|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1176/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1176/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
25 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN LỤC NGẠN, TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông
tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc Sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh Bắc Giang: số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023, số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày
14/7/2023;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 251/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang; số 381/QĐ-UBND ngày 12/4/2023
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn;
Theo đề nghị của: UBND huyện
Lục Ngạn tại Tờ trình số số 942/TTr-UBND ngày 19/9/2023; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 650/TTr-STNMT ngày 16/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn theo các Phụ lục kèm theo Quyết định
này, gồm: Phụ lục 01. Bổ sung diện tích thu hồi đất; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ
sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Phụ lục 03. Danh mục các công
trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch năm 2023 huyện Lục Ngạn.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn, tỷ lệ 1/25.000.
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND
tỉnh phê duyệt các nội dung tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định
pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Lục Ngạn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 381/QĐ-UBND
ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn đã được phê duyệt trên Cổng thông tin
điện tử của Sở trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định
này;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm
tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Ngạn đảm
bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của
huyện Lục Ngạn theo quy định.
2. UBND huyện Lục Ngạn:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống
bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Lục Ngạn;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Lục Ngạn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 381/QĐ-UBND
ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn đã được phê duyệt trên Cổng thông tin
điện tử của huyện trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định
này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn theo quy định của pháp luật;
c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Huyện uỷ, HĐND, UBND huyện Lục Ngạn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TN.Toàn
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
Phụ lục 01: Bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Lục
Ngạn
(Kèm
theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Giang)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng cộng dện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
TT Chũ
|
Xã Đèo Gia
|
Xã Tân Mộc
|
Xã Tân Lập
|
Xã Quý Sơn
|
Xã Trù Hựu
|
Xã Thanh Hải
|
Xã Giáp Sơn
|
Xã Hồng Giang
|
Xã Kiên Lao
|
Xã Kiên Thành
|
Xã Mỹ An
|
Xã Nam Dương
|
Xã Phượng Sơn
|
Xã Biển Động
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(33)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
72,293
|
4,520
|
|
0,058
|
0,105
|
0,050
|
|
0,200
|
0,020
|
0,030
|
|
0,030
|
|
|
65,000
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
55,193
|
2,510
|
|
0,048
|
0,085
|
0,010
|
|
|
0,010
|
0,010
|
|
0,010
|
|
|
52,000
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
55,193
|
2,510
|
|
0,048
|
0,085
|
0,010
|
|
|
0,010
|
0,010
|
|
0,010
|
|
|
52,000
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,740
|
0,500
|
|
|
0,010
|
0,020
|
|
0,200
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,360
|
1,510
|
|
0,010
|
0,010
|
0,020
|
|
|
0,010
|
0,020
|
|
0,010
|
|
|
13,000
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 01: Bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện
Lục Ngạn (tiếp theo)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng cộng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Xã Phong Minh
|
Xã Phong Vân
|
Xã Biên Sơn
|
Xã Cấm Sơn
|
Xã Đồng Cốc
|
Xã Hộ Đáp
|
Xã Kim Sơn
|
Xã Phì Điền
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Tân Hoa
|
Xã Tân Quang
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Sa Lý
|
Trường bắn QK1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. +(33)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
72,293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,750
|
|
|
0,030
|
0,500
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
55,193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,010
|
0,500
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
55,193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,010
|
0,500
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,750
|
|
|
0,020
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02: Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn
(Kèm
theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Giang)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng cộng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
