Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1214/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
1214/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
21/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1214/QĐ-UBND
Cà
Mau, ngày 21 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ
công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm 2022 tỉnh
Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự
án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 170/TTr-STNMT ngày 08/4/2022 và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 06/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Phụ
lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt,
đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy
hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội
đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cà Mau, chưa có trong Danh mục hoặc
đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện
tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND , Nghị quyết số 53/NQ-HĐND , Nghị
quyết số 54/NQ-HĐND , Nghị quyết số 03/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa
phương, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo
cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm
2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cà Mau; báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.06.041, Ktr182/4.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
P.Tân Xuyên
P. Tân Thành
Xã An Xuyên
Xã Tân Thành
Xã Tắc Vân
Xã Lý Văn Lâm
Xã Định Bình
Xã Hoà Thành
Xã Hoà Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ …… (21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
Tổng diện tích đất tự nhiên
24.962,62
366,79
25,35
187,74
204,03
1.256,15
312,68
976,73
703,74
2.042,77
1.120,93
3.662,84
2.421,68
559,14
2.420,33
2.274,23
3.115,20
3.312,29
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
20.159,47
50,69
-
26,93
6,19
840,07
158,35
696,74
280,60
1.488,55
742,53
3.390,93
2.206,90
428,29
1.978,25
2.025,50
2.818,43
3.020,51
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
2.848,15
-
-
-
-
13,97
0,27
-
-
-
129,42
1.137,13
241,55
0,50
1.325,31
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.739,18
-
-
-
-
13,97
0,27
-
-
-
129,42
1.043,68
226,03
0,50
1.325,31
-
-
-
-
Đất
trồng lúa nước còn lại
LUK
108,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
93,45
15,53
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
22,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
22,00
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
3.904,48
31,01
-
8,61
6,19
184,68
49,70
159,77
60,88
230,35
216,20
651,60
383,27
103,53
469,67
313,75
524,33
510,94
1.4
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
13.384,83
19,68
-
18,32
-
641,42
108,39
536,97
219,72
1.258,20
396,91
1.580,20
1.582,08
324,26
183,26
1.711,74
2.294,10
2.509,58
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.800,67
316,04
25,35
160,81
197,65
416,08
152,29
279,98
423,14
554,22
378,41
271,90
214,78
130,85
442,09
248,73
296,62
291,73
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
32,41
-
-
-
1,18
20,35
-
-
4,51
3,95
-
-
-
0,00
1,53
0,90
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
74,59
1,47
0,05
0,07
3,90
5,24
0,02
0,24
11,08
8,85
0,07
0,02
0,06
0,03
0,04
0,06
1,92
41,48
2.3
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
159,17
21,68
1,05
10,10
14,39
26,66
15,95
0,57
18,30
11,41
13,03
0,50
1,03
4,34
11,12
6,75
2,20
0,10
2.4
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
80,83
1,84
0,01
0,67
0,01
19,11
1,82
9,95
0,01
5,47
0,13
0,70
-
3,80
8,29
12,23
7,99
8,78
2.5
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.572,28
139,19
11,41
65,32
63,71
168,36
49,76
95,40
157,45
242,15
136,73
46,37
44,16
43,13
115,94
62,47
95,42
35,30
Trong
đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.096.69
91,83
7,81
49,77
48,18
127,55
30,75
72,63
110,47
77,12
119,87
35,48
38,62
18,81
100,54
55,00
85,56
26,69
-
Đất thủy lợi
DTL
23,96
1,39
1,60
1,13
1,10
1,28
2,21
4,35
0,80
1,33
-
0,15
7,89
0,59
0,15
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
38,84
20,45
0,02
1,62
3,13
0,96
0,67
0,13
0,15
0,63
0,92
4,17
1,24
1,87
0,43
0,89
-
1,59
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
39,08
5,59
0,39
0,01
0,05
25,19
2,75
0,08
0,13
0,12
2,54
0,26
0,18
0,63
0,65
0,10
0,11
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
175,20
15,23
2,57
9,21
6,24
4,45
9,28
9,73
22,87
53,03
10,61
5,03
1,77
6,00
8,57
2,83
3,39
4,39
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
16,90
1,66
0,12
0,00
-
-
-
-
14,21
-
-
-
0,91
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,13
-
-
-
0,27
-
-
0,76
-
0,67
-
-
-
-
-
2,42
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2,96
0,03
-
-
1,16
0,08
0,07
0,34
-
-
0,01
0,18
-
0,05
0,72
0,16
0,05
0,10
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,76
-
0,07
-
-
-
-
-
0,79
-
-
-
-
-
1,90
-
1,00
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
44,70
-
-
-
-
-
-
-
-
44,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
22,89
1,75
0,33
1,59
1,17
1,85
0,36
0,58
0,71
1,22
0,81
0,78
1,13
4,71
1,04
0,19
2,93
1,73
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
87,39
0,14
0,03
0,13
0,03
3,20
1,68
8,95
3,62
62,15
0,63
0,46
0,10
2,58
0,16
0,69
2.33
0,50
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
7,80
-
-
0,14
2,23
3,57
-
-
0,14
1,71
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
7,97
1,13
0,06
1,24
0,12
0,40
2,90
0,02
-
-
-
0,07
0,60
1,33
0,03
0,06
-
2.6
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,75
0,18
0,03
0,61
0,16
0,11
0,08
0,18
0,07
0,08
0,09
0,45
0,12
0,14
0,14
0,21
0,68
0,40
2.7
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
60,69
6,29
0,64
4,24
2,62
1,45
1,02
-
15,90
9,56
13,75
-
-
-
5,20
-
-
-
2.8
Đất
ở tại nông thôn
ONT
361,94
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
64,49
39,31
41,58
94,17
42,08
41,57
38,74
2.9
Đất
ở tại đô thị
ODT
1.090,87
122,16
10,08
67,01
74,69
92,58
59,85
113,83
174,89
155,41
154,00
-
-
-
66,36
-
-
-
2.10
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
63,77
5,61
0,26
0,86
23,07
0,45
1,44
0,73
22,24
3,25
1,84
0,40
0,37
0,49
0,58
0,28
0,48
1,41
2.11
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
18,19
0,04
0,03
0,42
1,32
4,23
0,01
-
0,50
-
-
0,15
-
-
0,02
11,47
-
-
2.12
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
7,95
0,24
0,01
1,05
0,13
0,06
0,17
0,02
0,02
0,15
0,61
1,68
1,27
0,09
1,39
0,06
1,00
2.13
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.251,01
16,32
1,77
10,46
5,11
77,48
22,16
55,76
18,17
113,93
46,62
157,13
128,45
37,24
137,31
112,23
145,37
165,51
2.14
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
23,22
1,01
-
-
7,36
-
-
3,30
-
-
11,55
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2,48
0,06
-
-
0,19
-
2,04
-
0,00
-
-
-
-
-
-
-
0,15
0,04
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
7.340,93
366,79
25,35
187,74
204,03
1.256,15
312,68
976,73
703,74
2.042,77
1.120,93
-
-
-
144,02
-
-
-
2
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
731,90
69,62
-
88,64
-
8,70
-
-
95,46
84,54
240,92
-
-
-
144,02
-
-
-
3
Khu dân cư nông thôn
DNT
19,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
19,13
-
-
-
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
P.Tân Xuyên
P. Tân Thành
Xã An Xuyên
Xã Tân Thành
Xã Tắc Vân
Xã Lý Văn Lâm
Xã Định Bình
Xã Hòa Thành
Xã Hoà Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+
…..(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
761,43
60,25
-
90,33
0,60
81,22
47,81
20,26
109,54
130,47
122,94
1,14
8,13
1,74
30,93
0,47
55,59
0,02
1.1
Đất
trồng lúa
LUC
18,65
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
18,65
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
122,53
24,99
-
9,56
0,60
7,22
0,24
16,20
17,29
9,51
10,88
0,04
6,97
1,26
9 88
0,42
7,46
0,02
1.3
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
620,24
35,26
-
80,77
74,00
47,57
4,06
92,24
120,96
112,06
1,10
1,16
0,48
2,40
0,05
48,13
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
42,74
4,06
0,26
3,79
1,23
1,23
0,77
4,88
14,66
0,55
4,80
0,01
0,06
1,97
3,96
0,46
0,05
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
1,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,72
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,15
-
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,59
-
-
-
-
-
-
-
0,59
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,90
0,03
0,09
0,38
0,03
0,81
0,71
2,48
0,53
-
-
-
-
1,41
0,43
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,04
0,03
-
0,06
0,03
-
-
-
0,66
0,03
-
-
-
-
0,23
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
2,92
-
-
-
-
0,74
-
-
0,50
0,50
-
-
-
-
1,18
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,21
-
0,09
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,11
-
-
0,09
-
-
0,71
-
0,14
-
-
-
-
-
-
0,17
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,29
-
-
0,11
-
-
-
-
1,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,26
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,07
-
-
-
-
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
0,22
0,04
0,03
-
-
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
17,40
4,03
0,01
0,56
0,38
0,42
0,05
4,88
6,98
0,02
0,07
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
5,69
-
-
0,09
0,82
-
0,01
-
4,61
-
0,01
-
0,06
0,03
0,01
-
-
0,05
2.8
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,63
-
0,01
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,60
-
-
-
2.9
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,90
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,90
-
-
-
2.10
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,46
-
-
2.74
-
-
-
-
-
-
4.72
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
P.Tân Xuyên
P. Tân Thành
Xã An Xuyên
Xã Tân Thành
Xã T ắ c Vân
Xã Lý Văn Lâm
Xã Định Bình
Xã Hoà Thành
Xã Hoà Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) + ...(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
811,39
61,78
-
91,24
1,60
83,76
50,81
25,29
114,31
133,23
124,64
2,03
11,78
2,37
39,97
4,18
63,03
1,39
1.1
Đất
trồng lúa
LUC/PNN
18,65
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
18,65
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
155,37
26,42
-
10,45
1,60
9,61
2,76
20,27
20,98
11,77
12,48
0,62
8,80
1,58
14,92
1,98
10,18
0,97
1.3
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
637,37
35,36
-
80,79
-
74,15
48,05
5,02
93,32
121,46
112,16
1,41
2,99
0,80
6,40
2,20
52,85
0,43
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
22,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
22,00
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
LUA/HNK
22,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
22,00
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,68
0,22
0,05
0,87
0,05
-
0,01
-
1,15
0,25
1,85
-
-
0,57
0,24
0,43
-
-
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
POK là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
P.Tân Xuyên
P. Tân Thành
Xã An Xuyên
Xã Tân Thành
Xã Tắc Vân
Xã Lý Văn Lâm
Xã Định Bình
Xã Hòa Thành
Xã Hoà Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) + ...(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12,44
-
0,07
-
6,46
-
1,71
-
4,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
10,73
-
0,07
-
6,46
-
-
-
4,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,64
-
-
-
-
-
1,64
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
Đất chợ
DCH
1,64
-
-
-
-
-
1,64
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,07
-
-
-
-
-
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 1214/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [1 ]
Văn bản được căn cứ - [8 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1214/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành:
21/04/2022
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [4 ]
In lược đồ
Quyết định 1214/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 21/04/2022 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
3.377
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng