|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 12/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Cát Tiên Lâm Đồng
Số hiệu:
|
12/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2019/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
CÁT TIÊN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM
2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá
đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
124/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 áp dụng cho chu kỳ 5 năm (2015 - 2020) trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng;
Thực hiện Văn bản số 82/HĐND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thống nhất Bảng giá đất điều chỉnh năm 2019
trên địa bàn thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các huyện: Lạc Dương, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá
các loại đất trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết
định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc
và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi tắt là Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng), cụ thể như sau:
1. Bổ sung nội dung xác định vị trí 1
và vị trí 2 đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác (quy
định tại Điểm 1 Mục I của Bảng giá đất nông
nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng), như sau:
a) Vị trí 1: được xác định cho những
thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của
Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi 500 mét.
b) Vị trí 2: được xác định cho những
thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của
Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi trên 500 mét đến 1.000 mét hoặc
có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Đường huyện, Đường
xã trong phạm vi 500 mét.
c) Khoảng cách để xác định vị trí thửa
đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi đến thửa đất (lô đất).
2. Điều chỉnh giá đất của một số tuyến
đường, đoạn đường trong Danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) ban hành
kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi
tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).
3. Chuyển và điều chỉnh giá đất của một
số đoạn đường của Bảng giá đất ở nông thôn địa bàn xã Phước Cát 1 sang Bảng giá
đất ở đô thị (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm).
4. Điều chỉnh giá đất của một số tuyến
đường, đoạn đường trong Danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) ban hành
kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi
tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm).
Điều 2.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận
không tách rời Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
2. Giá đất tại Khoản 2, Khoản 3 và
Khoản 4 Điều 1 Quyết định này thay thế giá đất của các tuyến đường, đoạn đường
có cùng số thứ tự, tên gọi, cùng địa bàn trong Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục
II) và Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) trên địa bàn huyện Cát Tiên ban hành
kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát
Tiên; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Lâm Đồng, Đài PTTH tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐ và CVVP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lâm Đồng;
- Lưu: VT, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (MỤC II) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất
(1.000
đ/m2)
|
2
|
XÃ GIA VIỄN
|
|
2.1
|
Khu vực I:
|
|
2.1.1
|
* Đường ĐH 91:
|
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Bình đến hết đất
bà Nguyễn Thị Tân (hướng đi Tiên Hoàng)
|
340
|
2.1.2
|
* Đường ĐH 95
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông
Bùi Thanh Tuyền (hướng đi Nam Ninh)
|
1.300
|
3
|
Từ giáp đất UBND xã đến hết đất Trường
Tiểu học Gia Viễn
|
650
|
2.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
7
|
Đường Bầu chim
|
140
