Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1196/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
21/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1196/QĐ-UBND
Bình Phước, ngày
21 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi
đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và thu hồi đất quá 03 năm
chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 10/5/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 218/TTr-STNMT ngày 24/5/2023 và Công văn số 1756/STNMT-CCQLĐĐ ngày
14/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lộc Ninh với
các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2023: Phụ lục 01 kèm
theo.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Phụ lục 03 kèm
theo.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lộc Ninh được
phê duyệt, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra UBND huyện Lộc
Ninh triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Ninh có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân
thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích
sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo
các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các
điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh
sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các
quy định có liên quan.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
đ) Đến quý III năm 2023, gửi báo cáo kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất
năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị
chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải,
Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền
thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.ThắngTNMT QĐ 107).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
PHỤ LỤC 1
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Lộc Ninh
Xã Lộc Thái
Xã Lộc Tấn
Xã Lộc Hòa
Xã Lộc Thạnh
Xã Lộc An
Xã Lộc Hiệp
Xã Lộc Phú
Xã Lộc Quang
Xã Lộc Thuận
Xã Lộc Điền
Xã Lộc Khánh
Xã Lộc Hưng
Xã Lộc Thiện
Xã Lộc Thịnh
Xã Lộc Thành
(1)
(2)
(3)
(4) = (6)+ (7) +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
LOẠI ĐẤT
85.186,83
100,00
820,92
1.575,20
12.164,64
5.017,31
7.532,31
6.553,30
2.889,16
3.233,55
4.372,11
4.346,03
3.184,70
3.748,91
2.968,43
6.171,24
7.904,82
12.704,20
1
Đất nông nghiệp
NNP
73.769,69
86,60
349,72
1.347,42
10.409,67
3.997,13
5.323,03
6.220,29
2.540,28
2.693,71
3.613,74
3.991,79
2.956,97
3.465,32
2.562,92
5.779,38
6.772,11
11.746,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.334,00
2,74
-
30,50
13,46
540,21
42,64
165,40
89,23
117,92
316,95
31,70
50,92
371,20
221,59
-
139,29
202,99
- Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
695,63
0,82
-
-
-
-
-
-
-
-
316,95
-
-
196,69
181,99
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
179,87
0,21
0,23
8,20
7,55
-
1,75
4,01
27,75
33,04
16,29
29,15
19,23
-
24,34
-
8,34
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
49.042,07
57,57
349,49
1.307,91
6.316,75
2.326,89
1.644,50
4.668,80
2.415,93
2.542,19
3.261,05
3.890,13
2.886,82
3.059,18
2.253,92
3.087,91
2.968,46
6.062,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.219,22
4,95
-
-
168,99
462,73
1.031,49
690,61
-
-
-
-
-
-
-
137,49
357,29
1.370,62
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
17.231,70
20,23
-
-
3.789,74
598,65
2.512,45
675,44
-
-
-
-
-
-
-
2.489,77
3.158,82
4.006,83
- Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
25,74
0,03
-
0,81
-
-
-
0,38
7,37
0,56
-
1,62
-
4,47
9,86
-
0,59
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
737,08
0,87
-
-
113,18
68,65
90,20
15,65
-
-
19,45
39,19
-
30,47
53,21
64,21
139,32
103,55
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.417,14
13,40
471,20
227,78
1.754,97
1.020,18
2.209,28
333,01
348,88
539,84
758,37
354,24
227,73
283,59
405,51
391,86
1.132,71
957,99
2.1
Đất quốc phòng
CQP
268,50
0,32
121,00
0,27
18,02
7,72
12,90
21,80
-
-
-
-
-
-
34,68
4,64
35,55
11,92
2.2
Đất an ninh
CAN
9,22
0,01
6,23
-
2,00
0,99
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.546,74
1,82
-
-
40,00
-
1.086,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
420,74
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
83,16
0,10
4,90
3,04
2,99
24,34
4,74
2,15
8,76
2,39
3,24
2,22
2,33
3,19
8,08
2,41
5,13
3,25
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
1.587,26
1,86
20,15
5,25
21,87
593,49
513,71
8,99
8,37
30,41
2,00
3,28
2,38
2,00
51,35
18,57
82,59
222,85
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
29,75
0,03
-
-
-
-
-
29,75
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
293,18
0,34
-
-
-
-
-
11,37
-
0,59
-
-
-
-
-
37,72
41,99
201,51
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.253,49
6,17
154,28
138,97
1.390,72
271,76
471,99
146,56
198,99
407,24
600,78
135,94
105,50
145,00
176,40
240,55
355,17
313,64
- Đất giao thông
DGT
2.588,67
3,04
88,54
93,20
397,56
250,41
286,49
118,60
112,99
76,94
97,72
109,82
82,45
91,65
148,95
178,32
191,85
263,18
- Đất thủy lợi
DTL
407,32
0,48
32,12
8,19
115,82
9,19
3,80
4,42
4,.23
5,64
12,86
4,72
3,22
38,42
8,87
28,33
125,52
1,97
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
4,03
0,00
0,04
-
0,44
0,59
-
-
0,42
-
-
-
0,10
0,04
0,14
-
1,20
1,06
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
10,61
0,01
4,67
0,20
0,33
0,22
0,26
0,45
0,31
0,26
0,14
0,17
0,17
0,24
0,40
0,11
2,34
0,34
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
73,50
0,09
16,16
7,43
4,09
2,64
2,77
4,18
5,90
4,02
3,16
3,62
3,83
2,57
3,66
2,31
3,32
3,84
- Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
DTT
33,39
0,04
3,95
20,00
1,32
0,66
1,10
1,12
0,37
-
-
0,49
0,84
-
1,52
1,11
-
0,91
- Đất công trình
năng lượng
DNL
1.850,78
2,17
0,38
0,01
839,74
0,12
82,51
0,12
64,64
313,24
479,15
1,15
0,05
-
0,69
18,89
25,87
24,22
- Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
1,63
0,00
0,33
0,01
0,01
0,29
0,20
0,19
0,11
-
0,06
0,01
0,07
0,04
0,10
0,08
0,07
0,06
- Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
27,05
0,03
-
0,71
23,23
-
1,00
-
0,93
-
0,82
0,31
-
-
-
-
-
0,05
- Đất bãi thải xử
lý chất thải
DRA
89,00
0,10
-
-
-
-
89,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất cơ sở tôn
giáo
TON
36,18
0,04
1,86
1,89
3,29
0,99
1,41
0,55
2,28
0,73
5,11
0,33
3,45
4,30
3,28
2,70
3,85
0,16
- Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
122,74
0,14
1,42
7,11
4,75
6,31
3,45
16,79
5,41
6,41
1,29
15,32
10,80
7,74
8,38
8,70
1,01
17,85
- Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
4,69
0,01
4,55
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,14
-
- Đất chợ
DCH
3,90
0,00
0,26
0,22
0,14
0,34
-
0,14
1,40
-
0,47
-
0,52
-
0,41
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
26,35
0,03
0,61
0,80
3,12
1,88
0,70
1,32
1,01
1,36
0,92
1,87
3,21
0,79
2,20
1,02
3,88
1,66
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
5,70
0,01
4,75
-
-
-
0,95
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.046,04
1,23
-
66,45
131,69
43,91
50,02
54,31
87,29
63,19
62,87
50,63
74,57
75,09
98,05
59,27
72,66
56,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
136,25
0,16
136,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
67,22
0,08
9,15
0,30
2,64
28,38
1,18
2,08
2,22
1,23
0,99
0,55
0,61
0,79
1,22
0,33
13,78
1,77
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
1,32
0,00
1,22
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,09
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
.
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,61
0,00
-
-
0,05
0,03
-
-
-
0,28
-
0,08
-
0,06
-
0,01
-
0,10
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
551,92
0,65
8,59
12,69
66,75
13,10
32,46
40,40
15,58
19,54
23,66
42,26
26,94
47,08
33,53
27,04
78,19
64,11
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
500,96
0,59
4,07
-
73,42
32,28
33,83
13,98
26,66
13,61
62,56
116,09
12,19
9,50
-
-
22,73
80,04
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
9,47
0,01
-
-
1,70
2,30
0,80
0,30
-
-
1,35
1,32
-
-
-
0,30
0,30
1,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
CÁC KHU CHỨC
NĂNG
820,92
0,96
820,92
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
820,92
0,96
820,92
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Khu du lịch
KDL
-
-
-
-
-
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
KDV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Lộc Ninh
Xã Lộc Thái
Xã Lộc Tấn
Xã Lộc Hòa
Xã Lộc Thạnh
Xã Lộc An
Xã Lộc Hiệp
Xã Lộc Phú
Xã Lộc Quang
Xã Lộc Thuận
Xã Lộc Điền
Xã Lộc Khánh
Xã Lộc Hưng
Xã Lộc Thiện
Xã Lộc Thịnh
Xã Lộc Thành
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.479,88
90,70
53,62
584,07
47,27
1.397,03
52.30
22,61
22,07
24,92
21,21
19,00
57,05
49,61
95,22
666,45
276,75
Trong đó:
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
7,00
-
-
-
0,50
1,00
-
-
-
-
-
-
5,50
-
-
-
-
- Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1.203,46
90,70
53,62
279,00
44,47
145,84
52,00
22,61
22,07
24,92
21,21
19,00
51,55
49,61
66,88
207,66
52,32
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
2.269,42
-
-
305,07
2,30
1.250,19
0,30
-
-
-
-
-
-
-
28,34
458,79
224,43
- Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
PNK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
150,12
-
-
27,50
52,49
28,50
4,00
-
-
-
-
-
-
-
4,00
10,05
23,58
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
150,12
-
-
27,50
52,49
28,50
4,00
-
-
-
-
-
-
-
4,00
10,05
23,58
Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,79
0,08
-
0,32
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,25
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Lộc Ninh
Xã Lộc Thái
Xã Lộc Tấn
Xã Lộc Hòa
Xã Lộc Thạnh
Xã Lộc An
Xã Lộc Hiệp
Xã Lộc Phú
Xã Lộc Quang
Xã Lộc Thuận
Xã Lộc Điền
Xã Lộc Khánh
Xã Lộc Hưng
Xã Lộc Thiện
Xã Lộc Thịnh
Xã Lộc Thành
(1)
(2)
(3)
(4) = (6)+(7)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
TỔNG DIỆN TÍCH
THU HỒI
3.032,14
100,00
63,58
34,50
414,65
51,67
1.313,17
3,35
1,50
3,07
5,10
2,13
-
31,20
27,45
87,42
681,12
312,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.748,27
90,64
55,10
34,50
357,49
25,85
1.294,84
3,25
1 50
3,07
5,10
2,13
-
30,43
23,15
35,59
619,36
256,91
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7,00
0,23
-
-
-
0,50
1,00
-
-
-
-
-
-
5,50
-
-
-
-
- Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
786,57
25,94
55,10
34.50
260.00
25,35
126,84
3,25
1,50
3,07
5,10
2,13
-
24,93
23,15
22,15
166,22
33,28
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.954,70
64,47
-
-
97,49
-
1.167,00
-
-
-
-
-
-
-
-
13,44
453,14
223,63
- Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
.
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
283,87
9,36
8,48
-
57,16
25,82
18,33
0,10
-
-
-
-
-
0,77
4,30
51,83
61,76
55,32
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
257,43
8,49
8,40
-
53,48
16,49
16,50
-
-
-
-
-
-
0,67
3,50
48,99
56,92
52,48
Trong đó:
- Đất giao thông
DGT
256,93
8,47
8,40
-
52,98
16,49
16,50
-
-
-
-
-
-
0,67
3,50
48,99
56,92
52,48
- Đất thủy lợi
DTL
0,50
0,02
-
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất công trình
năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
kho lưu trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
26,16
0,86
-
-
3,68
9,33
1,33
-
-
-
-
-
-
-
0,30
2,84
4,34
2,84
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,08
0,00
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,20
0,01
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 1196/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1196/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 21/07/2023 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
808
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng