|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1146/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1146/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 28
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
236/QĐ-TTg ngày 19/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng
Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh,
bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án có sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác
năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Căn cứ Quyết định số
2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Bình, tỉnh
Lạng Sơn; Quyết định số 2284/QĐ- UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số
983/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số
lượng dự án, công trình trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng
Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Lộc
Bình tại Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 21/6/2024; của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 334/TTr-STNMT ngày 27/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng
Sơn như sau:
1. Tổng số công trình, dự án:
12 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng:
1.818.257,2 m2 (làm tròn 181,83 ha).
3. Danh mục chi tiết công
trình, dự án: tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu,
số liệu và các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình.
2. UBND huyện Lộc Bình có trách
nhiệm:
a) Tổ chức công bố, công khai
Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy
định.
b) Thực hiện các thủ tục hành
chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Chủ tịch UBND huyện Lộc Bình, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn huyện Lộc
Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
Đất bằng trồng cây hàng
năm khác
|
BHK
|
-
|
Đất nương rẫy trồng cây
hàng năm khác
|
NHK
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
-
|
Đất có rừng sản xuất là rừng
trồng
|
RST
|
-
|
Đất đang được sử dụng để
phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.26
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
2.27
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
-
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất
được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT- BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1146/QĐ-UBND, ngày 28 /6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m2
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm dự án
(xã, thị trấn)
|
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
|
Quy mô sử dụng đất của dự án
|
Dự kiến thu hồi từ các loại đất
|
Ghi chú
|
1
|
Dự án Nâng cấp đoạn Km18-Km80
Quốc lộ 4B
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cấp đoạn Km18-Km80 Quốc
lộ 4B
|
Xã Khánh Xuân, Đồng Bục, Hữu Khánh, Tú Đoạn, Đông Quan, Lợi Bác, thị trấn
Na Dương
|
Quyết định số 516/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2023 của Bộ Giao thông vận tải về
việc phê duyệt dự án; Quyết định số 521/QĐ- SGTVT ngày 07/11/2023 và số
63/QĐ-SGTVT ngày 05/02/2024 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng về việc phê
duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án
|
623.642,1
|
LUC (81.580,9); LUK(40.933,7); BHK(73.331,8); NHK(6.967,2);
CLN(19.945,5); RSX(245.606,7); NTS(6.010,7); ONT(17.512,0); ODT(1.632,4);
TCS(41,7); DVH(691,5); DTL(5.949,9); NTD(111,5); TIN(137,2); DGT(109.600);
SON(9.060,52); CSD(4.528,9)
|
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với kế hoạch sử dụng
đất năm 2024
|
1.2
|
Đất bãi đổ thải dự án Nâng cấp
đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B
|
Các xã: Hữu Khánh, Đông Quan, Lợi Bác
|
121.386,4
|
LUC (5.910,9); LUK(26.002,3); BHK(12.106,5); NHK(2.043,3);
CLN((2.875,9); RSX(63.441,6); NTS(136,9); DGT(4.517,1); DTL(366,5);
CSD(3.985,4)
|
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với kế hoạch sử dụng
đất năm 2024
|
1,3
|
Đất san lấp dự án Nâng cấp đoạn
Km18 - Km80, Quốc lộ 4B
|
Xã Hữu Khánh
|
Quyết định số 516/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2023 của Bộ Giao thông vận tải về
việc phê duyệt dự án; Quyết định số 521/QĐ- SGTVT ngày 07/11/2023 và số
63/QĐ-SGTVT ngày 05/02/2024
|
16.300,0
|
RSX(16.300)
|
Bổ sung từ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình
|
2
|
Cụm công nghiệp Na Dương 2
|
Xã Đông Quan
|
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình
|
456.700,0
|
LUC(22.600); LUK(40.200); HNK(42.600); CLN (33.300); RST(263.300);
NTS(2.700); ONT (3.500); SKC (4.000); DGT (26.000); CSD (14.200); SKN (4.300)
|
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với kế hoạch sử dụng
đất năm 2024
|
3
|
Cụm công nghiệp Na Dương 3
|
Xã Đông Quan
|
Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án
|
486.000,0
|
LUC(26.100); LUK(6.400); HNK(25.200); CLN (29.900); RST (366.500); ONT(3.000);
DGT (17.800); DTL (13.100)
|
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với kế hoạch sử dụng
đất năm 2024
|
4
|
Cải tạo lưới điện hạ thế nông
thôn các xã Minh Hiệp, Sàn Viên huyện Lộc Bình; xã Thái Bình huyện Đình Lập tỉnh
Lạng Sơn năm 2023
|
Các xã: Minh Hiệp, Sàn Viên, Thái Bình
|
Quyết định sô 1252/QĐ-PCLS ngày 18/11/2023 phê duyệt Báo các KTKT đầu
tư xây dựng công trình
|
570,0
|
LUC(130); HNK(100); CLN(100); RSX(100); DCS(50); NTD(20); DGT(30);
ONT(30); NTS(10)
|
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với kế hoạch sử dụng
đất năm 2024
|
5
|
Cải tạo lưới điện hạ áp nông
thôn các Xã Hữu Khánh, Lợi Bác, Tú Đoạn, Vân Mộng, Nam Quan huyện Lộc Bình
|
Xã Hữu Khánh, Lợi Bác, Tú Đoạn, Vân Mộng, Nam Quan huyện Lộc Bình
|
Quyết định số 1242/QĐ-PCLS ngày 17/11/2023 phê duyệt Báo các KTKT đầu
tư xây dựng công trình
|
550,0
|
LUC(120); HNK(100); CLN(100); RSX(60); DCS(50); NTD(20); DGT(30);
ONT(30); SKC(30); NTS(10)
|
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với kế hoạch sử dụng
đất năm 2024
|
6
|
Cấy TBA CQT giảm bán kính, giảm
tổn thất điện năng khu vực huyện Lộc Bình, Văn Quan năm 2024
|
TT Lộc Bình; các xã Minh Hiệp; TT Na Dương; Đồng Bục
|
Quyết định số 854/QĐ-PCLS ngày 13/9/2023 phê duyệt Báo các KTKT đầu tư
xây dựng công trình
|
600,0
|
LUC(120); HNK(100); CLN(100); RSX(60); DCS(47); NTD(20); DGT(30);
ODT(53) ONT(30); SKC(30); NTS(10)
|
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với kế hoạch sử dụng
đất năm 2024
|
7
|
Cải tạo nâng cao năng lực mạch
vòng 373E13.8 Cao Lộc -376E13.2 Lạng Sơn khu vực Bằng Khánh – Mẫu Sơn năm
2024
|
Các xã: Xã Khánh Xuân, Mẫu Sơn
|
Công văn số 1098/PCLS- QLDA+KT ngày 26/5/2023 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký danh mục đầu tư xây dựng công trình.
|
600,0
|
LUC(120); HNK(100); CLN(100); RSX(60); DCS(50); NTD(20); DGT(30);
ODT(50) ONT(30); SKC(30); NTS(10)
|
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với kế hoạch sử dụng
đất năm 2024
|
8
|
Xuất tuyến trung áp 35kV lộ
371, 373, 375 sau TBA 110kV Lộc Bình
|
Các xã: Đông Quan, Tú Đoạn, Hữu Khánh, Khánh Xuân, TT Lộc Bình
|
Quyết định số 175/QĐ-EVNNPC ngày 05/02./2024 của Tổng Công ty Điện lực
Miền bắc về việc phê duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình DTXD bổ sung
năm 2024 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn
|
1.000,0
|
LUC(160); HNK(150); CLN(200); RSX(60); DCS(50); NTD(20); DGT(30);
ONT(300); SKC(20); NTS(10)
|
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với kế hoạch sử dụng
đất năm 2024
|
9
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện
Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 thực hiện đầu tư năm 2022-2023
|
Các xã: Hữu Lân, Minh Phát, Lợi Bác, Tam Gia, Đông Quan, Nam Quan
|
Quyết định số 1751/QĐ-BCT ngày 31/8/2022 của Bộ Công Thương về việc phê
duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình Cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020, thực hiện đầu
tư năm 2022-2023
|
2.808,7
|
LUC(208,2); LUK(158,8); HNK(91,4); RSX(1897,5); RPH(3,1); CLN(29,0);
DGT(89,2); DTL(6,2); ONT(12,2); DGD(45,0); SON(22,3); DCS(245,8)
|
Bổ sung từ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình
|
10
|
Kè bảo vệ ổn định đường biên
giới tại 04 khu vực sạt lở, sụt lún nghiêm trọng, cấp bách (Khu vực mốc:
1242- 1244, 1264+1294 m, 1286+450m, 1292+1320m)
|
Xã Tú Mịch, Tam Gia
|
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự
án
|
102.000,0
|
RST(33.700); SON(68.300)
|
Bổ sung từ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình
|
11
|
Mở rộng trường THCS TT Na
Dương
|
thị trấn Na Dương
|
Công văn số 1678/UBND-VP ngày 05/6/2024 của UBND huyện Lộc Bình về việc
giao nhiệm vụ thực hiện đầu tư mở rộng Trường THCS TT Na Dương và làm đường
giao thông nông thôn xã Sàn Viên do Tập đoàn Công nghiệp Than -Khoáng Sản Việt
Nam (TKV) tài trợ
|
6.100,0
|
LUC(1300); LUK(500); HNK(300); CLN(2200); RST(600); NTS(300); ODT(400);
DGT(100); CSD(400)
|
Bổ sung từ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình
|
Tổng số (I+II)
|
1.818.257,2
|
|
|
Quyết định 1146/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1146/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/06/2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
323
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|