|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1191/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hải Lăng Quảng Trị
Số hiệu:
|
1191/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1191/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 09 tháng 5
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HẢI LĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Hải
Lăng tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 26/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1321/TTr-STNMT ngày 05 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải
Lăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Loại đất
|
|
42.736,61
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
34.304,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.306,47
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.046,52
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
259,95
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.675,57
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
3.674,22
|
|
Đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác
|
NHK
|
1,35
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
750,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
5.141,63
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.667,82
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
423,92
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
579,95
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
182,61
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.260,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
45,69
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,46
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
481,20
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
47,39
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
18,52
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
203,68
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
83,97
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
73,93
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
4.300,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.747,23
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
740,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
3,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
7,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
35,07
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
597,03
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,65
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
31,96
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
36,66
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.019,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,45
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
14,66
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
17,32
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
559,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
115,01
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
19,78
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
121,24
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
809,58
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
340,91
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
3,82
|
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,02
|
|
Đất công trình
công cộng khác
|
DCK
|
2,49
|
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
1.171,68
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.437,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
64,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
56,94
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
7,07
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
270,29
|
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
BHK
|
283,88
|
|
Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
0,27
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
13,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
283,63
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
777,96
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
26,06
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,75
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
113,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,28
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,81
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
83,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
31,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,56
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,26
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,26
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
34,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,68
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,12
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,15
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
11,73
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,86
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,39
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,67
|
2 19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,81
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,38
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.451,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
64,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
56,94
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
284,15
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
283,63
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
777,96
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
26,06
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
1,75
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
166,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
8,87
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,93
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
10,59
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
146,03
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,62
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
4,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
-
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
-
|
|
Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
0,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,52
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
92,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
2,34
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,46
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
85,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
27,26
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,63
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
44,98
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,21
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,54
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
(Kèm
theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của quyết định này, UBND huyện
Hải Lăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc tố thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình;
xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục
đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông
thôn đối với các thửa đất năm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày
09 tháng 5 năm 2022 của
UBND tỉnh)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN NĂM 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư
xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (giai đoan 1)
|
133,70
|
Xã Hải An
|
2
|
Nhà máy Nhiệt điện
BOT Quảng Trị 1
|
372,94
|
Hải An, Hải Khê, Hải Quế, Hải Dương
|
3
|
Khu dịch vụ -
du lịch biển xã Hải Khê
|
53,80
|
Xã Hải Khê
|
4
|
Tuyến kênh nắn dòng
và đường công vụ vào tuyến kênh nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT
Quảng Trị 1
|
16,67
|
Xã Hải Dương, Hải Khê, Hải Quế
|
5
|
Trung tâm dịch
vụ hậu cần và Logistics khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
71,77
|
Hải Quế, Hải An
|
6
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (Visip 8)
|
29,17
|
Thị trấn Diên Sanh, xã Hải Trường
|
7
|
Tiểu dự án cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị
|
0,41
|
Hải Quế, Hải Hưng, Hải An, Hải Khê, Hải Lâm
|
8
|
Tiểu dự án đường
giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải
Lăng và khu vực trung tâm Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
21,00
|
Các xã
|
9
|
Tiểu dự án hệ thống
chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện
Triệu Phong và huyện Hải Lăng
|
41,86
|
Các xã
|
10
|
Nhà máy sx phôi
nhôm từ phế liệu
|
3,00
|
Xã Hải Quế
|
11
|
Nhà máy xử lý
nước sạch Khu kinh tế Đông Nam (Hệ thống cấp nước KKT Đông Nam Quảng Trị)
|
4,56
|
Xã Hải Quế
|
12
|
Khu chăn nuôi tập
trung
|
16,86
|
Xã Hải Ba
|
13
|
Đất trang trại
chăn nuôi tổng hợp
|
91,00
|
Xã Hải Hưng
|
14
|
Giao đất, cấp
giấy CNQSD đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân
|
68,23
|
Xã Hải Lâm
|
15
|
Chuyển mục đích
sang nuôi trồng thủy sản
|
1,59
|
Xã Hải Phú
|
16
|
Chuyển mục đích
sang nuôi trồng thủy sản
|
1,89
|
Xã Hải Hưng
|
17
|
Quy hoạch đất
trồng cây lâu năm
|
1,78
|
Xã Hải Hưng
|
18
|
Xây dựng trang
trại chăn nuôi lợn
|
3,80
|
Xã Hải Thượng
|
19
|
Xây dựng trang trại
trồng cam
|
6,24
|
Xã Hải Lâm
|
20
|
Chuyển đổi đất, rừng
phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất
của Ban Quản ký rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn
|
19,35
|
Xã Hải Sơn
|
21
|
Khu công nghiệp
Quảng Trị
|
481,2
|
TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Lâm
|
22
|
Nhà máy sản xuất
gạch tuynel công nghệ cao Hạ Long
|
4,08
|
Cụm CN Hải Chánh
|
23
|
Nhà máy cưa xẻ
gỗ và sản xuất ván bóc
|
0,67
|
Cụm CN Hải Chánh
|
24
|
Hệ thống tuyến ống
dẫn nước thải CCN Diên Sanh
|
0,48
|
Cụm CN Diên Sanh
|
25
|
Cơ sở hạ tầng tuyến
đường RD-3
|
1,14
|
Cụm CN Hải Thượng
|
26
|
Nhà máy sản xuất
hàng đan lát xuất khẩu (giai đoạn 2)
|
1,61
|
Cụm CN Diên Sanh
|
27
|
Đấu giá trụ sở
Công ty CP TM-DV Quảng Trị
|
0,09
|
Thị trấn Diên Sanh
|
28
|
Trung tâm dịch
vụ giải trí Hồ Tả Vệ
|
0,25
|
Thị trấn Diên Sanh
|
29
|
Cửa hàng xăng dầu
khu vực tuyến tránh QL1A
|
0,80
|
Hải Phú
|
30
|
Điểm thương mại
dịch vụ - XD trạm xăng dầu Dầu khí Thửa Thiên Huế
|
0,15
|
Xã Hải Thượng
|
31
|
Khai thác mỏ
than bùn tại TT Diên Sanh
|
1,20
|
Thị trấn Diên Sanh
|
32
|
Mỏ đất Hải Trường
2
|
25,20
|
Hải Trường
|
33
|
Mỏ đá Hải Sơn
|
48,60
|
Hải Sơn
|
34
|
Nhà máy sản xuất
cấu kiện bê tông Mỹ Thủy
|
8,00
|
Xã Hải An, Hải Quế
|
35
|
Nhà máy chế biến
nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển
|
50,00
|
Xã Hải Trường
|
36
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường
giao thông CCN (RD3, RD7, RD8, RD9) Cụm CN Hải Chánh
|
2,37
|
Xã Hải Chánh
|
37
|
Đường Ngô Quyền
và đoạn còn lại tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh
|
5,50
|
Hải Hưng, Hải Quy, Hải Định, Thị trấn Diên Sanh
|
38
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Lê Thị Tuyết (từ nút giao đường Hùng Vương đến khu đô thị đường Lê Thị
Tuyết)
|
0,81
|
Thị trấn Diên Sanh
|
39
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Ngô Quyền (đoạn từ cơ quan Huyện ủy đến đường tránh lũ)
|
1,96
|
Thị trấn Diên Sanh
|
40
|
Cầu qua Sông
Nhùng và đường 2 đầu cầu huyện Hải Lăng
|
0,50
|
Xã Hải Quy
|
41
|
Cầu Câu Nhi -Hải
Tân; Đường Thượng Xá-Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức-Lam Thủy-Phương Lang
(ĐH.50a)
|
22,74
|
Hải Thượng, Hải Hưng, Hải Ba, Hải Phong, Hải Sơn
|
42
|
Cơ sở hạ tầng
thiết yếu thị trấn Diên Sanh (các tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn
Diên Sanh)
|
7,00
|
TT Diên Sanh
|
43
|
Cơ sở hạ tầng
thiết yếu Khu đô thị La Vang, Hải Phú
|
7,03
|
Hải Phú
|
44
|
Trạm y tế xã Hải
Dương
|
0,16
|
Xã Hải Dương
|
45
|
XD trạm y tế xã
Hải Chánh
|
0,19
|
Xã Hải Chánh
|
46
|
XD trạm y tế Thị
Trấn
|
0,17
|
Thị trấn Diên Sanh
|
47
|
XD trạm y tế xã
Hải Ba
|
0,16
|
Xã Hải Ba
|
48
|
Mở rộng Trường
Mầm non Hải Thọ
|
0,20
|
Thị trấn Diên Sanh
|
49
|
Mở rộng trường
THCS Thiện Thành
|
1,50
|
Hải Đinh
|
50
|
Mở rộng trường
TLIPT Hải Lăng
|
1,06
|
Thị trấn Diên Sanh
|
51
|
Sân Văn hóa Thể
thao xã Hải Quy
|
0,31
|
Xã Hải Quy
|
52
|
Sân thể dục thể
thao trung tâm xã
|
0,93
|
Xã Hải Sơn
|
53
|
Quy hoạch đất
thể thao thôn Thuận Chánh An, Kinh Duy, Trà Trì Phú, Trà Lộc, Đội 2 Lam Thủy
|
1,36
|
Hải Hưng
|
54
|
Trung tâm TDTT
xã Hải Quế
|
0,57
|
Xã Hải Quế
|
55
|
Sân vận động
huyện (nằm trong khu liên hợp Thể dục - Thể thao huyện Hải Lăng)
|
3,12
|
Thị trấn Diên Sanh
|
56
|
Trung tâm văn hóa
thể thao huyện Hải Lăng
|
1,08
|
Thị trấn Diên Sanh
|
57
|
Trạm biến áp
110 kV Mỹ Thủy và đấu nối
|
0,88
|
TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Phong, Hải Định, Hải Dương,
Hải Quế
|
58
|
Trung tâm điện
khí LNG Hải Lăng - Giai đoạn 1
|
128,43
|
Xã Hải An và Xã Hải Ba
|
59
|
Xây dựng bãi
rác tập trung huyện tại thị trấn Diên Sanh
|
22,04
|
TT Diên Sanh
|
60
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng Đội 6, thôn Long Hưng
|
0,17
|
Xã Hải Phú
|
61
|
Nhà tránh lũ Đội
1, thôn Long Hưng
|
0,08
|
Xã Hải Phú
|
62
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Hội Yên
|
0,12
|
Xã Hải Quế
|
63
|
Nhà văn hóa
Khóm 1 (chuyển từ đất trụ sở sang đất sinh hoạt)
|
0,18
|
Thị trấn Diên Sanh
|
64
|
Nhà Văn hóa
Diên Trường (chuyển từ đất giáo dục đào tạo sang đất sinh hoạt)
|
0,06
|
Thị trấn Diên Sanh
|
65
|
Quy hoạch điểm
văn hóa thôn Phước Điền
|
0,42
|
Xã Hải Định
|
66
|
GPMB hồ chè Thượng
xây dựng khu công viên
|
16,00
|
TT Diên Sanh
|
67
|
Xây dựng trụ sở
UBND xã Hải Sơn
|
0,44
|
Xã Hải Sơn
|
68
|
Trung tâm hành
chính huyện Hải Lăng
|
3,68
|
Thị trấn Diên Sanh
|
69
|
Xây dựng trạm
quan trắc tự động
|
0,02
|
TT Diên Sanh
|
70
|
Mở rộng khu dân
cư Khóm 1
|
0,74
|
TT Diên Sanh
|
71
|
CSHT Khu đô thị
hồ Đập Thanh
|
0,63
|
TT Diên Sanh
|
72
|
Khu đô thị
Lương Định Của, Phan Châu Trinh
|
0,78
|
TT Diên Sanh
|
73
|
Khu đô thị Khóm
2 giai đoạn 2
|
1,59
|
TT Diên Sanh
|
74
|
Khu đô thị Phía
Tây đường Võ Thị Sáu
|
0,30
|
TT Diên Sanh
|
75
|
Mở rộng điểm
dân cư phía Đông đường Nguyễn Trãi
|
0,18
|
TT Diên Sanh
|
76
|
Đấu giá QSD đất
ở Xóm Hòa, Vùng Choi, lô đất lẽ các khóm
|
4,37
|
TT Diên Sanh
|
77
|
Khu dân cư xóm
Hoài Tây, các khóm (giao đất)
|
12,95
|
TT Diên Sanh
|
78
|
Khu đô thị phía
Đông đường Nguyễn Huệ
|
2,00
|
TT Diên Sanh
|
79
|
Quy hoạch chi
tiết và xây dựng CSHT Đường Nguyễn Huệ và tuyến nối vào Tuyến T2 thuộc khu
Đông Nam thị trấn Hải Lăng
|
0,59
|
Thị trấn Diên Sanh
|
80
|
Khu đô thị phía
Đông hồ Đập Thanh, thị trấn Diên Sanh
|
10,23
|
TT Diên Sanh
|
81
|
Khu đô thị phía
Nam thị trấn Diên Sanh
|
4,01
|
TT Diên Sanh
|
82
|
Tái định cư công
trình CSHT Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ
|
0,02
|
TT Diên Sanh
|
83
|
Xây dựng các điểm
dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở
|
0,77
|
Xã Hải Chánh
|
84
|
Xây dựng các điểm
dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở
|
2,25
|
Xã Hải Định
|
85
|
Xây dựng các điểm
dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở
|
2,70
|
Xã Hải Hưng
|
86
|
Xây dựng các điểm
dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở
|
1,91
|
Xã Hải Lâm
|
87
|
Xây dựng điểm dân
cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở khu vực La vang-Cồn Thành; khu vực đường MAG
giai đoạn 2
|
1,58
|
Xã Hải Phú
|
88
|
Xây dựng các điểm
dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở Xóm Rú
|
0,79
|
Xã Hải Quy
|
89
|
Khu dân cư xã Hải
Trường
|
8,48
|
Hải Trường
|
90
|
Giao đất mở rộng
khu dân cư
|
0,26
|
Xã Hải Sơn
|
B
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NĂM 2022
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích
sang nuôi trồng thủy sản
|
4,09
|
Xã Hải Dương
|
2
|
Chuyển mục đích
sang nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
Xã Hải Phú
|
3
|
Dự án trồng cây
ăn quả khu vực Khe Khế
|
73,15
|
Xã Hải Phú
|
4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
6,37
|
Xã Hải Thượng
|
5
|
Đất trang trại
chăn nuôi tổng hợp
|
7,55
|
Xã Hải Thượng
|
6
|
Chuyển đổi, Quy
hoạch nuôi trồng thủy sản (mô hình sen cá) thôn Xuân Lâm, Trường Phước
|
4,50
|
Xã Hải Lâm
|
7
|
Chuyển đổi đất,
rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất của
Ban Quản ký rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn
|
360,60
|
Xã Hải Lâm
|
8
|
Xây dựng doanh
trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Hải Lăng
|
1,00
|
Xã Hải Lâm
|
9
|
CMĐ đất y tế và
đất thể thao xã sang trụ sở công an
|
0,04
|
Xã Hải Thượng
|
10
|
Mở rộng nhà máy
gạch Tuynel công nghệ cao Hạ Long - hạng mục bãi tập kết vật liệu
|
2,73
|
Xã Hải Chánh
|
11
|
Quy hoạch đất
thương mại dịch vụ - khu trằm lớn
|
7,07
|
Xã Hải Thượng
|
12
|
Nhà máy sản xuất
cấu kiện bê tông đúc sẵn và bê tông thương phẩm Tam San
|
3,97
|
Xã Hải Quế
|
13
|
Chuyển mục đích
sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình
|
0,04
|
Thị trấn Diên Sanh
|
14
|
Nâng cấp đường
huyện ĐH49B xây dựng huyện nông thôn mới
|
1,70
|
Xã Hải Quy, Hải Hưng
|
15
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng trong khu vực đấu giá QSD đất (lò gạch cũ)
|
0,25
|
Xã Hải Định
|
16
|
Cơ sở hạ tầng
và giao thông đô thị Thị xã Quảng Trị (Tuyến nối đường Võ Văn Kiệt thị xã Quảng
Trị với đường tránh QL 1A đoạn qua địa bàn xã Hải Phú)
|
0,59
|
Xã Hải Phú
|
17
|
Trạm bơm tăng áp
và hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung vùng nông thôn
|
0,09
|
Xã Hải Quy
|
18
|
Cấp giấy CNQSD
đất điểm trường Tiểu học Hải Phú
|
0,46
|
Xã Hải Phú
|
19
|
Trường THPT Bùi
Dục Tài
|
3,27
|
Xã Hải Sơn
|
20
|
Khu đô thị Xóm Hòa
2, khóm 1, thị trấn Diên Sanh
|
6,14
|
TT Diên Sanh
|
21
|
Khu đô thị
Trung tâm hành chính huyện
|
8,62
|
Thị trấn Diên Sanh
|
22
|
Khu tái định cư
Hải An (giai đoạn 2)
|
43,60
|
Xã Hải An
|
23
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất các điểm dân cư nông thôn
|
0,37
|
Xã Hải Định
|
24
|
Di dân xen ghép
|
1,10
|
Xã Hải Định
|
25
|
Khu dân cư Hải
Sơn (Đấu giá QSD đất)
|
1,49
|
Xã Hải Sơn
|
26
|
Khu dân cư Hải
Chánh (Đấu giá QSD đất)
|
1,04
|
Xã Hải Chánh
|
27
|
Xây dựng các điểm
dân cư nông thôn
|
3,16
|
Xã Hải Thượng
|
|
CHUYỂN MỤC ĐÍCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình, cá nhân
|
0,67
|
Thị trấn Diên Sanh
|
2
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình, cá nhân
|
0,18
|
Xã Hải Ba
|
3
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình, cá nhân
|
0,56
|
Xã Hải Chánh
|
4
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình, cá nhân
|
0,43
|
Xã Hải Dương
|
5
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình, cá nhân
|
0,28
|
Xã Hải Định
|
6
|
Chuyển mục đích
sang đất ở nông thôn
|
0,66
|
Xã Hải Hưng
|
7
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình, cá nhân
|
0,47
|
Xã Hải Khê
|
8
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình, cá nhân
|
2,00
|
Xã Hải Lâm
|
9
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình, cá nhân
|
0,03
|
Xã Hải Phong
|
10
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình, cá nhân
|
1,50
|
Xã Hải Phú
|
11
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình, cá nhân
|
1,00
|
Xã Hải Quế
|
12
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình, cá nhân
|
0,67
|
Xã Hải Quy
|
13
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình, cá nhân
|
0,25
|
Xã Hải Sơn
|
14
|
Chuyển mục đích
sang đất ở nông thôn
|
1,35
|
Xã Hải Thượng
|
15
|
Chuyển mục đích
hộ gia đình, cá nhân
|
0,50
|
Xã Hải Trường
|
Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 09/05/2022 huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
3.357
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|