|
11
|
Đường Trục chính thôn Trấn Phú
|
140
|
14
|
Đường Hòa Thịnh - Liên Phương
|
120
|
15
|
Đường Phú Thịnh
|
120
|
3
|
XÃ MỸ LÂM
|
|
3.1
|
Khu vực I:
|
|
3.1.1
|
Đường ĐH 92:
|
|
1
|
Từ đất ông Lê Văn Tuyến đến đất hết
ông Đặng Văn Tuấn
|
158
|
2
|
Từ đất ông Ngô Gia Ngọc đến hết đất
ông Nguyễn Hữu Đức
|
155
|
3.1.2
|
* Đường Trung tâm xã:
|
|
1
|
Từ đất ông Nông Văn Cổng đến giáp đất
bà Trần Thị Hoa (Trung tâm xã)
|
160
|
2
|
Từ đất ông Trần Văn Luyện đến giáp
đường liên thôn Mỹ Trung
|
140
|
5
|
Từ đất ông Trần Văn Tuất đến hết đất
ông Phạm Minh Hải
|
90
|
6
|
Từ đất ông Trần Văn Luyện đến giáp
đường trung tâm xã
|
140
|
3.2
|
Khu vực II (đường liên thôn)
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa đến hết
đất ông Vũ Văn Toản
|
75
|
3
|
Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành đến
hết đất ông Chu Văn Mắm
|
60
|
4
|
Từ đất ông Ninh Văn Mạch đến giáp đất
ông Cao Khắc Dậu
|
70
|
5
|
Từ đất ông Trần Văn Sơn đến hết đất
ông Cao Văn Trị (Đường ĐH 10)
|
80
|
6
|
Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đường liên
thôn Mỹ Điền - Mỹ Thủy (Đường ĐH 97)
|
70
|
3.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
50
|
4
|
XÃ QUẢNG NGÃI
|
|
4.1
|
Khu vực I:
|
|
4.1.1
|
Đường Tỉnh lộ 721:
|
|
3
|
Từ đất bà Bùi Thị Ớt đến hết đất
ông Nguyễn Ngọc Khuê
|
410
|
4
|
Từ đất ông Đồng Hoài Minh đến hết đất
ông Nguyễn Văn Xuân
|
410
|
5
|
Từ đất ông Cao Xuân Trường đến hết
đất ông Nguyễn Tơ (trung tâm xã)
|
728
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai đến giáp
ranh địa phận Đạ Tẻh
|
400
|
4.1.2
|
Đường ĐH 92: (hướng đi Mỹ Lâm)
|
|
3
|
Từ đất bà Bùi Thị Thu Vân đến hết đất
ông Lê Ngọc Hà
|
250
|
4.1.3
|
Đường bến phà
|
|
1
|
Từ đất nhà ông Phan Cảnh Biên đến bến
phà Quảng Ngãi
|
500
|
2
|
Từ đất ông Đặng Thành Hơn đến hết đất
ông Trần Văn Khoát
|
300
|
4.2
|
Khu vực II:
|
|
4.2.1
|
* Đường thôn 3 đi thôn 2 và thôn
1
|
|
1
|
Từ đất ông Lê Thái Thi đến hết đất
ông Đinh Thiên Vân
|
210
|
2
|
Từ đất ông Đặng Quang Sinh đến hết
đất ông Bùi Xuân Tứ
|
160
|
3
|
Từ đất ông Đỗ Kim Thành đến hết đất
ông Nguyễn Tức
|
160
|
4.2.3
|
Đường sân vận động: (Từ đất ông Lê Súng đến hết đất bà
Cao Thị Phong)
|
150
|
4.2.4
|
Đường thôn 3 đi thôn 4
|
|
1
|
Từ đất ông Chế
Văn Hoàng đến hết đất ông Phạm Văn Phu
|
320
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến hết
đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai
|
300
|
4.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
60
|
5
|
XÃ TƯ NGHĨA
|
|
5.1
|
Khu vực I:
|
|
5.1.2
|
* Đường ĐH 92
|
|
3
|
Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất
ông Lê Văn Hồng
|
130
|
7
|
XÃ TIÊN HOÀNG:
|
|
7.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
80
|
8
|
XÃ ĐỨC
PHỔ:
|
|
8.2.4
|
Tuyến đường Thôn 4:
|
|
4
|
Từ nhà Văn hóa Thôn 4 đến hết đất
ông Nguyễn Văn Hùng
|
188
|
9
|
XÃ PHƯỚC CÁT 2:
|
|
9.1.1
|
Đường ĐT 721:
|
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Doãn Lương đến hết
đất ông Hồ Bên
|
120
|
9.1.2
|
Đường ĐH 98
|
|
1
|
Từ đất ông Đinh Ích Triều đến hết đất
ông Thạch Văn Khoắn thay Lương Văn Đường
|
110
|
10
|
XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG:
|
|
10.1
|
Khu vực I:
|
|
10.1.3
|
Đường Bu sa - Bù Gia Rá:
|
|
1
|
Từ đất ông Điểu
K Khung đến hết đất ông Điểu K’Lộc
B
|
110
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
CHUYỂN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG CỦA
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN ĐỊA BÀN XÃ PHƯỚC CÁT 1 SANG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (MỤC
III) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất
(1.000
đ/m2)
|
1
|
THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT (Khu vực đất ở nông thôn xã Phước Cát 1 cũ chuyển thành thị
trấn Phước Cát):
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
1.1.1
|
Đường ĐT 721:
|
|
1
|
Từ giáp ranh xã Đức Phổ đến giáp đất
nhà Văn hóa Cát An 1, thửa 426-TBĐ 15).
