Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1177/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Ia H’Drai Kon Tum
Số hiệu:
1177/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
29/10/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1177/QĐ-UBND
Kon Tum , ngày 29 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VỀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM ĐẦU KỲ QUY HOẠCH (NĂM 2016) CỦA HUYỆN IA H'DRAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
C ăn cứ
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
C ăn cứ
Thông t ư s ố 29/2014/ TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều ch ỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ T ài nguyên và Môi trường Quy định về thống k ê,
ki ểm kê đất đai và lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 6 1/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều
chỉnh qu y hoạch s ử dụn g
đất đến năm 2020 , kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của UBND huyện Ia H’Drai tại T ờ trình số 76/TTr-UBND ngày
15/8/2018 (kèm theo Công văn số 1598/UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh về phân b ổ chi ti êu điều chỉnh quy hoạch sử d ụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh, Thông báo th ẩm định s ố 110/TB-HĐTĐ ngày 02/6/2017 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện, Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND huyện Ia H'Dra i về quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Ia H’Drai và Công văn số 13/HĐND-TH ngày 03/8/2018 của HĐND huyện Ia H’Drai) và S ở Tài nguyên và Môi trư ờng tại T ờ trình số 529/TTr-STNMT ngày
15/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Ia H’Drai với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện
tích c ơ cấu các loại đất (chi tiết t ạ i biểu số 01
kèm theo).
2. Diện
tích chu yển mục đích sử dụng đất (ch i tiết t ại biểu số 02 kèm theo).
3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (chi
tiết tại biểu số 03 kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ
quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai (đã thực hiện) với các nội dung chủ yếu
sau:
1. Diện
tích các loại đất ph ân b ổ trong n ăm
kế hoạch (chi tiết tại bi ểu số 04 kèm theo).
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất năm 2016 ( chi tiết tại biểu số 05 kèm theo).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụn g đất n ăm 2016 (chi
tiết tại biểu số 06 kèm theo).
4. Kế hoạch
đưa đất ch ưa sử dụng vào sử dụng năm
2016 (chi tiết tại biểu số 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê
duyệt tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Ia H’Drai có trách nhiệm:
1. Thực
hiện việc công bố Quy hoạch, kế hoạch s ử dụng đất của huyện
Ia H’Drai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát
thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Xác định
ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần
b ảo vệ n ghiêm ngặt; điều tiết phân bổ
nguồn lực, trước h ết là n guồn ngân
sách nhà nước b ảo đảm lợi ích gi ữa các khu vực có điều
kiện phát triển công nghiệp, đô thị , dịch
vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù
hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa y ên t âm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội,
hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo t ính th ống nh ất, đ ồng bộ giữa các khu
vực.
3. Tiếp tục
xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất
đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuy ển mục đích sử dụng đất đảm b ảo phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện và Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
4. Ch ỉ
đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng
đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt ch ẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì,
phát triển đất r ừng, phòng chống xói mòn, gi ảm nhẹ thi ên tai, ứng ph ó với
biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát
triển kinh tế - x ã hội, an toàn cho
người dân.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để
người sử dụng đất nắm v ững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu qu ả, bảo vệ môi trường và phát tri ển bền v ững.
6. Quản
lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ
chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi c ơ
cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ,
đô thị để t ăng nguồn thu cho ngân sách;
đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả. Khắc phục tình
trạn g b ỏ hoang đất đã giao và đã cho thu ê. T ổ
chức qu ản lý, giám sát chặt ch ẽ quỹ đất được quy hoạch phá t triển đô thị, khu dân
cư nôn g thôn, cụm cô ng nghiệp, đất cơ
sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nh ằm sử d ụng
tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng m ất cân đ ối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với
đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ
môi trường.
7. T ăng cường c ôn g tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm
trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thu ê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất đối với các trườn g hợp không có trong quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; ki ểm tra,
xử l ý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất
đai.
8. Định kỳ
6 tháng và hàn g năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
và Bộ T ài n guyên và Môi trường theo
quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ia H’Drai và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, c á c PCT
UBND tỉnh;
- Văn phòng U B ND tỉ nh;
- L ưu VT. NNT N
TM.
