Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1167/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Phi
Ngày ban hành:
23/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1167 /QĐ-UBND
Đồng Nai,
ngày 23
tháng
5 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM MỸ, TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, b ổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 1 1 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1 /TT-BTNMT ngày
12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
C ẩ m Mỹ tại Tờ
trình số 61/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 292/TTr-STNMT ngày 09 tháng 5 năm 2023 và Kết luận thẩm
định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cẩm Mỹ tại Thông báo số
269/TB-HĐTĐQ H KHSDĐ ngày 29
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Mỹ
tại Quyết định số 3733/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023:
Thứ tự
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Chỉ tiêu được
duyệt tại QĐ 3733/QĐ-UBND (ha)
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
Tăng (+) giảm
(-) (ha)
1
Đất nông nghiệp
41.162,91
40.772,98
-389,93
1.1
Đất trồng lúa
752,16
752,16
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
471,03
471,03
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4.811,62
4.841,79
30,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
34.795,16
34.426,06
-369,10
1.4
Đất rừng sản xuất
37,66
37,66
-
Trong đ ó : Đất có rừng
sản xuất là r ừ ng tự nhiên
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
342,76
341,76
-1,00
1.6
Đất nông nghiệp khác
423,55
373,55
-50,00
2
Đất phi nông nghiệp
5.092,92
5.482,85
389,93
2.1
Đất quốc phòng
383,34
383,34
-
2.2
Đất an ninh
40,15
40,15
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
300,00
300,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
57,35
57,35
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
32,02
32,13
0,11
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
48,04
47,34
-0,70
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
3,27
3,27
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.136,64
2.149,61
12,97
Trong đó:
-
Đất giao thông
1.254,92
1.266,20
11,28
-
Đất thủy lợi
430,53
430,53
-
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
10,67
10,67
-
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
5,79
5,79
-
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
70,27
70,98
0,71
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục th ể thao
12,84
12,84
-
-
Đất công trình năng
lượng
1,94
1,94
-
-
Đất công trình bưu
ch í nh viễn
thông
2,11
2,11
-
-
Đất c ó di tích lịch
sử - văn hóa
0,18
0,18
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất th ả i
21,25
21,25
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
33,70
33,70
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ , nhà hỏa táng
73,47
73,47
-
-
Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
209,27
209,27
-
-
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
2,98
2,98
-
-
Đất chợ
6,72
6,72
-
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
9,86
9,86
-
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2,10
3,19
1,09
2.11
Đất ở tại nông thôn
1.200,54
1.218,11
17,57
2.12
Đất ở tại đô thị
58,85
60,39
1,54
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
18,55
18,55
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1,24
1,24
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
3,89
3,89
-
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
488,20
488,20
-
2.17
Đất có mặt nước chuy ê n dùng
666,23
666,23
-
3
Đất ch ư a sử dụng
1,88
1,88
-
4
Đất đô thị *
3.377,61
3.377,61
-
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện
tích tự nhiên
(Phân b ổ chỉ tiêu sử
dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)
2. Điều chỉnh kế hoạch
thu hồi đất năm 2023:
Thứ tự
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Chỉ tiêu được
duyệt tại QĐ 3733/QĐ-UBND (ha)
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
Tăng (+) giảm
(-) (ha)
1
Đất nông nghiệp
71,82
71,82
-
1.1
Đất trồng lúa
2,29
2,29
-
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
1,30
1,30
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4,53
4,53
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
64,81
64,81
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0,03
0,03
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,16
0,16
-
2
Đất phi nông nghiệp
4,15
4,23
0,08
2.1
Đ ấ t thương mại, dịch vụ
0,36
0,36
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,26
0,26
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1,63
1,63
-
Trong đ ó :
-
Đất giao thông
0,02
0,02
-
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
0,12
0,12
-
-
Đất xây dựng cơ s ở y tế
0,08
0,08
-
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
0,25
0,25
-
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
1,16
1,16
-
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,01
0,01
-
2.5
Đất ở tại nông thôn
0,06
0,14
0,08
2.6
Đất ở tại đô thị
0,74
0,74
-
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1,09
1,09
-
3
Đất ch ư a sử dụng
-
-
-
Tổng
75,97
76,05
0,08
(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn
vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)
3. Điều chỉnh kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Điều chỉnh kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:
Thứ tự
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Chỉ tiêu được
duyệt tại QĐ 3733/QĐ-UBND (ha)
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
Tăng (+) giảm
(-) (ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
80,32
470,25
389,93
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
1,30
1,30
-
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
1,30
1,30
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
9,70
12,53
2,83
1.3
Đất trồng cây lâu năm
69,13
456,23
387,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0,03
0,03
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,16
0,16
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử d ụng đất
trong nội bộ đ ất nông
nghiệp
53,00
2,00
-51,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
2,00
2,00
-
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
1,00
-
-1,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
32,00
-
-32,00
2.4
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
18,00
-
-18,00
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,48
1,48
1,00
(Phân b ổ chỉ tiêu
chuy ể n mục đích sử
dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành
chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).
b) Điều chỉnh kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Thứ tự
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Chỉ tiêu đ ược duyệt tại
QĐ 3733/QĐ-UBND (ha)
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
Tăng (+) giảm
(-) (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
88,90
478,83
389,93
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
4,89
5,29
0,40
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
1,30
1,30
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
7,57
10,00
2,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
76,25
463,35
387,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0,03
0,03
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,16
0,16
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử d ụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
67,60
31,74
-35,86
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
14,60
29,74
15,14
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
2,00
2,00
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
15,00
-
-15,00
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
1,00
-
-1,00
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
17,00
-
-17,00
2.6
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
18,00
-
-18,00
3
Đ ấ t phi nông
nghiệp không phải là đ ất ở chuy ể n sang đất ở
0,48
1,48
1,00
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng
đất theo loại đất trong hồ sơ địa ch í nh theo đơn vị hành
chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Cẩm Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,
Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân huyện Cẩm Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ, các tổ chức,
hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- B ộ Tài nguyên
và Môi trường;
- Tỉnh ủ y (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Hội đ ồng nhân dân
huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
Quyết định 1167/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1167/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 23/05/2023 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
1.296
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng