Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1165/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Nguyễn Thanh Nhàn
Ngày ban hành:
10/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1165/QĐ-UBND
Kiên
Giang, ngày 1 0 tháng 0 5 năm 202 2
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2022 HUYỆN AN BIÊN, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
C ăn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật c ó liên quan đến quy hoạch ngày 15
tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết s ố 751/2019/ UBTVQH 14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 0 1/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện An Biên tại Tờ trình s ố 60/TTr-UBND ngày 13
tháng 4 năm 2022; của Giám đ ốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện An Biên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm
theo Bảng 1 ).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (kèm theo Bảng 2).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích: Đến năm 2020 huyện An Biên không còn đất chưa sử dụng
nên không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện An Biên.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện An Biên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ các loại đất trong năm kế
hoạch (kèm theo Bảng 3).
2. Kế hoạch thu hồi đất (kèm theo
Bảng 4).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(kèm theo Bảng 5).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: trong năm 2022 không có kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều
2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Biên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao, đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
huyện An Biên có báo cáo kết quả thực hiệ n quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để giúp Ủy ban nhân
dân tỉnh báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện An Biên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- S ở TN&MT
(15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
Bảng
1. Diện tích, cơ cấu sử dụng đất đến năm 2030 huyện An Biên
(Ban hành kèm
theo Q uyết định số 1165/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân b ổ tại Công Văn 657/UBND-KT ngày 06/5/2022 của UBND
tỉnh
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Diện tích (ha)
Cơ cấ u (%)
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )=( 5)+(6)
(8)
Diện tích tự
nhiên
40.029,02
100,00
40.029,02
100,00
1
Đất nông
nghiệp
36.009,08
89,96
34.736
-
34.736,25
86,78
1.1
Đất tr ồng lúa
27.471,79
68,63
26.234
-
26.234,49
65,54
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
6.990,89
17,46
2.932
-
2.931,86
7,32
1.2
Đất tr ồng cây hàng
năm khác
103,56
0,26
-
103,56
103,56
0,26
1.3
Đất tr ồng cây lâu
năm
3.639,19
9,09
2.846
-
2.846,20
7,11
1.4
Đất rừng phòng
hộ
1.736,73
4,34
1.852
-
1.852,00
4,63
1.5
Đất nuôi tr ồng thủy sản
3.057,80
7,64
-
3.700,00
3.700,00
9,24
1.6
Đất nông nghiệp
khác
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
4.019,94
10,04
5.293
-
5.292,78
13,22
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
5,42
0,01
35
-
34,81
0,09
2.2
Đất an ninh
11,30
0,03
18
-
17,80
0,04
2.3
Đất khu công
nghiệp
-
-
211
-
210,54
0,53
2.4
Đất cụm công
nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
3,08
0,01
180
-
179,73
0,45
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
11,27
0,03
173
-
173,05
0,43
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát tr iển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.250,25
3,12
1.544
-
1.544,01
3,86
Trong đ ó :
-
-
Đất giao
thông
552,36
1,38
751
-
751,41
1,88
-
Đất thủy lợi
626,00
1,56
639
-
639,29
1,60
-
Đất xây dựng
cơ sở văn h óa
4,25
0,01
8
-
8,25
0,02
-
Đất xây dự ng cơ sở
y tế
1,64
0,00
2
-
1,64
0,00
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
44,39
0,11
45
-
45,38
0,11
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
4,26
0,01
4
-
4,26
0,01
-
Đất công
trình năng lượng
0,76
0,00
65
-
64,83
0,16
-
Đất công
trình bưu ch í nh, viễn thông
0,31
0,00
-
-
0,31
0,00
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di
tích lịch sử - văn h ó a
0,75
0,00
1
-
0,75
0,00
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
2,48
0,01
9
-
