Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1196/QĐ-UBND 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hoàng Su Phì Hà Giang
Số hiệu:
|
1196/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1196/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 03
tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình
số 53/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ
trình số 117/TTr-STNMT ngày 26 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2015 của huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết
Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi
tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì:
1.1 Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2 Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt:
1.3 Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
1.4 Báo cáo Kết quả thực hiện về UBND tỉnh
qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1 Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;
2.2 Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và
Chủ tịch UBND huyện Hoàng Su Phì chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh,
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh:
- Lưu: VT, CN, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1196/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Vinh Quang
|
Bản Luốc
|
Bản Máy
|
Bản Nhùng
|
Bản Péo
|
Bản Phùng
|
Chiến Phố
|
Đản Ván
|
Hồ Thầu
|
Nậm Dịch
|
Nậm Khòa
|
Nam Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
63.261,82
|
481,33
|
2.810,86
|
3.080,65
|
1.712,24
|
1.260,86
|
1.723,36
|
3.005,39
|
1.724.96
|
5.287,94
|
1.865,07
|
4.204,70
|
3.085,13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
56.222,81
|
367,54
|
2.302,39
|
2.542,51
|
1.450,54
|
1.213,11
|
1.520,47
|
2.399,49
|
1.498,26
|
4.973,87
|
1.669,90
|
3.987,67
|
2.913,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.594,36
|
13,90
|
158,24
|
130,00
|
124,75
|
80,43
|
180,50
|
170,38
|
112,00
|
143,92
|
81,90
|
291,70
|
235,96
|
1.2
|
Đất cây hàng năm khác
|
HNK
|
6.613,13
|
70,79
|
180,14
|
166,09
|
196,86
|
281,79
|
283,84
|
201,23
|
232,72
|
342,22
|
217,78
|
452,39
|
341,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.243,37
|
20,80
|
113,61
|
8,35
|
30,93
|
57,68
|
36,43
|
20,38
|
31,59
|
257,80
|
164,26
|
493,39
|
342,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20.750,70
|
47,70
|
757,90
|
1.534,10
|
644,30
|
411,30
|
913,80
|
1.457,40
|
489,30
|
2.923,50
|
84,30
|
1.585,40
|
877,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.702,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20.302,20
|
212,40
|
1.092.50
|
703,97
|
453,70
|
381,91
|
105,90
|
550,10
|
632,65
|
1.297,09
|
1.121,67
|
1.163,01
|
1.112,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,37
|
1,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,84
|
-
|
1,58
|
4,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,50
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.038,68
|
102,39
|
76,80
|
84,75
|
66,84
|
39,71
|
41,39
|
75,90
|
86,05
|
86,04
|
129,75
|
87,11
|
77,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
25,13
|
2,99
|
-
|
15,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,55
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở SXPNN
|
SKC
|
12,35
|
1,59
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
0,19
|
0,23
|
-
|
0,05
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
905,41
|
38,88
|
35,75
|
29,16
|
37,56
|
19,27
|
17,30
|
34,09
|
55,44
|
41,28
|
60,20
|
27,60
|
25,57
|
2.10
|
Đất di tích LS văn hóa
|
DDT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, chất thải
|
DRA
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
592,66
|
-
|
29,46
|
24,31
|
22,72
|
14,30
|
17,30
|
25,88
|
20,70
|
22,73
|
31,12
|
43,57
|
23,67
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
24,36
|
24,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất XD trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,36
|
8,07
|
0,40
|
0,31
|
0,07
|
0,14
|
0,84
|
0,32
|
0,33
|
0,47
|
0,39
|
0,20
|
0,46
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,92
|
3,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất N.trang, nghĩa địa
|
NTD
|
5,56
|
0,92
|
0,61
|
0,01
|
-
|
-
|
0,30
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,34
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, suối
|
SON
|
441,45
|
19,07
|
10,58
|
15,74
|
6,49
|
6,00
|
5,65
|
15,39
|
9,58
|
21,29
|
37,81
|
15,74
|
27,30
|
2.26
|
Đất phi NN khác
|
PNK
|
2,29
|
2,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.000,33
|
11,40
|
431,67
|
453,40
|
194,86
|
8,04
|
161,50
|
530,20
|
140,65
|
228,03
|
65,42
|
129,92
|
93,93
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1196/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nậm Ty
|
Nàng Đôn
|
Ngàm Đăng Vài
|
Pố Lồ
|
Pờ Ly Ngài
|
Sán Sả Hồ
|
Tân Tiến
|
Tả Sử Choóng
|
Thàng Tín
|
Thèn Chu Phìn
|
Thông Nguyên
|
Tùng Sán
|
Tụ Nhân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
63.261,82
|
4.333,75
|
1.331,5
|
1.162,50
|
2.662,26
|
2.115,01
|
1.362,78
|
1.783,02
|
2.319,35
|
2.248,49
|
2.084,20
|
4.095,35
|
4.941,79
|
2.579,13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
56.222,81
|
4.122,45
|
1.246,37
|
926,23
|
1.976,30
|
2.037,41
|
1.127,72
|
1.490,25
|
2.183,48
|
2.038,62
|
1.903,68
|
3.766,07
|
4.443,28
|
2.121,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.594,36
|
324,90
|
111,30
|
95,00
|
128,36
|
120,00
|
103,08
|
150,25
|
87,00
|
79,99
|
100,00
|
284,84
|
156,00
|
129,96
|
1.2
|
Đất cây hàng năm
|
HNK
|
6.613,13
|
416,60
|
266,28
|
176,76
|
228,87
|
399,59
|
133,02
|
465,86
|
203,03
|
298,19
|
182,06
|
175,57
|
265,58
|
433,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.243,37
|
600,09
|
4,39
|
11,47
|
27,57
|
40,82
|
18,92
|
14,74
|
67,47
|
19,24
|
27,02
|
735,16
|
76,01
|
22,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20.750,70
|
1.566,50
|
352,10
|
-
|
632,90
|
1.053,20
|
441,00
|
72,10
|
1.500,80
|
619,80
|
1.150,70
|
716,10
|
850,50
|
68,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.702,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.702,2
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20.302,20
|
1.214,36
|
512,30
|
643,00
|
958,60
|
423,80
|
431,70
|
787,30
|
325,18
|
1.021,40
|
443,90
|
1.854,40
|
1.393,00
|
1.466,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.038,68
|
94,46
|
55,60
|
73,62
|
100,40
|
63,32
|
60,80
|
83,96
|
62,81
|
49,54
|
67,98
|
142,18
|
104,35
|
125,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
25,13
|
-
|
-
|
-
|
4,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,03
|
-
|
-
|
2,16
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,10
|
5,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,35
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
0,01
|
0,02
|
-
|
9,19
|
0,19
|
0,21
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
905,41
|
39,66
|
16,38
|
33,61
|
63,94
|
20,52
|
13,40
|
35,27
|
35,19
|
20,55
|
42,39
|
55,31
|
54,33
|
52,77
|
2.10
|
Đất di tích LS văn hóa
|
DDT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, chất thải
|
DRA
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
592,66
|
32,47
|
13,12
|
21,28
|
25,97
|
15,00
|
19,56
|
27,02
|
18,96
|
19,52
|
17,32
|
34,37
|
33,45
|
38,86
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
24,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất XD trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,36
|
0,29
|
0,37
|
0,27
|
0,49
|
-
|
0,21
|
0,30
|
0,08
|
0,60
|
0,34
|
0,87
|
0,36
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
2.19
|
Đất N.trang, nghĩa địa
|
NTD
|
5,56
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,70
|
0,67
|
1,00
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất SH cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, suối
|
SON
|
441,45
|
16,69
|
25,73
|
18,46
|
5,65
|
27,24
|
27,39
|
21,37
|
8,57
|
8,78
|
7,90
|
40,74
|
15,20
|
27,09
|
2.26
|
Đất PNN khác
|
PNK
|
2,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.000,33
|
116,84
|
29,53
|
162,65
|
585,57
|
14,28
|
174,26
|
208,81
|
73,06
|
160,33
|
112,54
|
187,10
|
394,16
|
332,18
|
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1196/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Vinh Quang
|
Bản Luốc
|
Bản Máy
|
Bản Nhùng
|
Bản Péo
|
Bản Phùng
|
Chiến Phố
|
Đản Ván
|
Hồ Thầu
|
Nậm Dịch
|
Nậm Khòa
|
Nam Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34,84
|
1,03
|
-
|
2,69
|
0,25
|
0,12
|
0,25
|
-
|
0,25
|
8,08
|
0,33
|
0,30
|
0,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,12
|
0,00
|
-
|
0,00
|
0,25
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,08
|
-
|
0,04
|
0
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất cây hàng năm
khác
|
HNK
|
6,48
|
0,03
|
-
|
0,46
|
0,00
|
0,01
|
-
|
-
|
0,10
|
0,25
|
0,02
|
0,18
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,53
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,50
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18,20
|
-
|
-
|
2,23
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,15
|
0,21
|
0,23
|
0,09
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,63
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,09
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,37
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,17
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1196/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Nậm Ty
|
Nàng Đôn
|
Ngàm Đăng Vài
|
Pố Lồ
|
Pờ Ly Ngài
|
Sán Xả Hồ
|
Tân Tiến
|
Tả Sử Choóng
|
Thàng Tín
|
Thèn Chu Phìn
|
Thông Nguyên
|
Tùng Sán
|
Tụ Nhân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34,84
|
5,20
|
0,21
|
0,16
|
0,08
|
-
|
0,00
|
1,85
|
0,47
|
0,03
|
-
|
2,02
|
1,01
|
10,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,12
|
0,11
|
0,20
|
-
|
0,04
|
-
|
0,00
|
0,05
|
-
|
0,01
|
-
|
0,16
|
0,00
|
0,04
|
0
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,48
|
1,01
|
0,00
|
0,16
|
0,04
|
-
|
0,00
|
1,60
|
0,25
|
0,02
|
-
|
0,16
|
0,50
|
1,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,53
|
0,04
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18,20
|
4,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
1,70
|
0,50
|
8,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Vinh Quang
|
Bản Luốc
|
Bản Máy
|
Bản Nhùng
|
Bản Péo
|
Bản Phùng
|
Chiến Phố
|
Đản Ván
|
Hồ Thầu
|
Nậm Dịch
|
Nậm Khòa
|
Nam Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
27,34
|
1,03
|
-
|
2,69
|
0,25
|
0,12
|
0,25
|
-
|
0,25
|
0,58
|
0,33
|
0,30
|
0,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,12
|
0,00
|
-
|
0,00
|
0,25
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,08
|
-
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
6,48
|
0,03
|
-
|
0,46
|
0,00
|
0,01
|
-
|
-
|
0,10
|
0,25
|
0,02
|
0,18
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,53
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,20
|
-
|
-
|
2,23
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,15
|
0,21
|
0,23
|
0,09
|
-
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
7,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,50
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng nuôi thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất NN không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
7,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,50
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất NN không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất NN không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi NN
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP
THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nậm Ty
|
Nàng Đôn
|
Ngàm Đăng Vài
|
Pố Lồ
|
Pờ Ly Ngài
|
Sán Xả Hồ
|
Tân Tiến
|
Tả Sử Choóng
|
Thàng Tín
|
Thèn Chu Phìn
|
Thông Nguyên
|
Tùng Sán
|
Tụ Nhân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
27,34
|
5,20
|
0,21
|
0,16
|
0,08
|
-
|
0,00
|
1,85
|
0,47
|
0,03
|
-
|
2,02
|
1,01
|
10,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,12
|
0,11
|
0,20
|
-
|
0,04
|
-
|
0,00
|
0,05
|
-
|
0,01
|
-
|
0,16
|
0,00
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,48
|
1,01
|
0,00
|
0,16
|
0,04
|
-
|
0,00
|
1,60
|
0,25
|
0,02
|
-
|
0,16
|
0,50
|
1,69
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,53
|
0,04
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,20
|
4,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
1,70
|
0,50
|
8,74
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
|
7,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng nuôi thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi thủy
sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất NN không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
7,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Vinh Quang
|
Bản Luốc
|
Bản Máy
|
Bản Nhùng
|
Bản Péo
|
Bản Phùng
|
Chiến Phố
|
Đản Ván
|
Hồ Thầu
|
Nậm Dịch
|
Nậm Khòa
|
Nam Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13,82
|
2,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,38
|
2,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất cây hàng năm
khác
|
HNK
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2,05
|
0,26
|
0,30
|
0,80
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,05
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
0,30
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất di tích LS văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,49
|
-
|
0,30
|
0,50
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,05
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất XD trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Nậm Ty
|
Nàng Đôn
|
Ngàm Đăng Vài
|
Pố Lồ
|
Pờ Ly Ngài
|
Sán Xả Hồ
|
Tân Tiến
|
Tả Sử Choóng
|
Thàng Tín
|
Thèn Chu Phìn
|
Thông Nguyên
|
Tùng Sán
|
Tụ Nhân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13,82
|
4,40
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,38
|
4,40
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất cây hàng năm
khác
|
HNK
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,10
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2,05
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,10
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất di tích LS văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,49
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,10
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất XD trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1196/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1196/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 03/07/2015 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
724
|
|