Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1204/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
25/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1204/QĐ-UBND
Bình Phước, ngày
25 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH
PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi
đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và thu hồi đất quá 03 năm
chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Chơn Thành tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 329/TTr-STNMT ngày 18/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Chơn Thành với
các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Phụ lục 02 kèm
theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng
năm 2023: Phụ lục 04 kèm theo.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Chơn Thành
được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân thị
xã Chơn Thành triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Ủy ban nhân dân thị xã Chơn Thành có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân
thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Tổ chức thực hiện đấu giá theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
d) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích
sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo
các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các
điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh
sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo điều kiện và các quy định
có liên quan.
đ) Trình Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận cho triển
khai thực hiện tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng quy định đối với
những công trình trọng điểm, cấp bách.
e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
f) Đến quý III năm 2023, gửi báo cáo kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất
năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị
chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và
Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản
lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã
Chơn Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.ThắngTNMT QĐ 114).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
PHỤ LỤC 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1204/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích KH năm 2023
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Hưng Long
Minh Hưng
Minh Lập
Minh Long
Minh Thành
Minh Thắng
Nha Bích
Quang Minh
Thành Tâm
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+ (13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng diện tích tự nhiên
39.034,48
3.210,43
6.205,05
5.001,31
3.761,42
5.190,99
3.751,44
4.954,25
2.920,43
4.039,16
1
Đất nông nghiệp
NNP
25.387,78
1.836,69
4.802,50
4.246,82
3.302,15
1.837,70
2.904,04
3.201,26
2.668,05
588,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA
86,36
19,024
67,34
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
LUK
86,36
19,02
67,34
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2,46
2,46
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
24.736,96
1.820,94
4.802,50
4.116,88
3.286,41
1.836,57
2.811,64
2.992,56
2.483,12
586,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
43,09
11,99
0,58
23,26
4,79
2,48
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
518,90
15,74
98,92
15,73
0,55
66,68
203,91
115,12
2,23
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
13.605,90
1.349,87
1.401,96
754,49
459,27
3.351,97
847,40
1.740,08
252,38
3.448,51
2.1
Đất quốc phòng
CQP
56,23
1,66
4,38
50,18
2.2
Đất an ninh
CAN
17,34
4,37
1,35
10,74
0,12
0,12
0,11
0,15
0,20
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
3.160,31
190,71
439,02
1.164,02
1.366,56
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
330,77
41,96
60,90
3,45
4,36
91,63
5,96
15,43
4,62
102,47
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
278,85
12,28
30,74
34,15
26,32
0,06
1,02
35,01
47,65
91,62
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
96,92
94,90
2,02
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
81,44
17,41
27,71
10,72
25,60
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
DHT
5.866,57
485,04
404,28
389,27
200,10
1.140,78
626,21
1.392,19
92,67
1.136,03
-
Đất giao thông
DGT
3.836,61
453,13
372,46
246,37
168,40
806,08
214,04
395,55
80,47
1.100,11
-
Đất thủy lợi
DTL
1.575,43
2,79
13,51
114,19
13,21
273,36
199,60
952,15
4,30
2,32
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
5,89
1,29
0,35
4,26
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
9,19
3,48
0,38
2,10
0,21
0,97
0,13
1,05
0,24
0,63
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
86,02
12,44
11,00
3,39
4,22
24,46
3,63
12,75
3,11
11,02
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
214,16
3,57
0,63
0,84
1,08
204,00
4,05
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
58,85
1,10
0,55
4,87
7,92
23,45
0,95
18,02
1,99
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
1,12
0,76
0,02
0,09
0,07
0,02
0,12
0,05
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
11,26
0,06
0,21
5,48
4,98
0,03
0,06
0,45
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
14,70
3,13
1,00
2,83
0,91
0,71
0,15
1,92
0,17
3,87
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
46,83
2,68
2,81
8,82
4,00
5,34
3,71
5,76
3,98
9,75
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
6,49
0,63
2,34
0,50
0,32
0,90
0,21
1,60
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
6,49
0,60
0,82
0,84
1,72
0,94
0,14
0,79
0,10
0,55
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
263,22
27,39
5,40
128,94
9,28
20,25
0,03
71,93
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
524,80
119,06
121,59
230,66
53,50
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.319,10
425,99
389,95
110,27
742,42
650,46
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
44,99
33,43
1,01
0,84
1,15
1,10
1,75
0,53
1,24
3,94
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,48
1,45
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,78
0,67
0,11
2.19
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
484,32
12,01
40,67
184,84
81,05
81,95
28,12
21,56
9,37
24,76
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
51,06
3,03
5,03
43,00
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
21,25
0,58
2,19
18,48
3
Đất chưa sử dụng
CSD
40,80
23,88
0,59
1,32
12,92
2,08
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1204/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Hưng Long
Minh Hưng
Minh Lập
Minh Long
Minh Thành
Minh Thắng
Nha Bích
Quang Minh
Thành Tâm
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.328,52
458,20
73,72
59,58
137,08
332,79
30,62
169,75
1.587,74
1.479,02
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
4.328,52
458,20
73,72
59,58
137,08
332,79
30,62
169,75
1.587,74
1.479,02
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2,94
0,70
0,03
0,08
2,02
0,11
Trong đó:
2.1
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,48
0,30
0,03
0,08
2,02
0,05
Trong đó:
-
Đất thủy lợi
DTL
1,84
1,84
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,56
0,30
0,03
0,18
0,05
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,08
0,08
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,40
0,40
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,06
0,06
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1204/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Hưng Long
Minh Hưng
Minh Long
Minh Lập
Nha Bích
Quang Minh
Minh Thắng
Minh Thành
Thành Tâm
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + (...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.085,14
178,36
101,92
70,87
101,92
96,77
90,77
300,47
60,25
83,80
Trong đó:
1
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1.085,14
178,36
101,92
70,87
101,92
96,77
90,77
300,47
60,25
83,80
2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,96
4,96
PHỤ LỤC 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1204/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Hưng Long
Minh Hưng
Minh Long
Minh Lập
Nha Bích
Quang Minh
Minh Thắng
Minh Thành
Thành Tâm
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + (...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất phi nông
nghiệp
PNN
316,62
57,08
74,03
185,52
1.1
Đất khu công nghiệp
SKK
215,41
25,71
56,53
133,17
1.2
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
65,05
15,56
16,22
33,27
-
Đất giao thông
DGT
62,97
15,56
16,22
31,19
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
1,05
1,05
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,03
1,03
1.3
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,14
0,14
1.4
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
0,35
0,35
1.5
Đất ở tại đô thị
ODT
34,89
15,81
19,08
1.6
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,79
0,79
Quyết định 1204/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị trấn Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1204/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/07/2023 của thị trấn Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
1.330
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng