Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1147/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Vĩnh Linh Quảng Trị
Số hiệu:
1147/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành:
28/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1147/ QĐ-UBND
Quảng Trị,
ngày 28 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/ U BTVQH14 ngày
16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Linh tại
Tờ trình s ố 430/TTr-UBND
ngày 30/3/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
1148/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Linh với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
52891,20
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L U A
4672,28
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3629,87
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3930,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10531,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
13147,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
97,13
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
19640,08
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1091,83
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
769,51
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
102,61
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7951,84
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
136,62
2.2
Đất an ninh
CAN
4,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
258,84
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,96
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
272,76
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
21,06
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
303,19
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
8,43
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4089,33
Trong đó:
-
-
Đất giao thông
DGT
2249,98
-
Đất thủy lợi
DTL
1075,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,64
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,91
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
101,74
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
61,35
-
Đất công trình năng lượng
DNL
14,99
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,18
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
12,83
-
Đất b ã i thải, xử lý chất
thải
DRA
8,89
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
539,04
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,19
-
Đất chợ
DCH
6,55
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
33,70
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
3,15
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
538,42
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
180,70
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,54
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1212,26
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
866,23
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,53
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1155,51
2. Kế hoạch thu hồi đất:
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
573,29
1.1
Đất trồng lúa
LUA
27,06
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
21,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
57,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
109,33
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
365,94
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
9,97
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24,58
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
1,16
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,56
Trong đó:
-
-
Đất giao thông
DGT
6,18
-
Đất thủy lợi
DTL
3,87
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
Đất b ã i thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang l ễ , nhà hỏa
táng
NTD
2,68
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,48
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,96
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
4,26
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,16
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
chuy ể n sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
819,79
Trong đó:
1.1
Đất lúa nước
L U A/PNN
28,04
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
22,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
139,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
152,66
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
3,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD / PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
485,07
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
9,99
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
L U A/CLN
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
lâm nghiệp
L U A/LNP
-
2.3
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
-
2.4
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
L U A/LMU
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LM U
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuy ể n sang đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất n ô ng nghiệp
khác
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
RSX/NKR(a)
36,30
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OTC
0,40
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,67
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L U A
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
1.8
Đất làm muối
LM U
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,67
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
54,97
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2 3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
23,19
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
30,66
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
21,02
-
Đất thủy lợi
DTL
9,44
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
Đất công trình bưu chính, vi ễ n thông
DBV
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
Đất b ã i thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang l ễ , nhà hỏa
táng
NTD
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
0,20
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,09
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
(Kèm theo phụ
lục chi tiết và danh mục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Linh
có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc t ổ thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu
chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy
mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chi ế m đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuy ể n mục đích và
công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư đô
thị, khu dân cư nông thôn đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Vĩnh Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KT Tuấn.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Hà
Sỹ Đồng
Quyết định 1147/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [9 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1147/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành:
28/04/2022
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 1147/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/04/2022 huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
3.122
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng