|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1165/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1165/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
25 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÁC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức của Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số
871/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên; Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2023 về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Điện Biên; Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các
lĩnh vực tài nguyên nước, đo đạc và bản đồ, môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ
kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ
quy trình số 17, quy trình số 18, quy trình số 22, quy trình số 23, quy trình số
24, mục I tại Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Điện Biên phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên; thay
thế Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày
07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều
3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1165/QĐ-UBND ngày 25
tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1.
Quy trình số 01: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
(nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Phòng Khoáng sản và Tài
nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Trưởng phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Công chức được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ. Nếu cần thiết tham mưu
Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường; lập
hội đồng thẩm định đề án, báo cáo.
- Trường hợp đủ điều kiện
cấp phép: Dự thảo Tờ trình, Giấy phép thăm dò.
- Trường hợp không đủ
điều kiện để cấp phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông
báo lý do không cấp phép;
- Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Soạn thảo văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện
đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào
thời gian thẩm định đề án, báo cáo
- Trường hợp Hồ sơ sau
khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Công chức được
phân công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung
so với yêu cầu chỉnh sửa.
- Trường hợp hồ sơ chỉnh
sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
- Trường hợp hồ sơ chỉnh
sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ
theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
|
Công chức được phân
công; Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước
|
27 ngày làm việc
(18 ngày làm việc)
|
- Văn bản xin ý kiến của
các bên liên quan.
- Giấy mời, biên bản kiểm
tra thực tế tại hiện trường.
- Dự thảo Tờ trình, Giấy
phép thăm dò trình Lãnh đạo Sở.
- Văn bản thông báo trả
lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
- Văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung.
- Dự thảo Tờ trình, Giấy
phép thăm dò trình Lãnh đạo Sở.
- Văn bản yêu cầu tiếp
tục chỉnh sửa hoàn thiện nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy
phép
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình và dự thảo Cấp
giấy phép thăm dò
|
Bước 7
|
Phê duyệt Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Lãnh đạo Sở
|
05 ngày làm việc
|
Giấy phép thăm dò
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi
và hẹn ngày trả kết quả
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
Mẫu số 06: Sổ theo dõi
hồ sơ (tổ chức ký nhận kết quả)
|
Bước 8
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép thăm dò
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với trường hợp
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc; Thời gian chủ
dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời
gian thẩm định.
|
2.
Quy trình số 02: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Phòng Khoáng sản và Tài
nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Công chức được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ. Nếu cần thiết tham mưu
Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường; lập
hội đồng thẩm định đề án, báo cáo.
- Trường hợp đủ điều kiện
cấp phép: Dự thảo Tờ trình, Giấy phép thăm dò.
- Trường hợp không đủ
điều kiện để cấp phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông
báo lý do không cấp phép;
- Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Soạn thảo văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện
đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào
thời gian thẩm định đề án, báo cáo
- Trường hợp Hồ sơ sau
khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Công chức được
phân công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung
so với yêu cầu chỉnh sửa.
- Trường hợp hồ sơ chỉnh
sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
- Trường hợp hồ sơ chỉnh
sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ
theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
|
Công chức được phân
công; Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước
|
22 ngày làm việc
(18 ngày làm việc)
|
- Văn bản xin ý kiến của
các bên liên quan.
- Giấy mời, biên bản kiểm
tra thực tế tại hiện trường.
- Dự thảo Tờ trình, Giấy
phép Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò trình Lãnh đạo Sở.
- Văn bản thông báo trả
lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
- Văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung.
- Dự thảo Tờ trình, Giấy
phép Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò trình Lãnh đạo Sở.
- Văn bản yêu cầu tiếp
tục chỉnh sửa hoàn thiện nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy
phép
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình và dự thảo Giấy
phép Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
|
Bước 7
|
Phê duyệt Giấy phép gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Lãnh đạo Sở
|
05 ngày làm việc
|
Giấy phép Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
|
Bước 8
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép thăm dò
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc; Thời gian chủ
dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời
gian thẩm định.
|
3.
Quy trình số 03: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích).
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Phòng Khoáng sản và Tài
nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Công chức được phân công hiện thẩm định hồ sơ cấp phép khai thác nước dưới đất
với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm. Nếu cần thiết,
tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường;
lập Hội đồng thẩm định đề án, báo cáo.
- Trường hợp đủ điều kiện
cấp phép: Dự thảo dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác, sử dụng trình Lãnh đạo
phòng.
- Trường hợp không đủ
điều kiện để cấp phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông
báo lý do không cấp phép;
- Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án, báo
cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm
định đề án, báo cáo.
- Trường hợp Hồ sơ sau
khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, công chức được
phân công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung
so với yêu cầu chỉnh sửa.
- Trường hợp hồ sơ chỉnh
sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Giấy phép gia hạn, điều chỉnh
trình Lãnh đạo phòng.
- Trường hợp hồ sơ chỉnh
sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ theo
đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
|
Công chức được phân
công; Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước
|
27 ngày làm việc
(18 ngày làm việc)
|
- Văn bản xin ý kiến của
các bên liên quan.
- Giấy mời, biên bản kiểm
tra thực tế tại hiện trường.
- Dự thảo Tờ trình, Giấy
phép khai thác, sử dụng trình Lãnh đạo Sở.
- Văn bản thông báo trả
lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
- Văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung.
- Dự thảo Tờ trình, Giấy
phép khai thác, sử dụng trình Lãnh đạo sở
- Văn bản yêu cầu tiếp
tục chỉnh sửa hoàn thiện nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy
phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3000 m3/ngày đêm
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình và dự thảo Giấy
phép khai thác sử dụng
|
Bước 7
|
Phê duyệt Cấp giấy phép
khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày
đêm
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Giấy phép khai thác sử dụng
|
Bước 8
|
- Phòng Khoáng sản và
Tài nguyên nước sẽ nhận Giấy phép tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
Văn thư Ủy ban nhân dân
tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép khai thác sử
dụng
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép khai thác sử dụng
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc; Thời gian chủ
dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời
gian thẩm định.
|
4.
Quy trình số 04: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích).
|
Chủ đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Phòng Khoáng sản và Tài
nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ: Công chức được phân công hiện hực hiện thẩm định hồ sơ Gia hạn, điều chỉnh
nội dung cấp phép khai thác sử dụng nước dưới đất với công trình có lưu lượng
dưới 3000 m3/ngày đêm. Nếu cần thiết tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh
đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường; lập Hội đồng thẩm định đề
án, báo cáo.
- Trường hợp đủ điều kiện
gia hạn, điều chỉnh giấy phép: Dự thảo tờ trình, Giấy phép gia hạn/điều chỉnh
trình Lãnh đạo phòng.
- Trường hợp không đủ
điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và
thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép;
- Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thông báo cho chủ dự án các nội
dung phải chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện đề
án, báo cáo và nêu rõ những nội dung cần bổ sung; Thời gian hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp Hồ sơ sau
khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa,
bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa.
- Trường hợp Hồ sơ đã
được chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu, Dự thảo tờ trình, Giấy phép Gia hạn điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm trình Lãnh đạo Sở xem xét.
- Trường hợp Hồ sơ chỉnh
sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu, chuyển tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ
sơ, báo cáo theo đúng nội dung yêu cầu, chỉnh sửa, bổ sung
|
Công chức được phân
công; Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước
|
22 ngày làm việc
(18 ngày làm việc)
|
- Văn bản xin ý kiến của
các bên liên quan.
- Giấy mời, biên bản kiểm
tra thực tế tại hiện trường.
- Dự thảo Tờ trình, Giấy
phép gia hạn/điều chỉnh trình Lãnh đạo Sở.
- Văn bản thông báo trả
lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép
- Văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung.
- Dự thảo Tờ trình, Giấy
phép gia hạn/điều chỉnh trình Lãnh đạo Sở.
- Văn bản yêu cầu chỉnh
sửa hoàn thiện nội dung hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy
phép Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày.đêm
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
- Tờ trình và dự thảo Giấy
phép Gia hạn/điều chỉnh
|
Bước 7
|
Phê duyệt Cấp giấy phép
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày.đêm
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Giấy phép Gia hạn/điều
chỉnh
|
Bước 8
|
- Phòng Khoáng sản và
Tài nguyên nước sẽ nhận Giấy phép tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị gia hạn/điều chỉnh để nhận giấy phép
|
Văn thư Ủy ban nhân dân
tỉnh;
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép Gia hạn/điều
chỉnh
|
Bước 9
|
Chủ dự án sẽ được nhận
kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép Gia hạn/điều
chỉnh
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc; Thời gian chủ
dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời
gian thẩm định.
|
5.
Quy trình số 05: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng
khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với
công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng
nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm (nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích).
|
Chủ dự án
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân,
tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Phòng Khoáng sản và Tài
nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Công chức được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ. Nếu cần thiết tham mưu
Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường; lập
hội đồng thẩm định đề án, báo cáo.
- Trường hợp đủ điều kiện
cấp phép: Dự thảo dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
trình Lãnh đạo phòng.
- Trường hợp không đủ
điều kiện để cấp phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông
báo lý do không cấp phép;
- Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Soạn thảo văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện
đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào
thời gian thẩm định đề án, báo cáo
- Trường hợp Hồ sơ sau
khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Công chức được
phân công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung
so với yêu cầu chỉnh sửa.
- Trường hợp hồ sơ chỉnh
sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác, sử dụng trình
Lãnh đạo phòng.
- Trường hợp hồ sơ chỉnh
sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ
theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
|
Công chức được phân
công Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước
|
27 ngày làm việc
(18 ngày làm việc)
|
- Văn bản xin ý kiến của
các bên liên quan.
- Giấy mời, biên bản kiểm
tra thực tế tại hiện trường.
- Dự thảo Tờ trình, Giấy
phép khai thác sử dụng nước mặt trình Lãnh đạo Sở.
- Văn bản thông báo trả
lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
- Văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung.
- Dự thảo Tờ trình, Giấy
phép khai thác, sử dụng trình Lãnh đạo Sở.
- Văn bản yêu cầu tiếp
tục chỉnh sửa hoàn thiện nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình và dự thảo Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Bước 7
|
Phê duyệt Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Giấy phép khai thác sử
dụng nước mặt
|
Bước 8
|
Phòng Khoáng sản và Tài
nguyên nước sẽ nhận Giấy phép tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp giấy để nhận giấy phép
|
Văn thư Ủy ban nhân dân
tỉnh;
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
- Giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc; Thời gian chủ
dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời
gian thẩm định.
|
6.
Quy trình số 06: Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc
lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Gia hạn/ điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới
2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm (nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ
Bưu chính công ích).
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân,
tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Phòng Khoáng sản và Tài
nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ: Thực hiện thẩm định hồ sơ. Nếu cần thiết công chức được phân công tham
mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường;
lập Hội đồng thẩm định đề án, báo cáo.
- Trường hợp đủ điều kiện
gia hạn, điều chỉnh giấy phép: Dự thảo Tờ trình, Giấy phép gia hạn/điều chỉnh
trình Lãnh đạo phòng.
- Trường hợp không đủ
điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và
thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép;
- Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thông báo cho chủ dự án các nội
dung phải chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện đề
án, báo cáo và nêu rõ những nội dung cần bổ sung. Thời gian hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp Hồ sơ sau
khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa,
bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa.
- Trường hợp Hồ sơ đã
được chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình, Giấy phép Gia hạn điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác
dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc
lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm trình Lãnh đạo phòng xem xét.
- Trường hợp Hồ sơ chỉnh
sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu, chuyển tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ
sơ, báo cáo theo đúng nội dung yêu cầu, chỉnh sửa, bổ sung
|
Công chức được phân
công Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước
|
22 ngày làm việc
(18 ngày làm việc)
|
- Văn bản xin ý kiến của
các bên liên quan.
- Giấy mời, biên bản kiểm
tra thực tế tại hiện trường.
- Dự thảo Tờ trình, Giấy
phép gia hạn/điều chỉnh trình Lãnh đạo Sở.
- Văn bản thông báo trả
lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép
- Văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung.
- Dự thảo Giấy phép Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.
- Văn bản yêu cầu tiếp
tục chỉnh sửa hoàn thiện nội dung hồ sơ đề nghị gia hạn. điều chỉnh giấy phép
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy
phép Gia hạn/điều chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm.
|
Lãnh đạo sở
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình và dự thảo GIấy
phép Gia hạn/điều chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Bước 7
|
Phê duyệt Cấp giấy phép
Gia hạn/điều chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
- Giấy phép Gia hạn/điều
chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
- Văn bản thông báo
trong trường hợp không cấp giấy phép.
|
Bước 8
|
Phòng Khoáng sản và Tài
nguyên nước sẽ nhận Giấy phép tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp giấy để nhận giấy phép
|
Văn thư Ủy ban nhân dân
tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép Gia hạn/điều
chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép Gia hạn/điều
chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc; Thời gian chủ
dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời
gian thẩm định.
|
7.
Quy trình số 07: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
qua dịch vụ Bưu chính công ích).
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân,
tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Công chức được phân công hiện thẩm định hồ sơ Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Trường hợp đủ điều kiện
cấp phép: Dự thảo dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp phép trình Lãnh đạo phòng.
- Trường hợp không đủ
điều kiện để cấp phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông
báo lý do không cấp phép;
- Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định.
|
Công chức được phân
công, Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước
|
15 ngày làm việc
|
- Văn bản xin ý kiến của
các bên liên quan.
- Dự thảo Tờ trình, Quyết
định cấp phép
- Văn bản thông báo trả
lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
- Văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình và dự thảo Giấy
phép
|
Bước 7
|
Phê duyệt Cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Bước 8
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tổng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp
phải bổ sung chỉnh sửa, hoàn thiện: Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện
nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định.
|
8.
Quy trình số 08: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (nộp
trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích).
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân,
tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Phòng Khoáng sản và Tài
nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Công chức được phân công hiện thẩm định hồ sơ Cấp Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Trường hợp đủ điều kiện
cấp phép: Dự thảo dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp phép trình Lãnh đạo phòng.