TT Chũ
|
Xã Đèo Gia
|
Xã Tân Mộc
|
Xã Tân Lập
|
Xã Quý Sơn
|
Xã Trù Hựu
|
Xã Thanh Hải
|
Xã Giáp Sơn
|
xã Hồng Giang
|
Xã Kiên Lao
|
Xã Kiên Thành
|
Xã Mỹ An
|
Xã Nam Dương
|
Xã Phượng Sơn
|
Xã Biển Động
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(33)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,973
|
0,540
|
|
20,018
|
0,165
|
0,060
|
|
|
0,020
|
0,010
|
|
0,020
|
6,000
|
10,850
|
22,200
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,073
|
0,410
|
|
0,018
|
0,085
|
0,010
|
|
|
0,010
|
0,010
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,073
|
0,410
|
|
0,018
|
0,085
|
0,010
|
|
|
0,010
|
0,010
|
|
0,010
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,120
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
0,100
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,230
|
0,130
|
|
|
0,070
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
1,350
|
0,100
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
58,550
|
|
|
20,000
|
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
9,500
|
22,000
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,500
|
0,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02: Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn (tiếp theo)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Xã Phong Minh
|
Xã Phong Vân
|
Xã Biên Sơn
|
Xã Cấm Sơn
|
Xã Đồng Cốc
|
Xã Hộ Đáp
|
Xã Kim Sơn
|
Xã Phì Điền
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Tân Hoa
|
Xã Tân Quang
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Sa Lý
|
Trường bắn QK1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+ ...+(33)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,973
|
|
|
|
|
|
|
|
0,030
|
|
1,550
|
|
|
0,010
|
0,500
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,073
|
|
|
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
0,010
|
0,500
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,073
|
|
|
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
0,010
|
0,500
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,230
|
|
|
|
|
|
|
|
0,020
|
|
0,550
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
58,550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 03: Danh mục công trình, dự án bổ sung trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn
(Kèm
theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Giang)
1. Công trình,
dự án cần thu hồi đất
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Vị trí trên bản đồ ĐCKH 2023
|
STT trên bản đồ ĐCQH 2030
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng vào loại đất
|
Đất lúa (ha)
|
Đất RPH, RĐD (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tên văn bản
|
Vị trí, STT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (7)+(8)+(9)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Cụm
Công nghiệp Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
SKN
|
Phượng Sơn
|
|
65,000
|
52,000
|
|
13,000
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của
HĐND tỉnh
|
Biểu 01; STT 10
|
Bổ sung mới
|
BS-02
|
48
|
2
|
Dự
án quản lý an toàn đập, hồ chứa nước gồm các hồ Cấm Sơn, Khuôn Thần, Suối Nứa,
đập dâng Cầu Sơn
|
DTL
|
Cấm Sơn, Tân Sơn, Sơn Hải, Hộ Đáp, Kiên
Lao
|
|
0,200
|
|
|
0,200
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của
HĐND tỉnh
|
Biểu 02; STT 48
|
Bổ sung mới
|
BS-03
|
394
|
3
|
Mở
rộng trụ sở UBND xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn
|
TSC
|
Sa Lý
|
|
0,500
|
0,500
|
|
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của
HĐND tỉnh
|
Biểu 02; STT 49
|
Bổ sung mới
|
BS-04
|
57
|
4
|
Xây
dựng và cải tạo lưới điện các xã Kiên Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng
Giang, Tân Mộc, Tân Lập và thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn năm 2023-2024
|
DNL
|
Kiên Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng
Giang, Tân Mộc, Tân Lập, Chũ
|
|
0,118
|
0,098
|
|
0,020
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của
HĐND tỉnh
|
Biểu 02; STT 50
|
Bổ sung mới
|
BS-05
|
245
|
5
|
Nhà
điều hành sản xuất Điện lực Lục Ngạn
|
TMD
|
TT Chũ
|
|
0,400
|
0,400
|
|
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của
HĐND tỉnh
|
Biểu 02; STT 51
|
Bổ sung mới
|
BS-06
|
68
|
6
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo
phương án Đa chia - Đa nối (MDMC)
|
DNL
|
Tân Lập
|
|
0,075
|
0,065
|
|
0,010
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của
HĐND tỉnh
|
Biểu 02; STT 52
|
Bổ sung mới
|
BS-07
|
271
|
7
|
Trung
tâm liên hợp thể thao huyện Lục Ngạn (giai đoạn 1)
|
DTT
|
TT Chũ
|
|
2,500
|
2,000
|
|
0,500
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh
|
Biểu 02; STT 18
|
Bổ sung mới
|
BS-19
|
196
|
8
|
Xây
dựng Nhà tang lễ huyện Lục Ngạn
|
NTD
|
TT Chũ
|
|
0,200
|
|
|
0,200
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh
|
Biểu 02; STT 19
|
Bổ sung mới
|
BS-20
|
146
|
9
|
Cải
tạo, nâng cấp Cầu Suối Bồng, xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
DGT
|
TT Chũ, Thanh Hải
|
|
0,300
|
|
|
0,300
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh
|
Biểu 02; STT 20
|
Bổ sung mới
|
BS-21
|
369
|
10
|
Trạm
xử lý nước thải sinh hoạt khu vực, lưu vực thị trấn Chũ (giai đoạn 1)
|
DTL
|
TT Chũ
|
|
1,200
|
|
|
1,200
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh
|
Biểu 02; STT 21
|
Bổ sung mới
|
BS-22
|
383
|
11
|
Xây
dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Ngạn
|
DTS
|
TT Chũ
|
|
0,200
|
0,100
|
|
0,100
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh
|
Biểu 02; STT 22
|
Bổ sung mới
|
BS-23
|
64
|
12
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện huyện Lục Nam - Lục Ngạn theo phương
án Đa chia - Đa nối (MDMC)
|
DNL
|
Tân Mộc, Quý Sơn
|
|
0,050
|
0,030
|
|
0,020
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh
|
Biểu 02; STT 23
|
Bổ sung mới
|
BS-24
|
271
|
13
|
Đường
hầm cơ quan Cục Chính trị/Sở chỉ huy cơ bản Quân đoàn 2
|
CQP
|
Sơn Hải
|
|
1,550
|
|
|
1,550
|
Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 16/3/2023
của UBND tỉnh; Quyết định số 1275/QĐ-TM ngày 20/5/2023 của Bộ Tổng tham mưu -
Quân đội nhân dân Việt Nam
|
|
Bổ sung mới
|
BS-25
|
4
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
72,293
|
55,193
|
0,00
|
17,100
|
|
|
|
|
|
2. Công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Số thứ tự trên bản đồ ĐCKH 2023
|
STT trên bản đồ ĐCQH 2030
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng vào loại đất
|
Đất lúa (ha)
|
Đất RPH, RĐD (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tên văn bản
|
Vị trí, STT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (7)+(8)+(9)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Mở
rộng trụ sở UBND xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn
|
TSC
|
Sa Lý
|
|
0,500
|
0,500
|
|
|
Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023
của HĐND tỉnh
|
Biểu 03; STT 18
|
Bổ sung mới
|
BS-04
|
57
|
2
|
Xây
dựng và cải tạo lưới điện các xã Kiên Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng
Giang, Tân Mộc, Tân Lập và thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn năm 2023-2024
|
DNL
|
Kiên Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng
Giang, Tân Mộc, Tân Lập, TT Chũ
|
|
0,118
|
0,098
|
|
0,020
|
Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023
của HĐND tỉnh
|
Biểu 03; STT 19
|
Bổ sung mới
|
BS-05
|
245
|
3
|
Nhà
điều hành sản xuất Điện lực Lục Ngạn
|
TMD
|
TT Chũ
|
|
0,400
|
0,400
|
|
|
Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023
của HĐND tỉnh
|
Biểu 03; STT 20
|
Bổ sung mới
|
BS-06
|
68
|
4
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo
phương án Đa chia - Đa nối (MDMC)
|
DNL
|
Tân Lập
|
|
0,075
|
0,065
|
|
0,010
|
Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023
của HĐND tỉnh
|
Biểu 03; STT 21
|
Bổ sung mới
|
BS-07
|
271
|
5
|
Chuyển
mục đích đất trụ sở (UBND TT Chũ cũ, Kho bạc) sang đất ở
|
ODT
|
TT Chũ
|
|
0,300
|
|
|
0,300
|
Quyết định số 251/QĐ- UBND ngày 16/3/2023
của UBND tỉnh
|
|
Bổ sung mới
|
BS-08
|
482
|
6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
TT Chũ
|
|
0,070
|
|
|
0,070
|
Quyết định số 251/QĐ- UBND ngày 16/3/2023
của UBND tỉnh
|
|
Bổ sung mới
|
BS-09
|
577
|
7
|
Khu
chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
Phượng Sơn
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
Bổ sung mới
|
BS-10
|
732
|
8
|
Khai
thác đất khu Đèo Muội, thuộc các thôn Hòa Mục, Ngọc Nương, Đông Mai
|
SKX
|
Mỹ An
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
Bổ sung mới
|
BS-12
|
686
|
9
|
Khai
thác đất khu vực thôn Biềng, xã Nam Dương
|
SKX
|
Nam Dương
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
Bổ sung mới
|
BS-13
|
689
|
10
|
Khai
thác đất khu Bồ Lầy, thôn Phú Bòng, xã Phượng Sơn
|
SKX
|
Phượng Sơn
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
Bổ sung mới
|
BS-14
|
695
|
11
|
Khai
thác đất khu rừng Xô, thôn Hoa Quảng
|
SKX
|
Tân Mộc
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
Bổ sung mới
|
BS-15
|
703
|
12
|
Khai
thác đất khu Đập Cấm thôn Tân Thành
|
SKX
|
Tân Mộc
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
Bổ sung mới
|
BS-16
|
704
|
13
|
Cửa
hàng xăng dầu xã Tân Lập
|
DNL
|
Tân Lập
|
|
0,070
|
|
|
0,070
|
|
Bổ sung mới
|
BS-17
|
265
|
14
|
Khai
thác đất tại thôn Ải, xã Phượng Sơn
|
SKX
|
Phượng Sơn
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
Bổ sung mới
|
BS-18
|
694
|
15
|
Đường
hầm cơ quan Cục Chính trị/Sở chỉ huy cơ bản Quân đoàn 2
|
CQP
|
Sơn Hải
|
|
1,550
|
|
|
1,550
|
Quyết định số 251/QĐ- UBND ngày 16/3/2023
của UBND tỉnh; Quyết định số 1275/QĐ-TM ngày 20/5/2023 của Bộ Tổng tham mưu -
Quân đội nhân dân Việt Nam
|
|
Bổ sung mới
|
BS-25
|
4
|
16
|
Khu
chế biến lâm sản xã Phượng Sơn
|
SKC
|
Phượng Sơn
|
|
0,200
|
|
|
0,200
|
Quyết định số 251/QĐ- UBND ngày 16/3/2023
của UBND tỉnh
|
|
Bổ sung mới
|
BS-26
|
641
|
17
|
Chuyển
mục đích hộ gia đình cá nhân
|
ODT, ONT
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
0,290
|
0,010
|
|
0,280
|
|
Bổ sung mới
|
BS-27
|
574
|
18
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Nam Dương
|
|
3,700
|
|
|
3,700
|
|
Bổ sung mới
|
BS-28
|
629
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
64,273
|
1,073
|
0,00
|
63,200
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/10/2023 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
914
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|