|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/2014/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM
2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định
số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 861/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lạc Dương,
tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với
diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức
giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện
Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Lạc
Dương có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn
có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
15/2013/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND
huyện Lạc Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM
2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Đơn giá đất
năm 2014 (1.000 đ/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt) năm 2014
|
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
|
1
|
Đường Lang Biang.
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp TP.Đà Lạt (cầu Phước Thành) đến
ngã ba đường lên đài TT-TH huyện.
|
1.150
|
2
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường lên đài TT-TH huyện đến cổng
khu du lịch Lang Biang.
|
1.580
|
2,5
|
2
|
Đường Văn Cao.
|
|
|
-
|
Đoạn vòng sân vận động: từ giáp đường Lang
Biang đến hết thửa đất số 121, tờ BĐ số 33 (giáp trụ sở UBND thị trấn).
|
700
|
1,5
|
-
|
Đoạn còn lại đến hết đường (đường vào khu quy
hoạch dân cư Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
550
|
1,5
|
3
|
Trọn hẻm 14 đường Lang Biang (phía đâu đất nhà
ông Nguyễn Ngọc Bích).
|
350
|
1,5
|
4
|
Trọn hẻm 145 đường Lang Biang (phía đầu đất
nhà ông Thương).
|
450
|
1,5
|
5
|
Trọn hẻm 147 đường Lang Biang (tiếp giáp đất
trường PT Dân tộc Nội trú).
|
400
|
1,5
|
6
|
Đường Đồng Tâm
|
880
|
1,3
|
7
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật.
|
560
|
1,3
|
8
|
Đường B'Nơr A.
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết thửa đất số 323,
333, tờ số BĐ 37.
|
900
|
1,8
|
-
|
Đoạn còn lại.
|
750
|
1,5
|
9
|
Đường Tố Hữu.
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết thửa đất số 426, tờ
BĐ 34 và hết thửa đất 430, tờ bản đồ số 37.
|
820
|
1,8
|
-
|
Đoạn còn lại.
|
600
|
1,8
|
10
|
Trọn hẻm đường Tố Hữu: đường vào Hội trường KP
Hợp Thành.
|
450
|
1,5
|
11
|
Đường Thăng Long.
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết thửa đất số 89, 45 tờ
BĐ 37.
|
800
|
1,8
|
-
|
Đoạn còn lại đã trải nhựa.
|
700
|
1,8
|
12
|
Đường Vạn Xuân.
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến giáp đường Thống Nhất.
|
920
|
2
|
-
|
Đoạn đường Thống Nhất đến giáp Cầu Sắt.
|
750
|
1,5
|
-
|
Đoạn còn lại.
|
500
|
1,5
|
13
|
Đường Đăng Gia..
|
750
|
1,3
|
14
|
Đường Hàn Mặc Tử.
|
250
|
1,5
|
15
|
Đường Đam San.
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết thửa đất số 75, 60 tờ
BĐ 33.
|
450
|
1,3
|
-
|
Đoạn còn lại.
|
350
|
1,3
|
16
|
Đường Thống Nhất.
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến giáp đường Vạn Xuân.
|
800
|
1,8
|
-
|
Đoạn từ đường Vạn Xuân đến hết đường.
|
550
|
1,8
|
17
|
Đường Biđóup.
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến giáp cầu Đăng Lèn.
|
1.250
|
2,3
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Đăng Lèn đến ngã ba đường Vạn
Xuân.
|
850
|
1,8
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Vạn Xuân đến hết Hạt Kiểm
lâm VQG Bi đoúp-Núi bà.
|
620
|
1,3
|
-
|
Đoạn từ giáp Hạt Kiểm lâm VQG Bi Đoúp-Núi bà đến
ngã ba vào trang trại ông Chí Bảo.
|
560
|
1,2
|
-
|
Đoạn còn lại đến hết đường (giáp ranh giới xã
Đạ Sar).
|
350
|
1,2
|
18
|
Đường vào Hồ thủy lợi số 7: từ đầu đường đến đập
công trình Hồ thủy lợi số 7.
|
350
|
1,5
|
19
|
Đường đi vào trường THPT Lang Biang.
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường (giáp đường BiĐóup) đến giáp
Cầu Sắt.
|
620
|
1,5
|
-
|
Đoạn giáp cầu sắt đến hết đường.
|
350
|
1,3
|
-
|
Nhánh 1: Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến đất nhà
ông Yên.
|
360
|
1,3
|
-
|
Nhánh 2: Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quế) đến hết
(cả hai nhánh).
|
300
|
1,3
|
20
|
Đường Văn Lang.
|
|
|
-
|
Đoạn từ đâu đường đến hết đất nhà ông Đinh Hảo.
|
450
|
1,3
|
-
|
Đoạn còn lại đến hết đường.
|
350
|
1,3
|
21
|
Đường 19 tháng 5 (đường đi xã Lát).
|
|
|
-
|
Đoạn từ đến hết đất phòng TC-KH huyện.
|
1.200
|
2,5
|
-
|
Đoạn từ Giáp đất phòng TC-KH huyện đến hết lô
đất số F18, tờ BĐ quy hoạch khu dân cư Đồi 19/5 (giai đoạn 2).
|
1.100
|
2
|
-
|
Đoạn từ lô đất số D16, tờ BĐ quy hoạch khu dân
cư Đồi 19/5 (giai đoạn 1) đến giáp ranh giới xã Lát.
|
900
|
1,5
|
22
|
Đường lên đồi Ra Đa.
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang đến ngã ba
đường vào khu thung lũng trăm năm (bao gồm cả đường xuống thung lũng trăm
năm).
|
1.100
|
1
|
-
|
Đoạn còn lại .
|
800
|
1
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
|
I
|
Xã Lát:
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường trục chính đi trụ sở UBND xã Lát.
|
|
|
-
|
Từ giáp ranh thị trấn Lạc Dương đến ngã 3 đường
vào trạm biến áp 110kv.
|
760
|
2
|
-
|
Từ ngã 3 đường vào trạm biến áp 110kv đến ngã 3
Trường tiểu học.
|
700
|
2
|
2
|
Đường đi vào nhà máy nước Đan Kia 2.
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Trường tiểu học đến hết thửa đất số
01, tờ bản đồ số 09 (đoạn đường nhựa).
|
430
|
1,5
|
-
|
Đoạn còn lại đến hết đường.
|
250
|
1,5
|
3
|
Đường đi cầu treo đầu hồ Đăng kia.
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Trường học đến hết đoạn đường nhựa.
|
430
|
1,5
|
-
|
Đoạn còn lại đến hết đường.
|
250
|
1,2
|
4
|
Điểm đầu giáp đường Suối Vàng-TP.Đà Lạt đến cổng
Nhà máy nước ĐanKia.
|
280
|
2
|
5
|
Từ cổng Nhà máy nước ĐanKia đến thửa đất số
15, tờ BĐ số 41.
|
|
|
-
|
Đoạn đã trải nhựa (hết đất nhà ông Lộc).
|
190
|
1,5
|
-
|
Đoạn chưa trải nhựa.
|
110
|
1,2
|
6
|
Đường Trường Sơn Đông (khu vực thôn Lán
Tranh).
|
|
|
-
|
Đoạn từ thửa đất số 15, tờ BĐ số 41 đến hết thửa
đất số 01 tờ BĐ số 40.
|
180
|
1,2
|
-
|
Từ cuối thôn Lán Tranh đến giáp ranh xã Đưng
K’Nơh.
|
75
|
1,2
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường thôn Đăng Gia Rít B và B'Nơr C.
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Lạc Dương (đường
Đăng Gia) đến đường trục chính thôn Đăng Gia Rít B và B’Nơr C (thửa đất số
375, tờ BĐ số 5).
|
510
|
2
|
-
|
Đường trục chính thôn Đăng Gia Rít B và B’Nơr
C: Đoạn từ thửa đất số 423 (nhà thờ) đến hết thửa đất số 1395, tờ bản đồ số
05 (Nhà sinh hoạt cộng đồng của thôn).
|
450
|
2
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (thửa đất số 1262 tờ số 5) đến
giáp đoạn từ cầu B’Nơr C đến đường trục chính thông Đăng Gia Rít B và B’Nơr C
(thửa 421và 1356 tờ số 5).
|
350
|
2
|
-
|
Đoạn từ cầu B’Nơr C đến giáp đường trục chính
thôn Đăng Gia Rít B và B’nơr C
|
350
|
2
|
-
|
Đường trục chính thôn Đăng Gia Rít B và B’nơr
C nối dài (đoạn đã trải nhựa từ giáp thửa 1395, tờ bản đồ số 5 đến hết đường).
|
350
|
2
|
2
|
Đường vào Trạm điện 110KV.
|
350
|
1,3
|
3
|
Đường trục chính thôn B'Nơ B (nhánh đi Nhà thờ).
|
290
|
1,6
|
4
|
Đường nhánh trục chính thôn B'Nơ B (nhánh đi
trại gà).
|
150
|
1,6
|
5
|
Đường liên thôn Păng Tiêng-Đạ nghịt (Trục
chính).
|
|
|
-
|
Đoạn đường đã trải nhựa.
|
210
|
2
|
-
|
Đoạn còn lại (chưa trải nhựa).
|
180
|
1,5
|
6
|
Các đường nhánh tiếp giáp hai bên đường liên
thôn Păng Tiêng - Đạ Nghịt.
|
|
|
-
|
Các nhánh đã trải nhựa.
|
150
|
1,8
|
-
|
Các nhánh đường đất tiếp giáp đoạn đã trải nhựa.
|
120
|
1,2
|
-
|
Các nhánh đường đất tiếp giáp đoạn chưa trải
nhựa.
|
105
|
1,2
|
7
|
Đường nhánh đi nhà thờ K'Long A (từ đường nhựa).
|
|
|
-
|
Điểm đầu từ đường nhựa đến hết đất Nhà thờ.
|
290
|
1,3
|
-
|
Đoạn từ cuối đất Nhà thờ đến hết đường.
|
210
|
1,2
|
8
|
Đường nhánh đi Liêng Ột.
|
|
|
-
|
Từ đầu đường nhựa (giáp đường đi nhà máy nước
Đan Kia 2) đến hết đất nhà ông Cil Blong.
|
180
|
1,3
|
-
|
Từ cuối đất nhà ông Cil Blong đến hết đường nhựa
(đường xuống hồ).
|
150
|
1,3
|
-
|
Nhánh trái từ ngã ba (đất nhà ông Cil Blong) đến
hết đất nhà ông Cil Póh (hết đường).
|
150
|
1,3
|
9
|
Đường nhánh đi Đăng K'Lách.
|
|
|
-
|
Từ giáp đường nhựa vào đến hết đoạn đã trải nhựa.
|
200
|
1,2
|
-
|
Đoạn còn lại đến hết đường.
|
140
|
1,2
|
10
|
Đường nhánh đầu thôn Đan Kia (đất nhà ông Nguyễn
Lợi) rẽ trái.
|
|
|
-
|
Từ đường nhựa đến ngã ba (đất hộ ông Kra Jăn
Ry).
|
170
|
1,2
|
-
|
Đoạn đường 2 nhánh còn lại từ đất hộ ông Ry đến
hết đất của hai hộ ông Nghèo, hộ ông Nui.
|
140
|
1,2
|
11
|
Đường nhánh vào thôn B'Nơ B (B'Nơr B 2).
|
|
|
-
|
Từ ngã ba nhà Cil The Ny đến ngã tư (hết
đất hộ ông Bon Đinh Chong).
|
170
|
1,2
|
-
|
Từ nhánh chính lên đến đất nhà bà Cil K'Ràng.
|
160
|
1,2
|
-
|
Các nhánh còn lại từ ngã tư (giáp đất hộ ông
Bon Đinh Chong) đến hết đường trong thôn.
|
145
|
1,2
|
-
|
Các nhánh còn lại tính từ đường nhựa đi
vào thôn B'Nơ B2.
|
145
|
1,2
|
12
|
Đất dân cư còn lại (Trừ khu vực Păng Tiêng, Đạ
Nghịt và Lán Tranh).
|
140
|
1,2
|
|
* Khu vực III :
|
|
|
1
|
Khu vực còn lại của thôn Đạ Nghịt.
|
80
|
1,5
|
2
|
Khu vực còn lại của hai thôn Păng Tiêng và Lán
Tranh.
|
75
|
1,3
|
II
|
Xã Đạ Sar:
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ ĐT723.
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Thái Phiên, phường 12, TP Đà Lạt
đến ngã ba đường 79.
|
460
|
1,5
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường 79 đến ngã ba Đường nhánh
thôn 1 (đối diện nghĩa địa).
|
510
|
2
|
-
|
Từ ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa)
đến giáp ranh xã ĐaNhim.
|
350
|
2
|
2
|
Từ ngã ba ĐaSar đến cổng trường Mẫu giáo thôn
5.
|
350
|
1,8
|
3
|
Từ cổng trường Mẫu giáo thôn 5 đến cuối thôn
6.
|
235
|
1,5
|
4
|
Đường 79 từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến
giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương.
|
250
|
1,5
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước.
|
250
|
1,3
|
2
|
Đường từ thôn 3 đi thôn 4: Đoạn bê tông nhựa
nóng (đối diện cổng trường Tiểu học).
|
240
|
1,3
|
3
|
Nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường đi UBND
xã) đến hết đất nhà ông Ha K' Râng.
|
260
|
1,5
|
4
|
Đường từ thôn 2 đi thôn 4.
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Nhà thờ đến hết phần đã trải nhựa.
|
240
|
1,5
|
-
|
Đoạn còn lại.
|
200
|
1,3
|
5
|
Đường nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường 723)
đến 300m (đường đi vào Cty thung lũng nắng).
|
220
|
1,5
|
6
|
Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa): Từ đầu
đường (giáp đường 723) đến hết đường cấp phối.
|
160
|
1,5
|
7
|
Đường quy hoạch trong khu nông nghiệp CNC Ấp
Lát (cả hai nhánh).
|
|
|
-
|
Đoạn đã trải nhựa.
|
140
|
1,5
|
-
|
Đoạn chưa trải nhựa.
|
90
|
1,5
|
8
|
Nhánh tiếp đường thôn trục chính.
|
|
|
-
|
Đoạn vào sâu đến 200m.
|
145
|
1,5
|
-
|
Đoạn còn lại đến hết đường.
|
110
|
1,5
|
9
|
Đường đi mỏ đá Công ty 7/5.
|
120
|
1,5
|
10
|
Đường vào khu quy hoạch định canh, định cư xen
ghép.
|
120
|
1,5
|
11
|
Đường 723 cũ.
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc Đạ Đum 1.
|
150
|
1,5
|
-
|
Đoạn thuộc Đạ Đum 2: từ đầu đường (giáp đường 723)
đến mép suối.
|
120
|
1,5
|
12
|
Đường vào nhà máy thủy điện Đạ Khai (thuộc
ranh giới hành chính xã).
|
120
|
1,2
|
14
|
Các đường tiếp giáp đường 723 còn lại.
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường 723 vào đến 500m.
|
115
|
1,5
|
-
|
Đoạn còn lại.
|
85
|
1,5
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đất thuộc các vị trí còn lại .
|
80
|
1,3
|
III
|
Xã Đạ Nhim:
|
|
|
|
* Khu vực I: Trục đường ĐT 723.
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp ranh xã ĐaSar đến (đầu sân vận
động xã) đầu thôn ĐaRaHoa.
|
335
|
1,5
|
2
|
Đoạn từ sân vận động xã đến cầu Đạ Chais (đầu
thôn ĐaRaHoa đến cuối thôn Đạ Chais).
|
500
|
2
|
3
|
Từ cầu Đạ Chais đến giáp ranh giới hành chính
xã Đạ Chais
|
265
|
1,5
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường vào khu quy hoạch trung tâm cụm xã Đạ
Nhim (đường nhựa trục chính).
|
170
|
1,5
|
2
|
Đường vào Nhà máy thủy điện Đạ Khai (đoạn thuộc
ranh giới hành chính xã).
|
110
|
1,2
|
3
|
Đường thôn Đa Ra Hoa (đường nhựa).
|
|
|
-
|
Đoạn đường nhựa từ giáp đường ĐT 723 đến hết
thửa đất số 162, 104 tờ bản đồ số 13.
|
180
|
1,5
|
-
|
Đường trục chính bê tông từ giáp đường ĐT 723
đến hết đường.
|
160
|
1,5
|
-
|
Đường nhánh bê tông từ giáp trục chính đường
bê tông đến hết đường.
|
120
|
1,3
|
4
|
Đường thôn Đạ Tro (đường nhựa).
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số
37, 38 tờ bản đồ số 13.
|
180
|
1,5
|
-
|
Đoạn còn lại .
|
140
|
1,3
|
5
|
Đường thôn Liêng Bông (đường nhựa).
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số
196, 198 tờ bản đồ số 13.
|
180
|
1,5
|
-
|
Đoạn còn lại.
|
140
|
1,3
|
6
|
Đường thôn Đáb Lah (đường nhựa).
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số
46, 57 tờ bản đồ số 12.
|
180
|
1,5
|
-
|
Đoạn còn lại.
|
140
|
1,3
|
7
|
Đường thôn Đạ Chais (đường nhựa).
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 726 đến hết thửa đất số
170, 35 tờ BĐ số 12.
|
170
|
1,5
|
-
|
Đoạn còn lại.
|
130
|
1,3
|
8
|
Đường vào khu hành chính vườn quốc gia
Biđoúp-Núi bà.
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến cầu
qua suối Đa Chais.
|
190
|
1,5
|
-
|
Đoạn còn lại (từ cầu đến đến hết đường).
|
170
|
1,3
|
9
|
Đường đất còn lại tiếp giáp đường ĐT 723 (từ đầu
thôn Đa Ra Hoa đến hết thôn Đạ Chais).
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723)
vào sâu đến 200m.
|
130
|
1,3
|
-
|
Đoạn còn lại (từ trên 200m đến hết đường).
|
110
|
1,2
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đất thuộc các vị trí còn lại.
|
75
|
1,2
|
IV
|
Xã Đạ Chais:
|
|
|
|
* Khu vực I: Tuyến đường ĐT 723:
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh xã Đa Nhim đến đầu thôn Đông Mang
(giáp đất nhà Kơ Să K'Huy).
|
225
|
1,2
|
2
|
Từ đầu thôn Đông Mang (đất nhà Kơ Să K'Huy) đến
cầu Đông Mang.
|
200
|
1,3
|
3
|
Từ cầu Đông Mang đến ngã ba xuống xưởng cưa
ông Thiên.
|
175
|
1,3
|
4
|
Từ đầu thôn Tu Pó (ngã ba xuống xưởng cưa ông
thiên) đến cuối thôn Tu Pó (cầu Tu Pó).
|
210
|
1,5
|
5
|
Từ đầu thôn Long Lanh (cầu Tu Pó) đến cuối
thôn K'long Klanh.
|
290
|
1,5
|
6
|
Từ cuối thôn Klong K'lanh (đầu Đưng K’Si) đến
cuối thôn Đưng K'Si.
|
200
|
1,5
|
7
|
Từ cầu (C.Ty Yang Ly) đến hết ranh giới hành
chính.
|
170
|
1,2
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường vào UBND xã (cả hai đầu giáp đường ĐT
723).
|
140
|
1,5
|
2
|
Các đoạn đường tiếp giáp đường ĐT 723.
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) vào sâu
đến 200m.
|
130
|
1,2
|
-
|
Đoạn còn lại (trên 200m).
|
120
|
1,2
|
3
|
Đường vào Công ty Rau nhà xanh: đoạn từ đầu đường
(giáp đường ĐT 723) đến cầu.
|
130
|
1,2
|
4
|
Đường thôn Đông Mang.
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến trường Mầm non
Đông Mang.
|
140
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ trường Mầm non Đông Mang đến hết đường.
|
120
|
1,2
|
5
|
Đường đi đài tường niệm liệt sĩ (từ giáp đường
ĐT 723 đến giáp đường vào UBND xã).
|
130
|
1,2
|
6
|
Đường thôn K'Long K'Lanh: Từ giáp đường ĐT 723
đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba.
|
140
|
1,2
|
7
|
Đường vào khu sản xuất Liêng Su.
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 vào sâu đến 200m.
|
130
|
1,2
|
-
|
Đoạn còn lại.
|
110
|
1,2
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
65
|
1,2
|
V
|
Xã Đưng K'Nơh:
|
|
|
|
*Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Trường Sơn Đông.
|
|
|
-
|
Từ trạm QLBVR đến giáp đất nhà ông Lịch.
|
160
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ đầu thôn Lán Tranh đến cuối thôn Lán
Tranh (đoạn nhận bàn giao từ huyện Đam Rông).
|
180
|
1,2
|
2
|
Đường giao thông ĐT 722 khu vực trung tâm xã
(từ giáp đường Trường Sơn Đông đến cổng UBND xã) .
|
145
|
1,2
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đất dọc hai bên đường ĐT 722 (từ ngã ba đường
vào UBND xã đến giáp ranh giới huyện Đam Rông).
|
100
|
1,2
|
2
|
Đất dọc hai bên đường Trường Sơn Đông (từ giáp
ranh xã Lát đến trạn QLBV rừng).
|
80
|
1,2
|
3
|
Đất dọc hai bên đường Trường Sơn Đông đoạn mới
mở (từ ngã ba đất nhà ông Lịch đến hết đường)
|
65
|
1,2
|
4
|
Đường vào trường Mầm non thôn Lán Tranh (từ
giáp đường Trường Sơn Đông đến hết đường).
|
100
|
1,2
|
5
|
Đường thôn 1:
|
|
|
-
|
Nhánh 1 (đường bê tông xi măng).
|
85
|
1,2
|
-
|
Nhánh 2 (đường đất).
|
65
|
1,2
|
6
|
Đường thôn 2.
|
|
|
-
|
Nhánh 1 (đường nhựa): Từ giáp đường ĐT 722 đến
cổng trường cấp 1,2.
|
75
|
1,2
|
-
|
Nhánh 2 (đường bê tông): Từ giáp đường nhánh 1
đến hết đường.
|
70
|
1,2
|
-
|
Nhánh 3 (đường bê tông): Từ cổng UBND xã đến hết
đường.
|
70
|
1,2
|
7
|
Đất ven các trục đường thôn từ trục chính vào
sâu đến 200m.
|
110
|
1,2
|
8
|
Đất ven trục đường thôn từ trên 200m.
|
100
|
1,2
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
56
|
1,2
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
*
|
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm,
đất nuôi trồng thủy sản:
Được xác định theo 03 khu vực và 03 vị trí như
sau:
|
|
- Khu vực I: Gồm thị trấn.
|
|
- Khu vực II: Là các xã không thuộc danh
mục đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
- Khu vực III: Là các xã đặc biệt kho
khăn ( bao gồm cả các thôn đặc biệt khó khăn ) đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
|
|
+ Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng
cách gần nhất từ thửa đất ( lô đất) đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường
liên huyện và liên xã trong phạm vi 500 m.
|
|
+ Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng
cách gần nhất từ thửa đất ( lô đất) đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường
liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500 m đến 1.000 m.
|
|
+ Vị trí 3: Các vị trí còn lại
|
|
Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất ( lô đất)
được xác định theo đường đi, lối đi và đến thửa đất (lô đất).
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm:
|
Đơn giá đất
năm 2014 (1.000 đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (Ktt) năm 2014
|
1
|
Khu vực 1:
|
|
|
|
Vị trí 1.
|
46
|
1,5
|
|
Vị trí 2.
|
37
|
1,4
|
|
Vị trí 3.
|
23
|
1,3
|
2
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
37
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
30
|
1,4
|
|
Vị trí 3
|
19
|
1,3
|
3
|
Khu vực 3:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
23
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
19
|
1,4
|
|
Vị trí 3
|
11
|
1,3
|
II
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
1
|
Khu vực 1:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
41
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
33
|
1,4
|
|
Vị trí 3
|
20
|
1,3
|
2
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
33
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
26
|
1,4
|
|
Vị trí 3
|
17
|
1,3
|
3
|
Khu vực 3:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
20
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
17
|
1,4
|
|
Vị trí 3
|
9
|
1,3
|
III
|
Đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
1
|
Khu vực 1:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
42
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
34
|
1,4
|
|
Vị trí 3
|
21
|
1,3
|
2
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
34
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
27
|
1,4
|
|
Vị trí 3
|
17
|
1,3
|
3
|
Khu vực 3:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
21
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
17
|
1,4
|
|
Vị trí 3
|
10
|
1,3
|
IV
|
Đất rừng sản xuất:
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 21/04/2014 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
3.271
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|