- Trường hợp không đủ
điều kiện để cấp phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông
báo lý do không cấp phép;
- Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định.
|
Công chức được phân
công, Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước
|
10 ngày làm việc
|
- Văn bản xin ý kiến của
các bên liên quan.
- Dự thảo Tờ trình, Quyết
định cấp phép
- Văn bản thông báo trả
lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
- Văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, cấp
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình và dự thảo Giấy
phép Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
Bước 7
|
Phê duyệt Cấp Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
Cấp Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Bước 8
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tổng thời gian giải
quyết thủ TTHC: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp
phải bổ sung chỉnh sửa, hoàn thiện: Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ
sung hoàn chỉnh không tính vào tổng thời gian giải quyết TTHC
|
9.
Quy trình số 09: Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ
nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa
thủy điện và hồ chứa thủy lợi (nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích).
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân,
tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Phòng Khoáng sản và Tài
nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Công chức được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ. Nếu cần thiết tham mưu
Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường; lập
hội đồng thẩm định đề án, báo cáo.
- Trường hợp đủ điều kiện
cấp phép: Dự thảo dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc giới
hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
trình Lãnh đạo phòng.
- Trường hợp không đủ
điều kiện để cấp quyết định: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê
duyệt qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và
thông báo lý do không cấp phép;
- Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa để hoàn thiện phương án: Soạn thảo văn bản thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án nêu rõ những nội dung cần bổ sung,
hoàn thiện phương án. Thời gian bổ sung, hoàn thiện phương án không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ.
|
Công chức được phân
công Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước
|
26 ngày làm việc
|
- Văn bản xin ý kiến của
các bên liên quan.
- Giấy mời, biên bản kiểm
tra thực tế tại hiện trường.
- Dự thảo Tờ trình, Quyết
định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi trình Lãnh đạo Sở.
- Văn bản thông báo trả
lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
- Văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết
định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình và dự thảo Quyết
định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Bước 7
|
Phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
Bước 8
|
Phòng Khoáng sản và Tài
nguyên nước sẽ nhận Quyết định tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp giấy để nhận giấy phép
|
Văn thư Ủy ban nhân dân
tỉnh;
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
- Quyết định phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp
phải bổ sung chỉnh sửa, hoàn thiện: Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện
nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định.
|
II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1.
Quy trình 01: Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Cấp
mới chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Phòng Quy hoạch đất đai
và Đo đạc bản đồ
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quy hoạch
đất đai và Đo đạc bản đồ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức được phân công xem xét, thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau
khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định: Trả lại hồ sơ qua
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo
rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
|
Công chức được phân
công
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ
sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
|
Bước 6
|
Tổ chức sát hạch xét cấp
chứng chỉ
|
Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
07 ngày làm việc
|
Hồ sơ cấp chứng chỉ,
Biên bản sát hạch
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Chứng chỉ hành nghề
|
II
|
Về gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ gia hạn chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Phòng Quy hoạch đất
đai và Đo đạc bản đồ
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quy hoạch
đất đai và Đo đạc bản đồ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra thông tin về
chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ
|
Công chức được phân
công
|
01 ngày làm việc
|
Biên bản
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận
kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Chứng chỉ hành nghề
|
III
|
Về cấp lại/cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ cấp lại/cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Phòng Quy hoạch đất
đai và Đo đạc bản đồ
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quy hoạch
đất đai và Đo đạc bản đồ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra thông tin về
chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ
|
Công chức được phân
công
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận
kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Chứng chỉ hành nghề
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC:
a) Về cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Về gia hạn/cấp
lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. Thời hạn trả kết quả:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
2.
Quy trình 02: Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
(Trường hợp tiếp nhận
hồ sơ sau 15h00 cùng ngày thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính sang ngày
hôm sau)
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
Cung cấp ngay trong
ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
Viên chức được phân
công
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận
kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên
yêu cầu cung cấp.
|
III.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Quy trình số 01: Thủ tục Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích (cấp xã)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Xác nhận Hợp
đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ Bưu chính công ích).
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá
nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận
xử lý (Công chức làm công tác tài nguyên và môi trường)
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nêu rõ
lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần
giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiếp nhận thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ
- Trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Công chức được phân
công
|
1,5 ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận Hợp đồng hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc trả
hồ sơ đề nghị xác nhận hợp đồng
- Dự thảo Văn bản xác
nhận Hợp đồng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân cấp xã xét duyệt hồ sơ
Nếu đồng ý: Ký duyệt
Nếu không đồng ý: Chuyển
trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
- Xác nhận vào Hợp đồng
tiếp nhận nguồn gen và chia sẻ lợi ích/văn bản
- Văn bản trả Hồ sơ nêu
rõ lý do
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Giờ hành chính
|
- Xác nhận Hợp đồng
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi
hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân
Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tài nguyên nước, đo đạc và bản đồ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1165/QĐ-UBND ngày 25/07/2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tài nguyên nước, đo đạc và bản đồ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
362
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|