|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1193/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1193/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 06
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐÍNH CHÍNH LOẠI ĐẤT; THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VỤ BẢN, HUYỆN Ý YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 tỉnh Nam Định;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số
1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản, tỉnh
Nam Định; số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ý
Yên, tỉnh Nam Định; số 2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 về việc điều chỉnh quy mô,
địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Vụ Bản;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 2230/TTr-STNMT ngày 04/6/2024; của UBND huyện Vụ Bản tại Tờ trình số
71/TTr-UBND ngày 09/5/2024; của UBND huyện Ý Yên tại Tờ trình số 129/TTr-UBND
ngày 16/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính loại đất đối với 01 công trình, dự án đất cụm
công nghiệp trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản và 01 công
trình, dự án đất ở nông thôn trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý
Yên.
(chi hết tại Phụ lục
I kèm theo)
Điều 2. Thay đổi về quy mô,
địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên, cụ thể như sau:
1. Thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản, gồm:
- Điều chỉnh giảm nhu cầu sử dụng đất và thay đổi địa
điểm đối với 02 công trình, dự án đất cụm công nghiệp diện tích 80,69 ha.
- Điều chỉnh tăng nhu cầu sử dụng đất và thay đổi địa
điểm đối với 02 công trình, dự án đất cụm công nghiệp diện tích 80,69 ha.
(chi tiết tại Phụ lục
II kèm theo)
2. Thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên, gồm:
- Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của
của 14 công trình, dự án với diện tích 11,28 ha.
- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 14
công trình dự án với diện tích 11,28 ha.
(chi tiết tại Phụ lục
III kèm theo)
Việc thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vụ Bản, huyện Ý
Yên không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức
năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vụ Bản, huyện
Ý Yên đã được phê duyệt.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện Vụ Bản,
Ý Yên
Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu,
hồ sơ đính chính loại đất, thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự
án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên trước
pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản,
huyện Ý Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định.
3. UBND huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên
- Công bố, công khai việc đính chính loại đất, thay
đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Ý Yên, huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực
hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vụ Bản, Chủ tịch UBND huyện Ý
Yên, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
ĐÍNH CHÍNH LOẠI ĐẤT DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VỤ BẢN - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1193/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các
loại đất
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Tờ
|
Thửa
|
Ghi chú
|
LUC
|
NTS
|
CLN
|
ONT
|
DGT
|
DTL
|
NTD
|
BCS
|
I
|
HUYỆN VỤ BẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
75,00
|
73,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Đại An
|
75,00
|
73,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
xã Đại An
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Quyết định số
1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
ĐÍNH CHÍNH LẠI NHƯ SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
75,00
|
59,98
|
3,72
|
0,03
|
0,04
|
3,11
|
7,63
|
0,48
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Đại An
|
75,00
|
59,98
|
3,72
|
0,03
|
0,04
|
3,11
|
7,63
|
0,48
|
0,01
|
xã Đại An
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
II
|
HUYỆN Ý YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
9,38
|
8,90
|
0,03
|
|
|
0,30
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng,
xã Yên Hồng
|
9,38
|
8,90
|
0,03
|
|
|
0,30
|
0,15
|
|
|
xã Yên Hồng
|
2, 3, 4, 6, 41,
38, 24, 25
|
nhiều thửa
|
|
|
ĐÍNH CHÍNH LẠI NHƯ SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
9,38
|
8,86
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,30
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng,
xã Yên Hồng
|
9,38
|
8,86
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,30
|
0,15
|
|
|
xã Yên Hồng
|
2, 3, 4, 6, 41,
38, 24, 25
|
nhiều thửa
|
|
PHỤ LỤC II
THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VỤ BẢN - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1193/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
|
Loại đất hiện
trạng
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Tờ
|
Thửa
|
Ghi chú
|
LUC
|
HNK
|
DGT
|
DTL
|
MNC
|
I
|
THAY ĐỔI GIẢM QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT
SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
80,69
|
75,20
|
2,02
|
1,69
|
1,28
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh hủy bỏ nhu cầu
|
53,50
|
50,70
|
|
1,50
|
0,80
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Thắng Lợi
|
53,50
|
50,70
|
|
1,50
|
0,80
|
0,50
|
xã Thành Lợi
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa, DGT,
DTL
|
Hủy bỏ nhu cầu,
Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
2
|
Điều chỉnh vị trí
|
27,19
|
24,50
|
2,02
|
0,19
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
Cụm Công nghiệp Kim Thái
|
27,19
|
24,50
|
2,02
|
0,19
|
0,48
|
|
xã Kim Thái
|
55, 56, 61, 62,
63, 64
|
nhiều thửa
|
Thay đổi vị trí,
Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2022
|
II
|
THAY ĐỔI TĂNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT
SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
80,69
|
75,20
|
2,02
|
1,69
|
1,28
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
80,69
|
75,20
|
2,02
|
1,69
|
1,28
|
0,50
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh bổ sung nhu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Hợp Hưng
|
53,50
|
50,70
|
|
1,50
|
0,80
|
0,50
|
xã Hợp Hưng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa, DGT,
DTL
|
Bổ sung nhu cầu sử
dụng đất
|
2
|
Điều chỉnh vị trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm Công nghiệp Kim Thái
|
27,19
|
24,50
|
2,02
|
0,19
|
0,48
|
|
xã Kim Thái
|
53, 54, 55, 56,
61, 62, 63, 64, 66, 67
|
nhiều thửa
|
Chuyển vị trí mới
|
PHỤ LỤC III
THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN Ý YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: ha
STT
|
Hạng mục
|
Tổng diện tích
|
Diện tích hiện
trạng
|
Loại đất hiện
trạng
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
LUC
|
LUK
|
CLN
|
NTS
|
DGT
|
DTL
|
ONT
|
MNC
|
Tờ BĐ số
|
Thửa số
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(5)
|
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
THAY ĐỔI GIẢM QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT
SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
11,28
|
|
11,28
|
6,05
|
0,85
|
0,82
|
0,54
|
1,68
|
0,35
|
0,96
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
3,90
|
|
3,90
|
2,00
|
|
0,35
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường giao thông trong khu đô thị 4 xã
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Hồng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
Giao thông khu dân cư mới
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
TT Lâm
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
Mờ rộng 3m đường Yên Thịnh đi dốc ông Sích
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
0,35
|
0,40
|
|
0,20
|
0,75
|
|
xã Yên Lộc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
2
|
Đất công trình năng lượng
|
2,15
|
|
2,15
|
2,14
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây nhà quản lý điện
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
xã Yên Quang
|
24
|
208
|
Hủy nhu cầu
|
|
Chân cột điện và đường dây
|
0,23
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Trung
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Hủy nhu cầu
|
|
Xây dựng trạm biến áp 110/35/22KV
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Thắng
|
Hủy nhu cầu
|
|
Xây dựng trạm biến áp 110/35/22KV
|
0,29
|
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Tân
|
Hủy nhu cầu
|
|
Chân cột điện và đường dây
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Minh
|
Hủy nhu cầu
|
|
TBA và đường dây điện
|
0,59
|
|
0,59
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm
|
Hủy nhu cầu
|
|
Chân cột điện và đường dây
|
0,14
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Phúc
|
Hủy nhu cầu
|
|
Quy hoạch chân cột điện 110KV
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Khánh
|
Hủy nhu cầu
|
|
Chân cột điện
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Tiến
|
Giảm quy mô
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,70
|
|
|
0,67
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,70
|
|
|
0,67
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
xã Yên Tiến
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
4
|
Đất thủy lợi
|
4,53
|
|
4,53
|
1,24
|
0,85
|
0,47
|
0,13
|
1,45
|
0,15
|
0,21
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng kênh Quỹ Độ (Dự án của Công ty
thủy lợi Bắc Nam Hà)
|
4,53
|
|
4,53
|
1,24
|
0,85
|
0,47
|
0,13
|
1,45
|
0,15
|
0,21
|
0,03
|
xã Yên Phong
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Hủy nhu cầu
|
II
|
THAY ĐỔI TĂNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT
SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
11,28
|
|
11,28
|
6,05
|
0,85
|
0,82
|
0,54
|
1,68
|
0,35
|
0,96
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
3,90
|
|
3,90
|
2,00
|
|
0,35
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cầu Đống Cao KM87+210-Quốc lộ 37B (thuộc
dự án cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các Quốc lộ - giai đoạn II sử dụng
vốn vay EDCF)
|
2,95
|
|
2,95
|
2,00
|
|
0,20
|
0,25
|
0,10
|
0,10
|
0,30
|
|
xã Yên Nhân
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Tăng quy mô, vị
trí
|
0,95
|
|
0,95
|
|
|
0,15
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
0,45
|
|
xã Yên Lộc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2
|
Đất công trình năng lượng
|
2,15
|
|
2,15
|
2,14
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây và TBA 110kV Yên Thành, tỉnh Nam Định
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Dương
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Tăng quy mô, vị
trí
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Bình
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Lợi
|
0,17
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Tân
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Chính
|
0,98
|
|
0,98
|
0,97
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
xã Yên Nghĩa
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,70
|
|
0,70
|
0,67
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,70
|
|
0,70
|
0,67
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
xã Yên Khang
|
2
|
17, 11, 23, DGT
|
|
4
|
Đất thủy lợi
|
4,53
|
|
4,53
|
1,24
|
0,85
|
0,47
|
0,13
|
1,45
|
0,15
|
0,21
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng kênh Quỹ Độ (Dự án của Công ty
thủy lợi Bắc Nam Hà)
|
4,42
|
|
4,42
|
1,24
|
0,85
|
0,46
|
0,13
|
1,45
|
0,15
|
0,11
|
0,03
|
xã Yên Phong
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Điều chỉnh quy mô
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,10
|
|
TT Lâm
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Điều chỉnh quy mô
|
Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2024 đính chính loại đất; thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 06/06/2024 đính chính loại đất; thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
284
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|