Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 12105/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Nguyễn Minh Lâm
Ngày ban hành: 22/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12105/QĐ-UBND

Long An, ngày 22 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 9253/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của tỉnh Long An;

Theo đề nghị của UBND huyện Châu Thành tại Tờ trình số 3323/TTr-UBND ngày 30/11/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8919/TTr-STNMT ngày 22/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Châu Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: (kèm theo phụ lục I)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: (kèm theo phụ lục II)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: hiện trạng sử dụng đất năm 2020, huyện Châu Thành không còn đất chưa sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Châu Thành.

Điều 2. Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Châu Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Định kỳ trước ngày 01 tháng 10 hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Châu Thành và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Nguyên.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 12105/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND Long An)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Loại đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Diện tích tự nhiên

15.532,51

100

15.532,51

15.532,51

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.872,07

70

10.497,00

10.497,00

67,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.689,76

62,38

7744,78

7.744,78

49,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

260,36

1,68

120,05

120,05

0,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

808,39

5,2

2,431,52

2,431,52

15,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

87,96

0,57

54,96

54,96

0,35

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,59

0,16

145,68

145,68

0,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.660,44

30

5.035,51

5.035,51

32,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,14

0,01

1,14

1,14

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

1,33

0,01

60,98

60,98

0,39

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,58

0,23

50

50

0,32

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,94

0,04

27,47

27,47

0,18

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

615,1

3,96

798,31

798,31

5,14

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,52

0,03

15,44

15,44

0,1

- Đất cơ sở y tế

DYT

2,94

0,02

6,15

6,15

0,04

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

30,58

0,2

37,24

37,24

0,24

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,04

0,04

15,98

15,98

0,1

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

- Đất giao thông

DGT

491,17

3,16

616,17

616,17

3,97

- Đất thủy lợi

DTL

1,65

0,01

5,09

5,09

0,03

- Đất công trình năng lượng

DNL

2,2

0,01

6,53

6,53

0,04

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,42

0

0,49

0,49

0

- Đất chợ

DCH

2.00

0.01

2.51

2.51

0.02

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1.74

0.01

5.39

5.39

0.03

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

17.56

0.11

18.92

18.92

0,12

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

54,26

0,35

68,4

68,4

0,44

2.10

Đất dam thắng cảnh

DDL

0,13

0

1

1

0,01

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.448,37

15,76

2.512,46

2.512,46

16,18

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

100,7

0,65

117,74

117,74

0,76

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,95

0,06

18,33

18,33

0,12

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,15

0

0,15

0,15

0

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,91

0,02

5,07

5,07

0,03

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,07

0

14,81

14,81

0,1

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,29

0,05

8,29

8,29

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.429,54

9,2

1.419,54

1.419,54

9,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

0

0,03

0,03

0

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,2

0

0,2

0,2

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

5

Đất khu kinh tế*

DBT

6

Đất đô thị*

DDT

347,17

2,24

517,8

3,33

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 12105/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh Long An)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Lục Long

Xã Bình Quới

Xã Dương Xuân Hội

Xã Hiệp Thạnh

Xã Hòa Phú

Xã Long Trì

Xã Phú Ngãi Trị

Xã Phước Tân Hưng

TT. Tầm Vu

Xã Thanh Phú Long

Xã Thanh Vĩnh Đông

Xã Thuận Mỹ

Xã Vĩnh Công

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

382,32

27,45

23,67

20,84

38,75

17,76

19,67

40,27

25,75

34,86

46,87

33,43

31,25

21,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

129,66

5,45.

8,02

5,10

15,65

8,29

8,55

19,02

4,97

4,05

10,62

21,59

11,90

6,45

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

129,66

5,45

8,02

5,10

15,65

8,29

8,55

19,02

4,97

4,05

10,62

21,59

11,90

6,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,02

3,72

0,60

-

7,88

0,04

-

1,58

3,00

0,21

7,76

0,14

0,40

1,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

214,22

18,29

14,75

15,74

14,54

9,10

11,12

19,67

17,78

30,59

27,74

5,72

15,58

13,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,42

-

0,30

-

0,68

0,33

-

-

-

-

0,76

5,98

3,37

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.695,23

200,00

100,00

99,70

150,00

100,00

100,00

100,00

150,00

50,00

245,53

100,00

200,00

100,00

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1.695,23

200,00

100,00

99,70

150,00

100,00

100,00

100,00

150,00

50,00

245,53

100,00

200,00

100,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyên sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 12105/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Châu Thành, tỉnh Long An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!