|
500
|
2
|
Từ nhà Văn hóa Cát An 1 (thửa 389 - TBĐ 15) đến giáp đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa
85, 196 - TBĐ13).
|
500
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn Kế Mương (thửa 544, 345 - TBĐ 03) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù
Khiêu).
|
221
|
4
|
Từ đất ông Trịnh Tiến Dũng (thửa
57, 55 - TBĐ 08) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 421, 13 - TBĐ 07) (đường
ĐT 721)
|
350
|
5
|
Từ đất ông
Nguyễn Văn Tòng (thửa 14, 15 - TBĐ 07) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái (thửa
138, 404-TBĐ 07)
|
300
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Mỡ (thửa 56, 115
- TBĐ 08) đến giáp ranh xã Phước Cát 2.
|
250
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng (thửa 36
- TBĐ 08) đến hết đất ông Đào Thanh Bình (thửa 5 - TBĐ 08) và đối diện bên
kia đường.
|
170
|
8
|
Từ giáp đất ông Võ Minh Dũng (thửa
347, 355 - TBĐ 15) đến hết đất ông Phạm Văn Nhẫn (thửa 162,
155 -TBĐ 15)
|
200
|
9
|
Từ đất ông Ma Ích Toại (thửa 312 - TBĐ 15) đến giáp mương thủy lợi và từ đất ông Hồ
Văn Thắng (thửa 316 - TBĐ 15) đến hết đất bà Võ Thị Bình (thửa 235 - TBĐ 15).
|
150
|
10
|
Từ đất Ông Nguyễn Qua (thửa 498,
229 - TBĐ 15) đến giáp mương thủy lợi (Cát An 1).
|
150
|
11
|
Từ đất bà Nông Thị Hai (thửa 311, 366 - TBĐ 15) đến hết đất ông Trần Văn Năm (thửa 302, 541 -
TBĐ 15).
|
150
|
1.1.2
|
Đường ĐH 98:
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Trịnh Phi Hùng (thửa
102, 60 - TBĐ 08) đến hết đất ông Nguyễn Văn Mỹ (thửa 90, 68- TBĐ 08).
|
250
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Kim (thửa 47,
69 - TBĐ 08 đến giáp ranh xã Phước Cát 2
|
200
|
1.2
|
Khu vực II
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Can (thửa 608
- TBĐ 09) đến đất ông Đỗ Tu (thửa 13 - TBĐ 09) và đối diện hai bên
|
140
|
1.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn
|
110
|
PHỤ LỤC SỐ 03:
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (MỤC III) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất
(1.000
đ/m2)
|
I
|
THỊ TRẤN
CÁT TIÊN
|
|
1
|
Đường Phạm Văn Đồng:
|
|
|
(Khu vực Đồng Nai cũ)
|
|
1.1
|
Từ đất trạm xăng dầu Cát Tiên (thửa
606, 503 - TBĐ 25) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuyển (thửa 298, TBĐ số 25)
|
2.000
|
1.2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Thóc (thửa 609, 502-TBĐ 25) đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141 - TBĐ
29)
|
1.750
|
1.3
|
Từ đất ông Trần Ngọc Vương (thửa
147, BĐ 29) đến hết đất ông Trần Văn Quý giáp đường La Văn Cầu (thửa 280, BĐ
29)
|
1.560
|
1.4
|
Từ đất ông Trần Văn Hoan (thửa 850,
277- TBĐ 29) đến hết đất ông Đặng Văn Chuyển (32, 35 -TBĐ 31)
|
875
|
1.6
|
Từ đất nhà máy chà ông Hoàng Văn Tư
(thửa 295, 277 TBĐ 25) đến hết đất ông Trần Văn Dũng, (thửa 107, TBĐ 26) - đường
Phạm Văn Đồng và hết đất ông Vũ Thanh Tương, (thửa 63 - TBĐ 26) - đường Đinh
Bộ Lĩnh
|
1.755
|
|
(Khu vực Phù Mỹ cũ)
|
|
1.7
|
Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng (thửa 21,
18 - TBĐ 01) đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 4, 494-TBĐ 06)
|
850
|
1.8
|
Từ đất ông Cao Văn Phương (thửa 6,
7-TBĐ 06) đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50, 44 - BĐ 06)
|
975
|
1.9
|
Từ đất ông Nguyễn Nhiễu (thửa 47,
499-TBĐ 06) đến hết đất Cơ quan Quân sự huyện (thửa 428, 450-TBĐ 06)
|
910
|
1.10
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo (thửa 448
- TBĐ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (thửa 120, 130-BĐ 07)
|
1.000
|
1.11
|
Từ đất ông Lê Thành Cang (thửa 124,
134- BĐ 07) đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa 163, BĐ 07) và từ đất ông Lê
Thành Cang đến hết đất ông Lê Thành Phước (thửa 173, 313- BĐ 07)
|
1.200
|
1.12
|
Từ đất bà Phạm Thị Lan (thửa 434,
155 - TBĐ 07) đến hết đất ông Thể (Đường vào bãi cát) (thửa 155 - TBĐ 08)
|
832
|
2
|
Đường Lô 2: (đường Trần Lê)
|
|
|
(Khu vực Phù Mỹ cũ)
|
|
2.1
|
Từ đất đường Lô 2 tiếp giáp với đường
ĐT 721 đến hết lô đất A27-7
|
910
|
2.2
|
Từ Lô đất A26-39 đến hết đất ông
Đoàn Văn Thuận (lô đất A24-15)
|
1.000
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Đoàn Văn Thuận đến hết đất ông Trương Tấn Mỹ (lô đất A21-31)
|
1.283
|
2.4
|
Từ giáp đất ông Trương Tấn Mỹ (lô
A21-30) đến lô đất A20-10
|
1.274
|
2.5
|
Từ giáp lô đất A20-9 đến giáp ranh
Đồng Nai cũ
|
875
|
|
(Khu vực Đồng Nai cũ)
|
|
2.6
|
Từ Lô đất A20-9 đến giáp đất bà Trần
Thị Xuân (lô đất A12-5)
|
1.000
|
2.7
|
Từ đất bà Trần Thị Xuân (Lô đất
A12-5) đến suối Chuồng bò
|
1.051
|
2.8
|
Từ giáp suối Chuồng bò đến hết đất nhà bà Dương Thị Tén (lô đất A6-2)
|
1.000
|
2.9
|
Từ giáp đất bà Dương Thị Tén đến
giáp đất ông Trần Gà (lô đất A2-9)
|
1.032
|
2.10
|
Từ lô đất (A2-34) đến giáp ông Trần
Gà (lô A2-9)
|
1.250
|
2.11
|
Từ đất ông Trần Gà (lô A2-9) đến
giáp đất ông Vũ Đình Hiển
|
1.700
|
3
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh: (Hướng đi
Gia Viễn)
|
|
3.1
|
Từ đất ông Trần Văn Lâm (thửa 62 -
TBĐ 26) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương, (thửa 203, 198-TBĐ 21).
|
1.250
|
3.2
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Lương
(thửa 195, 145 - TBĐ 21) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lưu, (thửa 87, 84 -
TBĐ 21)
|
1.250
|
4
|
Đường Hai Bà Trưng: (Hướng đi Đức
Phổ)
|
|
4.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Minh (thửa 48
- TBĐ 27; thửa 427- TBĐ 26) đến hết đất ông Trần Văn Thỏa (thửa 56, 61-TBĐ 28)
|
1.105
|
4.3
|
Từ đất ông Trần Văn Dũng (thửa 345,
83-TBĐ 28) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hòa, (thửa số 206,
216 - TBĐ 28)
|
600
|
5
|
Đường Lê Thị Riêng:
|
|
5.1
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Hương (thửa
16, 20-TBĐ 31) đến hết đất ông Bùi Văn Hống, (thửa số 12 -TBĐ 32)
|
221
|
5.2
|
Từ đất ông Lã Quang Doanh (thửa
572, 55-TBĐ 29) đến hết đất nhà Văn hóa Khu 3, (thửa số 661, 309 - TBĐ 29)
|
170
|
|
Các tuyến đường khác:
|
|
|
(Khu vực Đồng Nai cũ)
|
|
7
|
Từ đất ông Vũ Đình Thiều (thửa 88,
130-TBĐ 30) đến giáp Khu dân cư đường lô 2, đường Hoàng Hoa Thám
|
280
|
12
|
Từ đất bà Đỗ Thị Ngọc Trinh (thửa
690, 376- TBĐ 25) đến đường Khu 8 (thửa số 400, 251 - TBĐ 25) - đường Đào Duy
Từ
|
420
|
13
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ngân (thửa
245, 246 -TBĐ 25) đến đất ông Đỗ Huy Hòa, (thửa 178, 167- TBĐ 25)
|
350
|
17
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa
773-TBĐ 25) đến giáp đất Khu dân cư đường lô 2 (giáp đất
công an huyện) đường Nguyễn Tri Phương
|
390
|
21
|
Từ đất ông Trần
Văn Minh (thửa 300, 321- TBĐ 21) đến giáp khu tái định cư Đường Lô 2 (thửa 129, 168- TBĐ 22), đường Phạm
Ngọc Thạch
|
250
|
22
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa
216, BĐ 21) đến giáp khu dân cư đường lô 2
|
200
|
25
|
Từ đất ông Vũ Sơn Đông (thửa 79,
154-TBĐ 21) đến hết đất ông Trần Văn Viện, (thửa 172, 174 -TBĐ 21 - đường
Nguyễn Minh Châu (đường Bù khiêu)
|
650
|
|
(Khu vực Phù Mỹ cũ)
|
|
37
|
Từ đất ông Ngô Quốc Hưng (thửa 197,
258- TBĐ 06) đến hết đất ông Lê Chu Huân (thửa 214, 280 - TBĐ 06) - Đường
Nguyễn Trung Trực
|
480
|
38
|
Từ đất ông Lê Chu Huân (thửa 213,
266-TBĐ 06) đến hết đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207, 268 - BĐ 08) - Đường Nguyễn
Trung Trực
|
260
|
44
|
Đường cạnh đài tưởng niệm (Đoạn từ
đường Phạm Văn Đồng ra đường Trần Lê)
|
800
|
50
|
Đường Phan Chu Trinh (từ thửa số
176, 1280-TBĐ 06) đến hết (thửa 22, 21- TBĐ 01)
|
260
|
51
|
Đường 6 tháng 6
|
1.125
|
II
|
KHU VỰC ĐÔ THỊ LOẠI 5: THỊ TRẤN
PHƯỚC CÁT
|
|
54
|
Từ đất ông Trương Cao Viên (thửa
276, 632 - TBĐ 12) đến giáp đất Lâm Văn Quang (thửa 41, 36 - TBĐ 12)
|
1.300
|
55
|
Từ đất ông Lâm Văn Quang (thửa 41 -
TBĐ 12) đến hết đất ông Phan Quang Đáng (thửa 116 - TBĐ 10)
|
2.000
|
56
|
Từ đất ông Phan Văn Cuộc (thửa
105-TBĐ 10) đến hết đất ông Dương Xuân Thanh (thửa 65 - TBĐ 10).
|
2.000
|
57
|
Từ đất ông Võ Tấn Phúc (thửa 35
- TBĐ 12) đến hết đất ông Phạm Hồng Hoàng (thửa 142 - TBĐ 10).
|
2.000
|
58
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Ngọc (bến xe)
(thửa 141 - TBĐ 10) đến hết đất ông Chu Văn Quyết (thửa 345 - TBĐ 10).
|
2.000
|
59
|
Từ đất ông Võ Văn Minh thửa 254 -
TBĐ 10) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Phước (thửa 350 - TBĐ 10).
|
2.000
|
60
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Phải (thửa
374 - TBĐ 10) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thương (thửa 47 - TBĐ 10).
|
2.000
|
61
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa 69
- TBĐ 10) đến hết đất ông Huỳnh Văn Hữu (thửa 95 - TBĐ 10).
|
2.000
|
62
|
Từ đất ông Tống Văn Định (thửa 305
- TBĐ 10) đến hết đất ông Lương Văn Toan (thửa 425 - TBĐ
10).
|
2.000
|
63
|
Từ đất ông Trần Văn Điển (thửa 96 -
BĐ 10) đến hết đất ông Võ Trung
Hùng (thửa 117- BĐ10)
|
2.000
|
67
|
Từ giáp đất ông Lâm Văn Quang (thửa
44 - TBĐ 12) đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 591 -
TBĐ 12).
|
1.875
|
68
|
Từ đất ông Hà Công Khanh (thửa 333
- TBĐ 10) đến giáp đất ông Phan Quang Đáng (thửa 445 - TBĐ 10).
|
1.875
|
69
|
Từ đất ông Triệu Văn Hợp (thửa 269
- TBĐ 09) đến giáp đất bà Thời Thị Hồng Lạc (thửa 397 -
TBĐ 09).
|
1.875
|
70
|
Từ đất bà Thời Thị Hồng Lạc (thửa
218, 145 - TBĐ 09) đến giáp đất ông Nguyễn Đẩu (hướng đi Cát Lương) (thửa
519, 600 - TBĐ 09).
|
1.875
|
71
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Lực (thửa 937
- TBĐ 10; đến thửa 405 - TBĐ 09) đến giáp cầu Treo.
|
1.875
|
72
|
Từ đất ông Nguyễn Theo (thửa 512-BĐ
09) đến giáp đất ông Lê Trung Thực (thửa 97-BĐ 09)
|
845
|
73
|
Từ đất bà Dương Thị Như (thửa 592 -
TBĐ 09) đến giáp sân vận động xã Phước Cát 1
|
845
|
74
|
Từ đất sân vận động (ông Ngữ) đến hết
đất ông Phan Văn Chài (thửa 288- TBĐ 03). Và từ đất ông Lê Trung Thực (thửa
97 - TBĐ 09) đến giáp đường bê tông Phan Văn Phủ (thửa 399 - TBĐ 03).
|
450
|
75
|
Từ đất ông Mã Văn Tuân (Cát Lợi)
(thửa 124, 179 - TBĐ 13) đến hết đất ông Nguyễn Văn Sỹ (trại heo) (thửa 45,
337- TBĐ11).
|
455
|
82
|
Từ giáp đất ông Phạm Văn Thủy (thửa
363 - TBĐ 11) đến hết đất ông Nguyễn Văn Văn (thửa 351 - TBĐ 11).
|
810
|
83
|
Từ đất ông Đỗ Phúc
Thương (thửa 372 - TBĐ 10) đến hết đất bà Nguyễn Thị Lại (thửa 17 - TBĐ 10).
|
810
|
84
|
Từ đất ông Lê Đức Sự (thửa 345, 228 - TBĐ 10) đến giáp Kênh mương thủy lợi.
|
520
|
Quyết định 12/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
2.121
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|