9,16
0,02
-
Đất cơ sở
tôn giáo
7,34
0,02
7
-
7,34
0,02
-
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ
3,44
0,01
8
-
7,61
0,02
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
-
-
-
0,62
0,62
0,00
-
Đất chợ
2,27
0,01
-
3,17
3,17
0,01
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
0,77
0,00
-
2,99
2,99
0,01
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
-
-
-
6,44
6,44
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.008,25
2,52
1.295
-
1.294,52
3,23
2.14
Đất ở tại đô thị
113,12
0,28
199
-
199,31
0,50
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
11,35
0,03
24
-
24,45
0,06
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
1,81
0,00
-
1,81
1,81
0,00
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
1.592,38
3,98
-
1.592,38
1.592,38
3,98
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
10,94
0,03
-
10,94
10,94
0,03
2.21
Đất ph i nông nghiệp
khác
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử
dụng
-
-
-
-
-
II
KHU CHỨC
NĂNG
1
Đất khu công
nghệ cao
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
-
-
1.538
-
1.538,24
3,84
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
-
-
5.778
-
5.778,06
14,43
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
-
-
1.852
-
1.852,00
4,63
6
Khu du lịch
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
-
-
211
-
210,54
0,53
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
-
-
314
-
314,04
0,78
10
Khu thương mại
- dịch vụ
-
-
180
-
179,73
0,45
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
-
-
-
1.022,17
1.022,17
2,55
12
Khu dân cư nông
thôn
-
-
1.514
-
1.513,99
3,78
13 1
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
-
-
-
171,77
171,77
0,43
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Bảng
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện An Biên
(Ban hành kèm
theo Q uyết định số 1165/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ ti ê u sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thứ Ba
Đông Yên
Đông Thái
Nam Yên
Hưng Yên
Tây Y ê n
Tây Yên A
Nam Thái
Nam Thái A
(1 )
(2)
(3)
( 4)=( 5)
++ (1 3)
(5)
(6 )
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11 )
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang ph i n ô ng nghiệp
NNP/PNN
1.272,84
140,05
72,81
173,53
155,55
462,88
70,80
115,25
4 1 ,67
40,29
Trong đó:
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA/PNN
595,11
60,12
46,86
71,66
65,10
195,02
45,56
74,17
26,82
9,81
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1 1 1,71
60,12
21,13
8,60
21,86
1.2
Đất tr ồng cây lâu
năm
CLN/PNN
677,73
79,93
25,96
101,86
90,45
267,86
25,24
41,09
14,86
30,48
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
677,73
426,25
130,00
85,95
Trong đó:
2.1
Đất tr ồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
677,73
426,25
130,00
85,95
Bảng
3. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện An
Biên
(Ban hành kèm
theo Q uyết định số 1165/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thứ Ba
Đông Yên
Đông Th á i
Nam Yên
Hưng Yên
Tây Yên
Tây Yên A
Nam Thái
Nam Thái A
( 1 )
(2)
(3)
(4)=(5)
+(13)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Diện tích tự nhiên
40.029,02
1.538,24
5.562,45
5.935,90
5.310,71
4.726,92
4.577,88
2.860,93
5.241,85
4.274,14
1
Đất nông nghiệp
NNP
35.879,19
1.278,47
5.081,06
5.340,58
4.938,23
4.086,11
3.905,56
2.481,18
4.818,33
3.949,68
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
27.146,83
1.121,02
4.609,06
4.903,00
4.075,59
3.331,82
3.069,72
2.060,47
2.814,27
1.161,89
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.637,02
1 . 071,26
2.949,94
871,69
744,13
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
103,56
24,43
79,13
1.3
Đất
trồng cây l âu năm
CLN
3.559,26
157,44
447,57
437,58
272,76
675,16
566,98
420,71
364,43
216,64
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.736,73
344,94
268,87
396,13
726,79
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
3.332,80
244,94
1.243,50
1.844,36
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.149,83
259,78
481,39
595,32
372,48
640,81
672,31
379,75
423,53
324,47
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
10,63
1,42
8 , 75
0,45
2.2
Đất
an ninh
CAN
11,85
1,05
9,42
1,16
0,04
0,11
0,06
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,57
0,10
3,05
0,27
0,77
0,10
0,77
0,51
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
14,74
1,28
8,34
2,43
2,48
0,20
0,01
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.342,61
93,06
279,74
294,09
109,31
92,28
120,14
75,32
164,34
114,32
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
565,09
39,73
67,91
89,54
57,59
60,59
71,38
54,61
69,23
54,50
-
Đất thủy lợi
DTL
636,39
17,55
190,00
171,47
45,19
11,93
43,55
14,88
87,66
54,16
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,96
5,01
0,75
0,06
0,89
0,52
0,72
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
1,64
1,17
0,08
0,05
0,15
0,08
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
44,39
4,95
4,10
9,55
6,48
2,71
2,62
3,28
5,06
5,63
-
Đất xây dự n g cơ sở thể dục thể thao
DTT
4,26
4,26
-
Đất công trình n ă ng
lượng
DNL
64,63
16,04
15,91
16,69
15,98
-
Đất công trình bưu ch í nh,
vi ễ n thông
DBV
0,31
0,05
0,04
0,03
0,03
0,06
0,06
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất c ó di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,75
0,75
-
Đất bãi th ả i, xử lý chất thải
DR A
2,48
2,48
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,34
2,41
0,70
1,59
1,04
1,61
-
Đấ t làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang l ễ
NTD
5,11
1,01
0,20
3,09
0,81
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,27
0,87
1,27
0,13
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,77
0,04
0,05
0,62
0,01
0,05
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.021,58
157,02
214,90
124,44
107,64
106,44
83,10
128,01
100,03
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
115,71
115,71
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,25
4,37
0,52
2,67
0,55
10,32
0,54
0,83
0,95
0,49
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
1,81
0,11
0,11
0,07
0,68
0,43
0,41
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.592,38
44,17
27,69
67,00
133,28
418,49
443,93
219,71
129,03
109,07
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
10,94
7,00
3,94
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Bảng
4. Diện tích cần thu hồi đất trong Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2022 huyện An
Biên
(Ban hành kèm
theo Q uyết định số 1165/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơ n v ị h ành chính
TT Thứ Ba
Đông Yên
Đông Thái
Nam Yên
Hưng Yên
Tây Yên
Tây Yên A
Nam Thái
Nam Thái A
( 1 )
(2)
(4)=(5)
++(13)
(5)
( 6 )
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(1 2)
(13)
1
Đất n ô ng nghiệp
91,01
25,77
13,21
11,22
0,90
29,59
3,96
3,38
2,83
0,15
Trong đó
1.1
Đất trồ ng lúa
46,86
13,64
4,48
7,90
17,70
1,55
1,59
-
Trong đ ó : Đất ch u yên trồng
lúa
35,28
13,64
3,58
3,9
14,16
1.2
Đất tr ồng cây lâu
năm
43,85
12,13
8,73
3,32
0,90
11,89
2,41
1,49
2,83
0,15
1.3
Đất NTTS
0,30
0,30
2
Đất phi nông
nghiệp
10,85
0,34
2,70
5,96
1,50
0,35
Trong đó
2.1
Đất phát triển
hạ t ầ ng
1,66
0,55
1,11
2.2
Đất ở tại nông
thôn
7,19
1,6
3,74
1,5
0,35
2.3
Đất ở tại đô thị
0,34
0,34
2.4
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
1,66
0,55
1,11
Bảng
5. Diện tích cần chuyển mục đích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện An
Biên
(Ban hành kèm
theo Q uyết định số 1165/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng điện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chín h
TT Thứ Ba
Đông Yên
Đông Thái
Nam Yên
Hưng Yên
Tây Y ê n
Tây Yên A
Nam Thái
Nam Thái A
( 1 )
(2)
(2)
(4 )=(5 )
++( 13 )
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
118,03
27,91
17,20
21,45
2,19
33,85
4,76
4,56
5,07
1,03
Trong đ ó
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA/PNN
48,96
13,64
4,48
7,90
2,10
17,70
1,55
1,59
-
Trong đó: Đất
chuyên tr ồ ng lúa nước
L U C/PNN
35,28
1 3,64
3,58
3,90
14,16
1.2
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
69,07
14,27
12,72
13,55
0,09
16,15
3,21
2,97
5,07
1,03
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
125,00
125,00
Trong đ ó
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
125,00
125,00
Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến ngày 10/05/2022 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
3.506
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng