôn
Phương Giai, xã Kỳ Bắc
91
7
Đất
ở thôn Vùng Cửa Trường
2,80
2,80
2,80
xã
Kỳ Văn
93
8
Đất
ở xen dắm
1,00
1,00
1,00
Xã
Kỳ Đồng
84
9
Đất
ở tái định cư dự án: Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô
thị Kỳ Anh
2,80
2,80
2,80
Thôn
Hiệu Châu, xã Kỳ Châu
85
10
Đất
ở xen dắm
1,00
1,00
0,50
0,50
Kỳ
Phong
87
11
Tái
định cư đường điện 500kV
0,70
0,70
0,70
Xã
Kỳ Văn, Kỳ Giang
89
12
Đất
ở TĐC phục vụ mở rộng Trường mầm non Kỳ Thượng (trên đất trường mầm non cơ sở
2 cũ)
0,10
0,10
0,10
Thôn
Phúc Độ, xã Kỳ Thượng
90
13
Đất
ở xen dắm (bao gồm các lô đấu giá còn lại tại QHDC Đồng Đưng, đường Bích
Châu)
2,58
0,96
1,62
0,70
0,92
Thôn
Thượng Hải, xã Kỳ Hải
92
14
Đất
ở khu vực Đập Cương
2,86
2,86
2,86
Xã
Kỳ Hải
94
15
Đất
ở mới Mụ Trần Quang Trung
4,00
4,00
0,40
3,60
Xã
Kỳ Xuân
95
16
Đất
ở Vùng Cựa Mương
0,40
0,40
0,40
Vùng
Cựa Mương, xã Kỳ Tiến
96
17
Khu
dân cư thôn Tân Phan (Thuộc Trung tâm đô thị Mới Kỳ Đồng)
10,60
10,60
9,60
1,00
Xã
Kỳ Giang
97
18
Hạ
tầng dân cư phía Đông Bắc Trung tâm y tế huyện
17,00
17,00
17,00
Xã
Kỳ Đồng, Kỳ Giang
98
19
Đất
ở nông thôn đồng Cựa Xã Dưới
4,20
1,76
2,44
1,60
0,84
Thôn
Tuân Tượng, Hà Phong, xã Kỳ Phong
99
20
Khu
dân cư thôn Xuân Thọ
9,40
9,40
9,00
0,40
Xã
Kỳ Tân
100
21
Khu
dân cư vùng Cửa Miếu Đan Trung
1,20
1,20
1,20
Thôn
Đan Trung, xã Kỳ Thư
101
22
Đất
ở nông thôn Cửa Trường Nguyễn Thị Bích Châu (Cồn Chợ)
0,40
0,40
0,40
Thôn
Tân Thọ, xã Kỳ Thọ
102
23
Đất
ở vùng bám đường Long Bắc
11,00
11,00
9,90
1,10
Xã
Kỳ Châu
103
24
Khu
Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
4,42
4,42
4,42
Xã
Kỳ Phong
197
25
Khu
Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
2,06
2,06
1,21
0,85
Xã
Kỳ Văn
198
26
Khu
Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
1,40
1,40
1,40
Xã
Kỳ Trung
217
27
Hạ
tầng dân cư thôn Đồng Phú, xã Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB)
0,13
0,13
0,08
0,05
Xã
Kỳ Đồng
200
28
Hạ
tầng khu dân cư Đồng Mai Cáng- xã Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB)
0,04
0,04
0,04
Xã
Kỳ Đồng
201
29
Hạ
tầng dân cư vùng Bàu thôn Xuân Tiến, xã Kỳ Xuân (tồn đọng về GPMB)
0,04
0,04
0,04
Xã
Kỳ Xuân
202
30
Đất
ở Bàu Rộc Rõi
4,05
4,05
4,05
Thôn
Trung Thượng, xã Kỳ Tân
216
31
Đất
ở thôn Đất Đỏ (Tên cũ: Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía
Đông)
0,37
0,37
0,37
Thôn
Đất Đỏ, xã Kỳ Trung
217
32
Đất
ở thôn Trung Sơn Tên cũ: Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam
phía Đông)
0,24
0,24
0,24
Thôn
Trung Sơn xã Kỳ Trung
218
33
Đất
ở Nương Hào 2
2,00
2,00
2,00
Xã
Kỳ Giang
169
34
Khu
dân cư vùng Thặng Lặng
0,80
0,80
0,40
0,40
Xã
Kỳ Phong
173
35
Khu
dân cư Đồng Thủy Văn
5,00
5,00
5,00
Thôn
Bắc Châu, xã Kỳ Châu
175
36
Đất
ở Vùng đồng Hoang
5,00
5,00
5,00
Xã
Kỳ Văn
176
37
Đất
ở vùng Cửa Trong nước thôn Hải Vân
1,89
1,89
1,20
0,69
Thôn
Hải Vân, xã Kỳ Đồng
208
38
Khu
dân cư Vùng Đồi, thôn Đồng Phú
1,50
1,50
1,50
Thôn
Đồng Phú, xa Kỳ Đồng
226
39
Đất
ở xen dắm vùng Hương sơn - thôn Đồng Tiến,
0,20
0,20
0,20
Thôn
Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng
227
40
Đất
ở xen dắm đất ở vùng Trạng - thôn Yên Sơn
0,26
0,26
0,26
Thôn
Yên Sơn, xã Kỳ Đồng
228
41
Đất
ở nông thôn đồng Rậy Đình
4,55
4,55
4,55
Xã
Kỳ Phú
81
42
Đất
ở nông thôn vùng Đồng Chính
0,60
0,60
0,60
Thôn
Trung Xuân, xã Kỳ Tây
229
43
Đất
ở nông thôn vùng đồng Cây Cừa
0,60
0,60
0,60
Thôn
Nam Xuân, xã Kỳ Tây
230
I.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
8,35
4,20
4,15
3,60
0,55
1
XD
Các trụ sở, cơ quan, đơn vị trong khu đô thị Kỳ Đồng (gồm nhiều công trình)
8,30
4,20
4,10
3,60
0,50
Xã
Kỳ Đồng
104
2
Mở
rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Kỳ Thư
0,05
0,05
0,05
Xã
Kỳ Thư
224
I.8
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,50
0,50
0,50
1
Trụ
sở Trung tâm Chính trị huyện
0,50
0,50
0,50
Xã
Kỳ Đồng
105
II
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (Điều
57, 58, 73 Luật Đất đai năm 2013)
48 CTDA
1.021,56
534,80
486,76
30,32
10,00
446,44
II.1
Đất trồng cây lâu năm
78,85
20,00
58,85
0,80
58,05
1
Dự
án trồng chè công nghiệp
10,00
10,00
10,00
Xã
Kỳ Tây
106
2
Vùng
trồng Bưởi da xanh kết hợp trồng gừng (Công ty Bato)
68,85
20,00
48,85
0,80
48,05
Xã
Kỳ Thượng
107
II.2
Đất nông nghiệp khác
795,46
514,80
280,66
12,20
268,46
1
Trang
trại chăn nuôi tổng hợp
4,00
4,00
4,00
Xã
Kỳ Giang
109
2
Trang
trại chăn nuôi tập trung thôn Hưng Phú
10,00
10,00
Thôn
Hưng Phú, xã Kỳ Tiến
110
3
Dự
án nuôi bò chất lượng cao tại xã Kỳ Lạc (QH trên đất sản xuất nông nghiệp bải
thải số 4)
6,00
6,00
6,00
Xã
Kỳ Lạc, thôn Lạc Tiến
111
4
Trang
trại vùng Mụ Quảng thôn Đông Sơn
5,00
5,00
5,00
Xã
Kỳ Trung
112
5
Trang
trại tổng hợp (QH trên đất sản xuất nông nghiệp bải thải số 4)
13,41
13,41
13,41
Thôn
Lạc Tiến, xã Kỳ Lạc
113
6
Trang
trại chăn nuôi tập trung Cây Rễ
4,90
4,90
4,90
Xã
Lâm Hợp
114
7
Trang
trai tổng hợp
5,00
5,00
2,50
2,50
Thôn
Tân Phong, xã Kỳ Phong
115
8
Vùng
sản xuất trồng tập trung (cây nguyên liệu)
12,20
12,20
12,20
Vườn
Trường -Thôn Tân Sơn, xã Kỳ Thọ
117
9
Trang
trại tổng hợp vùng Tùng Mưng
5,00
5,00
5,00
Xã
Kỳ Văn
118
10
Trang
trại tổng hợp vùng Cây Chanh
5,00
5,00
5,00
Xã
Kỳ Văn
122
11
Quỹ
đất đầu tư vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại Cồn Na, Chòi Cát
9,50
9,50
9,50
Xã
Kỳ Thọ
119
12
HTX
nông nghiệp Liên Miệu
3,80
3,80
0,20
3,60
Thôn
Liên Miệu, xã Kỳ Thư
120
13
Trang
trại nông nghiệp (Mô hình trồng măng)
45,00
45,00
45,00
Xã
Kỳ Tây
121
14
Dự
án trồng cây lâm nghiệp chất lượng cao, trồng dược liệu dưới tán rừng (NKH
29,35ha; RST 880,65ha)
29,35
29,35
29,35
Xã
Kỳ Lạc
123
15
Mô
hình kinh tế nông nghiệp tổng hợp
231,30
128,80
102,50
102,50
Vùng
Ông Nghệ thôn Xuân Hà, xã Lâm Hợp
231
16
Dự
án chăn nuôi bò giống và bò thịt tại Hà Tĩnh
406,00
376,00
30,00
30,00
Kỳ
Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây
234
II.3
Đất thương mại, dịch vụ
42,35
42,35
13,92
10,00
18,43
1
Đất
công cộng dịch vụ thương mại trong khu đô thị Kỳ Đồng (Bao gồm cửa hàng xăng
dầu Kỳ Đồng)
10,31
10,31
7,00
3,31
Xã
Kỳ Đồng
125
2
XD
Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Sơn - Lâm
0,06
0,06
0,06
Xã
Lâm Hợp
127
3
Khu
du lịch biển Kỳ Xuân
19,80
19,80
10,00
9,80
Xã
Kỳ Xuân
129
4
HTX
Xuân Bắc
0,22
0,22
0,22
Xã
Kỳ Xuân
130
5
Đất
thương mại dịch vụ thôn Sơn Tây
0,10
0,10
0,10
Xã
Kỳ Thọ
131
6
XD
nhà làm việc quỹ tín dụng ND xã Kỳ Xuân
0,10
0,10
0,10
Xã
Kỳ Xuân
132
7
Đất
thương mại dịch vụ
1,50
1,50
1,50
vùng
Đồng Xạ, thôn Hưng Phú, xã Kỳ Tiến
133
8
Khu
thương mại dịch vụ
2,92
2,92
2,92
Xã
Kỳ Văn
134
9
Đất
thương mại dịch vụ
0,80
0,80
0,80
Xã
Kỳ Phú
135
10
Dự
án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ Tổng hợp- thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng
0,70
0,70
0,70
Xã
Kỳ Đồng
136
11
Đất
thương mại dịch vụ giáp cửa hàng xăng dầu kỳ phong
1,13
1,13
1,13
Xã
Kỳ Phong
137
12
Đất
TMDV ở bãi Pheo, thôn Phú Sơn
3,00
3,00
3,00
Thôn
Phú Sơn, xã Kỳ Phú
219
13
Đất
thương mại, dịch vụ vùng Cơn Kéc, thôn Bắc Châu
0,62
0,62
0,57
0,05
Xã
Kỳ Châu
239
14
Đất
thương mại dịch vụ
1,09
1,09
1,09
Xã
Lâm Hợp
225
II.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
18,40
18,40
3,40
15,00
1
Nhà
máy cấp nước cho khu vực Kỳ Đồng và vùng phụ cận
3,00
3,00
3,00
Xã
Kỳ Giang
138
2
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xã Kỳ Bắc (CSSX nước mắm)
2,00
2,00
2,00
Xã
Kỳ Bắc
139
3
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
4,00
4,00
4,00
Thôn
Sơn Hải, xã Kỳ Khang
140
4
Khu
SXKD chế biến hải sản thôn Trung Tiến- Kỳ Khang
2,00
2,00
0,40
1,60
Xã
Kỳ Khang
141
5
Đất
sản xuất kinh doanh vùng Đồng Lê
1,00
1,00
1,00
Xã
Kỳ Giang
142
6
Mở
rộng kho đông lạnh và chế biến thủy sản
0,20
0,20
0,20
Xã
Kỳ Phú
143
7
Cơ
sở sản xuất gạch không nung
0,20
0,20
0,20
Xã
Kỳ Thọ
144
8
Cơ
sở sản xuất kinh doanh vùng 2 Hiệu Châu
2,00
2,00
2,00
Xã
Kỳ Châu
145
9
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh thôn Xuân Phú
2,00
2,00
2,00
Xã
Kỳ Xuân
146
10
Dự
án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khe Sung, huyện Kỳ Anh (Gđ 1)
1,00
1,00
1,00
Xã
Lâm Hợp
220
11
Công
trình nhà máy nước sạch xã Kỳ Lạc
1,00
1,00
1,00
xã
Kỳ Lạc
221
II.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
86,50
86,50
86,50
1
Khai
thác mỏ đất
9,80
9,80
9,80
Xã
Kỳ Giang
147
2
Khai
thác mỏ đất
3,00
3,00
3,00
Xã
Kỳ Tân
148
3
Mỏ
đá Đức Quang- Kỳ Xuân (động cỏ)
3,00
3,00
3,00
Xã
Kỳ Xuân
150
4
ĐSL
Đất đỏ 1
31,30
31,30
31,30
Xã
Kỳ Trung
232
5
ĐSL
Đất đỏ 2
39,40
39,40
39,40
Xã
Kỳ Trung
233
III
Các khu vực sử dụng đất khác (61 CTDA)
93,68
12,85
80,83
80,83
III.1
Đất giao thông
2,25
2,25
2,25
1
Các
tuyến đường vào trang trại; Kỳ Tân 0,12 ha; Kỳ Tây 0,13
0,25
0,25
0,25
Xã
Kỳ Tân, Kỳ Tây
151
2
Mở
rộng, làm mới đường giao thông nông thôn mới (giải tỏa, hiến đất làm nông
thôn mới)
2,00
2,00
2,00
Toàn
huyện
152
III.2
Đất cơ sở Y Tế
4,25
4,25
4,25
1
Mở
rộng trạm y tế
0,10
0,10
0,10
Xã
Kỳ Xuân
153
2
Trung
tâm Y tế huyện Kỳ Anh
4,15
4,15
4,15
Xã
Kỳ Giang
209
III.3
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
6,50
6,36
0,14
0,14
1
XD
trường mầm non Kỳ Tây
1,20
1,20
Xã
Kỳ Tây
154
2
Trường
trung học cơ sở Giang Đồng
2,10
2,10
Thôn
Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng
155
3
Mở
rộng trường mầm non Xuân Tiến
0,24
0,24
Xã
Kỳ Lạc
38
4
Mở
rộng Trường THCS Kỳ Tây
0,29
0,29
Xã
Kỳ Tây
39
5
Trường
mầm non Kỳ Khang thôn Hoàng Dụ
1,00
1,00
Xã
Kỳ Khang
40
6
Mở
rộng trường mầm non Lạc Vinh
0,27
0,27
Xã
Kỳ Lạc
47
7
Mở
rộng trường THCS Kỳ Xuân
1,40
1,26
0,14
0,14
Xã
Kỳ Xuân
157
III.4
Đất chợ
0,42
0,42
1
Chợ
Kỳ Giang thôn Tân Giang
0,42
0,42
Xã
Kỳ Giang
62
III.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
2,00
1,45
0,55
0,55
1
NVH
thôn Hợp Tiến (Cấp giấy)
0,06
0,06
Xã
Kỳ Bắc
156
2
XD
nhà văn hóa thôn Lạc Thắng
0,29
0,29
0,29
Xã
Kỳ Lạc
186
3
XD
nhà văn hóa thôn Xuân Tiến
0,10
0,10
0,10
Xã
Kỳ Lạc
187
4
XD
Nhà văn hóa thôn Kim Nam Tiến, Mở rộng Nhà Văn hóa Bình Lợi, Hừng Phú
0,31
0,31
Xã
Kỳ Tiến
63
5
Xd
Nhà văn hoá thôn Phúc Sơn
0,20
0,20
Thôn
Phúc Sơn, Xã Kỳ Thượng
65
6
Mở
rộng Nhà Văn hóa thôn Đồng Trụ Đông
0,07
0,07
thôn
Đồng Trụ Đông, xã Kỳ Đồng
68
7
Hội
quán thôn Vĩnh Long
0,35
0,35
Xã
Kỳ Khang
70
8
Hội
quán mới thôn Đậu Giang
0,30
0,30
Xã
Kỳ Khang
71
9
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Thành 2
0,16
0,16
Thôn
Phúc Thành, xã Kỳ Thượng
72
10
Nhà
văn hóa thôn Tân Thắng
0,16
0,16
0,16
Thôn
Tân Thắng, xã Kỳ Tân
223
III.6
Đất ở nông thôn (giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất)
73,81
3,30
70,51
70,51
1
Đất
ở xem dắm và giao đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, xen kẹt các xã trên địa
bàn huyện
8,00
8,00
8,00
Toàn
huyện
160
2
Chuyển
mục đích từ đất trồng cây lâu, cây hàng năm trong cùng thửa đất ở sang đất ở
trong toàn huyện
10,00
10,00
10,00
Toàn
huyện
161
3
Cấp
GCN QSD đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có vi phạm pháp luật đất
đai trước ngày 01/7/2014
3,00
3,00
3,00
Toàn
huyện
162
4
Cấp
GCN trường hợp giao đất trái thẩm quyền (vùng đá kẹt, Cồn giao thông, Cửa tắc,
Cồn sải,Đồng Trưa,trường tiểu học Xuân Phú, vùng Hốp…)
4,40
4,40
4,40
Xã
Kỳ Xuân
163
5
Đất
ở nông thôn Cửa Trên
0,50
0,44
0,06
0,06
Xã
Kỳ Bắc
165
6
Cấp
Đất ở nông thôn đấu giá vùng Bãi cát Tiến Thành (cộng thôn Trung Tân)
0,40
0,40
0,40
Thôn
Tiến Thành, xã Kỳ Khang
166
7
Chuyển
mục đích sử dụng đất theo phương án sắp xếp tài sản công sang đất ở nông thôn
164
Chuyển
đất sinh hoạt cộng đồng thôn Kim Nam Tiến sang đất ở (DSH)
0,18
0,18
0,18
Thôn
Kim Nam Tiến, xã Kỳ Tiến
Chuyển
đất sinh hoạt cộng đồng thôn Phú Thượng sang đất ở (DSH)
0,07
0,07
0,07
Xã
Kỳ Khang
Đất
ở nông thôn tại trường mầm non thôn Trung Tân (DGD)
0,12
0,12
0,12
Xã
Kỳ Khang
Đất
ở nông thôn tại điểm trường MN thôn Phúc Độ (DGD)
0,08
0,08
0,08
Thôn
Phúc Đô, xã Kỳ Thượng
Chuyển
đất sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Cầu sang đất ở (DSH)
0,08
0,08
0,08
Xã
Lâm Hợp
Chuyển
đất sinh hoạt cộng đồng thôn Trường Xuân sang đất ở (DSH)
0,04
0,04
0,04
Xã
Lâm Hợp
Chuyển
đất sinh hoạt cộng đồng thôn Minh Hoa (cũ) sang đất ở (DSH)
0,06
0,06
0,06
Thôn
Minh Châu, xã Lâm Hợp
8
Đất
ở vùng Trường Nguyễn Huệ
0,05
0,05
0,05
Thôn
Hòa Bình, xã Kỳ Phong
170
9
Cấp
GCN trường hợp giao đất trái thẩm quyền (vùng Cựa Xã,đồng Chùa,Trọt Mèo,Đá Lẻ,Cồn
Nậy 2,Trại Chè,Cồn Láng,... )
6,01
0,86
5,15
5,15
Xã
Kỳ Phong
171
10
Đất
ở thôn Trung sơn (2 vị trí)
0,39
0,39
0,39
Thông
Trung Sơn, Xã Kỳ Trung
172
11
Đất
ở nông thôn Cây Cừa; Khe Cầu
0,60
0,60
0,60
Thôn
Nam Xuân, xã Kỳ Tây
174
12
Xen
dắm, đấu giá QSD đất ở tại điểm lẽ trường Tiểu học thôn Sơn Bình 2
0,30
0,30
0,30
Xã
Kỳ Sơn
177
13
Khu
Dân cư đô thị và thương mại - dịch vụ Đông Nam Kỳ Anh
17,20
17,20
17,20
Xã
Kỳ Tân, Kỳ Thư, Kỳ Văn
178
14
Xen
dắm dân cư vùng Ruộng Dài
0,04
0,04
0,04
Xã
Kỳ Châu
179
15
Đất
ở nông thôn vùng Đồng Quan
0,15
0,15
0,15
Thôn
Minh Tiến, xã Kỳ Tiến
180
16
Đất
ở vùng Đồng Mai Cáng, đồng Cửa Lùm
0,50
0,50
0,50
Xã
Kỳ Đồng
181
17
Đất
ở nông thôn tại Vùng Trậm Cà thôn Tả Tấn, Đồng Bàu, Rộc Rõi thôn Trung Thượng,
Đồng Gọi
0,65
0,65
0,65
Xã
Kỳ Tân
182
18
Đất
ở Hồ Mạ
0,13
0,13
0,13
xã
Kỳ Tân
183
19
Đất
ở vùng đường Bích Châu
0,40
0,40
0,40
Thôn
Bắc Châu, xã Kỳ Châu
184
20
Đất
ở Rậy Đình
4,55
4,55
4,55
Xã
Kỳ Phú
81
21
Đấu
giá khu đồng cửa làng thôn Phú Tân
0,06
0,06
0,06
Xã
Kỳ Phú
188
22
Dân
cư chia lô khu 2 thôn Nam Hải
0,68
0,68
0,68
Xã
Kỳ Hải
189
23
Đất
ở dân cư thôn Đất Đỏ, Nam Sơn
0,31
0,31
0,31
Xã
Kỳ Trung
190
24
Đất
ở dân cư vùng Hòa Hợp
0,40
0,40
0,40
Xã
Kỳ Văn
191
25
Khu
dân cư Cửa Mụ
1,20
1,20
1,20
Thôn
Đan Trung, xã Kỳ Thư
192
26
Đấu
giá đất ở thôn Sơn Bình 2
0,55
0,55
0,55
Xã
Kỳ Sơn
193
27
Đấu
giá đất ở thôn Phú Lợi (1,2 ha), Giao đất ở vùng Khe Mụ ốc (0,20 ha)
1,40
1,40
1,40
Xã
Kỳ Phú
194
28
Đấu
giá đất ở vùng Bàu
0,27
0,27
0,27
Xã
Kỳ Xuân
195
29
Giao
đất vùng đồng Mạch thôn Trường Thanh xã Kỳ Thọ
0,35
0,35
0,35
Xã
Kỳ Thọ
196
30
Giao
đất ở nông thôn tại thôn Phú Hải
0,02
0,02
0,02
Thôn
Phú Hải xã Kỳ Phú
222
31
Đất
ở (khu Trung tâm làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh).
5,59
5,59
5,59
Xã
Kỳ Tây, Kỳ Trung
83
32
Hạ
tầng khu dân cư Cửa Chùa
1,00
1,00
1,00
Xã
Kỳ Giang
197
33
Hạ
tầng khu dân cư Ngọ Cảng
0,50
0,50
0,50
Xã
Kỳ Giang
198
34
Đấu
giá đất ở vùng Đền Mới
0,53
0,53
0,53
Xã
Kỳ Khang
199
35
Đấu
giá đất ở vùng Đồng Chông
1,05
1,05
1,05
Xã
Kỳ Thọ
200
36
Giao
đất khu dân cư vùng Đồng Lườn, thôn Trung Hải
2,00
2,00
Xã
Kỳ Hải
201
III.7
Đất trụ sở cơ quan
0,19
0,19
0,19
1
Mở
rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Kỳ Bắc
0,19
0,19
0,19
Thôn
Hợp Tiến, xã Kỳ Bắc
185
III.8
Đất có di tích lịch sử văn hóa
1,32
1,32
1
Đền
chào Phạm Hoành (Cấp GCN)
1,32
1,32
Xã
Kỳ Thọ
202
III.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2,94
2,94
2,94
1
Đất
bãi thải tại xã Kỳ Tân phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam (vị trí số 2)
2,94
2,94
2,94
Xã
Kỳ Tân
210
TỔNG A + B= 247 CT,DA
4.830,86
644,82
4.186,03
338,16
34,89
38,70
3.774,28
Quyết định 1219/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1219/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/06/2023 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
382
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng