|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1218/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Xây dựng bảng giá đất và định giá đất tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
1218/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1218/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 08 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ
THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012 và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội; Luật
Bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công
tác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh
phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
09/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước
về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 17/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bộ đơn giá
Xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ
thể như sau:
1. Nội dung Bộ đơn giá gồm 2 phần:
a) Phần I: Đơn giá dự toán sản phẩm
Xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể, trong đó:
- Đơn giá xây dựng bảng giá đất: (Chi
tiết tại Phụ lục số 01).
- Đơn giá định giá đất cụ thể theo
các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư: (Chi tiết
tại Phụ lục số 02).
- Đơn giá định giá đất cụ thể theo
phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất: (Chi tiết tại Phụ lục số 03).
b) Phần II. Thuyết minh đơn giá
- Tính toán chi tiết đơn giá các chi
phí: Chi phí lao động công nghệ, chi phí dụng cụ, vật liệu, thiết bị, đơn giá
tiền lương.
- Đơn giá được tính trên cơ sở mức
lương cơ sở là 1.390.000 đồng/tháng. Khi Nhà nước thay đổi mức mức lương cơ sở
khác với mức lương 1.390.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công và chi phí quản
lý chung được điều chỉnh như sau:
+ Chi phí nhân công điều chỉnh = Chi
phí nhân công đã tính trong đơn giá x K.
Trong đó: K = mức lương cơ sở mới /
(chia) 1.390.000 đồng.
+ Chi phí quản lý chung: Được tính điều
chỉnh lại theo chi phí trực tiếp đã điều chỉnh chi phí nhân công.
- Các loại phụ cấp đã được tính trong
đơn giá:
+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng:
Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (Phụ
cấp trách nhiệm tổ trưởng: áp dụng mức 3/hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu tính
bình quân cho tổ 5 người).
+ Phụ cấp lưu động (phụ cấp lao động
ngoại nghiệp): Thực hiện theo Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ
Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức,
viên chức (áp dụng mức 2, hệ số 0,4).
- Các khoản đóng góp tại thời điểm lập
Bộ đơn giá là 23,5%, trong đó: Bảo hiểm xã hội: 17,5%; Bảo hiểm y tế: 3%; Bảo
hiểm thất nghiệp: 1%; Kinh phí công đoàn: 2%. Trong quá trình thực hiện, nếu tỷ
lệ các khoản đóng góp thay đổi trong khi Bộ đơn giá chưa được điều chỉnh; để đảm
bảo kịp thời trong quá trình lập dự toán, quyết toán kinh phí, tỷ lệ các khoản
đóng góp sẽ tính theo tỷ lệ hiện hành do Nhà nước quy định tại thời điểm thực
hiện.
2. Các chi phí chưa tính trong đơn
giá:
- Chi phí hội thảo, xét duyệt, khảo
sát, thiết kế lập dự toán.
- Chi phí kiểm tra nghiệm thu.
- Thuế VAT.
- Các chi phí khác có liên quan trực
tiếp đến công tác xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh.
Các nội dung chi phí ghi tại Khoản 2
Điều này sẽ được tính bổ sung khi xây dựng dự toán và thẩm định quyết toán theo
quy định hiện hành trên cơ sở các văn bản hướng dẫn lập dự toán trong quá trình
triển khai thực hiện.
3. Phạm vi áp dụng:
Bộ đơn giá nêu trên được áp dụng cho
các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên và đầu
tư, doanh nghiệp tham gia thực hiện xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể
trên địa bàn tỉnh.
Khi xác định dự toán kinh phí đối với
nhiệm vụ, dự án do cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một
phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp được Nhà nước đảm bảo chi thường
xuyên phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời
gian tham gia nhiệm vụ, dự án (bao gồm: tiền lương, các khoản đóng góp theo
lương, các khoản chi thường xuyên) và không tính khấu hao tài sản cố định.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị có liên quan thực
hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KT.
Trinhnq/QĐ.T5/15b
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 08 tháng 05 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Hệ số điều chỉnh
|
Chi phí lao động công nghệ (đồng)
|
Chi phí dụng cụ (đồng)
|
Chi phí vật liệu (đồng)
|
Chi phí thiết bị (đồng)
|
Chi phí trực tiếp (đồng)
|
Chi phí chung (NgN 20%, NN 15%)
|
Tổng đơn giá (đồng)
|
Máy móc thiết bị
|
Điện năng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6+7+8+9
|
11=10*20% (15%)
|
12=10+11
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Huyện
|
9/11
|
0,82
|
5.645.143
|
99.718
|
317.113
|
46.068
|
22.384
|
6.130.426
|
919.564
|
7.049.990
|
2
|
Điều tra khảo
sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế-xã hội, quản
lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra
|
2.1
|
Điều tra
thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất
đai ảnh hưởng đến giá đất
|
Điểm điều tra
|
180/150
|
1,20
|
36.128.880
|
639.434
|
2.033.460
|
295.403
|
143.536
|
39.240.713
|
5.886.107
|
45.126.820
|
2.2
|
Điều
tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều
tra
|
Phiếu điều tra
|
9.000/ 75.00
|
1,20
|
690.688.350
|
8.883.552
|
1.886.406
|
1.832.262
|
-
|
703.290.570
|
140.658.114
|
843.948.684
|
2.3
|
Kiểm
tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra
|
Điểm điều tra
|
180/150
|
1,20
|
36.128.880
|
639.434
|
2.033.460
|
295.403
|
143.536
|
39.240.713
|
5.886.107
|
45.126.820
|
2.4
|
Xác định
mức giá của các vị trí đất
|
Điểm điều tra
|
180/150
|
1,20
|
18.064.440
|
319.717
|
1.016.730
|
147.702
|
71.768
|
19.620.358
|
2.943.054
|
22.563.411
|
2.5
|
Thống kê
giá đất thị trường
|
Điểm điều tra
|
180/150
|
1,20
|
18.064.440
|
319.717
|
1.016.730
|
147.702
|
71.768
|
19.620.358
|
2.943.054
|
22.563.411
|
2.6
|
Xây dựng
báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều
tra
|
Điểm điều tra
|
180/150
|
1,20
|
54.193.320
|
959.153
|
3.050.190
|
443.105
|
215.304
|
58.861.072
|
8.829.161
|
67.690.232
|
3
|
Tổng hợp kết
quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện
|
Huyện
|
9/11
|
0,82
|
30.471.840
|
538.016
|
1.710.938
|
248.550
|
120.770
|
33.090.114
|
4.963.517
|
38.053.631
|
4
|
Tổng hợp kết
quả trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành
|
Huyện
|
9/11
|
0,82
|
10.388.127
|
183.590
|
583.833
|
84.814
|
41.211
|
11.281.576
|
1.692.236
|
12.973.813
|
5
|
Xây dựng bảng
giá đất
|
5.1
|
Xây dựng
bảng giá đất
|
5.1.1
|
Bảng giá
đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác
|
Tỉnh
|
1
|
1,00
|
2.116.100
|
37.319
|
118.679
|
17.241
|
8.377
|
2.297.716
|
344.657
|
2.642.373
|
5.1.2
|
Bảng giá
đất trồng cây lâu năm
|
Tỉnh
|
1
|
1,00
|
2.116.100
|
37.319
|
118.679
|
17.241
|
8.377
|
2.297.716
|
344.657
|
2.642.373
|
5.1.3
|
Bảng giá
đất rừng sản xuất
|
Tỉnh
|
1
|
1,00
|
2.116.100
|
37.319
|
118.679
|
17.241
|
8.377
|
2.297.716
|
344.657
|
2.642.373
|
5.1.4
|
Bảng giá
đất nuôi trồng thủy sản
|
Tỉnh
|
1
|
1,00
|
2.116.100
|
37.319
|
118.679
|
17.241
|
8.377
|
2.297.716
|
344.657
|
2.642.373
|
5.1.5
|
Bảng giá
đất làm muối
|
Tỉnh
|
1
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.1.6
|
Bảng giá
đất ở tại nông thôn
|
Tỉnh
|
1
|
1,00
|
4.232.200
|
149.277
|
474.714
|
68.962
|
33.509
|
4.958.662
|
743.799
|
5.702.461
|
5.1.7
|
Bảng giá
đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
|
Tỉnh
|
1
|
1,00
|
4.232.200
|
74.639
|
237.357
|
34.481
|
16.754
|
4.595.431
|
689.315
|
5.284.746
|
5.1.8
|
Bảng
giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn
|
Tỉnh
|
1
|
1,00
|
13.966.260
|
74.639
|
237.357
|
34.481
|
16.754
|
14.329.491
|
2.149.424
|
16.478.915
|
5.1.9
|
Bảng giá
đất ở tại đô thị
|
Tỉnh
|
1
|
1,10
|
7.681.443
|
246.827
|
784.931
|
114.028
|
55.406
|
8.882.635
|
1.332.395
|
10.215.031
|
5.1.10
|
Bảng giá
đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
|
Tỉnh
|
1
|
1,10
|
7.681.443
|
123.673
|
393.292
|
57.134
|
27.762
|
8.283.304
|
1.242.496
|
9.525.799
|
5.1.11
|
Bảng giá
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
|
Tỉnh
|
1
|
1,10
|
9.310.840
|
123.673
|
393.292
|
57.134
|
27.762
|
9.912.701
|
1.486.905
|
11.399.606
|
5.2
|
Xử lý giá đất
tại khu vực giáp ranh
|
Tỉnh
|
1
|
1,00
|
8.464.400
|
149.277
|
474.714
|
68.962
|
33.509
|
9.190.862
|
1.378.629
|
10.569.491
|
5.3
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất
|
Tỉnh
|
1
|
1,00
|
8.464.400
|
149.277
|
474.714
|
68.962
|
33.509
|
9.190.862
|
1.378.629
|
10.569.491
|
6
|
Hoàn thiện
dự thảo Bảng giá đất
|
Tỉnh
|
1
|
1,00
|
4.232.200
|
74.639
|
237.357
|
34.481
|
16.754
|
4.595.431
|
689.315
|
5.284.746
|
7
|
In, sao,
lưu trữ, phát hành bảng giá đất
|
Tỉnh
|
1
|
1,00
|
2.116.100
|
14.644
|
46.570
|
6.765
|
3.287
|
2.187.366
|
328.105
|
2.515.471
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ
THỂ THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH TRỰC TIẾP, CHIẾT TRỪ, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 08 tháng 05 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
I. TẠI KHU VỰC XÃ
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số quy mô diện tích và khu vực
|
Chi phí lao động công nghệ (đồng)
|
Chi phí dụng cụ (đồng)
|
Chi phí vật liệu (đồng)
|
Chi phí thiết bị (đồng)
|
Chi phí trực tiếp (đồng)
|
Chi phí
chung (NgN 20%, NN 15%)
|
Tổng đơn giá (đồng)
|
Máy móc thiết bị
|
Điện năng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=4+5+6+7+8
|
10=9*20% (15%)
|
11=9+10
|
I
|
ĐẤT
Ở TẠI XÃ
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
1.333.706
|
17.937
|
27.990
|
10.693
|
5.194
|
1.395.521
|
209.328
|
1.604.849
|
2
|
Điều tra,
phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường
|
2.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
|
10.843.940
|
133.970
|
170.486
|
122.312
|
5.194
|
11.275.902
|
1.691.385
|
12.967.287
|
2.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu đất
|
0,5
|
5.421.970
|
66.985
|
85.243
|
61.156
|
2.597
|
5.637.951
|
845.693
|
6.483.643
|
2.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu đất
|
0,65
|
7.048.561
|
87.080
|
110.816
|
79.503
|
3.376
|
7.329.336
|
1.099.400
|
8.428.736
|
2.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu đất
|
0,8
|
8.675.152
|
107.176
|
136.389
|
97.850
|
4.155
|
9.020.721
|
1.353.108
|
10.373.830
|
2.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
1
|
10.843.940
|
133.970
|
170.486
|
122.312
|
5.194
|
11.275.902
|
1.691.385
|
12.967.287
|
2.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu đất
|
1,2
|
13.012.728
|
160.763
|
204.583
|
146.774
|
6.233
|
13.531.082
|
2.029.662
|
15.560.744
|
2.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu đất
|
1,6
|
17.350.304
|
214.351
|
272.778
|
195.699
|
8.310
|
18.041.443
|
2.706.216
|
20.747.659
|
2.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu đất
|
2
|
21.687.880
|
267.939
|
340.972
|
244.624
|
10.388
|
22.551.803
|
3.382.770
|
25.934.574
|
2.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu đất
|
2,6
|
28.194.244
|
348.321
|
443.264
|
318.011
|
13.504
|
29.317.344
|
4.397.602
|
33.714.946
|
2.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu đất
|
3,2
|
34.700.608
|
428.702
|
545.556
|
391.398
|
16.621
|
36.082.885
|
5.412.433
|
41.495.318
|
2.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu đất
|
4
|
43.375.760
|
535.878
|
681.944
|
489.248
|
20.776
|
45.103.607
|
6.765.541
|
51.869.148
|
2.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu đất
|
4,8
|
52.050.912
|
643.054
|
818.333
|
587.098
|
24.931
|
54.124.328
|
8.118.649
|
62.242.977
|
2.13
|
Quy mô diện
tích ≥ 500 ha
|
Khu đất
|
5,8
|
62.894.852
|
777.023
|
988.819
|
709.410
|
30.125
|
65.400.230
|
9.810.034
|
75.210.264
|
3
|
Áp dụng
phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất
|
3.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
|
8.041.180
|
108.531
|
169.355
|
64.698
|
18.195
|
8.401.959
|
1.260.294
|
9.662.253
|
3.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu đất
|
0,5
|
4.020.590
|
54.265
|
84.678
|
32.349
|
9.098
|
4.200.979
|
630.147
|
4.831.126
|
3.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu đất
|
0,65
|
5.226.767
|
70.545
|
110.081
|
42.054
|
11.827
|
5.461.273
|
819.191
|
6.280.464
|
3.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu đất
|
0,8
|
6.432.944
|
86.825
|
135.484
|
51.758
|
14.556
|
6.721.567
|
1.008.235
|
7.729.802
|
3.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
1
|
8.041.180
|
108.531
|
169.355
|
64.698
|
18.195
|
8.401.959
|
1.260.294
|
9.662.253
|
3.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu đất
|
1,2
|
9.649.416
|
130.237
|
203.226
|
77.638
|
21.834
|
10.082.351
|
1.512.353
|
11.594.703
|
3.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu đất
|
1,6
|
12.865.888
|
173.649
|
270.969
|
103.517
|
29.112
|
13.443.134
|
2.016.470
|
15.459.604
|
3.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu đất
|
2
|
16.082.360
|
217.061
|
338.711
|
129.396
|
36.390
|
16.803.918
|
2.520.588
|
19.324.506
|
3.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu đất
|
2,6
|
20.907.068
|
282.180
|
440.324
|
168.215
|
47.307
|
21.845.093
|
3.276.764
|
25.121.857
|
3.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu đất
|
3,2
|
25.731.776
|
347.298
|
541.937
|
207.034
|
58.224
|
26.886.269
|
4.032.940
|
30.919.209
|
3.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu đất
|
4
|
32.164.720
|
434.123
|
677.421
|
258.792
|
72.780
|
33.607.836
|
5.041.175
|
38.649.011
|
3.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu đất
|
4,8
|
38.597.664
|
520.947
|
812.906
|
310.550
|
87.336
|
40.329.403
|
6.049.410
|
46.378.813
|
3.13
|
Quy mô diện
tích ≥ 500 ha
|
Khu đất
|
5,8
|
46.638.844
|
629.478
|
982.261
|
375.248
|
105.531
|
48.731.362
|
7.309.704
|
56.041.066
|
4
|
Hoàn thiện
dự thảo phương án giá đất
|
Khu đất
|
|
1.269.660
|
17.136
|
26.740
|
10.215
|
31.427
|
1.355.179
|
203.277
|
1.558.456
|
5
|
In, sao,
lưu trữ, phát hành phương án giá đất
|
Khu đất
|
|
330.126
|
4.342
|
6.776
|
2.588
|
4.962
|
348.794
|
52.319
|
401.113
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở TẠI XÃ
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
1.333.706
|
17.915
|
25.260
|
10.679
|
5.187
|
1.392.748
|
208.912
|
1.601.660
|
2
|
Điều tra, phân
tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường
|
2.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
|
12.314.448
|
151.434
|
168.940
|
139.794
|
19.816
|
12.794.432
|
1.919.165
|
14.713.597
|
2.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu đất
|
0,5
|
6.157.224
|
75.717
|
84.470
|
69.897
|
9.908
|
6.397.216
|
959.582
|
7.356.799
|
2.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu đất
|
0,65
|
8.004.391
|
98.432
|
109.811
|
90.866
|
12.881
|
8.316.381
|
1.247.457
|
9.563.838
|
2.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu đất
|
0,8
|
9.851.558
|
121.147
|
135.152
|
111.836
|
15.853
|
10.235.546
|
1.535.332
|
11.770.878
|
2.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
1
|
12.314.448
|
151.434
|
168.940
|
139.794
|
19.816
|
12.794.432
|
1.919.165
|
14.713.597
|
2.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu đất
|
1,2
|
14.777.338
|
181.720
|
202.728
|
167.753
|
23.779
|
15.353.319
|
2.302.998
|
17.656.317
|
2.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu đất
|
1,6
|
19.703.117
|
242.294
|
270.304
|
223.671
|
31.706
|
20.471.092
|
3.070.664
|
23.541.756
|
2.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu đất
|
2
|
24.628.896
|
302.867
|
337.880
|
279.589
|
39.632
|
25.588.865
|
3.838.330
|
29.427.195
|
2.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu đất
|
2,6
|
32.017.565
|
393.727
|
439.245
|
363.466
|
51.522
|
33.265.524
|
4.989.829
|
38.255.353
|
2.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu đất
|
3,2
|
39.406.234
|
484.587
|
540.609
|
447.342
|
63.412
|
40.942.184
|
6.141.328
|
47.083.512
|
2.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu đất
|
4
|
49.257.792
|
605.734
|
675.761
|
559.178
|
79.265
|
51.177.730
|
7.676.659
|
58.854.389
|
2.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu đất
|
4,8
|
59.109.350
|
726.881
|
810.913
|
671.013
|
95.118
|
61.413.276
|
9.211.991
|
70.625.267
|
2.13
|
Quy mô diện
tích ≥ 500 ha
|
Khu đất
|
5,8
|
71.423.798
|
878.315
|
979.853
|
810.808
|
114.934
|
74.207.708
|
11.131.156
|
85.338.865
|
3
|
Áp dụng
phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất
|
3.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
|
9.310.840
|
125.476
|
176.920
|
74.795
|
36.330
|
9.724.361
|
1.458.654
|
11.183.016
|
3.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu đất
|
0,5
|
4.655.420
|
62.738
|
88.460
|
37.398
|
18.165
|
4.862.181
|
729.327
|
5.591.508
|
3.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu đất
|
0,65
|
6.052.046
|
81.560
|
114.998
|
48.617
|
23.614
|
6.320.835
|
948.125
|
7.268.960
|
3.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu đất
|
0,8
|
7.448.672
|
100.381
|
141.536
|
59.836
|
29.064
|
7.779.489
|
1.166.923
|
8.946.412
|
3.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
1
|
9.310.840
|
125.476
|
176.920
|
74.795
|
36.330
|
9.724.361
|
1.458.654
|
11.183.016
|
3.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu đất
|
1,2
|
11.173.008
|
150.571
|
212.304
|
89.754
|
43.596
|
11.669.234
|
1.750.385
|
13.419.619
|
3.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu đất
|
1,6
|
14.897.344
|
200.762
|
283.072
|
119.672
|
58.128
|
15.558.978
|
2.333.847
|
17.892.825
|
3.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu đất
|
2
|
18,621.680
|
250.952
|
353.840
|
149.590
|
72.660
|
19.448.723
|
2.917.308
|
22.366.031
|
3.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu đất
|
2,6
|
24.208.184
|
326.238
|
459.993
|
194.468
|
94.457
|
25.283.340
|
3.792.501
|
29.075.841
|
3.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu đất
|
3,2
|
29.794.688
|
401.524
|
566.145
|
239.345
|
116.255
|
31.117.956
|
4.667.693
|
35.785.650
|
3.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu đất
|
4
|
37.243.360
|
501.905
|
707.681
|
299.181
|
145.319
|
38.897.445
|
5.834.617
|
44.732.062
|
3.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu đất
|
4,8
|
44.692.032
|
602.286
|
849.217
|
359.017
|
174.383
|
46.676.935
|
7.001.540
|
53.678.475
|
3.13
|
Quy mô diện
tích ≥ 500 ha
|
Khu đất
|
5,8
|
54.002.872
|
727.762
|
1.026.137
|
433.812
|
210.713
|
56.401.296
|
8.460.194
|
64.861.490
|
4
|
Hoàn thiện
dự thảo phương án giá đất
|
Khu đất trung bình
|
|
1.269.660
|
17.172
|
24.109
|
10.192
|
4.951
|
1.326.084
|
198.913
|
1.524.997
|
5
|
In, sao,
lưu trữ, phát hành phương án giá đất
|
Khu đất trung bình
|
|
330.126
|
4.368
|
6.118
|
2.586
|
1.256
|
344.455
|
51.668
|
396.123
|
III
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP TẠI XÃ
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
1.333.706
|
17.963
|
31.378
|
10.709
|
5.202
|
1.398.958
|
209.844
|
1.608.802
|
2
|
Điều tra,
phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường
|
2.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
|
9.373.432
|
116.501
|
172.394
|
104.826
|
16.572
|
9.783.725
|
1.467.559
|
11.251.283
|
2.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu đất
|
0,50
|
4.686.716
|
58.251
|
86.197
|
52.413
|
8.286
|
4.891.862
|
733.779
|
5.625.642
|
2.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu đất
|
0,60
|
5.624.059
|
69.901
|
103.436
|
62.896
|
9.943
|
5.870.235
|
880.535
|
6.750.770
|
2.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu đất
|
0,70
|
6.561.402
|
81.551
|
120.676
|
73.378
|
11.600
|
6.848.607
|
1.027.291
|
7.875.898
|
2.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
0,85
|
7.967.417
|
99.026
|
146.535
|
89.102
|
14.086
|
8.316.166
|
1.247.425
|
9.563.591
|
2.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu đất
|
1,00
|
9.373.432
|
116.501
|
172.394
|
104.826
|
16.572
|
9.783.725
|
1.467.559
|
11.251.283
|
2.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu đất
|
1,40
|
13.122.805
|
163.102
|
241.351
|
146.756
|
23.200
|
13.697.215
|
2.054.582
|
15.751.797
|
2.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu đất
|
1,80
|
16.872.178
|
209.702
|
310.309
|
188.687
|
29.829
|
17.610.704
|
2.641.606
|
20.252.310
|
2.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu đất
|
2,20
|
20.621.550
|
256.303
|
379.266
|
230.617
|
36.458
|
21.524.194
|
3.228.629
|
24.752.823
|
2.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu đất
|
2,80
|
26.245.610
|
326.203
|
482.703
|
293.512
|
46.401
|
27.394.429
|
4.109.164
|
31.503.593
|
2.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu đất
|
3,40
|
31.869.669
|
396.104
|
586.139
|
356.408
|
56.344
|
33.264.664
|
4.989.700
|
38.254.363
|
2.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu đất
|
4,00
|
37.493.728
|
466.005
|
689.575
|
419.304
|
66.287
|
39.134.899
|
5.870.235
|
45.005.133
|
2.13
|
Quy mô diện
tích ≥ 500 ha
|
Khu đất
|
4,80
|
44.992.474
|
559.206
|
827.490
|
503.164
|
79.544
|
46.961.878
|
7.044.282
|
54.006.160
|
3
|
Áp dụng
phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất
|
3.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
|
6.771.520
|
91.565
|
159.949
|
54.589
|
26.518
|
7.104.141
|
1.065.621
|
8.169.762
|
3.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu đất
|
0,50
|
3.385.760
|
45.783
|
79.974
|
27.294
|
13.259
|
3.552.070
|
532.811
|
4.084.881
|
3.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu đất
|
0,60
|
4.062.912
|
54.939
|
95.969
|
32.753
|
15.911
|
4.262.484
|
639.373
|
4.901.857
|
3.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu đất
|
0,70
|
4.740.064
|
64.096
|
111.964
|
38.212
|
18.563
|
4.972.898
|
745.935
|
5.718.833
|
3.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
0,85
|
5.755.792
|
77.830
|
135.956
|
46.400
|
22.540
|
6.038.519
|
905.778
|
6.944.297
|
3.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu đất
|
1,00
|
6.771.520
|
91.565
|
159.949
|
54.589
|
26.518
|
7.104.141
|
1.065.621
|
8.169.762
|
3.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu đất
|
1,40
|
9.480.128
|
128.191
|
223.928
|
76.424
|
37.125
|
9.945.797
|
1.491.870
|
11.437.666
|
3.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu đất
|
1,80
|
12.188.736
|
164.817
|
287.907
|
98.260
|
47.733
|
12.787.453
|
1.918.118
|
14.705.571
|
3.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu đất
|
2,20
|
14.897.344
|
201.444
|
351.887
|
120.095
|
58.340
|
15.629.109
|
2.344.366
|
17.973.475
|
3.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu đất
|
2,80
|
18.960.256
|
256.383
|
447.856
|
152.848
|
74.251
|
19.891.593
|
2.983.739
|
22.875.332
|
3.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu đất
|
3,40
|
23.023.168
|
311.322
|
543.825
|
185.601
|
90.162
|
24.154.078
|
3.623.112
|
27.777.189
|
3.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu đất
|
4,00
|
27.086.080
|
366.261
|
639.794
|
218.355
|
106.072
|
28.416.562
|
4.262.484
|
32.679.046
|
3.13
|
Quy mô diện
tích ≥ 500 ha
|
Khu đất
|
4,80
|
32.503.296
|
439.513
|
767.753
|
262.025
|
127.287
|
34.099.874
|
5.114.981
|
39.214.856
|
4
|
Hoàn thiện
dự thảo phương án giá đất
|
Khu đất trung bình
|
|
1.269.660
|
17.172
|
29.997
|
10.237
|
4.973
|
1.332.039
|
199.806
|
1.531.845
|
5
|
In, sao,
lưu trữ, phát hành phương án giá đất
|
Khu đất trung bình
|
|
330.126
|
4.368
|
7.631
|
2.604
|
1.265
|
345.994
|
51.899
|
397.894
|
Ghi chú:
1. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu
đất cụ thể đối với mục 2 và 3 không trong quy mô diện tích và khu vực quy định
đơn giá trên thì tính theo phương pháp nội suy như sau: Hệ số quy mô diện tích
và khu vực cần tính = Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - ((Hệ số quy
mô diện tích và khu vực cận dưới - Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận
trên)/(Diện tích cận trên - Diện tích cận dưới))*(Diện tích cần tính - diện
tích cận dưới).
2. Thửa đất hoặc khu đất, khu vực định
giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã,
phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất lớn
nhất.
3. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần
định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn
phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức
thực hiện như sau:
a) Đối với mục 2 và mục 3:
- Trường hợp có thể tách được diện
tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục
đích sử dụng.
- Trường hợp không tách được diện
tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng
có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì
nhân với hệ số K=1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng
thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm.
b) Các bước còn lại nhân với hệ số K
= 1,3.
4. Trường hợp khu đất cần định giá có
diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với mục 2 và mục 3:
- Đối với trường hợp thửa đất có đặc
điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết
cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình
trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với
khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa
đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm.
- Đối với trường hợp các thửa đất
khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất.
b) Các mục còn lại nhân với hệ số
K=1,3.
5. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần
định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ
tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch
xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của
công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và
sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho
phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số K=1,5 đối với mục mục 2 và mục 3.
6. Trường hợp xác định giá đất để
tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa
đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K=0,5 đối với mục 2 và mục
3.
II. TẠI KHU VỰC
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số quy mô diện tích và khu vực
|
Chi phí lao động công nghệ (đồng)
|
Chi phí dụng cụ (đồng)
|
Chi phí vật liệu (đồng)
|
Chi phí thiết bị (đồng)
|
Chi phí trực tiếp (đồng)
|
Chi phí chung (NgN 20%, NN 15%)
|
Tổng đơn giá (đồng)
|
Máy móc thiết bị
|
Điện năng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=4+5+6+7+8
|
10=9*20% (15%)
|
11=9+10
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
1.333.706
|
17.937
|
27.990
|
10.693
|
5.194
|
1.395.521
|
209.328
|
1.604.849
|
2
|
Điều tra,
phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường
|
2.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
|
10.843.940
|
133.970
|
170.486
|
122.312
|
5.194
|
11.275.902
|
1.691.385
|
12.967.287
|
2.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu đất
|
0,60
|
6.506.364
|
80.382
|
102.292
|
73.387
|
3.116
|
6.765.541
|
1.014.831
|
7.780.372
|
2.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu đất
|
0,75
|
8.132.955
|
100.477
|
127.865
|
91.734
|
3.896
|
8.456.926
|
1.268.539
|
9.725.465
|
2.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu đất
|
0,90
|
9.759.546
|
120.573
|
153.438
|
110.081
|
4.675
|
10.148.311
|
1.522.247
|
11.670.558
|
2.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
1,10
|
11.928.334
|
147.366
|
187.535
|
134.543
|
5.713
|
12.403.492
|
1.860.524
|
14.264.016
|
2.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu đất
|
1,30
|
14.097.122
|
174.160
|
221.632
|
159.006
|
6.752
|
14.658.672
|
2.198.801
|
16.857.473
|
2.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu đất
|
1,70
|
18.434.698
|
227.748
|
289.826
|
207.930
|
8.830
|
19.169.033
|
2.875.355
|
22.044.388
|
2.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu đất
|
2,10
|
22.772.274
|
281.336
|
358.021
|
256.855
|
10.907
|
23.679.393
|
3.551.909
|
27.231.302
|
2.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu đất
|
2,70
|
29.278.638
|
361.718
|
460.313
|
330.242
|
14.024
|
30.444.934
|
4.566.740
|
35.011.675
|
2.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu đất
|
3,30
|
35.785.002
|
442.099
|
562.604
|
403.630
|
17.140
|
37.210.475
|
5.581.571
|
42.792.047
|
2.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu đất
|
4,10
|
44.460.154
|
549.275
|
698.993
|
501.479
|
21.295
|
46.231.197
|
6.934.680
|
53.165.876
|
2.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu đất
|
4,90
|
53.135.306
|
656.451
|
835.382
|
599.329
|
25.451
|
55.251.918
|
8.287.788
|
63.539.706
|
2.13
|
Quy mô diện
tích ≥ 500 ha
|
Khu đất
|
5,90
|
63.979.246
|
790.420
|
1.005.868
|
721.641
|
30.645
|
66.527.820
|
9.979.173
|
76.506.993
|
3
|
Áp dụng
phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất
|
3.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
|
8.041.180
|
108.531
|
169.355
|
64.698
|
18.195
|
8.401.959
|
1.260.294
|
9.662.253
|
3.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu đất
|
0,60
|
4.824.708
|
65.118
|
101.613
|
38.819
|
10.917
|
5.041.175
|
756.176
|
5.797.352
|
3.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu đất
|
0,75
|
6.030.885
|
81.398
|
127.016
|
48.524
|
13.646
|
6.301.469
|
945.220
|
7.246.690
|
3.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu đất
|
0,90
|
7.237.062
|
97.678
|
152.420
|
58.228
|
16.376
|
7.561.763
|
1.134.264
|
8.696.028
|
3.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
1,10
|
8.845.298
|
119.384
|
186.291
|
71.168
|
20.015
|
9.242.155
|
1.386.323
|
10.628.478
|
3.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu đất
|
1,30
|
10.453.534
|
141.090
|
220.162
|
84.107
|
23.654
|
10.922.547
|
1.638.382
|
12.560.929
|
3.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu đất
|
1,70
|
13.670.006
|
184.502
|
287.904
|
109.987
|
30.932
|
14.283.330
|
2.142.500
|
16.425.830
|
3.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu đất
|
2,10
|
16.886.478
|
227.914
|
355.646
|
135.866
|
38.210
|
17.644.114
|
2.646.617
|
20.290.731
|
3.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu đất
|
2,70
|
21.711.186
|
293.033
|
457.259
|
174.685
|
49.127
|
22.685.289
|
3.402.793
|
26.088.083
|
3.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu đất
|
3,30
|
26.535.894
|
358.151
|
558.873
|
213.503
|
60.044
|
27.726.465
|
4.158.970
|
31.885.434
|
3.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu đất
|
4,10
|
32.968.838
|
444.976
|
694.357
|
265.262
|
74.600
|
34.448.032
|
5.167.205
|
39.615.237
|
3.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu đất
|
4,90
|
39.401.782
|
531.800
|
829.841
|
317.020
|
89.156
|
41.169.599
|
6.175.440
|
47.345.039
|
3.13
|
Quy mô diện
tích ≥ 500 ha
|
Khu đất
|
5,90
|
47.442.962
|
640.331
|
999.196
|
381.718
|
107.351
|
49.571.558
|
7.435.734
|
57.007.292
|
4
|
Hoàn thiện
dự thảo phương án giá đất
|
Khu đất
|
|
1.269.660
|
17.136
|
26.740
|
10.215
|
31.427
|
1.355.179
|
203.277
|
1.558.456
|
5
|
In, sao,
lưu trữ, phát hành phương án giá đất
|
Khu đất
|
|
330.126
|
4.342
|
6.776
|
2.588
|
4.962
|
348.794
|
52.319
|
401.113
|
II
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
1.333.706
|
17.915
|
25.260
|
10.679
|
5.187
|
1.392.748
|
208.912
|
1.601.660
|
2
|
Điều tra,
phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường
|
2.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
|
12.314.448
|
151.434
|
168.940
|
139.794
|
19.816
|
12.794.432
|
1.919.165
|
14.713.597
|
2.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu đất
|
0,60
|
7.388.669
|
90.860
|
101.364
|
83.877
|
11.890
|
7.676.659
|
1.151.499
|
8.828.158
|
2.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu đất
|
0,75
|
9.235.836
|
113.575
|
126.705
|
104.846
|
14.862
|
9.595.824
|
1.439.374
|
11.035.198
|
2.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu đất
|
0,90
|
11.083.003
|
136.290
|
152.046
|
125.815
|
17.835
|
11.514.989
|
1.727.248
|
13.242.238
|
2.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
1,10
|
13.545.893
|
166.577
|
185.834
|
153.774
|
21.798
|
14.073.876
|
2.111.081
|
16.184.957
|
2.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu đất
|
1,30
|
16.008.782
|
196.864
|
219.622
|
181.733
|
25.761
|
16.632.762
|
2.494.914
|
19.127.677
|
2.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu đất
|
1,70
|
20.934.562
|
257.437
|
287.198
|
237.651
|
33.688
|
21.750.535
|
3.262.580
|
25.013.116
|
2.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu đất
|
2,10
|
25.860.341
|
318.010
|
354.775
|
293.568
|
41.614
|
26.868.308
|
4.030.246
|
30.898.554
|
2.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu đất
|
2,70
|
33.249.010
|
408.871
|
456.139
|
377.445
|
53.504
|
34.544.968
|
5.181.745
|
39.726.713
|
2.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu đất
|
3,30
|
40.637.678
|
499.731
|
557.503
|
461.322
|
65.394
|
42.221.627
|
6.333.244
|
48.554.871
|
2.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu đất
|
4,10
|
50.489.237
|
620.878
|
692.655
|
573.157
|
81.247
|
52.457.173
|
7.868.576
|
60.325.749
|
2.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu đất
|
4,90
|
60.340.795
|
742.024
|
827.807
|
684.993
|
97.100
|
62.692.719
|
9.403.908
|
72.096.627
|
2.13
|
Quy mô diện
tích ≥ 500 ha
|
Khu đất
|
5,90
|
72.655.243
|
893.458
|
996.747
|
824.787
|
116.916
|
75.487.152
|
11.323.073
|
86.810.224
|
3
|
Áp dụng
phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất
|
3.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
|
9.310.840
|
125.476
|
176.920
|
74.795
|
36.330
|
9.724.361
|
1.458.654
|
11.183.016
|
3.2
|
Quy mô diện
tích ≤0,1 ha
|
Khu đất
|
0,60
|
5.586.504
|
75.286
|
106.152
|
44.877
|
21.798
|
5.834.617
|
875.193
|
6.709.809
|
3.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu đất
|
0,75
|
6.983.130
|
94.107
|
132.690
|
56.096
|
27.247
|
7.293.271
|
1.093.991
|
8.387.262
|
3.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu đất
|
0,90
|
8.379.756
|
112.929
|
159.228
|
67.316
|
32.697
|
8.751.925
|
1.312.789
|
10.064.714
|
3.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
1,10
|
10.241.924
|
138.024
|
194.612
|
82.275
|
39.963
|
10.696.798
|
1.604.520
|
12.301.317
|
3.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu đất
|
1,30
|
12.104.092
|
163.119
|
229.996
|
97.234
|
47.229
|
12.641.670
|
1.896.250
|
14.537.920
|
3.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu đất
|
1,70
|
15.828.428
|
213.309
|
300.764
|
127.152
|
61.761
|
16.531.414
|
2.479.712
|
19.011.126
|
3.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu đất
|
2,10
|
19.552.764
|
263.500
|
371.532
|
157.070
|
76.293
|
20.421.159
|
3.063.174
|
23.484.333
|
3.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu đất
|
2,70
|
25.139.268
|
338.786
|
477.685
|
201.947
|
98.090
|
26.255.776
|
3.938.366
|
30.194.142
|
3.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu đất
|
3,30
|
30.725.772
|
414.071
|
583.837
|
246.824
|
119.888
|
32.090.393
|
4.813.559
|
36.903.951
|
3.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu đất
|
4,10
|
38.174.444
|
514.452
|
725.373
|
306.660
|
148.952
|
39.869.882
|
5.980.482
|
45.850.364
|
3.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu đất
|
4,90
|
45.623.116
|
614.833
|
866.909
|
366.496
|
178.016
|
47.649.371
|
7.147.406
|
54.796.776
|
3.13
|
Quy mô diện
tích ≥ 500 ha
|
Khu đất
|
5,90
|
54.933.956
|
740.309
|
1.043.829
|
441.292
|
214.346
|
57.373.732
|
8.606.060
|
65.979.792
|
4
|
Hoàn thiện
dự thảo phương án giá đất
|
Khu đất
|
|
1.269.660
|
17.172
|
24.109
|
10.192
|
4.951
|
1.326.084
|
198.913
|
1.524.997
|
5
|
In, sao,
lưu trữ, phát hành phương án giá đất
|
Khu đất
|
|
330.126
|
4.368
|
6.118
|
2.586
|
1.256
|
344.455
|
51.668
|
396.123
|
III
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP TẠI PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
1.333.706
|
17.963
|
31.378
|
10.709
|
5.202
|
1.398.958
|
209.844
|
1.608.802
|
2
|
Điều tra,
phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường
|
2.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
|
9.373.432
|
116.501
|
172.394
|
104.826
|
16.572
|
9.783.725
|
1.467.559
|
11.251.283
|
2.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu đất
|
0,60
|
5.624.059
|
69.901
|
103.436
|
62.896
|
9.943
|
5.870.235
|
880.535
|
6.750.770
|
2.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu đất
|
0,70
|
6.561.402
|
81.551
|
120.676
|
73.378
|
11.600
|
6.848.607
|
1.027.291
|
7.875.898
|
2.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu đất
|
0,80
|
7.498.746
|
93.201
|
137.915
|
83.861
|
13.257
|
7.826.980
|
1.174.047
|
9.001.027
|
2.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
0,95
|
8.904.760
|
110.676
|
163.774
|
99.585
|
15.743
|
9.294.538
|
1.394.181
|
10.688.719
|
2.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu đất
|
1,10
|
10.310.775
|
128.151
|
189.633
|
115.308
|
18.229
|
10.762.097
|
1.614.315
|
12.376.412
|
2.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu đất
|
1,50
|
14.060.148
|
174.752
|
258.591
|
157.239
|
24.858
|
14.675.587
|
2.201.338
|
16.876.925
|
2.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu đất
|
1,90
|
17.809.521
|
221.352
|
327.548
|
199.169
|
31.486
|
18.589.077
|
2.788.362
|
21.377.438
|
2.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu đất
|
2,30
|
21.558.894
|
267.953
|
396.506
|
241.100
|
38.115
|
22.502.567
|
3.375.385
|
25.877.952
|
2.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu đất
|
2,90
|
27.182.953
|
337.854
|
499.942
|
303.995
|
48.058
|
28.372.802
|
4.255.920
|
32.628.722
|
2.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu đất
|
3,50
|
32.807.012
|
407.754
|
603.378
|
366.891
|
58.001
|
34.243.036
|
5.136.455
|
39.379.492
|
2.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu đất
|
4,10
|
38.431.071
|
477.655
|
706.815
|
429.786
|
67.944
|
40.113.271
|
6.016.991
|
46.130.262
|
2.13
|
Quy mô diện
tích ≥ 500 ha
|
Khu đất
|
4,90
|
45.929.817
|
570.856
|
844.730
|
513.647
|
81.202
|
47.940.251
|
7.191.038
|
55.131.288
|
3
|
Áp dụng
phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất
|
3.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
|
6.771.520
|
91.565
|
159.949
|
54.589
|
26.518
|
7.104.141
|
1.065.621
|
8.169.762
|
3.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu đất
|
0,60
|
4.062.912
|
54.939
|
95.969
|
32.753
|
15.911
|
4.262.484
|
639.373
|
4.901.857
|
3.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu đất
|
0,70
|
4.740.064
|
64.096
|
111.964
|
38.212
|
18.563
|
4.972.898
|
745.935
|
5.718.833
|
3.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu đất
|
0,80
|
5.417.216
|
73.252
|
127.959
|
43.671
|
21.214
|
5.683.312
|
852.497
|
6.535.809
|
3.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu đất
|
0,95
|
6.432.944
|
86.987
|
151.951
|
51.859
|
25.192
|
6.748.933
|
1.012.340
|
7.761.274
|
3.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu đất
|
1,10
|
7.448.672
|
100.722
|
175.943
|
60.047
|
29.170
|
7.814.555
|
1.172.183
|
8.986.738
|
3.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu đất
|
1,50
|
10.157.280
|
137.348
|
239.923
|
81.883
|
39.777
|
10.656.211
|
1.598.432
|
12.254.642
|
3.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu đất
|
1,90
|
12.865.888
|
173.974
|
303.902
|
103.718
|
50.384
|
13.497.867
|
2.024.680
|
15.522.547
|
3.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu đất
|
2,30
|
15.574.496
|
210.600
|
367.882
|
125.554
|
60.992
|
16.339.523
|
2.450.928
|
18.790.452
|
3.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu đất
|
2,90
|
19.637.408
|
265.539
|
463.851
|
158.307
|
76.903
|
20.602.007
|
3.090.301
|
23.692.309
|
3.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu đất
|
3,50
|
23.700.320
|
320.478
|
559.820
|
191.060
|
92.813
|
24.864.492
|
3.729.674
|
28.594.166
|
3.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu đất
|
4,10
|
27.763.232
|
375.418
|
655.789
|
223.813
|
108.724
|
29.126.976
|
4.369.046
|
33.496.023
|
3.13
|
Quy mô diện
tích ≥ 500 ha
|
Khu đất
|
4,90
|
33.180.448
|
448.670
|
783.748
|
267.484
|
129.939
|
34.810.289
|
5.221.543
|
40.031.832
|
4
|
Hoàn thiện
dự thảo phương án giá đất
|
Khu đất
|
|
1.269.660
|
17.172
|
29.997
|
10.237
|
4.973
|
1.332.039
|
199.806
|
1.531.845
|
5
|
In, sao,
lưu trữ, phát hành phương án giá đất
|
Khu đất
|
|
330.126
|
4.368
|
7.631
|
2.604
|
1.265
|
345.994
|
51.899
|
397.894
|
Ghi chú:
1. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu
đất cụ thể đối với mục 2 và 3 không trong quy mô diện tích và khu vực quy định
đơn giá trên thì tính theo phương pháp nội suy như sau: Hệ số quy mô diện tích
và khu vực cần tính = Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - ((Hệ số quy
mô diện tích và khu vực cận dưới - Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận
trên)/(Diện tích cận trên - Diện tích cận dưới))*(Diện tích cần tính - diện
tích cận dưới).
2. Thửa đất hoặc khu đất, khu vực định
giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã,
phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất lớn
nhất.
3. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần
định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn
phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức
thực hiện như sau:
a) Đối với mục 2 và mục 3:
- Trường hợp có thể tách được diện
tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục
đích sử dụng.
- Trường hợp không tách được diện
tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng
có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì
nhân với hệ số K=1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng
thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm.
b) Các bước còn lại nhân với hệ số K
= 1,3.
4. Trường hợp khu đất cần định giá có
diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với mục 2 và mục 3:
- Đối với trường hợp thửa đất có đặc
điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết
cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình
trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với
khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa
đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm.
- Đối với trường hợp các thửa đất
khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất.
b) Các mục còn lại nhân với hệ số
K=1,3.
5. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần
định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ
tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch
xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của
công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và
sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho
phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số K=1,5 đối với mục mục 2 và mục 3.
6. Trường hợp xác định giá đất để
tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa
đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K=0,5 đối với mục 2 và mục
3.
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ
THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
I. TẠI KHU VỰC XÃ
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số quy mô diện tích và khu vực
|
Chi phí lao động công nghệ (đồng)
|
Chi phí dụng cụ (đồng)
|
Chi phí vật liệu (đồng)
|
Chi phí thiết bị (đồng)
|
Chi phí trực tiếp (đồng)
|
Chi phí chung (NgN 20%, NN 15%)
|
Tổng đơn giá (đồng)
|
Máy móc thiết bị
|
Điện năng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=4+5+6+7+8
|
10=9*20% (15%)
|
11=9+10
|
I
|
ĐẤT
Ở TẠI XÃ
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Khu vực
|
|
2.301.633
|
23.010
|
34.009
|
15.240
|
7.133
|
2.381.025
|
357.154
|
2.738.179
|
2
|
Điều tra, tổng
hợp, phân tích thông tin
|
2.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
9.098.240
|
112.305
|
133.286
|
49.124
|
12.762
|
9.405.717
|
1.410.858
|
10.816.575
|
2.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,50
|
4.549.120
|
56.152
|
66.643
|
24.562
|
6.381
|
4.702.858
|
705.429
|
5.408.287
|
2.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,65
|
5.913.856
|
72.998
|
86.636
|
31.931
|
8.295
|
6.113.716
|
917.057
|
7.030.773
|
2.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,80
|
7.278.592
|
89.844
|
106.629
|
39.299
|
10.210
|
7.524.574
|
1.128.686
|
8.653.260
|
2.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,00
|
9.098,240
|
112.305
|
133.286
|
49.124
|
12.762
|
9.405.717
|
1.410.858
|
10.816.575
|
2.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,20
|
10.917.888
|
134.765
|
159.944
|
58.949
|
15.314
|
11.286.860
|
1.693.029
|
12.979.889
|
2.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,40
|
12.737.536
|
157.226
|
186.601
|
68.774
|
17.867
|
13.168.004
|
1.975.201
|
15.143.204
|
2.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,60
|
14.557.184
|
179.687
|
213.258
|
78.598
|
20.419
|
15.049.147
|
2.257.372
|
17.306.519
|
2.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,80
|
16.376.832
|
202.148
|
239.916
|
88.423
|
22.972
|
16.930.291
|
2.539.544
|
19.469.834
|
2.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,00
|
18.196.480
|
224.609
|
266.573
|
98.248
|
25.524
|
18.811.434
|
2.821.715
|
21.633.149
|
2.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,20
|
20.016.128
|
247.070
|
293.230
|
108.073
|
28.076
|
20.692.577
|
3.103.887
|
23.796.464
|
2.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,40
|
21.835.776
|
269.531
|
319.888
|
117.898
|
30.629
|
22.573.721
|
3.386.058
|
25.959.779
|
2.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,60
|
23.655.424
|
291.992
|
346.545
|
127.722
|
33.181
|
24.454.864
|
3.668.230
|
28.123.094
|
2.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,80
|
25.475.072
|
314.453
|
373.202
|
137.547
|
35.734
|
26.336.008
|
3.950.401
|
30.286.409
|
2.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,00
|
27.294.720
|
336.914
|
399.859
|
147.372
|
38.286
|
28.217.151
|
4.232.573
|
32.449.724
|
2.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,20
|
29.114.368
|
359.374
|
426.517
|
157.197
|
40.838
|
30.098.294
|
4.514.744
|
34.613.039
|
3
|
Xác định
giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
3.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
2.962.540
|
36.028
|
53.250
|
23.862
|
11.169
|
3.086.849
|
463.027
|
3.549.877
|
3.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,50
|
1.481.270
|
18.014
|
26.625
|
11.931
|
5.585
|
1.543.425
|
231.514
|
1.774.938
|
3.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,65
|
1.925.651
|
23.418
|
34.613
|
15.510
|
7.260
|
2.006.452
|
300.968
|
2.307.420
|
3.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,80
|
2.370.032
|
28.822
|
42.600
|
19.090
|
8.935
|
2.469.480
|
370.422
|
2.839.901
|
3.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,00
|
2.962.540
|
36.028
|
53.250
|
23.862
|
11.169
|
3.086.849
|
463.027
|
3.549.877
|
3.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,20
|
3.555.048
|
43.234
|
63.900
|
28.634
|
13.403
|
3.704.219
|
555.633
|
4.259.852
|
3.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,40
|
4.147.556
|
50.439
|
74.551
|
33.407
|
15.637
|
4.321.589
|
648.238
|
4.969.828
|
3.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,60
|
4.740.064
|
57.645
|
85.201
|
38.179
|
17.870
|
4.938.959
|
740.844
|
5.679.803
|
3.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,80
|
5.332.572
|
64.850
|
95.851
|
42.952
|
20.104
|
5.556.329
|
833.449
|
6.389.778
|
3.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,00
|
5.925.080
|
72.056
|
106.501
|
47.724
|
22.338
|
6.173.699
|
926.055
|
7.099.754
|
3.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,20
|
6.517.588
|
79.262
|
117.151
|
52.496
|
24.572
|
6.791.069
|
1.018.660
|
7.809.729
|
3.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,40
|
7.110.096
|
86.467
|
127.801
|
57.269
|
26.806
|
7.408.439
|
1.111.266
|
8.519.704
|
3.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,60
|
7.702.604
|
93.673
|
138.451
|
62.041
|
29.039
|
8.025.808
|
1.203.871
|
9.229.680
|
3.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,80
|
8.295.112
|
100.878
|
149.101
|
66.814
|
31.273
|
8.643.178
|
1.296.477
|
9.939.655
|
3.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,00
|
8.887.620
|
108.084
|
159.751
|
71.586
|
33.507
|
9.260.548
|
1.389.082
|
10.649.630
|
3.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,20
|
9.480.128
|
115.290
|
170.401
|
76.358
|
35.741
|
9.877.918
|
1.481.688
|
11.359.606
|
4
|
Xác định hệ
số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
4.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
5.078.640
|
61.775
|
91.305
|
40.914
|
19.150
|
5.291.784
|
793.768
|
6.085.552
|
4.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,50
|
2.539.320
|
30.888
|
45.653
|
20.457
|
9.575
|
2.645.892
|
396.884
|
3.042.776
|
4.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,65
|
3.301.116
|
40.154
|
59.348
|
26.594
|
12.448
|
3.439.660
|
515.949
|
3.955.609
|
4.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,80
|
4.062.912
|
49.420
|
73.044
|
32.731
|
15.320
|
4.233.427
|
635.014
|
4.868.441
|
4.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,00
|
5.078.640
|
61.775
|
91.305
|
40.914
|
19.150
|
5.291.784
|
793.768
|
6.085.552
|
4.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,20
|
6.094.368
|
74.130
|
109.566
|
49.097
|
22.980
|
6.350.141
|
952.521
|
7.302.662
|
4.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,40
|
7.110.096
|
86.485
|
127.827
|
57.280
|
26.810
|
7.408.498
|
1.111.275
|
8.519.773
|
4.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,60
|
8.125.824
|
98.840
|
146.088
|
65.462
|
30.640
|
8.466.855
|
1.270.028
|
9.736.883
|
4.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,80
|
9.141.552
|
111.195
|
164.349
|
73.645
|
34.470
|
9.525.212
|
1.428.782
|
10.953.993
|
4.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,00
|
10.157.280
|
123.550
|
182.610
|
81.828
|
38.300
|
10.583.568
|
1.587.535
|
12.171.104
|
4.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,20
|
11.173.008
|
135.905
|
200.871
|
90.011
|
42.130
|
11.641.925
|
1.746.289
|
13.388.214
|
4.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,40
|
12.188.736
|
148.260
|
219.132
|
98.194
|
45.960
|
12.700.282
|
1.905.042
|
14.605.324
|
4.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,60
|
13.204.464
|
160.615
|
237.393
|
106.376
|
49.790
|
13.758.639
|
2.063.796
|
15.822.435
|
4.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,80
|
14.220.192
|
172.970
|
255.654
|
114.559
|
53.620
|
14.816.996
|
2.222.549
|
17.039.545
|
4.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,00
|
15.235.920
|
185.325
|
273.916
|
122.742
|
57.450
|
15.875.353
|
2.381.303
|
18.256.655
|
4.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,20
|
16.251.648
|
197.680
|
292.177
|
130.925
|
61.280
|
16.933.709
|
2.540.056
|
19.473.766
|
5
|
Xây dựng
phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định
giá
|
5.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
3.385.760
|
41.169
|
60.848
|
27.266
|
12.762
|
3.527.805
|
529.171
|
4.056.975
|
5.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,50
|
1.692.880
|
20.584
|
30.424
|
13.633
|
6.381
|
1.763.902
|
264.585
|
2.028.488
|
5.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,65
|
2.200.744
|
26.760
|
39.551
|
17.723
|
8.295
|
2.293.073
|
343.961
|
2.637.034
|
5.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,80
|
2.708.608
|
32.935
|
48.679
|
21.813
|
10.210
|
2.822.244
|
423.337
|
3.245.580
|
5.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,00
|
3.385.760
|
41.169
|
60.848
|
27.266
|
12.762
|
3.527.805
|
529.171
|
4.056.975
|
5.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,20
|
4.062.912
|
49.402
|
73.018
|
32.719
|
15.314
|
4.233.366
|
635.005
|
4.868.370
|
5.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,40
|
4.740.064
|
57.636
|
85.187
|
38.172
|
17.867
|
4.938.927
|
740.839
|
5.679.766
|
5.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,60
|
5.417.216
|
65.870
|
97.357
|
43.626
|
20.419
|
5.644.488
|
846.673
|
6.491.161
|
5.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,80
|
6.094.368
|
74.103
|
109.527
|
49.079
|
22.972
|
6.350.048
|
952.507
|
7.302.556
|
5.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,00
|
6.771.520
|
82.337
|
121.696
|
54.532
|
25.524
|
7.055.609
|
1.058.341
|
8.113.951
|
5.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,20
|
7.448.672
|
90.571
|
133.866
|
59.985
|
28.076
|
7.761.170
|
1.164.176
|
8.925.346
|
5.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,40
|
8.125.824
|
98.804
|
146.036
|
65.438
|
30.629
|
8.466.731
|
1.270.010
|
9.736.741
|
5.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,60
|
8.802.976
|
107.038
|
158.205
|
70.892
|
33.181
|
9.172.292
|
1.375.844
|
10.548.136
|
5.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,80
|
9.480.128
|
115.272
|
170.375
|
76.345
|
35.734
|
9.877.853
|
1.481.678
|
11.359.531
|
5.14
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,00
|
10.157.280
|
123.506
|
182.545
|
81.798
|
38.286
|
10.583.414
|
1.587.512
|
12.170.926
|
5.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,20
|
10.834.432
|
131.739
|
194.714
|
87.251
|
40.838
|
11.288.975
|
1.693.346
|
12.982.321
|
6
|
Hoàn thiện
dự thảo phương án hệ số điều chỉnh
|
Khu vực
|
|
1.269.660
|
15.444
|
22.826
|
10.229
|
4.788
|
343.717
|
68.743
|
412.460
|
7
|
In, sao,
lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
Khu vực
|
|
330.126
|
3.939
|
5.822
|
2.609
|
1.221
|
343.717
|
68.743
|
412.460
|
II
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở TẠI XÃ
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Khu vực
|
|
2.301.633
|
22.959
|
28.714
|
15.206
|
7.117
|
2.375.629
|
356.344
|
2.731.973
|
2
|
Điều tra, tổng
hợp, phân tích thông tin
|
2.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
10.949.580
|
135.128
|
130.228
|
57.927
|
14.323
|
11.287.185
|
1.693.078
|
12.980.263
|
2.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,50
|
5.474.790
|
67.564
|
65.114
|
28.963
|
7.162
|
5.643.593
|
846.539
|
6.490.132
|
2.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,65
|
7.117.227
|
87.833
|
84.648
|
37.652
|
9.310
|
7.336.670
|
1.100.501
|
8.437.171
|
2.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,80
|
8.759.664
|
108.103
|
104.182
|
46.341
|
11.458
|
9.029.748
|
1.354.462
|
10.384.211
|
2.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,00
|
10.949.580
|
135.128
|
130.228
|
57.927
|
14.323
|
11.287.185
|
1.693.078
|
12.980.263
|
2.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,20
|
13.139.496
|
162.154
|
156.273
|
69.512
|
17.188
|
13.544.622
|
2.031.693
|
15.576.316
|
2.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,40
|
15.329.412
|
189.179
|
182.319
|
81.097
|
20.052
|
15.802.060
|
2.370.309
|
18.172.368
|
2.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,60
|
17.519.328
|
216.205
|
208.364
|
92.683
|
22.917
|
18.059.497
|
2.708.924
|
20.768.421
|
2.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,80
|
19.709.244
|
243.231
|
234.410
|
104.268
|
25.781
|
20.316.934
|
3.047.540
|
23.364.474
|
2.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,00
|
21.899.160
|
270.256
|
260.455
|
115.853
|
28.646
|
22.574.371
|
3.386.156
|
25.960.526
|
2.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,20
|
24.089.076
|
297.282
|
286.501
|
127.438
|
31.511
|
24.831.808
|
3.724.771
|
28.556.579
|
2.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,40
|
26.278.992
|
324.308
|
312.546
|
139.024
|
34.375
|
27.089.245
|
4.063.387
|
31.152.632
|
2.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,60
|
28.468.908
|
351.333
|
338.592
|
150.609
|
37.240
|
29.346.682
|
4.402.002
|
33.748.684
|
2.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,80
|
30.658.824
|
378.359
|
364.637
|
162.194
|
40.104
|
31.604.119
|
4.740.618
|
36.344.737
|
2.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,00
|
32.848.740
|
405.385
|
390.683
|
173.780
|
42.969
|
33.861.556
|
5.079.233
|
38.940.790
|
2.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,20
|
35.038.656
|
432.410
|
416.728
|
185.365
|
45.834
|
36.118.993
|
5.417.849
|
41.536.842
|
3
|
Xác định
giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
3.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
3.808.980
|
46.208
|
57.789
|
30.604
|
14.323
|
3.957.904
|
593.686
|
4.551.590
|
3.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,50
|
1.904.490
|
23.104
|
28.895
|
15.302
|
7.162
|
1.978.952
|
296.843
|
2.275.795
|
3.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,65
|
2.475.837
|
30.035
|
37.563
|
19.893
|
9.310
|
2.572.638
|
385.896
|
2.958.534
|
3.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,80
|
3.047.184
|
36.967
|
46.231
|
24.483
|
11.458
|
3.166.324
|
474.949
|
3.641.272
|
3.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,00
|
3.808.980
|
46.208
|
57.789
|
30.604
|
14.323
|
3.957.904
|
593.686
|
4.551.590
|
3.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,20
|
4.570.776
|
55.450
|
69.347
|
36.725
|
17.188
|
4.749.485
|
712.423
|
5.461.908
|
3.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,40
|
5.332.572
|
64.691
|
80.905
|
42.846
|
20.052
|
5.541.066
|
831.160
|
6.372.226
|
3.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,60
|
6.094.368
|
73.933
|
92.463
|
48.966
|
22.917
|
6.332.647
|
949.897
|
7.282.544
|
3.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,80
|
6.856.164
|
83.175
|
104.021
|
55.087
|
25.781
|
7.124.228
|
1.068.634
|
8.192.862
|
3.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,00
|
7.617.960
|
92.416
|
115.579
|
61.208
|
28.646
|
7.915.809
|
1.187.371
|
9.103.180
|
3.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,20
|
8.379.756
|
101.658
|
127.137
|
67.329
|
31.511
|
8.707.390
|
1.306.108
|
10.013.498
|
3.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,40
|
9.141.552
|
110.900
|
138.694
|
73.449
|
34.375
|
9.498.971
|
1.424.846
|
10.923.816
|
3.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,60
|
9.903.348
|
120.141
|
150.252
|
79.570
|
37.240
|
10.290.552
|
1.543.583
|
11.834.134
|
3.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,80
|
10.665.144
|
129.383
|
161.810
|
85.691
|
40.104
|
11.082.133
|
1.662.320
|
12.744.452
|
3.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,00
|
11.426.940
|
138.625
|
173.368
|
91.812
|
42.969
|
11.873.713
|
1.781.057
|
13.654.770
|
3.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,20
|
12.188.736
|
147.866
|
184.926
|
97.933
|
45.834
|
12.665.294
|
1.899.794
|
14.565.088
|
4
|
Xác định hệ
số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
4.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
6.348.300
|
77.005
|
96.305
|
51.001
|
23.869
|
6.596.479
|
989.472
|
7.585.951
|
4.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,50
|
1.150.817
|
38.502
|
48.152
|
25.500
|
11.934
|
1.274.906
|
191.236
|
1.466.142
|
4.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,65
|
1.496.061
|
50.053
|
62.598
|
33.150
|
15.515
|
1.657.378
|
248.607
|
1.905.985
|
4.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,80
|
1.841.306
|
61.604
|
77.044
|
40.801
|
19.095
|
2.039.850
|
305.977
|
2.345.827
|
4.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,00
|
2.301.633
|
77.005
|
96.305
|
51.001
|
23.869
|
2.549.812
|
382.472
|
2.932.284
|
4.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,20
|
2.761.960
|
92.406
|
115.566
|
61.201
|
28.643
|
3.059.775
|
458.966
|
3.518.741
|
4.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,40
|
3.222.286
|
107.807
|
134.826
|
71.401
|
33.417
|
3.569.737
|
535.461
|
4.105.198
|
4.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,60
|
3.682.613
|
123.208
|
154.087
|
81.601
|
38.190
|
4.079.700
|
611.955
|
4.691.654
|
4.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,80
|
4.142.939
|
138.609
|
173.348
|
91.801
|
42.964
|
4.589.662
|
688.449
|
5.278.111
|
4.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,00
|
4.603.266
|
154.010
|
192.609
|
102.002
|
47.738
|
5.099.624
|
764.944
|
5.864.568
|
4.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,20
|
5.063.593
|
169.411
|
211.870
|
112.202
|
52.512
|
5.609.587
|
841.438
|
6.451.025
|
4.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,40
|
5.523.919
|
184.812
|
231.131
|
122.402
|
57.286
|
6.119.549
|
917.932
|
7.037.482
|
4.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,60
|
5.984.246
|
200.213
|
250.392
|
132.602
|
62.059
|
6.629.512
|
994.427
|
7.623.938
|
4.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,80
|
6.444.572
|
215.614
|
269.653
|
142.802
|
66.833
|
7.139.474
|
1,070.921
|
8.210.395
|
4.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,00
|
6.904.899
|
231.015
|
288.914
|
153.002
|
71.607
|
7.649.437
|
1.147.415
|
8.796.852
|
4.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,20
|
7.365.226
|
246.416
|
308.175
|
163.202
|
76.381
|
8.159.399
|
1.223.910
|
9.383.309
|
5
|
Xây dựng
phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định
giá
|
5.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
4.232.200
|
51.337
|
64.203
|
34.001
|
15.913
|
4.397.653
|
659.648
|
5.057.301
|
5.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,50
|
2.116.100
|
25.668
|
32.102
|
17.000
|
7.956
|
2.198.826
|
329.824
|
2.528.650
|
5.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,65
|
2.750.930
|
33.369
|
41.732
|
22.100
|
10.343
|
2.858.474
|
428.771
|
3.287.245
|
5.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,80
|
3.385.760
|
41.069
|
51.362
|
27.200
|
12.730
|
3.518.122
|
527.718
|
4.045.841
|
5.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,00
|
4.232.200
|
51.337
|
64.203
|
34.001
|
15.913
|
4.397.653
|
659.648
|
5.057.301
|
5.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,20
|
5.078.640
|
61.604
|
77.044
|
40.801
|
19.095
|
5.277.183
|
791.578
|
6.068.761
|
5.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,40
|
5.925.080
|
71.871
|
89.884
|
47.601
|
22.278
|
6.156.714
|
923.507
|
7.080.221
|
5.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,60
|
6.771.520
|
82.139
|
102.725
|
54.401
|
25.460
|
7.036.244
|
1.055.437
|
8.091.681
|
5.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,80
|
7.617.960
|
92.406
|
115.566
|
61.201
|
28.643
|
7.915.775
|
1.187.366
|
9.103.141
|
5.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,00
|
8.464.400
|
102.673
|
128.406
|
68.001
|
31.825
|
8.795.306
|
1.319.296
|
10.114.601
|
5.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,20
|
9.310.840
|
112.940
|
141.247
|
74.801
|
35.008
|
9.674.836
|
1.451.225
|
11.126.062
|
5.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,40
|
10.157.280
|
123.208
|
154.087
|
81.601
|
38.190
|
10.554.367
|
1.583.155
|
12.137.522
|
5.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,60
|
11.003.720
|
133.475
|
166.928
|
88.401
|
41.373
|
11.433.897
|
1.715.085
|
13.148.982
|
5.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,80
|
11.850.160
|
143.742
|
179.769
|
95.201
|
44.555
|
12.313.428
|
1.847.014
|
14.160.442
|
5.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,00
|
12.696.600
|
154.010
|
192.609
|
102.002
|
47.738
|
13.192.958
|
1.978.944
|
15.171.902
|
5.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,20
|
13.543.040
|
164.277
|
205.450
|
108.802
|
50.920
|
14.072.489
|
2.110.873
|
16.183.362
|
6
|
Hoàn thiện
dự thảo phương án hệ số điều chỉnh
|
Khu vực
|
|
1.269.660
|
15.411
|
19.274
|
10.207
|
4.777
|
342.586
|
68.517
|
411.103
|
7
|
In, sao,
lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
Khu vực
|
|
330.126
|
3.866
|
4.835
|
2.560
|
1.198
|
342.586
|
68.517
|
411.103
|
III
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP TẠI XÃ
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Khu vực
|
|
2.301.633
|
23.105
|
41.739
|
15.303
|
7.161
|
2.388.940
|
358.341
|
2.747.281
|
2
|
Điều tra, tổng
hợp, phân tích thông tin
|
2.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
7.722.940
|
95.457
|
137.793
|
42.176
|
11.213
|
8.009.579
|
1.201.437
|
9.211.016
|
2.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,50
|
3.861.470
|
47.729
|
68.896
|
21.088
|
5.607
|
4.004.789
|
600.718
|
4.605.508
|
2.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,65
|
5.019.911
|
62.047
|
89.565
|
27.414
|
7.289
|
5.206.226
|
780.934
|
5.987.160
|
2.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,80
|
6.178.352
|
76.366
|
110.234
|
33.741
|
8.970
|
6.407.663
|
961.149
|
7.368.813
|
2.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,00
|
7.722.940
|
95.457
|
137.793
|
42.176
|
11.213
|
8.009.579
|
1.201.437
|
9.211.016
|
2.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,20
|
9.267.528
|
114.549
|
165.351
|
50.611
|
13.456
|
9.611.495
|
1.441.724
|
11.053.219
|
2.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,40
|
10.812.116
|
133.640
|
192.910
|
59.046
|
15.698
|
11.213.411
|
1.682.012
|
12.895.422
|
2.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,60
|
12.356.704
|
152.732
|
220.468
|
67.482
|
17.941
|
12.815.326
|
1.922.299
|
14.737.625
|
2.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,80
|
13.901.292
|
171.823
|
248.027
|
75.917
|
20.184
|
14.417.242
|
2.162.586
|
16.579.828
|
2.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,00
|
15.445.880
|
190.915
|
275.585
|
84.352
|
22.426
|
16.019.158
|
2.402.874
|
18.422.032
|
2.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,20
|
16.990.468
|
210.006
|
303.144
|
92.787
|
24.669
|
17.621.074
|
2.643.161
|
20.264.235
|
2.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,40
|
18.535.056
|
229.098
|
330.702
|
101.222
|
26.911
|
19.222.989
|
2.883.448
|
22.106.438
|
2.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,60
|
20.079.644
|
248.189
|
358.261
|
109.657
|
29.154
|
20.824.905
|
3.123.736
|
23.948.641
|
2.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,80
|
21.624.232
|
267.281
|
385.819
|
118.093
|
31.397
|
22.426.821
|
3.364.023
|
25.790.844
|
2.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,00
|
23.168.820
|
286.372
|
413.378
|
126.528
|
33.639
|
24.028.737
|
3.604.311
|
27.633.047
|
2.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,20
|
24.713.408
|
305.464
|
440.936
|
134.963
|
35.882
|
25.630.653
|
3.844.598
|
29.475.251
|
3
|
Xác định
giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
3.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
2.116.100
|
25.836
|
46.672
|
17.111
|
8.008
|
2.213.727
|
332.059
|
2.545.786
|
3.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,50
|
1.058.050
|
12.918
|
23.336
|
8.556
|
4.004
|
1.106.864
|
166.030
|
1.272.893
|
3.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,65
|
1.375.465
|
16.793
|
30.337
|
11.122
|
5.205
|
1.438.923
|
215.838
|
1.654.761
|
3.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,80
|
1.692.880
|
20.669
|
37.338
|
13.689
|
6.406
|
1.770.982
|
265.647
|
2.036.629
|
3.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,00
|
2.116.100
|
25.836
|
46.672
|
17.111
|
8.008
|
2.213.727
|
332.059
|
2.545.786
|
3.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,20
|
2.539.320
|
31.003
|
56.007
|
20.534
|
9.609
|
2.656.473
|
398.471
|
3.054.944
|
3.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,40
|
2.962.540
|
36.170
|
65.341
|
23.956
|
11.211
|
3.099.218
|
464.883
|
3.564.101
|
3.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,60
|
3.385.760
|
41.337
|
74.676
|
27.378
|
12.812
|
3.541.963
|
531.295
|
4.073.258
|
3.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,80
|
3.808.980
|
46.504
|
84.010
|
30.801
|
14.414
|
3.984.709
|
597.706
|
4.582.415
|
3.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,00
|
4.232.200
|
51.672
|
93.344
|
34.223
|
16.015
|
4.427.454
|
664.118
|
5.091.573
|
3.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,20
|
4.655.420
|
56.839
|
102.679
|
37.645
|
17.617
|
4.870.200
|
730.530
|
5.600.730
|
3.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,40
|
5.078.640
|
62.006
|
112.013
|
41.068
|
19.219
|
5.312.945
|
796.942
|
6.109.887
|
3.13
|
Quy mô diện
tích 500 ba
|
Khu vực
|
2,60
|
5.501.860
|
67.173
|
121.348
|
44.490
|
20.820
|
5.755.691
|
863.354
|
6.619.044
|
3.14
|
Quy mô diện
tích 1,000 ha
|
Khu vực
|
2,80
|
5.925.080
|
72.340
|
130.682
|
47.912
|
22.422
|
6.198.436
|
929.765
|
7.128.202
|
3.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,00
|
6.348.300
|
77.507
|
140.017
|
51.334
|
24.023
|
6.641.182
|
996.177
|
7.637.359
|
3.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,20
|
6.771.520
|
82.674
|
149.351
|
54.757
|
25.625
|
7.083.927
|
1.062.589
|
8.146.516
|
4
|
Xác định hệ
số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
4.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
3.808.980
|
46.501
|
84.003
|
30.798
|
14.413
|
3.984.695
|
597.704
|
4.582.399
|
4.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,50
|
1.904.490
|
23.250
|
42.002
|
15.399
|
7.206
|
1.992.348
|
298.852
|
2.291.200
|
4.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,65
|
2.475.837
|
30.225
|
54.602
|
20.019
|
9.368
|
2.590.052
|
388.508
|
2.978.560
|
4.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,80
|
3.047.184
|
37.201
|
67.203
|
24.639
|
11.530
|
3.187.756
|
478.163
|
3.665.920
|
4.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,00
|
3.808.980
|
46.501
|
84.003
|
30.798
|
14.413
|
3.984.695
|
597.704
|
4.582.399
|
4.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,20
|
4.570.776
|
55.801
|
100.804
|
36.958
|
17.295
|
4.781.634
|
717.245
|
5.498.879
|
4.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,40
|
5.332.572
|
65.101
|
117.605
|
43.118
|
20.178
|
5.578.573
|
836.786
|
6.415.359
|
4.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,60
|
6.094.368
|
74.401
|
134.405
|
49.277
|
23.061
|
6.375.512
|
956.327
|
7.331.839
|
4.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,80
|
6.856.164
|
83.701
|
151.206
|
55.437
|
25.943
|
7.172.451
|
1.075.868
|
8.248.319
|
4,10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,00
|
7.617.960
|
93.001
|
168.007
|
61.596
|
28.826
|
7.969.390
|
1.195.409
|
9.164.799
|
4.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,20
|
8.379.756
|
102.302
|
184.807
|
67.756
|
31.708
|
8.766.329
|
1.314.949
|
10.081.279
|
4.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,40
|
9.141.552
|
111.602
|
201.608
|
73.916
|
34.591
|
9.563.268
|
1.434.490
|
10.997.759
|
4.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,60
|
9.903.348
|
120.902
|
218.409
|
80.075
|
37.473
|
10.360.207
|
1.554.031
|
11.914.239
|
4.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,80
|
10.665.144
|
130.202
|
235.210
|
86.235
|
40.356
|
11.157.146
|
1.673.572
|
12.830.718
|
4.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,00
|
11.426.940
|
139.502
|
252.010
|
92.395
|
43.238
|
11.954.086
|
1.793.113
|
13.747.198
|
4.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,20
|
12.188.736
|
148.802
|
268.811
|
98.554
|
46.121
|
12.751.025
|
1.912.654
|
14.663.678
|
5
|
Xây dựng
phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định
giá
|
5.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
2.539.320
|
31.007
|
56.013
|
20.536
|
9.610
|
2.656.486
|
398.473
|
3.054,959
|
5.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,50
|
1.269.660
|
15.503
|
28.007
|
10.268
|
4.805
|
1.328.243
|
199.236
|
1.527.480
|
5.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,65
|
1.650.558
|
20.154
|
36.409
|
13.349
|
6.247
|
1.726.716
|
259.007
|
1.985.724
|
5.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,80
|
2.031.456
|
24.805
|
44.811
|
16.429
|
7.688
|
2.125.189
|
318.778
|
2.443.967
|
5.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,00
|
2.539.320
|
31.007
|
56.013
|
20.536
|
9.610
|
2.656.486
|
398.473
|
3.054.959
|
5.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,20
|
3.047.184
|
37.208
|
67.216
|
24.643
|
11.533
|
3.187.784
|
478.168
|
3.665.951
|
5.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,40
|
3.555.048
|
43.409
|
78.419
|
28.751
|
13,455
|
3.719.081
|
557.862
|
4.276.943
|
5.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,60
|
4.062.912
|
49.610
|
89.621
|
32.858
|
15.377
|
4.250.378
|
637.557
|
4.887.935
|
5.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,80
|
4.570.776
|
55.812
|
100.824
|
36.965
|
17.299
|
4.781.675
|
717.251
|
5.498.927
|
5.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,00
|
5.078.640
|
62.013
|
112.026
|
41.072
|
19.221
|
5.312.973
|
796.946
|
6.109.919
|
5.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,20
|
5.586.504
|
68.214
|
123.229
|
45.180
|
21.143
|
5.844.270
|
876.641
|
6.720.911
|
5.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,40
|
6.094.368
|
74.416
|
134.432
|
49.287
|
23.065
|
6.375.567
|
956.335
|
7.331.902
|
5.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,60
|
6.602.232
|
80.617
|
145.634
|
53.394
|
24.987
|
6.906.865
|
1.036.030
|
7.942.894
|
5.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,80
|
7.110.096
|
86.818
|
156.837
|
57.501
|
26.909
|
7.438.162
|
1.115.724
|
8.553.886
|
5.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,00
|
7.617.960
|
93.020
|
168.040
|
61.609
|
28.831
|
7.969.459
|
1.195.419
|
9.164.878
|
5.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,20
|
8.125.824
|
99.221
|
179.242
|
65.716
|
30.753
|
8.500.756
|
1.275.113
|
9.775.870
|
6
|
Hoàn thiện
dự thảo phương án hệ số điều chỉnh
|
Khu vực
|
|
1.269.660
|
15.494
|
27.990
|
10.262
|
4.802
|
345.056
|
69.011
|
414.067
|
7
|
In, sao,
lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
Khu vực
|
|
330.126
|
3.951
|
7.137
|
2.617
|
1.225
|
345.056
|
69.011
|
414.067
|
Ghi chú
1. Đơn
giá trên tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 1
ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng
giá đất hiện hành) đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở,
03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ
thể thì thực hiện như sau:
a) Khi số vị trí đất trong khu vực định
giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất
nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các mục 2, 3 và 4 của đơn
giá trên.
b) Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu
đất cụ thể đối với mục 2, 3, 4 và 5 không trong quy mô diện tích và khu vực quy
định đơn giá trên thì tính theo phương pháp nội suy như sau: Hệ số quy mô diện
tích và khu vực cần tính = Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - ((Hệ số
quy mô diện tích và khu vực cận dưới - Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận
trên)/(Diện tích cận trên - Diện tích cận dưới))*(Diện tích cần tính - diện
tích cận dưới).
2. Trường hợp khu vực định giá đất có
nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các
mục 2, 3, 4 và 5 của đơn giá trên, các mục còn lại nhân với hệ số K=1,3.
3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy
theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối
với các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với mục 2
đơn giá trên: Đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì
nhân với hệ số K =1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã phường,
thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.
II. TẠI KHU VỰC
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số quy mô diện tích và khu vực
|
Chi phí lao động công nghệ (đồng)
|
Chi phí dụng cụ (đồng)
|
Chi phí vật liệu (đồng)
|
Chi phí thiết bị (đồng)
|
Chi phí trực tiếp (đồng)
|
Chi phí chung (NgN 20%, NN 15%)
|
Tổng đơn giá (đồng)
|
Máy móc thiết bị
|
Điện năng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=4+5+6+7+8
|
10=9*20% (15%)
|
11=9+10
|
I
|
ĐẤT
Ở TẠI PHƯỜNG
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Khu vực
|
|
2.301.633
|
23.010
|
34.009
|
15.240
|
7.133
|
2.381.025
|
357.154
|
2.738.179
|
2
|
Điều tra, tổng
hợp, phân tích thông tin
|
2.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
9.098.240
|
112.305
|
133.286
|
49.124
|
12.762
|
9.405.717
|
1.410.858
|
10.816.575
|
2.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,60
|
5.458.944
|
67.383
|
79.972
|
29.474
|
7.657
|
5.643.430
|
846.515
|
6.489.945
|
2.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,75
|
6,823.680
|
84.228
|
99.965
|
36.843
|
9.572
|
7.054.288
|
1.058.143
|
8.112.431
|
2.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,90
|
8.188.416
|
101.074
|
119.958
|
44.212
|
11.486
|
8.465.145
|
1.269.772
|
9.734.917
|
2.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,10
|
10.008.064
|
123.535
|
146.615
|
54.036
|
14.038
|
10.346.289
|
1.551.943
|
11.898.232
|
2.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,30
|
11.827.712
|
145.996
|
173.272
|
63.861
|
16.591
|
12.227.432
|
1.834.115
|
14.061.547
|
2.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,50
|
13.647.360
|
168.457
|
199.930
|
73.686
|
19.143
|
14.108.575
|
2.116.286
|
16.224.862
|
2.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,70
|
15.467.008
|
190.918
|
226.587
|
83.511
|
21.695
|
15.989.719
|
2.398.458
|
18.388.177
|
2.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,90
|
17.286.656
|
213.379
|
253.244
|
93.336
|
24.248
|
17.870.862
|
2.680.629
|
20.551.492
|
2.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,10
|
19.106.304
|
235.839
|
279.902
|
103.160
|
26.800
|
19.752.006
|
2.962.801
|
22.714.807
|
2.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,30
|
20.925.952
|
258.300
|
306.559
|
112.985
|
29.353
|
21.633.149
|
3.244.972
|
24.878.121
|
2.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,50
|
22.745.600
|
280.761
|
333.216
|
122.810
|
31.905
|
23.514.292
|
3.527.144
|
27.041.436
|
2.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,70
|
24.565.248
|
303.222
|
359.874
|
132.635
|
34.457
|
25.395.436
|
3.809.315
|
29.204.751
|
2.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,90
|
26.384.896
|
325.683
|
386.531
|
142.460
|
37.010
|
27.276.579
|
4.091.487
|
31.368.066
|
2.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,10
|
28.204.544
|
348.144
|
413.188
|
152.284
|
39.562
|
29.157.723
|
4.373.658
|
33.531.381
|
2.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,30
|
30.024.192
|
370.605
|
439.845
|
162.109
|
42.115
|
31.038.866
|
4.655.830
|
35.694.696
|
3
|
Xác định
giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
3.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
2.962.540
|
36.028
|
53.250
|
23.862
|
11.169
|
3.086.849
|
463.027
|
3.549.877
|
3.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,60
|
1.777.524
|
21.617
|
31.950
|
14.317
|
6.701
|
1.852.110
|
277.816
|
2.129.926
|
3.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,75
|
2.221.905
|
27.021
|
39.938
|
17.897
|
8,377
|
2.315.137
|
347.271
|
2.662.408
|
3.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,90
|
2.666.286
|
32.425
|
47.925
|
21.476
|
10.052
|
2.778.164
|
416.725
|
3.194.889
|
3.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,10
|
3.258.794
|
39.631
|
58.575
|
26.248
|
12.286
|
3.395.534
|
509.330
|
3.904.864
|
3.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,30
|
3.851.302
|
46.836
|
69.226
|
31.021
|
14.520
|
4.012.904
|
601.936
|
4.614.840
|
3.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,50
|
4.443.810
|
54.042
|
79.876
|
35.793
|
16.754
|
4.630.274
|
694.541
|
5.324.815
|
3.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,70
|
5.036.318
|
61.248
|
90.526
|
40.565
|
18.987
|
5.247.644
|
787.147
|
6.034.791
|
3.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,90
|
5.628.826
|
68.453
|
101.176
|
45.338
|
21.221
|
5.865.014
|
879.752
|
6.744.766
|
3.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,10
|
6.221.334
|
75.659
|
111.826
|
50.110
|
23.455
|
6.482.384
|
972.358
|
7.454.741
|
3.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,30
|
6.813.842
|
82.864
|
122.476
|
54.883
|
25.689
|
7.099.754
|
1.064.963
|
8.164.717
|
3.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,50
|
7.406.350
|
90.070
|
133.126
|
59.655
|
27.923
|
7.717.123
|
1.157.569
|
8.874.692
|
3.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,70
|
7.998.858
|
97.276
|
143.776
|
64.427
|
30.156
|
8.334.493
|
1.250.174
|
9.584.667
|
3.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,90
|
8.591.366
|
104.481
|
154.426
|
69.200
|
32.390
|
8.951.863
|
1.342.779
|
10.294.643
|
3.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,10
|
9.183.874
|
111.687
|
165.076
|
73.972
|
34.624
|
9.569.233
|
1.435.385
|
11.004.618
|
3.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,30
|
9.776.382
|
118.892
|
175.726
|
78.745
|
36.858
|
10.186.603
|
1.527.990
|
11.714.593
|
4
|
Xác định hệ
số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
4.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
5.078.640
|
61.775
|
91.305
|
40.914
|
19.150
|
5.291.784
|
793.768
|
6.085.552
|
4.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,60
|
3.047.184
|
37.065
|
54.783
|
24.548
|
11.490
|
3.175.071
|
476.261
|
3.651.331
|
4.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,75
|
3.808.980
|
46.331
|
68.479
|
30.686
|
14.363
|
3.968.838
|
595.326
|
4.564.164
|
4.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,90
|
4.570.776
|
55.598
|
82.175
|
36.823
|
17.235
|
4.762.606
|
714.391
|
5.476.997
|
4.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,10
|
5.586.504
|
67.953
|
100.436
|
45.005
|
21.065
|
5.820.963
|
873.144
|
6.694.107
|
4.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,30
|
6.602.232
|
80.308
|
118.697
|
53.188
|
24.895
|
6.879.319
|
1.031.898
|
7.911.217
|
4.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,50
|
7.617.960
|
92.663
|
136.958
|
61.371
|
28.725
|
7.937.676
|
1.190.651
|
9.128.328
|
4.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,70
|
8.633.688
|
105.018
|
155.219
|
69.554
|
32.555
|
8.996.033
|
1.349.405
|
10.345.438
|
4.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,90
|
9.649.416
|
117.373
|
173.480
|
77.737
|
36.385
|
10.054.390
|
1.508.158
|
11.562.548
|
4.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,10
|
10.665.144
|
129.728
|
191.741
|
85.919
|
40.215
|
11.112.747
|
1.666.912
|
12.779.659
|
4.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,30
|
11.680.872
|
142.083
|
210.002
|
94.102
|
44.045
|
12.171.104
|
1.825.666
|
13.996.769
|
4.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,50
|
12.696.600
|
154.438
|
228.263
|
102.285
|
47.875
|
13.229.460
|
1.984.419
|
15.213.880
|
4.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,70
|
13.712.328
|
166.793
|
246.524
|
110.468
|
51.705
|
14.287.817
|
2.143.173
|
16.430.990
|
4.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,90
|
14.728.056
|
179.148
|
264.785
|
118.651
|
55.535
|
15.346.174
|
2.301.926
|
17.648.100
|
4.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,10
|
15.743.784
|
191.503
|
283.046
|
126.833
|
59.365
|
16.404.531
|
2.460.680
|
18.865.211
|
4.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,30
|
16.759.512
|
203.858
|
301.307
|
135.016
|
63.195
|
17.462.888
|
2.619.433
|
20.082.321
|
5
|
Xây dựng
phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định
giá
|
5.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
3.385.760
|
41.169
|
60.848
|
27.266
|
12.762
|
3.527.805
|
529.171
|
4.056.975
|
5.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,60
|
2.031.456
|
24.701
|
36.509
|
16.360
|
7.657
|
2.116.683
|
317.502
|
2.434.185
|
5.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,75
|
2.539.320
|
30.876
|
45.636
|
20.450
|
9.572
|
2.645.854
|
396.878
|
3.042.732
|
5.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,90
|
3.047.184
|
37.052
|
54.763
|
24.539
|
11.486
|
3.175.024
|
476.254
|
3.651.278
|
5.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,10
|
3.724.336
|
45.285
|
66.933
|
29.993
|
14.038
|
3.880.585
|
582.088
|
4.462.673
|
5.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,30
|
4.401.488
|
53.519
|
79.103
|
35.446
|
16.591
|
4.586.146
|
687.922
|
5.274.068
|
5.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,50
|
5.078.640
|
61.753
|
91.272
|
40.899
|
19.143
|
5.291.707
|
793.756
|
6.085.463
|
5.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,70
|
5.755.792
|
69.986
|
103.442
|
46.352
|
21.695
|
5.997.268
|
899.590
|
6.896.858
|
5.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,90
|
6.432.944
|
78.220
|
115.612
|
51.805
|
24.248
|
6.702.829
|
1.005.424
|
7.708.253
|
5.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,10
|
7.110.096
|
86.454
|
127.781
|
57.259
|
26.800
|
7.408.390
|
1.111.258
|
8.519.648
|
5.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,30
|
7.787.248
|
94.688
|
139.951
|
62.712
|
29.353
|
8.113.951
|
1.217.093
|
9.331.043
|
5.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,50
|
8.464.400
|
102.921
|
152.120
|
68.165
|
31.905
|
8.819.512
|
1.322.927
|
10.142.439
|
5.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,70
|
9.141.552
|
111.155
|
164.290
|
73.618
|
34.457
|
9.525.073
|
1.428.761
|
10.953.834
|
5.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,90
|
9.818.704
|
119.389
|
176.460
|
79.071
|
37.010
|
10.230.634
|
1.534.595
|
11.765.229
|
5.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,10
|
10.495.856
|
127.622
|
188.629
|
84.525
|
39.562
|
10.936.195
|
1.640.429
|
12.576.624
|
5.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,30
|
11.173.008
|
135.856
|
200.799
|
89.978
|
42.115
|
11.641.756
|
1.746.263
|
13.388.019
|
6
|
Hoàn thiện
dự thảo phương án hệ số điều chỉnh
|
Khu vực
|
|
1.269.660
|
15.444
|
22.826
|
10.229
|
4.788
|
343.717
|
68.743
|
412.460
|
7
|
In, sao,
lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
Khu vực
|
|
330.126
|
3.939
|
5.822
|
2.609
|
1.221
|
343.717
|
68.743
|
412.460
|
II
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Khu vực
|
|
2.301.633
|
22.959
|
28.714
|
15.206
|
7.117
|
2.375.629
|
356.344
|
2.731.973
|
2
|
Điều tra, tổng
hợp, phân tích thông tin
|
2.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
10.949.580
|
135.128
|
130.228
|
57.927
|
14.323
|
11.287.185
|
1.693.078
|
12.980.263
|
2.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,60
|
6.569.748
|
81.077
|
78.137
|
34.756
|
8.594
|
6.772.311
|
1.015.847
|
7.788.158
|
2.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,75
|
8.212.185
|
101.346
|
97.671
|
43.445
|
10.742
|
8.465.389
|
1.269.808
|
9.735.197
|
2.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,90
|
9.854.622
|
121.615
|
117.205
|
52.134
|
12.891
|
10.158.467
|
1.523.770
|
11.682.237
|
2.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,10
|
12.044.538
|
148.641
|
143.250
|
63.719
|
15.755
|
12.415.904
|
1.862.386
|
14.278.290
|
2.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,30
|
14.234.454
|
175.667
|
169.296
|
75.305
|
18.620
|
14.673.341
|
2.201.001
|
16.874.342
|
2.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,50
|
16.424.370
|
202.692
|
195.341
|
86.890
|
21.485
|
16.930.778
|
2.539.617
|
19.470.395
|
2.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,70
|
18.614.286
|
229.718
|
221.387
|
98.475
|
24.349
|
19.188.215
|
2.878.232
|
22.066.447
|
2.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,90
|
20.804.202
|
256.744
|
247.433
|
110.060
|
27.214
|
21.445.652
|
3.216.848
|
24.662.500
|
2.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,10
|
22.994.118
|
283.769
|
273.478
|
121.646
|
30.078
|
23.703.089
|
3.555.463
|
27.258.553
|
2.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,30
|
25.184.034
|
310.795
|
299.524
|
133.231
|
32.943
|
25.960.526
|
3.894.079
|
29.854.605
|
2.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,50
|
27.373.950
|
337.820
|
325.569
|
144.816
|
35.808
|
28.217.963
|
4.232.695
|
32.450.658
|
2.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,70
|
29.563.866
|
364.846
|
351.615
|
156.402
|
38.672
|
30.475.401
|
4.571.310
|
35.046.711
|
2.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,90
|
31.753.782
|
391.872
|
377.660
|
167.987
|
41.537
|
32.732.838
|
4.909.926
|
37.642.763
|
2.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,10
|
33.943.698
|
418.897
|
403.706
|
179.572
|
44.401
|
34,990.275
|
5.248.541
|
40.238.816
|
2.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,30
|
36.133.614
|
445.923
|
429.751
|
191.158
|
47.266
|
37.247.712
|
5.587.157
|
42.834.869
|
3
|
Xác định
giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
3.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
3.808.980
|
46.208
|
57.789
|
30.604
|
14.323
|
3.957.904
|
593.686
|
4.551.590
|
3.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,60
|
2.285.388
|
27.725
|
34.674
|
18.362
|
8.594
|
2.374.743
|
356.211
|
2.730.954
|
3.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,75
|
2.856.735
|
34.656
|
43.342
|
22.953
|
10.742
|
2.968.428
|
445.264
|
3.413.693
|
3.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,90
|
3.428.082
|
41.587
|
52.010
|
27.544
|
12.891
|
3.562.114
|
534.317
|
4.096.431
|
3.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,10
|
4.189.878
|
50.829
|
63.568
|
33.664
|
15.755
|
4.353.695
|
653.054
|
5.006.749
|
3.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,30
|
4.951.674
|
60.071
|
75.126
|
39.785
|
18.620
|
5.145.276
|
771.791
|
5.917.067
|
3.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,50
|
5.713.470
|
69.312
|
86.684
|
45.906
|
21.485
|
5.936.857
|
890.529
|
6.827.385
|
3.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,70
|
6.475.266
|
78.554
|
98.242
|
52.027
|
24.349
|
6.728.438
|
1.009.266
|
7.737.703
|
3.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,90
|
7.237.062
|
87.796
|
109.800
|
58.147
|
27.214
|
7.520.018
|
1.128.003
|
8.648.021
|
3.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,10
|
7.998.858
|
97.037
|
121.358
|
64.268
|
30.078
|
8.311.599
|
1.246.740
|
9.558.339
|
3.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,30
|
8.760.654
|
106.279
|
132.915
|
70.389
|
32.943
|
9.103.180
|
1.365.477
|
10.468.657
|
3.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,50
|
9.522.450
|
115.520
|
144.473
|
76.510
|
35.808
|
9.894.761
|
1.484.214
|
11.378.975
|
3.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,70
|
10.284.246
|
124.762
|
156.031
|
82.631
|
38.672
|
10.686.342
|
1.602.951
|
12.289.293
|
3.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,90
|
11.046.042
|
134.004
|
167.589
|
88.751
|
41.537
|
11.477.923
|
1.721.688
|
13.199.611
|
3.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,10
|
11.807.838
|
143.245
|
179.147
|
94.872
|
44.401
|
12.269.504
|
1.840.426
|
14.109.929
|
3.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,30
|
12.569.634
|
152.487
|
190.705
|
100.993
|
47.266
|
13.061.085
|
1.959.163
|
15.020.247
|
4
|
Xác định hệ
số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
4.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
6.348.300
|
77.005
|
96.305
|
51.001
|
23.869
|
6.596.479
|
989.472
|
7.585.951
|
4.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,60
|
1.380.980
|
46.203
|
57.783
|
30.600
|
14.321
|
1.529.887
|
229.483
|
1.759.370
|
4.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,75
|
1.726.225
|
57.754
|
72.228
|
38.251
|
17.902
|
1.912.359
|
286.854
|
2.199.213
|
4.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,90
|
2.071.470
|
69.304
|
86.674
|
45.901
|
21.482
|
2.294.831
|
344.225
|
2.639.056
|
4.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,10
|
2.531.796
|
84.705
|
105.935
|
56.101
|
26.256
|
2.804.793
|
420.719
|
3.225.512
|
4.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,30
|
2.992.123
|
100.106
|
125.196
|
66.301
|
31.030
|
3.314.756
|
497.213
|
3.811.969
|
4.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,50
|
3.452.450
|
115.507
|
144.457
|
76.501
|
35.803
|
3.824.718
|
573.708
|
4.398.426
|
4.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,70
|
3.912.776
|
130.908
|
163.718
|
86.701
|
40.577
|
4.334.681
|
650.202
|
4.984.883
|
4.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,90
|
4.373.103
|
146.309
|
182.979
|
96.901
|
45.351
|
4.844.643
|
726.696
|
5.571.340
|
4.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,10
|
4.833.429
|
161.710
|
202.240
|
107.102
|
50.125
|
5.354.606
|
803.191
|
6.157.796
|
4.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,30
|
5.293.756
|
177.111
|
221.501
|
117.302
|
54.899
|
5.864.568
|
879.685
|
6.744.253
|
4.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,50
|
5.754.083
|
192.512
|
240.761
|
127.502
|
59.672
|
6.374.531
|
956.180
|
7.330.710
|
4.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,70
|
6.214.409
|
207.913
|
260.022
|
137.702
|
64.446
|
6.884.493
|
1.032.674
|
7.917.167
|
4.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,90
|
6.674.736
|
223.314
|
279.283
|
147.902
|
69.220
|
7.394.455
|
1.109.168
|
8.503.624
|
4.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,10
|
7.135.062
|
238.715
|
298.544
|
158.102
|
73.994
|
7.904.418
|
1.185.663
|
9.090.080
|
4.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,30
|
7.595.389
|
254.116
|
317.805
|
168.303
|
78.768
|
8.414.380
|
1.262.157
|
9.676.537
|
5
|
Xây dựng
phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định
giá
|
5.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
4.232.200
|
51.337
|
64.203
|
34.001
|
15.913
|
4.397.653
|
659.648
|
5.057.301
|
5.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,60
|
2.539.320
|
30.802
|
38.522
|
20.400
|
9.548
|
2.638.592
|
395.789
|
3.034.380
|
5.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,75
|
3.174.150
|
38.502
|
48.152
|
25.500
|
11.934
|
3.298.240
|
494.736
|
3.792.976
|
5.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,90
|
3.808.980
|
46.203
|
57.783
|
30.600
|
14.321
|
3.957.888
|
593.683
|
4.551.571
|
5.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,10
|
4.655.420
|
56.470
|
70.623
|
37.401
|
17.504
|
4.837.418
|
725.613
|
5.563.031
|
5.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,30
|
5.501.860
|
66.738
|
83.464
|
44.201
|
20.686
|
5.716.949
|
857.542
|
6.574.491
|
5.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,50
|
6.348.300
|
77.005
|
96.305
|
51.001
|
23.869
|
6.596.479
|
989.472
|
7.585.951
|
5.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,70
|
7.194.740
|
87.272
|
109.145
|
57.801
|
27.052
|
7.476.010
|
1.121.401
|
8.597.411
|
5.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,90
|
8.041.180
|
97.539
|
121.986
|
64.601
|
30.234
|
8.355.540
|
1.253.331
|
9.608.871
|
5.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,10
|
8.887.620
|
107.807
|
134.826
|
71.401
|
33.417
|
9.235.071
|
1.385.261
|
10.620.332
|
5.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,30
|
9.734.060
|
118.074
|
147.667
|
78.201
|
36.599
|
10.114.601
|
1.517.190
|
11.631.792
|
5.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,50
|
10.580.500
|
128.341
|
160.508
|
85.001
|
39.782
|
10.994.132
|
1.649.120
|
12.643.252
|
5.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,70
|
11.426.940
|
138.609
|
173.348
|
91.801
|
42.964
|
11.873.663
|
1.781.049
|
13.654.712
|
5.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,90
|
12.273.380
|
148.876
|
186.189
|
98.601
|
46.147
|
12.753.193
|
1.912.979
|
14.666.172
|
5.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,10
|
13.119.820
|
159.143
|
199.029
|
105.402
|
49.329
|
13.632,724
|
2.044.909
|
15.677.632
|
5.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,30
|
13.966.260
|
169.411
|
211.870
|
112.202
|
52.512
|
14.512.254
|
2.176.838
|
16.689.092
|
6
|
Hoàn thiện
dự thảo phương án hệ số điều chỉnh
|
Khu vực
|
|
1.269.660
|
15.411
|
19.274
|
10.207
|
4.777
|
342.586
|
68.517
|
411.103
|
7
|
In, sao,
lưu trữ,phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
Khu vực
|
|
330.126
|
3.866
|
4.835
|
2.560
|
1.198
|
342.586
|
68.517
|
411.103
|
III
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP TẠI PHƯỜNG
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Khu vực
|
|
2.301.633
|
23.105
|
41.739
|
15.303
|
7.161
|
2.388.940
|
358.341
|
2.747.281
|
2
|
Điều tra, tổng
hợp, phân tích thông tin
|
2.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
7.722.940
|
95.457
|
137.793
|
42.176
|
11.213
|
8.009.579
|
1.201.437
|
9.211.016
|
2.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,60
|
4.633.764
|
57.274
|
82.676
|
25.306
|
6.728
|
4.805.747
|
720.862
|
5.526.609
|
2.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,75
|
5.792.205
|
71.593
|
103.344
|
31.632
|
8.410
|
6.007.184
|
901.078
|
6.908.262
|
2.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,90
|
6.950.646
|
85.912
|
124.013
|
37.958
|
10.092
|
7.208.621
|
1.081.293
|
8.289.914
|
2.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,10
|
8.495.234
|
105.003
|
151.572
|
46.394
|
12.334
|
8.810.537
|
1.321.581
|
10.132.117
|
2.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,30
|
10.039.822
|
124.095
|
179.130
|
54.829
|
14.577
|
10.412.453
|
1.561.868
|
11.974.321
|
2.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,50
|
11.584.410
|
143.186
|
206.689
|
63.264
|
16.820
|
12.014.368
|
1.802.155
|
13.816.524
|
2.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,70
|
13.128.998
|
162.277
|
234.247
|
71.699
|
19.062
|
13.616.284
|
2.042.443
|
15.658.727
|
2.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,90
|
14.673.586
|
181.369
|
261.806
|
80.134
|
21.305
|
15.218.200
|
2.282.730
|
17.500.930
|
2.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,10
|
16.218.174
|
200.460
|
289.364
|
88.570
|
23.548
|
16.820.116
|
2.523.017
|
19.343.133
|
2.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,30
|
17.762.762
|
219.552
|
316.923
|
97.005
|
25.790
|
18.422.032
|
2.763.305
|
21.185.336
|
2.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,50
|
19.307.350
|
238.643
|
344.481
|
105.440
|
28.033
|
20.023.947
|
3.003.592
|
23.027.539
|
2.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,70
|
20.851.938
|
257.735
|
372.040
|
113.875
|
30.275
|
21.625.863
|
3.243.879
|
24.869.743
|
2.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,90
|
22.396.526
|
276.826
|
399.598
|
122.310
|
32.518
|
23.227.779
|
3.484.167
|
26.711.946
|
2.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,10
|
23.941.114
|
295.918
|
427.157
|
130.745
|
34.761
|
24.829.695
|
3.724.454
|
28.554.149
|
2.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,30
|
25.485.702
|
315.009
|
454.715
|
139.181
|
37.003
|
26.431.611
|
3.964.742
|
30.396.352
|
3
|
Xác định
giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
3.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
2.116.100
|
25.836
|
46.672
|
17.111
|
8.008
|
2.213.727
|
332.059
|
2.545.786
|
3.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,60
|
1.269.660
|
15.501
|
28.003
|
10.267
|
4.805
|
1.328.236
|
199.235
|
1.527.472
|
3.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,75
|
1.587.075
|
19.377
|
35.004
|
12.834
|
6.006
|
1.660.295
|
249.044
|
1.909.340
|
3.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,90
|
1.904.490
|
23.252
|
42.005
|
15.400
|
7.207
|
1.992.354
|
298.853
|
2.291.208
|
3.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,10
|
2.327.710
|
28.419
|
51.339
|
18.823
|
8.809
|
2.435.100
|
365.265
|
2.800.365
|
3.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,30
|
2.750.930
|
33.586
|
60.674
|
22.245
|
10.410
|
2.877.845
|
431.677
|
3.309.522
|
3.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,50
|
3.174.150
|
38.754
|
70.008
|
25.667
|
12.012
|
3.320.591
|
498.089
|
3.818.679
|
3.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,70
|
3.597.370
|
43.921
|
79.343
|
29.089
|
13.613
|
3.763.33 6
|
564.500
|
4.327.837
|
3.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,90
|
4.020.590
|
49.088
|
88.677
|
32.512
|
15.215
|
4.206.082
|
630.912
|
4.836.994
|
3.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,10
|
4.443.810
|
54.255
|
98.012
|
35.934
|
16.816
|
4.648.827
|
697.324
|
5.346.151
|
3.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,30
|
4.867.030
|
59.422
|
107.346
|
39.356
|
18.418
|
5.091.573
|
763.736
|
5.855.308
|
3.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,50
|
5.290.250
|
64.589
|
116.681
|
42.779
|
20.019
|
5.534.318
|
830.148
|
6.364.466
|
3.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,70
|
5.713.470
|
69.757
|
126.015
|
46.201
|
21.621
|
5.977.063
|
896.560
|
6.873.623
|
3.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,90
|
6.136.690
|
74.924
|
135.349
|
49.623
|
23.222
|
6.419.809
|
962.971
|
7.382.780
|
3.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,10
|
6.559.910
|
80.091
|
144.684
|
53.046
|
24.824
|
6.862.554
|
1.029.383
|
7.891.937
|
3.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,30
|
6.983.130
|
85.258
|
154.018
|
56.468
|
26.426
|
7.305.300
|
1.095.795
|
8.401.095
|
4
|
Xác định hệ
số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
4.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
3.808.980
|
46.501
|
84.003
|
30.798
|
14.413
|
3.984.695
|
597.704
|
4.582.399
|
4.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,60
|
2.285.388
|
27.900
|
50.402
|
18.479
|
8.648
|
2.390.817
|
358.623
|
2.749.440
|
4.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,75
|
2.856.735
|
34.876
|
63.003
|
23.099
|
10.810
|
2.988.521
|
448.278
|
3.436.800
|
4.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,90
|
3.428.082
|
41.851
|
75.603
|
27.718
|
12.972
|
3.586.226
|
537.934
|
4.124.160
|
4.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,10
|
4.189.878
|
51.151
|
92.404
|
33.878
|
15.854
|
4.383.165
|
657.475
|
5.040.639
|
4.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,30
|
4.951.674
|
60.451
|
109.204
|
40.038
|
18.737
|
5.180.104
|
777.016
|
5.957.119
|
4.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,50
|
5.713.470
|
69.751
|
126.005
|
46.197
|
21.619
|
5.977.043
|
896.556
|
6.873.599
|
4.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,70
|
6.475.266
|
79.051
|
142.806
|
52.357
|
24.502
|
6.773.982
|
1.016.097
|
7.790.079
|
4.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,90
|
7.237.062
|
88.351
|
159.606
|
58.517
|
27.384
|
7.570.921
|
1.135.638
|
8.706.559
|
4.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,10
|
7.998.858
|
97.652
|
176.407
|
64.676
|
30.267
|
8.367.860
|
1.255.179
|
9.623.039
|
4.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,30
|
8.760.654
|
106.952
|
193.208
|
70.836
|
33.149
|
9.164.799
|
1.374.720
|
10.539.519
|
4.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,50
|
9.522.450
|
116.252
|
210.008
|
76.996
|
36.032
|
9.961.738
|
1.494.261
|
11.455.999
|
4.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,70
|
10.284.246
|
125.552
|
226.809
|
83.155
|
38.915
|
10.758.677
|
1.613.802
|
12.372.479
|
4.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,90
|
11.046.042
|
134.852
|
243.610
|
89.315
|
41.797
|
11.555.616
|
1.733.342
|
13.288.958
|
4.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,10
|
11.807.838
|
144.152
|
260.411
|
95.474
|
44.680
|
12.352.555
|
1.852.883
|
14.205.438
|
4.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,30
|
12.569.634
|
153.452
|
277.211
|
101.634
|
47.562
|
13.149.494
|
1.972.424
|
15.121.918
|
5
|
Xây dựng
phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định
giá
|
5.1
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
|
2.539.320
|
31.007
|
56.013
|
20.536
|
9.610
|
2.656.486
|
398.473
|
3.054.959
|
5.2
|
Quy mô diện
tích ≤ 0,1 ha
|
Khu vực
|
0,60
|
1.523.592
|
18.604
|
33.608
|
12.322
|
5.766
|
1.593.892
|
239.084
|
1.832.976
|
5.3
|
Quy mô diện
tích 0,3 ha
|
Khu vực
|
0,75
|
1.904.490
|
23.255
|
42.010
|
15.402
|
7.208
|
1.992.365
|
298.855
|
2.291.220
|
5.4
|
Quy mô diện
tích 0,5 ha
|
Khu vực
|
0,90
|
2.285.388
|
27.906
|
50.412
|
18.483
|
8.649
|
2.390.838
|
358.626
|
2.749.463
|
5.5
|
Quy mô diện
tích 1 ha
|
Khu vực
|
1,10
|
2.793.252
|
34.107
|
61.615
|
22.590
|
10.571
|
2.922.135
|
438.320
|
3.360.455
|
5.6
|
Quy mô diện
tích 3 ha
|
Khu vực
|
1,30
|
3.301.116
|
40.309
|
72.817
|
26.697
|
12.494
|
3.453.432
|
518.015
|
3.971.447
|
5.7
|
Quy mô diện
tích 5 ha
|
Khu vực
|
1,50
|
3.808.980
|
46.510
|
84.020
|
30.804
|
14.416
|
3.984.730
|
597.709
|
4.582.439
|
5.8
|
Quy mô diện
tích 10 ha
|
Khu vực
|
1,70
|
4.316.844
|
52.711
|
95.222
|
34.911
|
16.338
|
4.516.027
|
677.404
|
5.193.431
|
5.9
|
Quy mô diện
tích 30 ha
|
Khu vực
|
1,90
|
4.824,708
|
58.912
|
106.425
|
39.019
|
18.260
|
5.047.324
|
757.099
|
5.804.423
|
5.10
|
Quy mô diện
tích 50 ha
|
Khu vực
|
2,10
|
5.332.572
|
65.114
|
117.628
|
43.126
|
20.182
|
5.578.621
|
836.793
|
6.415.415
|
5.11
|
Quy mô diện
tích 100 ha
|
Khu vực
|
2,30
|
5.840.436
|
71.315
|
128.830
|
47.233
|
22.104
|
6.109.919
|
916.488
|
7.026.406
|
5.12
|
Quy mô diện
tích 300 ha
|
Khu vực
|
2,50
|
6.348.300
|
77.516
|
140.033
|
51.340
|
24.026
|
6.641.216
|
996.182
|
7.637.398
|
5.13
|
Quy mô diện
tích 500 ha
|
Khu vực
|
2,70
|
6.856.164
|
83.718
|
151.236
|
55.448
|
25.948
|
7.172.513
|
1.075.877
|
8.248.390
|
5.14
|
Quy mô diện
tích 1.000 ha
|
Khu vực
|
2,90
|
7.364.028
|
89.919
|
162.438
|
59.555
|
27.870
|
7.703.811
|
1.155.572
|
8.859.382
|
5.15
|
Quy mô diện
tích 3.000 ha
|
Khu vực
|
3,10
|
7.871.892
|
96.120
|
173.641
|
63.662
|
29.792
|
8.235.108
|
1.235.266
|
9.470.374
|
5.16
|
Quy mô diện
tích ≥ 5.000 ha
|
Khu vực
|
3,30
|
8.379.756
|
102.322
|
184.844
|
67.769
|
31.714
|
8.766.405
|
1.314.961
|
10.081.366
|
6
|
Hoàn thiện
dự thảo phương án hệ số điều chỉnh
|
Khu vực
|
|
1.269.660
|
15.494
|
27.990
|
10.262
|
4.802
|
345.056
|
69.011
|
414.067
|
7
|
In, sao,
lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
Khu vực
|
|
330.126
|
3.951
|
7.137
|
2.617
|
1.225
|
345.056
|
69.011
|
414.067
|
Ghi chú:
1. Đơn giá trên tính cho khu vực định
giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 1 ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị
trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành) đối với đất
ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, 03 vị trí đất đối với đất nông
nghiệp. Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau:
a) Khi số vị trí đất trong khu vực định
giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất
nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các mục 2, 3 và 4 của đơn
giá trên.
b) Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu
đất cụ thể đối với mục 2, 3, 4 và 5 không trong quy mô diện tích và khu vực quy
định đơn giá trên thì tính theo phương pháp nội suy như sau: Hệ số quy mô diện
tích và khu vực cần tính = Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - ((Hệ số
quy mô diện tích và khu vực cận dưới - Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận
trên)/(Diện tích cận trên - Diện tích cận dưới))*(Diện tích cần tính - diện
tích cận dưới).
2. Trường hợp khu vực định giá đất có
nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các
mục 2, 3, 4 và 5 của đơn giá trên, các mục còn lại nhân với hệ số K=1,3.
3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy
theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối
với các dự án giao thông thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với mục 2 đơn
giá trên: đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì
nhân với hệ số K =1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã phường,
thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Bộ đơn giá Xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1218/QĐ-UBND ngày 08/05/2019 phê duyệt Bộ đơn giá Xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
2.168
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|