|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1186/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Cam Lộ Quảng Trị
Số hiệu:
|
1186/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1186/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 06 tháng 5 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAM LỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15
tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Cam Lộ tại
Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 25/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 1260/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
I
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
34.420,72
|
1
|
Đất Nông
nghiệp
|
NNP
|
28.821,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.898,89
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.702,95
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2.887,73
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
5.647,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
1.520,94
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
673,90
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.815,68
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
114,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
262,20
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.262,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
611,43
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
221,79
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
41,05
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
17,23
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
93,24
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
85,73
|
2.7
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
2.750,25
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.056,24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.105,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
3,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
5,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
56,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
24,23
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
4,84
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,54
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,31
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
5,80
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
2,73
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
472,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,15
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,88
|
2.8
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
15,61
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
405,22
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
63,33
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
13,04
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,95
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
47,88
|
2.17
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
734,40
|
2.18
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
157,63
|
2.19
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,23
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
337,28
|
1.2. Kế hoạch thu hồi đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
I
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
271,66
|
1
|
Đất Nông
nghiệp
|
NNP
|
229,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
54,90
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
54,83
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
50,44
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
54,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
69,24
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
17,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
8,42
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,31
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,02
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,03
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,06
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,32
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,61
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,38
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,11
|
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
256,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
54,90
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
54,83
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
74,04
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
57,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
70,51
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
200,60
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hằng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
200,60
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,09
|
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
24,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
1,72
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
19,28
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
18,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,26
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
3,21
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
(Kèm
theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Cam Lộ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương
mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục
đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông
thôn đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Cam Lộ chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1186/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên danh mục công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
A
|
CÁC DỰ ÁN
NĂM 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022
|
|
|
1
|
Xây dựng bệnh
viện 268
|
9,50
|
Xã Thanh An
|
2
|
Đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Hiếu (San lấp mặt bằng đất công nghiệp
Lô CN 7.7, CN 7.8, CN 7.9 và CN 7.10; CN 8.7; Lô CN 1.7; CN 1.11); Nhà máy sản
xuất thiết bị văn phòng từ gỗ
|
4,74
|
Cụm công nghiệp Cam Hiếu, xã Cam Hiếu
|
3
|
Nhà máy sản xuất
ván bóc và ván ghép từ gỗ thông, cao su
|
0,78
|
Cụm công nghiệp Cam Thành (khu vực Tân Trang), huyện Cam
Lộ
|
4
|
Xây dựng cơ sở
hạ tầng, chỉnh trang đô thị từ đường Lê Lợi đến đường Dương Văn An, thị trấn
Cam Lộ (Giai đoạn 2), Hạng mục: Đường giao thông và san nền
|
1,70
|
TT Cam Lộ
|
5
|
Sửa chữa nâng cấp
tuyến đường khu phố 4 - Thị trấn Cam Lộ (Đường Trần Phú kéo dài)
|
4,30
|
TT Cam Lộ
|
6
|
Đường nối thị
trấn Cam Lộ với các vùng trọng điểm kinh tế huyện Cam Lộ
|
17,40
|
Thanh An, Cam Thủy, Cam Tuyền, Cam Hiếu, TT Cam Lộ
|
7
|
Đường vào khu
di tích thành Tân Sở và khu dân cư thôn Lộc An, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ
|
1,26
|
Xã Cam Chính
|
8
|
Đường vào khu sản
xuất tập trung phía tây đường 9D
|
0,50
|
Vĩnh Đại (xã Cam Hiếu)
|
9
|
Đường nối khu
thể thao và nhà văn hóa xã
|
0,35
|
Xã Cam Nghĩa
|
10
|
Công trình:
Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn huyện NTM; Hạng mục: Đường giao thông liên
xã Thị trấn Cam Lộ - Cam Thành
|
5,00
|
TT Cam Lộ, Cam Thành
|
11
|
Đường Quốc lộ 9
đoạn từ Cửa Việt đến quốc lộ 1A
|
8,28
|
Huyện Cam Lộ
|
12
|
Đường vào Khu
di tích quốc gia Thành Tân Sở, huyện Cam Lộ
|
1,26
|
TT Cam Lộ, xã Cam Hiếu, xã Cam Chính
|
13
|
Trạm bơm Nam
Thành
|
0,62
|
TT Cam Lộ
|
14
|
Trạm bơm Vĩnh
An
|
3,34
|
Xã Cam Hiếu
|
15
|
Trạm bơm Bích
Giang
|
0,35
|
Xã Cam Hiếu
|
16
|
Trạm bơm Hiếu Bắc
|
3,52
|
Xã Cam Hiếu
|
17
|
Trạm bơm Vĩnh Đại
|
0,63
|
Xã Cam Hiếu
|
18
|
Cụm tưới Ba Hồ
(Hồ + trạm bơm Quật Xá, hồ Tân Sơn, hồ Tân Phú)
|
5,99
|
Xã Cam Chính
|
19
|
Trạm bơm Quật
Xá
|
10,00
|
Xã Cam Nghĩa
|
20
|
Xây dựng kè chống
xói lở khẩn cấp, chính trị dòng chảy, đập dâng tích nước thôn Thượng Lâm
|
0,07
|
Xã Cam Thành
|
21
|
Trạm bơm Cam
Phú 3
|
0,30
|
Xã Cam Thành
|
22
|
Trạm bơm Tân
Xuân, trạm bơm Quật Xá, hồ Tân Sơn
|
6,99
|
Xã Cam Thành
|
23
|
Trạm bơm Tam Hiệp
|
1,03
|
Xã Cam Thủy
|
24
|
Trạm bơm Lâm
Lang
|
1,40
|
Xã Cam Thủy
|
25
|
Trạm bơm Đá Lã
|
3,04
|
Xã Cam Thủy
|
26
|
Đập dâng Bản
chùa 1
|
4,54
|
Xã Cam Tuyền
|
27
|
Hồ dâng Bản
chùa 2
|
13,00
|
Xã Cam Tuyền
|
28
|
Kênh nội đồng hệ
thống thủy lợi Đá Mài- Tân Kim và Hồ Bản Chùa 2
|
6,14
|
Xã Cam Tuyền
|
29
|
Trạm bơm Đâu
Bình 1
|
0,99
|
Xã Cam Tuyền
|
30
|
Trạm bơm Mỹ Hòa
|
2,10
|
Xã Thanh An (khu vực xã Cam Thanh và Cam An cũ)
|
31
|
Nạo vét hồ chứa
nước Bàu Ao, Bàu Miệu
|
6,00
|
Xã Thanh An (khu vực xã Cam Thanh cũ)
|
32
|
Kè chống sạt lở
bờ sông
Hiếu đoạn qua huyện Cam Lộ
|
1,72
|
Xã Cam Tuyền, Cam Thủy, Cam Hiếu
|
33
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm y tế huyện Cam Lộ, Hạng mục: Nhà y tế dự phòng và các công trình phụ
trợ
|
0,40
|
Thị trấn Cam Lộ
|
34
|
XD Trạm y tế xã
Cam Tuyền
|
0,40
|
Xã Cam Tuyền
|
35
|
Trường mầm non
Bình Minh
|
1,50
|
Xã Cam Chính
|
36
|
Xây dựng Trường
Mầm non Tuổi Hoa
|
1,50
|
Thôn Cam Lộ (xã Thanh An)
|
37
|
XD cụm TDTT, hội
trường UBND xã
|
0,45
|
Xã Cam Tuyền
|
38
|
Trạm biến áp và
đường dây 220 kV Đông Hà - Lao Bảo
|
1,64
|
Xã Cam Nghĩa, Cam Chính
|
39
|
Nhà trưng bày
Thành Tân Sở và phong trào Cần Vương
|
1,00
|
Xã Cam Chính
|
40
|
Chợ Cam Nghĩa,
huyện Cam Lộ
|
0,50
|
Xã Cam Nghĩa
|
41
|
Khu dân cư phía
Tây đường 9D, xã Cam Hiếu
Hạng mục: San nền,
phân lô đấu giá quyền sử dụng đất
|
1,30
|
Xã Cam Hiếu
|
42
|
Công trình: Khu
dân cư phía Tây đường 9D, xã Cam Hiếu
Hạng mục: San nền,
phân lô khu dân cư (giai đoạn 2)
|
1,30
|
Xã Cam Hiếu
|
43
|
Xây dựng khu
dân cư thôn Định Xá
|
2,10
|
Xã Cam Hiếu
|
44
|
Khu dân cư phía
Tây đường 9D (giai đoạn 3)
|
2,15
|
Xã Cam Hiếu
|
45
|
Xây dựng cơ sở
hạ tầng khu dân cư Nam Hiếu
|
3,00
|
Xã Cam Hiếu
|
46
|
Xây dựng hạ tầng
dân cư (Đấu giá đất ở)
|
1,90
|
Xã Cam Thủy
|
47
|
Xây dựng CSHT
khu dân cư phía Bắc cầu Sông Hiếu (giai đoạn 2)
|
2,53
|
Xã Thanh An
|
48
|
Xây dựng cơ sở
hạ tầng khu dân cư phía Tây đường Thanh Niên, xã Cam An
|
4,00
|
Xã Thanh An (xã Cam Thanh và Cam An cũ)
|
49
|
Phân lô đấu giá
QSD đất các điểm lẻ xã Thanh An
|
1,07
|
Xã Thanh An (xã Cam An cũ)
|
50
|
Khu đô thị phía
Đông thị trấn Cam Lộ
|
2,00
|
TT Cam Lộ
|
51
|
Khu đô thị phía
Đông Bắc thị trấn Cam Lộ
|
3,00
|
TT Cam Lộ
|
52
|
Xây mới nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Bảng Sơn
|
0,30
|
Xã Cam Nghĩa
|
53
|
Nhà văn hóa xã
Cam Nghĩa
|
0,03
|
Xã Cam Nghĩa
|
54
|
Hội trường thôn
Mỹ Tường
|
0,22
|
Xã Cam Thành
|
55
|
Trung tâm văn
hóa học tập cộng đồng Phan Xá Phường
|
0,18
|
Xã Cam Thành
|
56
|
Xây dựng nhà
văn hóa thôn Phi Thừa
|
0,13
|
Phi Thừa (xã Thanh An)
|
57
|
Vùng nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao FAM (Công ty CP tập đoàn FLC)
|
198,60
|
Xã Cam Tuyền
|
|
CÁC DỰ ÁN MỚI
ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN NĂM 2022
|
|
|
1
|
Thao trường huấn
luyện quân sự xã Thanh An
|
1,10
|
Xã Thanh An
|
2
|
Nhà máy chế biến
gỗ
|
0,44
|
Cụm công nghiệp Cam Thành, Xã Cam Thành
|
3
|
Dự án cao tốc Bắc
- Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị)
|
80,17
|
Xã Cam Tuyền, xã Cam Thủy, xã Cam Hiếu
|
4
|
Trạm biến áp 110kV Cam Lộ và đấu
nối
|
0,50
|
Xã Cam Thành, Cam Hiếu, TT Cam Lộ
|
5
|
Cải tạo phát
triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh Quảng Trị
|
0,41
|
Xã Cam Hiếu và TT Cam Lộ
|
6
|
Nâng cấp diện
đường dây 110kV Đông Hà - Lao Bảo
|
0,31
|
Xã Cam Hiếu, Cam Thành, Cam Nghĩa và TT Cam Lộ
|
7
|
Khu dân cư tập
trung thôn Mai Lộc 1
|
0,80
|
Xã Cam Chính
|
8
|
Xây dựng CSHT
khu dân cư khu phố 4 thị trấn Cam Lộ (giai đoạn 3)
|
2,00
|
TT Cam Lộ
|
9
|
Xây dựng CSHT
khu dân cư và hồ sinh thái khu phố 3, TT Cam Lộ (giai đoạn 2)
|
1,00
|
TT Cam Lộ
|
10
|
Trụ sở viện kiểm soát
nhân dân huyện Cam Lộ
|
0,24
|
Thị trấn Cam Lộ
|
11
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Cam Lộ
|
0,70
|
TT Cam Lộ
|
12
|
Trang trại tổng
hợp
|
2,00
|
Xã Cam Thành
|
|
CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
2,00
|
Xã Cam Chính
|
2
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
3,50
|
Xã Cam Nghĩa
|
3
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
3,00
|
Xã Cam Hiếu
|
4
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
3,00
|
Xã Cam Thành
|
5
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
2,00
|
Xã Cam Thủy
|
6
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
2,00
|
Xã Cam Tuyền
|
7
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
3,00
|
Xã Thanh An
|
8
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở đô thị
|
3,00
|
TT Cam Lộ
|
c
|
DANH MỤC
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CẤP GIẤY CNQSD ĐẤT
|
|
|
1
|
Giao đất sản xuất
(rừng Bắc Trung bộ trả lại)
|
90,00
|
Xã Cam Chính
|
2
|
Giao đất sản xuất
(rừng dự án 661)
|
129,90
|
Xã Cam Chính
|
3
|
Giao đất sản xuất
(rừng trại giam Nghĩa An trả lại)
|
300,00
|
Xã Cam Chính
|
4
|
Giao đất sản xuất
(rừng phòng hộ chuyển sang rừng sản xuất)
|
80,47
|
Xã Cam Chính
|
5
|
Công ty Cổ phần
gạch ngói Quảng Trị (Trụ sở và các công trình phục vụ sản xuất kinh doanh)
|
2,86
|
Xã Cam Hiếu
|
6
|
Công ty Cổ phần gạch ngói
Quảng Trị (Bãi chứa vật liệu)
|
2,00
|
Xã Cam Hiếu
|
7
|
Công ty Cổ phần gạch ngói
Quảng Trị (Khai thác VLXD)
|
5,26
|
Xã Cam Hiếu
|
8
|
Giao đất, cấp
giấy CNQSD đất trụ sở UBND xã Cam Tuyền
|
0,89
|
Xã Cam Tuyền
|
9
|
Thuê đất sản xuất
kinh doanh công ty TNHH Trung Sơn
|
3,00
|
Xã Thanh An
|
10
|
Cho thuê đất
nuôi trồng thủy sản
|
6,91
|
Xã Thanh An
|
Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
3.120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|