ỦY BAN NH ÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyế t định số 1177/QĐ-UBND ng ày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng 2 015
Diện
tích cấp t ỉnh phân bổ
Diện
tích cấp huyện xác định
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
I a D om
I a T ơi
I a Đal
Tổng diện tích tự nhiên
98.021,81
98.021,81
32.541,42
43.669,18
21.811,21
1
Đất nông nghiệp
N NP
90.702,90
89.964,28
-1.661,42
88.302,86
30.650,42
37.712,71
19.939,73
1.1
Đất trồng lúa
L UA
216 ,40
86 ,88
266 ,02
352 ,90
69 ,70
102 ,69
180.51
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.00
-
113 ,31
113 ,31
30 ,30
42 ,50
40,51
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
HNK
1.867 ,00
522 ,49
1.546 ,23
2.068 ,72
288 ,44
939 ,53
840,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
225 ,80
1.161 ,10
510 ,88
1.671 ,98
593 ,85
497,39
580,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RP11
-
7.297,17
-
7.297,17
3.797 ,17
-
3.500,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
88.382 ,29
80.262 ,41
-3.835 ,80
76.426 ,61
25.893,66
35.961.60
14.571,35
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11 ,50
31 ,25
-
31 ,25
7.60
6 ,50
17,15
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
454,23
454 ,23
-
205,00
249,23
2
Đất phi nông nghiệp
P NN
6.096,86
7.986,13
1.661,42
9.647,55
1.848,16
5.956,47
1.842,92
2.1
Đất quốc phòng
CQP
122,07
442,63
0,00
442,63
74 ,77
252,60
115 ,26
2.2
Đất an ninh
CAN
5,62
-
5,62
5,62
-
5 ,62
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
25 ,00
-
25 ,00
-
25,00
-
2.6
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
-
40,33
-
40,33
6,60
17,43
16,30
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
12,59
155,69
-
155,69
18,50
99,83
37,36
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
34,73
34 ,73
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
DHT
3 .736,91
3 .769 ,01
1 .783,76
5 .552,77
488,81
4 .218,82
845,14
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
17 ,50
6,80
24,30
7,80
9,50
7,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
OKT
495,69
1 .401,17
120,52
1 .521,69
375,14
522,73
623,82
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
-
6 ,00
-
60,00
-
60,00
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,17
40 ,92
3,10
44,02
11,05
19,90
13,07
2. 16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
13,35
8 ,23
13,90
22,13
4,77
14,72
2,64
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
1,00
-
1,00
-
1,00
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
10,36
51 ,36
0,00
51,36
23,36
14,00
14,00
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
-
-
224,37
224,37
41,90
84,27
98,20
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
9,10
9,10
3,10
3,00
3,00
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
81,12
81,12
4,00
73,12
4,00
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, suối
SON
1 .635,93
-
1 .376,98
1 .376,98
788,36
534,93
53,69
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
9,44
-
9,44
9,44
-
-
9,44
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CS D
1 .221,96
71,40
0,00
71,40
42,84
0,00
28,56
Biểu
số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyế t định số 1177/QĐ-UBND ng ày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
I a Dom
Ia Tơi
I a Dal
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
3.443,46
586,73
1.752 ,55
1.104,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
-
-
-
-
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/P NN
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
135 ,77
44,80
44 ,97
46 ,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
C LN/PNN
53 ,82
2 ,59
48 ,13
3 ,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
3.253,87
539,34
1.659 ,45
1.055,08
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
1.8
Đ ất l àm mu ối
LMU/PNN
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NK H/PNN
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ c ấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.260,93
600,08
852,16
808,69
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
2.2
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/ LNP
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
L UA/LMU
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
19 ,75
5 ,10
6,50
8 ,15
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RP H/NKR(a)
-
-
-
-
2.8
Đ ất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.24 1,18
594,98
845,66
800 ,54
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện
chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm
theo Quyế t định số 1177/QĐ-UBND ng ày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
I a Dom
Ia Tơi
I a Dal
1
Đất nông nghiệp
NNP
1 .031,33
696,35
78,75
256,23
1.1
Đất trồng lúa
LUA
67,31
28,30
17,50
21,51
Đất ch uyên trồng lúa nước
LU C
66,31
28,30
16,50
21,51
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
58,23
3,50
6,00
48,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
65,25
3,00
55,25
7,00
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
836,54
661,55
174,99
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trong thủy sản
NTS
4,00
-
-
4,00
1.8
Đất làm muối
LM U
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
153,96
20,92
95,74
37,30
2.1
Đất quốc phòng
CQP
9,30
6,00
-
3,30
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
DHT
93,68
8 ,32
78 ,86
6,50
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,00
-
1,00
10 ,00
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
39,98
6,60
15,88
17,50
Biểu
số 04: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyế t định số 1177/QĐ-UBND ng ày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
I a Dom
Ia Tơi
I a Dal
Tổng diện tích đất tự nhiên
98 .021,81
32 .54 1,42
43 .669 ,18
21 .811,21
1
Đất nông nghiệp
NPP
90 .304,05
30 .443,48
39 .162, 19
20 .698,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA
216,40
39,40
34,00
143,00
Đất ch uyên trồng lúa nước
L UC
3 ,00
-
-
3,00
1 . 2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1 .865,60
268,30
776,70
820,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
225,80
71,00
1 02,40
52,40
1.4
Đất r ừng phòng hộ
RP H
-
-
-
-
1 .5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
87 .534,75
30 .062,28
38 .044,09
19 .428,38
1 .7
Đất nuôi trong thủy sản
NTS
1 1,50
2,50
-
9,00
1.8
Đất làm muối
L MU
-
-
-
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
450,00
-
205,00
245,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6 .502,57
1. 340,33
4 .334,38
827,86
2.1
Đất quốc phòng
C QP
122,07
22,77
22 ,3 2
76,98
2.2
Đất an ninh
CAN
5,50
-
5,50
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
35,10
30,60
4,50
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
47,32
-
0,58
46,74
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện,
cấp xã
D HT
3.889,36
222 ,90
3.337,94
328 ,52
2. 10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
2. 11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
14,80
5,80
4 ,00
5,00
2. 13
Đất ở tại nông thôn
ONT
641,83
198 ,67
198 ,38
244,78
2. 14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
2. 15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
37,07
5,90
22,25
8,92
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
1 3 ,85
4 ,77
6,44
2 ,64
2. 17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
2. 18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,00
-
1,00
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
38 ,86
1 8,86
10,00
1 0 ,00
2.2 0
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
1 3 ,86
-
11, 97
1, 89
2.2 1
Đất sinh hoạt cộng đồng
DS H
0,38
0,28
0, 10
-
2.22
Đấ t khu vui chơi, gi ải trí công cộng
DKV
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
T IN
-
-
-
2.24
Đất s ông, suối
SON
1 .632, 13
829 ,78
709,40
92 ,95
2.25
Đất có m ặt nước chu yên dùng
MNC
9 ,44
-
-
9 ,44
2.26
Đ ất phi
nông nghiệp khác
P NK
-
-
-
3
Đất ch ưa s ử dụng
CSD
1.215,19
757,61
1 72,61
284 ,97
Biểu
số 05: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyế t định số 1177/QĐ-UBND ng ày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chi
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
I a Dom
Ia Tơi
I a Dal
1
Đất nông nghiệp
NPP
1.745,16
92,82
423,24
1 .229,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
Đất ch uyên trồng lúa nước
L UC
-
-
-
-
1 .2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
28,20
2,00
9,20
17,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
1.4
Đất r ừng phòng hộ
RP H
-
-
-
-
1 .5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
1. 716,96
90,82
414,04
1 .212,10
1 .7
Đất nuôi trong thủy sản
NTS
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
L MU
-
-
-
-
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,30
1,71
4,59
1,00
2.1
Đất quốc phòng
C QP
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
•
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
,
-
-
-
2.6
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện,
cấp xã
D HT
-
1,00
-
1,00
2. 10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
2. 11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
2. 13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2 ,50
1, 00
1,50
-
2. 14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
2. 15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
2. 17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
2. 1
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
-
-
-
-
2.2 0
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
-
-
-
-
2.2 1
Đất sinh hoạt cộng đồng
DS H
-
-
-
-
2.22
Đấ t khu vui chơi, gi ải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
T IN
-
-
-
-
2.24
Đất s ông, suối
SON
3,80
0 ,71
2 ,09
1,00
2.25
Đất có m ặt nước chu yên dùng
MNC
-
-
-
-
2.26
Đ ất phi
nông nghiệp khác
P NK
-
-
-
-
Ghi ch ú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có th ẩm quy ền cho phép.
Biểu
số 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyế t định số 1177/QĐ-UBND ng ày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
I a Dom
Ia Tơi
I a Dal
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
402,36
95,32
221,24
85,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/P NN
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,40
2,50
6,20
2,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
C LN/PNN
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
390,96
92,82
215,04
83,10
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
1.8
Đ ất l àm mu ối
LMU/PNN
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NK H/PNN
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ c ấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
458,50
8,50
209,50
240,50
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
2.2
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/ LNP
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
L UA/LMU
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RP H/NKR(a)
-
-
-
-
2.8
Đ ất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
458,50
8,50
209,50
240,50
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện
chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyế t định số 1177/QĐ-UBND ng ày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
I a Dom
Ia Tơi
I a Dal
1
Đất nông nghiệp
NPP
1,50
0,50
0,50
0,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
Đất ch uyên trồng lúa nước
L UC
-
-
-
-
1. 2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,50
0,50
0,50
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RP H
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi tr ồng
thủy sản
NTS
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,27
2,00
1,38
1,89
2.1
Đất quốc phòng
C QP
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
D HT
3,50
2 ,00
0,50
1 ,00
2. 10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
2. 11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
2. 13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
2. 14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
2. 15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
-
2. 17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
2. 1
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
-
-
-
-
2.2 0
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
1,77
-
0,88
0,89
2.2 1
Đất sinh hoạt cộng đồng
DS H
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi, gi ải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
T IN
-
-
-
-
2.24
Đất s ông, suối
SON
-
-
-
-
2.25
Đất có m ặt nước
chu yên dùng
MNC
-
-
-
-
2.26
Đ ất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 về kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 về kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
1.448
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng