Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1218/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Xây dựng bảng giá đất và định giá đất tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 1218/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành: 08/05/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1218/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 08 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật;

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội; Luật Bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 17/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Bộ đơn giá Xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

1. Nội dung Bộ đơn giá gồm 2 phần:

a) Phần I: Đơn giá dự toán sản phẩm Xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể, trong đó:

- Đơn giá xây dựng bảng giá đất: (Chi tiết tại Phụ lục số 01).

- Đơn giá định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư: (Chi tiết tại Phụ lục số 02).

- Đơn giá định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất: (Chi tiết tại Phụ lục số 03).

b) Phần II. Thuyết minh đơn giá

- Tính toán chi tiết đơn giá các chi phí: Chi phí lao động công nghệ, chi phí dụng cụ, vật liệu, thiết bị, đơn giá tiền lương.

- Đơn giá được tính trên cơ sở mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng/tháng. Khi Nhà nước thay đổi mức mức lương cơ sở khác với mức lương 1.390.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công và chi phí quản lý chung được điều chỉnh như sau:

+ Chi phí nhân công điều chỉnh = Chi phí nhân công đã tính trong đơn giá x K.

Trong đó: K = mức lương cơ sở mới / (chia) 1.390.000 đồng.

+ Chi phí quản lý chung: Được tính điều chỉnh lại theo chi phí trực tiếp đã điều chỉnh chi phí nhân công.

- Các loại phụ cấp đã được tính trong đơn giá:

+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng: Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng: áp dụng mức 3/hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu tính bình quân cho tổ 5 người).

+ Phụ cấp lưu động (phụ cấp lao động ngoại nghiệp): Thực hiện theo Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 2, hệ số 0,4).

- Các khoản đóng góp tại thời điểm lập Bộ đơn giá là 23,5%, trong đó: Bảo hiểm xã hội: 17,5%; Bảo hiểm y tế: 3%; Bảo hiểm thất nghiệp: 1%; Kinh phí công đoàn: 2%. Trong quá trình thực hiện, nếu tỷ lệ các khoản đóng góp thay đổi trong khi Bộ đơn giá chưa được điều chỉnh; để đảm bảo kịp thời trong quá trình lập dự toán, quyết toán kinh phí, tỷ lệ các khoản đóng góp sẽ tính theo tỷ lệ hiện hành do Nhà nước quy định tại thời điểm thực hiện.

2. Các chi phí chưa tính trong đơn giá:

- Chi phí hội thảo, xét duyệt, khảo sát, thiết kế lập dự toán.

- Chi phí kiểm tra nghiệm thu.

- Thuế VAT.

- Các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến công tác xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh.

Các nội dung chi phí ghi tại Khoản 2 Điều này sẽ được tính bổ sung khi xây dựng dự toán và thẩm định quyết toán theo quy định hiện hành trên cơ sở các văn bản hướng dẫn lập dự toán trong quá trình triển khai thực hiện.

3. Phạm vi áp dụng:

Bộ đơn giá nêu trên được áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên và đầu tư, doanh nghiệp tham gia thực hiện xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh.

Khi xác định dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ, dự án do cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp được Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án (bao gồm: tiền lương, các khoản đóng góp theo lương, các khoản chi thường xuyên) và không tính khấu hao tài sản cố định.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị có liên quan thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KT.
Trinhnq/QĐ.T5/15b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 08 tháng 05 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Slượng

Hệ số điều chỉnh

Chi phí lao động công nghệ (đồng)

Chi phí dụng cụ (đồng)

Chi phí vật liệu (đồng)

Chi phí thiết bị (đồng)

Chi phí trực tiếp (đồng)

Chi phí chung (NgN 20%, NN 15%)

Tổng đơn giá (đồng)

Máy móc thiết bị

Điện năng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5+6+7+8+9

11=10*20% (15%)

12=10+11

1

Công tác chuẩn bị

Huyện

9/11

0,82

5.645.143

99.718

317.113

46.068

22.384

6.130.426

919.564

7.049.990

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế-xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

2.1

Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

Đim điều tra

180/150

1,20

36.128.880

639.434

2.033.460

295.403

143.536

39.240.713

5.886.107

45.126.820

2.2

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra

Phiếu điều tra

9.000/ 75.00

1,20

690.688.350

8.883.552

1.886.406

1.832.262

-

703.290.570

140.658.114

843.948.684

2.3

Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra

Điểm điều tra

180/150

1,20

36.128.880

639.434

2.033.460

295.403

143.536

39.240.713

5.886.107

45.126.820

2.4

Xác định mức giá của các vị trí đất

Điểm điều tra

180/150

1,20

18.064.440

319.717

1.016.730

147.702

71.768

19.620.358

2.943.054

22.563.411

2.5

Thống kê giá đất thị trường

Điểm điều tra

180/150

1,20

18.064.440

319.717

1.016.730

147.702

71.768

19.620.358

2.943.054

22.563.411

2.6

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra

Điểm điều tra

180/150

1,20

54.193.320

959.153

3.050.190

443.105

215.304

58.861.072

8.829.161

67.690.232

3

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện

Huyện

9/11

0,82

30.471.840

538.016

1.710.938

248.550

120.770

33.090.114

4.963.517

38.053.631

4

Tổng hợp kết quả trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành

Huyện

9/11

0,82

10.388.127

183.590

583.833

84.814

41.211

11.281.576

1.692.236

12.973.813

5

Xây dựng bảng giá đất

5.1

Xây dựng bảng giá đất

5.1.1

Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

Tỉnh

1

1,00

2.116.100

37.319

118.679

17.241

8.377

2.297.716

344.657

2.642.373

5.1.2

Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Tỉnh

1

1,00

2.116.100

37.319

118.679

17.241

8.377

2.297.716

344.657

2.642.373

5.1.3

Bảng giá đất rừng sản xuất

Tỉnh

1

1,00

2.116.100

37.319

118.679

17.241

8.377

2.297.716

344.657

2.642.373

5.1.4

Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Tỉnh

1

1,00

2.116.100

37.319

118.679

17.241

8.377

2.297.716

344.657

2.642.373

5.1.5

Bảng giá đất làm muối

Tỉnh

1

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

5.1.6

Bảng giá đất ở tại nông thôn

Tỉnh

1

1,00

4.232.200

149.277

474.714

68.962

33.509

4.958.662

743.799

5.702.461

5.1.7

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Tỉnh

1

1,00

4.232.200

74.639

237.357

34.481

16.754

4.595.431

689.315

5.284.746

5.1.8

Bng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Tỉnh

1

1,00

13.966.260

74.639

237.357

34.481

16.754

14.329.491

2.149.424

16.478.915

5.1.9

Bảng giá đất ở tại đô thị

Tỉnh

1

1,10

7.681.443

246.827

784.931

114.028

55.406

8.882.635

1.332.395

10.215.031

5.1.10

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Tỉnh

1

1,10

7.681.443

123.673

393.292

57.134

27.762

8.283.304

1.242.496

9.525.799

5.1.11

Bảng giá đt sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Tỉnh

1

1,10

9.310.840

123.673

393.292

57.134

27.762

9.912.701

1.486.905

11.399.606

5.2

Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh

Tỉnh

1

1,00

8.464.400

149.277

474.714

68.962

33.509

9.190.862

1.378.629

10.569.491

5.3

Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bng giá đất

Tỉnh

1

1,00

8.464.400

149.277

474.714

68.962

33.509

9.190.862

1.378.629

10.569.491

6

Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất

Tỉnh

1

1,00

4.232.200

74.639

237.357

34.481

16.754

4.595.431

689.315

5.284.746

7

In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất

Tỉnh

1

1,00

2.116.100

14.644

46.570

6.765

3.287

2.187.366

328.105

2.515.471

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH TRỰC TIẾP, CHIẾT TRỪ, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 08 tháng 05 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

I. TẠI KHU VỰC XÃ

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Hệ số quy mô diện tích và khu vực

Chi phí lao động công nghệ (đồng)

Chi phí dụng cụ (đồng)

Chi phí vật liệu (đồng)

Chi phí thiết bị (đồng)

Chi phí trực tiếp (đồng)

Chi phí chung (NgN 20%, NN 15%)

Tng đơn giá (đồng)

Máy móc thiết bị

Điện năng

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*20% (15%)

11=9+10

I

ĐT Ở TẠI XÃ

1

Công tác chuẩn bị

 

 

1.333.706

17.937

27.990

10.693

5.194

1.395.521

209.328

1.604.849

2

Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

2.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

 

10.843.940

133.970

170.486

122.312

5.194

11.275.902

1.691.385

12.967.287

2.2

Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha

Khu đất

0,5

5.421.970

66.985

85.243

61.156

2.597

5.637.951

845.693

6.483.643

2.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu đất

0,65

7.048.561

87.080

110.816

79.503

3.376

7.329.336

1.099.400

8.428.736

2.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu đất

0,8

8.675.152

107.176

136.389

97.850

4.155

9.020.721

1.353.108

10.373.830

2.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

1

10.843.940

133.970

170.486

122.312

5.194

11.275.902

1.691.385

12.967.287

2.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu đất

1,2

13.012.728

160.763

204.583

146.774

6.233

13.531.082

2.029.662

15.560.744

2.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu đất

1,6

17.350.304

214.351

272.778

195.699

8.310

18.041.443

2.706.216

20.747.659

2.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu đất

2

21.687.880

267.939

340.972

244.624

10.388

22.551.803

3.382.770

25.934.574

2.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu đất

2,6

28.194.244

348.321

443.264

318.011

13.504

29.317.344

4.397.602

33.714.946

2.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu đất

3,2

34.700.608

428.702

545.556

391.398

16.621

36.082.885

5.412.433

41.495.318

2.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu đất

4

43.375.760

535.878

681.944

489.248

20.776

45.103.607

6.765.541

51.869.148

2.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu đất

4,8

52.050.912

643.054

818.333

587.098

24.931

54.124.328

8.118.649

62.242.977

2.13

Quy mô diện tích ≥ 500 ha

Khu đất

5,8

62.894.852

777.023

988.819

709.410

30.125

65.400.230

9.810.034

75.210.264

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

3.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

 

8.041.180

108.531

169.355

64.698

18.195

8.401.959

1.260.294

9.662.253

3.2

Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha

Khu đất

0,5

4.020.590

54.265

84.678

32.349

9.098

4.200.979

630.147

4.831.126

3.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu đất

0,65

5.226.767

70.545

110.081

42.054

11.827

5.461.273

819.191

6.280.464

3.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu đất

0,8

6.432.944

86.825

135.484

51.758

14.556

6.721.567

1.008.235

7.729.802

3.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

1

8.041.180

108.531

169.355

64.698

18.195

8.401.959

1.260.294

9.662.253

3.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu đất

1,2

9.649.416

130.237

203.226

77.638

21.834

10.082.351

1.512.353

11.594.703

3.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu đất

1,6

12.865.888

173.649

270.969

103.517

29.112

13.443.134

2.016.470

15.459.604

3.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu đất

2

16.082.360

217.061

338.711

129.396

36.390

16.803.918

2.520.588

19.324.506

3.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu đất

2,6

20.907.068

282.180

440.324

168.215

47.307

21.845.093

3.276.764

25.121.857

3.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu đất

3,2

25.731.776

347.298

541.937

207.034

58.224

26.886.269

4.032.940

30.919.209

3.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu đất

4

32.164.720

434.123

677.421

258.792

72.780

33.607.836

5.041.175

38.649.011

3.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu đất

4,8

38.597.664

520.947

812.906

310.550

87.336

40.329.403

6.049.410

46.378.813

3.13

Quy mô diện tích 500 ha

Khu đất

5,8

46.638.844

629.478

982.261

375.248

105.531

48.731.362

7.309.704

56.041.066

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

Khu đất

 

1.269.660

17.136

26.740

10.215

31.427

1.355.179

203.277

1.558.456

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

Khu đất

 

330.126

4.342

6.776

2.588

4.962

348.794

52.319

401.113

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở TẠI XÃ

1

Công tác chuẩn bị

 

 

1.333.706

17.915

25.260

10.679

5.187

1.392.748

208.912

1.601.660

2

Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

2.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

 

12.314.448

151.434

168.940

139.794

19.816

12.794.432

1.919.165

14.713.597

2.2

Quy mô diện tích 0,1 ha

Khu đất

0,5

6.157.224

75.717

84.470

69.897

9.908

6.397.216

959.582

7.356.799

2.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu đất

0,65

8.004.391

98.432

109.811

90.866

12.881

8.316.381

1.247.457

9.563.838

2.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu đất

0,8

9.851.558

121.147

135.152

111.836

15.853

10.235.546

1.535.332

11.770.878

2.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

1

12.314.448

151.434

168.940

139.794

19.816

12.794.432

1.919.165

14.713.597

2.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu đất

1,2

14.777.338

181.720

202.728

167.753

23.779

15.353.319

2.302.998

17.656.317

2.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu đất

1,6

19.703.117

242.294

270.304

223.671

31.706

20.471.092

3.070.664

23.541.756

2.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu đất

2

24.628.896

302.867

337.880

279.589

39.632

25.588.865

3.838.330

29.427.195

2.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu đất

2,6

32.017.565

393.727

439.245

363.466

51.522

33.265.524

4.989.829

38.255.353

2.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu đất

3,2

39.406.234

484.587

540.609

447.342

63.412

40.942.184

6.141.328

47.083.512

2.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu đất

4

49.257.792

605.734

675.761

559.178

79.265

51.177.730

7.676.659

58.854.389

2.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu đất

4,8

59.109.350

726.881

810.913

671.013

95.118

61.413.276

9.211.991

70.625.267

2.13

Quy mô diện tích ≥ 500 ha

Khu đất

5,8

71.423.798

878.315

979.853

810.808

114.934

74.207.708

11.131.156

85.338.865

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

3.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

 

9.310.840

125.476

176.920

74.795

36.330

9.724.361

1.458.654

11.183.016

3.2

Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha

Khu đất

0,5

4.655.420

62.738

88.460

37.398

18.165

4.862.181

729.327

5.591.508

3.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu đất

0,65

6.052.046

81.560

114.998

48.617

23.614

6.320.835

948.125

7.268.960

3.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu đất

0,8

7.448.672

100.381

141.536

59.836

29.064

7.779.489

1.166.923

8.946.412

3.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

1

9.310.840

125.476

176.920

74.795

36.330

9.724.361

1.458.654

11.183.016

3.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu đất

1,2

11.173.008

150.571

212.304

89.754

43.596

11.669.234

1.750.385

13.419.619

3.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu đất

1,6

14.897.344

200.762

283.072

119.672

58.128

15.558.978

2.333.847

17.892.825

3.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu đất

2

18,621.680

250.952

353.840

149.590

72.660

19.448.723

2.917.308

22.366.031

3.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu đất

2,6

24.208.184

326.238

459.993

194.468

94.457

25.283.340

3.792.501

29.075.841

3.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu đất

3,2

29.794.688

401.524

566.145

239.345

116.255

31.117.956

4.667.693

35.785.650

3.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu đất

4

37.243.360

501.905

707.681

299.181

145.319

38.897.445

5.834.617

44.732.062

3.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu đất

4,8

44.692.032

602.286

849.217

359.017

174.383

46.676.935

7.001.540

53.678.475

3.13

Quy mô diện tích ≥ 500 ha

Khu đất

5,8

54.002.872

727.762

1.026.137

433.812

210.713

56.401.296

8.460.194

64.861.490

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

Khu đất trung bình

 

1.269.660

17.172

24.109

10.192

4.951

1.326.084

198.913

1.524.997

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

Khu đất trung bình

 

330.126

4.368

6.118

2.586

1.256

344.455

51.668

396.123

III

ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI XÃ

1

Công tác chuẩn bị

 

 

1.333.706

17.963

31.378

10.709

5.202

1.398.958

209.844

1.608.802

2

Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

2.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

 

9.373.432

116.501

172.394

104.826

16.572

9.783.725

1.467.559

11.251.283

2.2

Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha

Khu đất

0,50

4.686.716

58.251

86.197

52.413

8.286

4.891.862

733.779

5.625.642

2.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu đất

0,60

5.624.059

69.901

103.436

62.896

9.943

5.870.235

880.535

6.750.770

2.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu đất

0,70

6.561.402

81.551

120.676

73.378

11.600

6.848.607

1.027.291

7.875.898

2.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

0,85

7.967.417

99.026

146.535

89.102

14.086

8.316.166

1.247.425

9.563.591

2.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu đất

1,00

9.373.432

116.501

172.394

104.826

16.572

9.783.725

1.467.559

11.251.283

2.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu đất

1,40

13.122.805

163.102

241.351

146.756

23.200

13.697.215

2.054.582

15.751.797

2.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu đất

1,80

16.872.178

209.702

310.309

188.687

29.829

17.610.704

2.641.606

20.252.310

2.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu đất

2,20

20.621.550

256.303

379.266

230.617

36.458

21.524.194

3.228.629

24.752.823

2.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu đất

2,80

26.245.610

326.203

482.703

293.512

46.401

27.394.429

4.109.164

31.503.593

2.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu đất

3,40

31.869.669

396.104

586.139

356.408

56.344

33.264.664

4.989.700

38.254.363

2.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu đất

4,00

37.493.728

466.005

689.575

419.304

66.287

39.134.899

5.870.235

45.005.133

2.13

Quy mô diện tích ≥ 500 ha

Khu đất

4,80

44.992.474

559.206

827.490

503.164

79.544

46.961.878

7.044.282

54.006.160

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

3.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

 

6.771.520

91.565

159.949

54.589

26.518

7.104.141

1.065.621

8.169.762

3.2

Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha

Khu đất

0,50

3.385.760

45.783

79.974

27.294

13.259

3.552.070

532.811

4.084.881

3.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu đất

0,60

4.062.912

54.939

95.969

32.753

15.911

4.262.484

639.373

4.901.857

3.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu đất

0,70

4.740.064

64.096

111.964

38.212

18.563

4.972.898

745.935

5.718.833

3.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

0,85

5.755.792

77.830

135.956

46.400

22.540

6.038.519

905.778

6.944.297

3.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu đất

1,00

6.771.520

91.565

159.949

54.589

26.518

7.104.141

1.065.621

8.169.762

3.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu đất

1,40

9.480.128

128.191

223.928

76.424

37.125

9.945.797

1.491.870

11.437.666

3.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu đất

1,80

12.188.736

164.817

287.907

98.260

47.733

12.787.453

1.918.118

14.705.571

3.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu đất

2,20

14.897.344

201.444

351.887

120.095

58.340

15.629.109

2.344.366

17.973.475

3.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu đất

2,80

18.960.256

256.383

447.856

152.848

74.251

19.891.593

2.983.739

22.875.332

3.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu đất

3,40

23.023.168

311.322

543.825

185.601

90.162

24.154.078

3.623.112

27.777.189

3.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu đất

4,00

27.086.080

366.261

639.794

218.355

106.072

28.416.562

4.262.484

32.679.046

3.13

Quy mô diện tích ≥ 500 ha

Khu đất

4,80

32.503.296

439.513

767.753

262.025

127.287

34.099.874

5.114.981

39.214.856

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

Khu đất trung bình

 

1.269.660

17.172

29.997

10.237

4.973

1.332.039

199.806

1.531.845

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

Khu đất trung bình

 

330.126

4.368

7.631

2.604

1.265

345.994

51.899

397.894

Ghi chú:

1. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể đối với mục 2 và 3 không trong quy mô diện tích và khu vực quy định đơn giá trên thì tính theo phương pháp nội suy như sau: Hệ số quy mô diện tích và khu vực cần tính = Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - ((Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận trên)/(Diện tích cận trên - Diện tích cận dưới))*(Diện tích cần tính - diện tích cận dưới).

2. Thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã, phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất lớn nhất.

3. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức thực hiện như sau:

a) Đối với mục 2 và mục 3:

- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng.

- Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K=1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm.

b) Các bước còn lại nhân với hệ số K = 1,3.

4. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau:

a) Đối với mục 2 và mục 3:

- Đối với trường hợp thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm.

- Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất.

b) Các mục còn lại nhân với hệ số K=1,3.

5. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số K=1,5 đối với mục mục 2 và mục 3.

6. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K=0,5 đối với mục 2 và mục 3.

II. TẠI KHU VỰC PHƯỜNG, THỊ TRẤN

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Hệ số quy mô diện tích và khu vực

Chi phí lao động công nghệ (đồng)

Chi phí dụng cụ (đồng)

Chi phí vật liệu (đồng)

Chi phí thiết bị (đồng)

Chi phí trực tiếp (đồng)

Chi phí chung (NgN 20%, NN 15%)

Tng đơn giá (đồng)

Máy móc thiết bị

Điện năng

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*20% (15%)

11=9+10

I

ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG, THỊ TRẤN

1

Công tác chuẩn bị

 

 

1.333.706

17.937

27.990

10.693

5.194

1.395.521

209.328

1.604.849

2

Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

2.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

 

10.843.940

133.970

170.486

122.312

5.194

11.275.902

1.691.385

12.967.287

2.2

Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha

Khu đất

0,60

6.506.364

80.382

102.292

73.387

3.116

6.765.541

1.014.831

7.780.372

2.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu đất

0,75

8.132.955

100.477

127.865

91.734

3.896

8.456.926

1.268.539

9.725.465

2.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu đất

0,90

9.759.546

120.573

153.438

110.081

4.675

10.148.311

1.522.247

11.670.558

2.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

1,10

11.928.334

147.366

187.535

134.543

5.713

12.403.492

1.860.524

14.264.016

2.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu đất

1,30

14.097.122

174.160

221.632

159.006

6.752

14.658.672

2.198.801

16.857.473

2.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu đất

1,70

18.434.698

227.748

289.826

207.930

8.830

19.169.033

2.875.355

22.044.388

2.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu đất

2,10

22.772.274

281.336

358.021

256.855

10.907

23.679.393

3.551.909

27.231.302

2.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu đất

2,70

29.278.638

361.718

460.313

330.242

14.024

30.444.934

4.566.740

35.011.675

2.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu đất

3,30

35.785.002

442.099

562.604

403.630

17.140

37.210.475

5.581.571

42.792.047

2.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu đất

4,10

44.460.154

549.275

698.993

501.479

21.295

46.231.197

6.934.680

53.165.876

2.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu đất

4,90

53.135.306

656.451

835.382

599.329

25.451

55.251.918

8.287.788

63.539.706

2.13

Quy mô diện tích ≥ 500 ha

Khu đất

5,90

63.979.246

790.420

1.005.868

721.641

30.645

66.527.820

9.979.173

76.506.993

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

3.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

 

8.041.180

108.531

169.355

64.698

18.195

8.401.959

1.260.294

9.662.253

3.2

Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha

Khu đất

0,60

4.824.708

65.118

101.613

38.819

10.917

5.041.175

756.176

5.797.352

3.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu đất

0,75

6.030.885

81.398

127.016

48.524

13.646

6.301.469

945.220

7.246.690

3.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu đất

0,90

7.237.062

97.678

152.420

58.228

16.376

7.561.763

1.134.264

8.696.028

3.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

1,10

8.845.298

119.384

186.291

71.168

20.015

9.242.155

1.386.323

10.628.478

3.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu đất

1,30

10.453.534

141.090

220.162

84.107

23.654

10.922.547

1.638.382

12.560.929

3.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu đất

1,70

13.670.006

184.502

287.904

109.987

30.932

14.283.330

2.142.500

16.425.830

3.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu đất

2,10

16.886.478

227.914

355.646

135.866

38.210

17.644.114

2.646.617

20.290.731

3.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu đất

2,70

21.711.186

293.033

457.259

174.685

49.127

22.685.289

3.402.793

26.088.083

3.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu đất

3,30

26.535.894

358.151

558.873

213.503

60.044

27.726.465

4.158.970

31.885.434

3.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu đất

4,10

32.968.838

444.976

694.357

265.262

74.600

34.448.032

5.167.205

39.615.237

3.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu đất

4,90

39.401.782

531.800

829.841

317.020

89.156

41.169.599

6.175.440

47.345.039

3.13

Quy mô diện tích ≥ 500 ha

Khu đất

5,90

47.442.962

640.331

999.196

381.718

107.351

49.571.558

7.435.734

57.007.292

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

Khu đất

 

1.269.660

17.136

26.740

10.215

31.427

1.355.179

203.277

1.558.456

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

Khu đất

 

330.126

4.342

6.776

2.588

4.962

348.794

52.319

401.113

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG, THỊ TRẤN

1

Công tác chun bị

 

 

1.333.706

17.915

25.260

10.679

5.187

1.392.748

208.912

1.601.660

2

Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

2.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

 

12.314.448

151.434

168.940

139.794

19.816

12.794.432

1.919.165

14.713.597

2.2

Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha

Khu đất

0,60

7.388.669

90.860

101.364

83.877

11.890

7.676.659

1.151.499

8.828.158

2.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu đất

0,75

9.235.836

113.575

126.705

104.846

14.862

9.595.824

1.439.374

11.035.198

2.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu đất

0,90

11.083.003

136.290

152.046

125.815

17.835

11.514.989

1.727.248

13.242.238

2.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

1,10

13.545.893

166.577

185.834

153.774

21.798

14.073.876

2.111.081

16.184.957

2.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu đất

1,30

16.008.782

196.864

219.622

181.733

25.761

16.632.762

2.494.914

19.127.677

2.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu đất

1,70

20.934.562

257.437

287.198

237.651

33.688

21.750.535

3.262.580

25.013.116

2.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu đất

2,10

25.860.341

318.010

354.775

293.568

41.614

26.868.308

4.030.246

30.898.554

2.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu đất

2,70

33.249.010

408.871

456.139

377.445

53.504

34.544.968

5.181.745

39.726.713

2.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu đất

3,30

40.637.678

499.731

557.503

461.322

65.394

42.221.627

6.333.244

48.554.871

2.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu đất

4,10

50.489.237

620.878

692.655

573.157

81.247

52.457.173

7.868.576

60.325.749

2.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu đất

4,90

60.340.795

742.024

827.807

684.993

97.100

62.692.719

9.403.908

72.096.627

2.13

Quy mô diện tích ≥ 500 ha

Khu đất

5,90

72.655.243

893.458

996.747

824.787

116.916

75.487.152

11.323.073

86.810.224

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

3.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

 

9.310.840

125.476

176.920

74.795

36.330

9.724.361

1.458.654

11.183.016

3.2

Quy mô diện tích ≤0,1 ha

Khu đất

0,60

5.586.504

75.286

106.152

44.877

21.798

5.834.617

875.193

6.709.809

3.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu đất

0,75

6.983.130

94.107

132.690

56.096

27.247

7.293.271

1.093.991

8.387.262

3.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu đất

0,90

8.379.756

112.929

159.228

67.316

32.697

8.751.925

1.312.789

10.064.714

3.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

1,10

10.241.924

138.024

194.612

82.275

39.963

10.696.798

1.604.520

12.301.317

3.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu đất

1,30

12.104.092

163.119

229.996

97.234

47.229

12.641.670

1.896.250

14.537.920

3.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu đất

1,70

15.828.428

213.309

300.764

127.152

61.761

16.531.414

2.479.712

19.011.126

3.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu đất

2,10

19.552.764

263.500

371.532

157.070

76.293

20.421.159

3.063.174

23.484.333

3.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu đất

2,70

25.139.268

338.786

477.685

201.947

98.090

26.255.776

3.938.366

30.194.142

3.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu đất

3,30

30.725.772

414.071

583.837

246.824

119.888

32.090.393

4.813.559

36.903.951

3.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu đất

4,10

38.174.444

514.452

725.373

306.660

148.952

39.869.882

5.980.482

45.850.364

3.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu đất

4,90

45.623.116

614.833

866.909

366.496

178.016

47.649.371

7.147.406

54.796.776

3.13

Quy mô diện tích ≥ 500 ha

Khu đất

5,90

54.933.956

740.309

1.043.829

441.292

214.346

57.373.732

8.606.060

65.979.792

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

Khu đất

 

1.269.660

17.172

24.109

10.192

4.951

1.326.084

198.913

1.524.997

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

Khu đất

 

330.126

4.368

6.118

2.586

1.256

344.455

51.668

396.123

III

ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI PHƯỜNG, THỊ TRẤN

1

Công tác chuẩn bị

 

 

1.333.706

17.963

31.378

10.709

5.202

1.398.958

209.844

1.608.802

2

Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

2.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

 

9.373.432

116.501

172.394

104.826

16.572

9.783.725

1.467.559

11.251.283

2.2

Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha

Khu đất

0,60

5.624.059

69.901

103.436

62.896

9.943

5.870.235

880.535

6.750.770

2.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu đất

0,70

6.561.402

81.551

120.676

73.378

11.600

6.848.607

1.027.291

7.875.898

2.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu đất

0,80

7.498.746

93.201

137.915

83.861

13.257

7.826.980

1.174.047

9.001.027

2.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

0,95

8.904.760

110.676

163.774

99.585

15.743

9.294.538

1.394.181

10.688.719

2.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu đất

1,10

10.310.775

128.151

189.633

115.308

18.229

10.762.097

1.614.315

12.376.412

2.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu đất

1,50

14.060.148

174.752

258.591

157.239

24.858

14.675.587

2.201.338

16.876.925

2.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu đất

1,90

17.809.521

221.352

327.548

199.169

31.486

18.589.077

2.788.362

21.377.438

2.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu đất

2,30

21.558.894

267.953

396.506

241.100

38.115

22.502.567

3.375.385

25.877.952

2.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu đất

2,90

27.182.953

337.854

499.942

303.995

48.058

28.372.802

4.255.920

32.628.722

2.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu đất

3,50

32.807.012

407.754

603.378

366.891

58.001

34.243.036

5.136.455

39.379.492

2.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu đất

4,10

38.431.071

477.655

706.815

429.786

67.944

40.113.271

6.016.991

46.130.262

2.13

Quy mô diện tích ≥ 500 ha

Khu đất

4,90

45.929.817

570.856

844.730

513.647

81.202

47.940.251

7.191.038

55.131.288

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

3.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

 

6.771.520

91.565

159.949

54.589

26.518

7.104.141

1.065.621

8.169.762

3.2

Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha

Khu đất

0,60

4.062.912

54.939

95.969

32.753

15.911

4.262.484

639.373

4.901.857

3.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu đất

0,70

4.740.064

64.096

111.964

38.212

18.563

4.972.898

745.935

5.718.833

3.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu đất

0,80

5.417.216

73.252

127.959

43.671

21.214

5.683.312

852.497

6.535.809

3.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu đất

0,95

6.432.944

86.987

151.951

51.859

25.192

6.748.933

1.012.340

7.761.274

3.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu đất

1,10

7.448.672

100.722

175.943

60.047

29.170

7.814.555

1.172.183

8.986.738

3.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu đất

1,50

10.157.280

137.348

239.923

81.883

39.777

10.656.211

1.598.432

12.254.642

3.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu đất

1,90

12.865.888

173.974

303.902

103.718

50.384

13.497.867

2.024.680

15.522.547

3.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu đất

2,30

15.574.496

210.600

367.882

125.554

60.992

16.339.523

2.450.928

18.790.452

3.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu đất

2,90

19.637.408

265.539

463.851

158.307

76.903

20.602.007

3.090.301

23.692.309

3.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu đất

3,50

23.700.320

320.478

559.820

191.060

92.813

24.864.492

3.729.674

28.594.166

3.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu đất

4,10

27.763.232

375.418

655.789

223.813

108.724

29.126.976

4.369.046

33.496.023

3.13

Quy mô diện tích ≥ 500 ha

Khu đất

4,90

33.180.448

448.670

783.748

267.484

129.939

34.810.289

5.221.543

40.031.832

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

Khu đất

 

1.269.660

17.172

29.997

10.237

4.973

1.332.039

199.806

1.531.845

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

Khu đất

 

330.126

4.368

7.631

2.604

1.265

345.994

51.899

397.894

Ghi chú:

1. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể đối với mục 2 và 3 không trong quy mô diện tích và khu vực quy định đơn giá trên thì tính theo phương pháp nội suy như sau: Hệ số quy mô diện tích và khu vực cần tính = Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - ((Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận trên)/(Diện tích cận trên - Diện tích cận dưới))*(Diện tích cần tính - diện tích cận dưới).

2. Thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã, phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất lớn nhất.

3. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức thực hiện như sau:

a) Đối với mục 2 và mục 3:

- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng.

- Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K=1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm.

b) Các bước còn lại nhân với hệ số K = 1,3.

4. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau:

a) Đối với mục 2 và mục 3:

- Đối với trường hợp thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm.

- Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất.

b) Các mục còn lại nhân với hệ số K=1,3.

5. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số K=1,5 đối với mục mục 2 và mục 3.

6. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K=0,5 đối với mục 2 và mục 3.

 

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

I. TẠI KHU VỰC XÃ

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Hệ số quy mô diện tích và khu vực

Chi phí lao động công nghệ (đồng)

Chi phí dụng cụ (đồng)

Chi phí vật liệu (đồng)

Chi phí thiết bị (đồng)

Chi phí trực tiếp (đồng)

Chi phí chung (NgN 20%, NN 15%)

Tng đơn giá (đồng)

Máy móc thiết bị

Điện năng

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*20% (15%)

11=9+10

I

ĐT Ở TẠI XÃ

1

Công tác chuẩn bị

Khu vực

 

2.301.633

23.010

34.009

15.240

7.133

2.381.025

357.154

2.738.179

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

2.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu vực

 

9.098.240

112.305

133.286

49.124

12.762

9.405.717

1.410.858

10.816.575

2.2

Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha

Khu vực

0,50

4.549.120

56.152

66.643

24.562

6.381

4.702.858

705.429

5.408.287

2.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu vực

0,65

5.913.856

72.998

86.636

31.931

8.295

6.113.716

917.057

7.030.773

2.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu vực

0,80

7.278.592

89.844

106.629

39.299

10.210

7.524.574

1.128.686

8.653.260

2.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu vực

1,00

9.098,240

112.305

133.286

49.124

12.762

9.405.717

1.410.858

10.816.575

2.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu vực

1,20

10.917.888

134.765

159.944

58.949

15.314

11.286.860

1.693.029

12.979.889

2.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu vực

1,40

12.737.536

157.226

186.601

68.774

17.867

13.168.004

1.975.201

15.143.204

2.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu vực

1,60

14.557.184

179.687

213.258

78.598

20.419

15.049.147

2.257.372

17.306.519

2.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu vực

1,80

16.376.832

202.148

239.916

88.423

22.972

16.930.291

2.539.544

19.469.834

2.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu vực

2,00

18.196.480

224.609

266.573

98.248

25.524

18.811.434

2.821.715

21.633.149

2.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu vực

2,20

20.016.128

247.070

293.230

108.073

28.076

20.692.577

3.103.887

23.796.464

2.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu vực

2,40

21.835.776

269.531

319.888

117.898

30.629

22.573.721

3.386.058

25.959.779

2.13

Quy mô diện tích 500 ha

Khu vực

2,60

23.655.424

291.992

346.545

127.722

33.181

24.454.864

3.668.230

28.123.094

2.14

Quy mô diện tích 1.000 ha

Khu vực

2,80

25.475.072

314.453

373.202

137.547

35.734

26.336.008

3.950.401

30.286.409

2.15

Quy mô diện tích 3.000 ha

Khu vực

3,00

27.294.720

336.914

399.859

147.372

38.286

28.217.151

4.232.573

32.449.724

2.16

Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha

Khu vực

3,20

29.114.368

359.374

426.517

157.197

40.838

30.098.294

4.514.744

34.613.039

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

3.1

Quy mô diện tích 1 ha

Khu vực

 

2.962.540

36.028

53.250

23.862

11.169

3.086.849

463.027

3.549.877

3.2

Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha

Khu vực

0,50

1.481.270

18.014

26.625

11.931

5.585

1.543.425

231.514

1.774.938

3.3

Quy mô diện tích 0,3 ha

Khu vực

0,65

1.925.651

23.418

34.613

15.510

7.260

2.006.452

300.968

2.307.420

3.4

Quy mô diện tích 0,5 ha

Khu vực

0,80

2.370.032

28.822

42.600

19.090

8.935

2.469.480

370.422

2.839.901

3.5

Quy mô diện tích 1 ha

Khu vực

1,00

2.962.540

36.028

53.250

23.862

11.169

3.086.849

463.027

3.549.877

3.6

Quy mô diện tích 3 ha

Khu vực

1,20

3.555.048

43.234

63.900

28.634

13.403

3.704.219

555.633

4.259.852

3.7

Quy mô diện tích 5 ha

Khu vực

1,40

4.147.556

50.439

74.551

33.407

15.637

4.321.589

648.238

4.969.828

3.8

Quy mô diện tích 10 ha

Khu vực

1,60

4.740.064

57.645

85.201

38.179

17.870

4.938.959

740.844

5.679.803

3.9

Quy mô diện tích 30 ha

Khu vực

1,80

5.332.572

64.850

95.851

42.952

20.104

5.556.329

833.449

6.389.778

3.10

Quy mô diện tích 50 ha

Khu vực

2,00

5.925.080

72.056

106.501

47.724

22.338

6.173.699

926.055

7.099.754

3.11

Quy mô diện tích 100 ha

Khu vực

2,20

6.517.588

79.262

117.151

52.496

24.572

6.791.069

1.018.660

7.809.729

3.12

Quy mô diện tích 300 ha

Khu vực

2,40

7.110.096</