|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 114/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành tỉnh Quảng Ngãi 2017
Số hiệu:
|
114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
114/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 121/QĐ-UBND
ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Nghĩa Hành;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND
huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 10/01/2017 về việc đề nghị
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghĩa Hành và Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 245/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghĩa Hành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghĩa Hành, với các nội dung
sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án
phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 39 công trình, dự án, với
tổng diện tích 130,11 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 05 công
trình, với tổng diện tích 8,48 ha.
(Có
phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 09 công trình, với tổng diện tích 8,94
ha.
(Có
phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2017 là 20 công trình, với tổng diện tích 66,98 ha.
(Có
phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không
thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 05 công trình, dự án, với tổng diện tích
là 45,71 ha.
(Có
phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện
Nghĩa Hành năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) gồm
có: 09 công trình, dự án, với tổng diện tích: 55,13 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015
chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 02 công trình, với tổng diện
tích 7,01 ha.
(Có
phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016
chuyển sang 2017 là 03 công trình, với tổng diện tích 3,08 ha.
(Có
phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017
là 04 công trình, với tổng diện tích 45,04 ha.
(Có
phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình,
dự án không thực hiện
a) Danh mục loại bỏ các công trình,
dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017:
Có 02 công trình, dự án, với diện
tích là 2,35 ha. Trong đó: Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai và 01 công trình, dự án không thuộc quy
định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai. (Có phụ biểu 07 và phụ biểu 10 kèm
theo)
b) Danh mục loại bỏ các công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016
không tiếp tục thực hiện trong năm 2017, với diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất là 0,49 ha.
(Có
phụ biểu 08 kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Nghĩa Hành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Nghĩa Hành chủ động phối hợp
với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ
sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử
dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên
và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị
liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh67).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
BIỂU
01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Hành Thuận
|
Hành Dũng
|
Hành Trung
|
Hành Nhân
|
Hành Đức
|
Hành Minh
|
Hành Phước
|
Hành Thiện
|
Hành Thịnh
|
Hành Tín Tây
|
Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.... (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
23.439,87
|
751,40
|
838,15
|
2.983,16
|
847,15
|
1.768,69
|
1.646,46
|
961,98
|
1.680,87
|
2.526,80
|
2.072,38
|
3.894,78
|
3.468,05
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
19.505,08
|
503,90
|
667,38
|
2.593,05
|
613,46
|
1.467,46
|
1.123,99
|
772,44
|
1.270,83
|
2.191,72
|
1.634,32
|
3.576,08
|
3.090,45
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.576,45
|
142,52
|
274,89
|
329,04
|
270,31
|
321,65
|
468,52
|
192,96
|
508,59
|
315,51
|
378,11
|
242,38
|
131,97
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.403,75
|
142,52
|
274,89
|
306,42
|
256,01
|
314,85
|
424,91
|
192,96
|
500,91
|
304,16
|
343,90
|
220,35
|
121,87
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
172,70
|
0,00
|
0,00
|
22,62
|
14,30
|
6,80
|
43,61
|
0,00
|
7,68
|
11,35
|
34,21
|
22,03
|
10,10
|
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.974,80
|
112,15
|
103,46
|
424,26
|
332,78
|
500,52
|
179,90
|
358,80
|
186,12
|
229,20
|
170,56
|
161,47
|
215,58
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2.605,05
|
249,14
|
267,30
|
323,23
|
10,37
|
314,31
|
83,94
|
51,97
|
280,09
|
245,77
|
312,58
|
218,71
|
247,64
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.054,95
|
|
|
|
|
|
20,60
|
|
|
106,46
|
|
927,89
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
9.232,51
|
|
|
1.516,46
|
|
330,66
|
368,29
|
162,16
|
295,11
|
1.290,86
|
753,00
|
2.024,99
|
2.490,98
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
25,11
|
0,09
|
0,05
|
0,06
|
|
0,32
|
0,56
|
0,15
|
0,92
|
2,77
|
19,05
|
0,64
|
0,50
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
36,21
|
|
21,68
|
|
|
|
2,18
|
6,40
|
|
1,15
|
1,02
|
|
3,78
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3.732,82
|
247,07
|
170,74
|
354,91
|
225,85
|
261,14
|
516,65
|
183,17
|
377,72
|
328,40
|
432,96
|
307,16
|
327,05
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
58,35
|
|
|
|
|
|
14,66
|
|
|
|
39,38
|
|
4,31
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,14
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
13,19
|
13,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
1,74
|
0,57
|
0,52
|
|
0,08
|
|
|
0,29
|
0,10
|
0,18
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,39
|
0,42
|
|
0,04
|
0,07
|
|
4,70
|
5,97
|
4,26
|
1,82
|
|
|
0,11
|
2.8
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.124,04
|
77,37
|
88,60
|
97,65
|
65,93
|
124,71
|
102,50
|
70,91
|
104,75
|
94,45
|
126,88
|
118,43
|
51,86
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
565,39
|
53,83
|
41,57
|
58,96
|
36,84
|
63,51
|
56,11
|
33,72
|
44,90
|
51,24
|
43,72
|
43,74
|
37,25
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
488,66
|
9,65
|
41,88
|
33,88
|
24,72
|
56,85
|
41,66
|
33,23
|
53,92
|
33,83
|
77,43
|
70,75
|
10,91
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,42
|
0,00
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,07
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
0,06
|
0,10
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,25
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
1,42
|
0,19
|
0,00
|
1,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
3,32
|
1,89
|
0,17
|
0,11
|
0,17
|
0,12
|
0,08
|
0,12
|
0,16
|
0,21
|
0,20
|
0,06
|
0,03
|
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
34,57
|
7,39
|
1,51
|
2,45
|
2,42
|
2,24
|
2,75
|
1,85
|
3,82
|
3,60
|
3,02
|
1,78
|
1,74
|
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
24,72
|
3,50
|
3,08
|
0,96
|
1,49
|
1,58
|
1,65
|
1,77
|
1,43
|
3,85
|
1,80
|
1,92
|
1,69
|
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,99
|
0,67
|
0,36
|
0,23
|
0,27
|
0,35
|
0,25
|
0,14
|
0,29
|
1,51
|
0,69
|
0,10
|
0,13
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
6,09
|
0,58
|
|
0,58
|
0,08
|
|
0,32
|
|
3,48
|
|
0,10
|
0,30
|
0,65
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
18,99
|
|
|
18,39
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
0,37
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
984,31
|
|
40,80
|
150,67
|
79,37
|
67,51
|
312,37
|
59,14
|
70,20
|
66,31
|
56,16
|
38,60
|
43,18
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
85,40
|
85,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,38
|
3,47
|
0,86
|
0,28
|
0,23
|
0,45
|
0,37
|
1,62
|
0,65
|
0,41
|
0,31
|
0,15
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,59
|
1,14
|
0,16
|
0,34
|
|
|
1,08
|
|
1,52
|
0,07
|
0,28
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,44
|
1,15
|
0,43
|
0,19
|
1,13
|
0,57
|
3,99
|
0,54
|
0,08
|
|
0,36
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
422,06
|
30,57
|
21,15
|
43,42
|
39,03
|
30,83
|
40,69
|
26,59
|
56,99
|
30,08
|
66,37
|
24,75
|
11,59
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,21
|
0,00
|
4,88
|
0,00
|
0,39
|
0,00
|
2,69
|
|
0,00
|
0,00
|
2,44
|
0,00
|
4,81
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,20
|
0,60
|
0,61
|
1,73
|
0,26
|
1,65
|
0,45
|
0,83
|
1,15
|
1,30
|
1,54
|
0,60
|
0,48
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,26
|
0,45
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,81
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,89
|
0,69
|
1,11
|
1,09
|
0,92
|
0,41
|
0,38
|
0,54
|
0,48
|
0,01
|
0,26
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
876,57
|
22,63
|
10,08
|
40,51
|
13,72
|
34,29
|
12,14
|
14,29
|
127,43
|
132,91
|
138,54
|
120,61
|
209,42
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
66,68
|
7,49
|
1,54
|
0,02
|
24,64
|
0,72
|
20,31
|
2,39
|
5,95
|
|
0,21
|
3,35
|
0,06
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,90
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,63
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG
|
CSD
|
201,97
|
0,43
|
0,03
|
35,20
|
7,84
|
40,09
|
5,82
|
6,37
|
32,32
|
6,68
|
5,10
|
11,54
|
50,55
|
4
|
ĐẤT KHU
CÔNG NGHỆ CAO*
|
KCN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐẤT KHU
KINH TẾ*
|
KKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT ĐÔ
THỊ*
|
KDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Hành Thuận
|
Hành Dũng
|
Hành Trung
|
Hành Nhân
|
Hành Đức
|
Hành Minh
|
Hành Phước
|
Hành Thiện
|
Hành Thịnh
|
Hành Tín Tây
|
Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.... (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
68,14
|
7,61
|
0,54
|
0,00
|
4,28
|
0,37
|
0,00
|
0,04
|
2,01
|
7,32
|
3,26
|
40,10
|
2,61
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11,62
|
7,01
|
0,04
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,17
|
4,35
|
0,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,62
|
7,01
|
0,04
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,17
|
3,35
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,62
|
0,60
|
0,46
|
|
4,23
|
0,09
|
|
0,04
|
0,04
|
5,82
|
1,09
|
0,75
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
13,63
|
|
0,04
|
|
|
0,28
|
|
|
1,97
|
0,50
|
1,00
|
8,43
|
1,41
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
29,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
26,57
|
0,70
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
10,45
|
1,52
|
3,60
|
1,00
|
0,00
|
0,80
|
0,55
|
0,43
|
0,00
|
0,00
|
0,17
|
2,19
|
0,19
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,01
|
0,15
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,36
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,46
|
0,04
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
0,46
|
0,04
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3,93
|
|
3,55
|
|
|
|
0,30
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,07
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,66
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,33
|
0,30
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,18
|
|
|
|
|
0,31
|
|
0,04
|
|
|
|
1,72
|
0,11
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Hành Thuận
|
Hành Dũng
|
Hành Trung
|
Hành Nhân
|
Hành Đức
|
Hành Minh
|
Hành Phước
|
Hành Thiện
|
Hành Thịnh
|
Hành Tín Tây
|
Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
74,14
|
8,11
|
1,04
|
0,50
|
4,78
|
0,87
|
0,50
|
0,54
|
2,51
|
7,82
|
3,76
|
40,60
|
3,11
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
11,62
|
7,01
|
0,04
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,17
|
4,35
|
0,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,62
|
7,01
|
0,04
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,17
|
3,35
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,62
|
0,85
|
0,71
|
0,25
|
4,48
|
0,34
|
0,25
|
0,29
|
0,29
|
6,07
|
1,34
|
1,00
|
0,75
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
16,63
|
0,25
|
0,29
|
0,25
|
0,25
|
0,53
|
0,25
|
0,25
|
2,22
|
0,75
|
1,25
|
8,68
|
1,66
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
29,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
26,57
|
0,70
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Hành Thuận
|
Hành Dũng
|
Hành Trung
|
Hành Nhân
|
Hành Đức
|
Hành Minh
|
Hành Phước
|
Hành Thiện
|
Hành Thịnh
|
Hành Tín Tây
|
Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,59
|
0,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,59
|
0,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,41
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,18
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN
TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường Tân
Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I
|
6,84
|
Xã Hành Tín Tây
|
Tờ bản đồ: 17, 20, 21
|
Quyết định 594/QĐ-BKHĐT ngày 12/5/2014 của Bộ KHĐT về
việc phê duyệt Danh mục các dự án sử dụng nguồn vốn kết dư Chương trình phát
triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III
|
3.694
|
3.694
|
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất
|
2
|
Trường Mầm
non xã Hành Thịnh - Điểm Xuân Đình
|
0,17
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 6
|
Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND
tỉnh phân khai kinh phí tại QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
Đang hoàn thiện Phương án bồi thường
|
3
|
Trường Mầm
non xã Hành Thịnh - Điểm Xuân Ba
|
0,17
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 39
|
Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND
tỉnh phân khai kinh phí tại QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
Đang hoàn thiện Phương án bồi thường
|
4
|
Chợ mới
Hành Thuận
|
0,30
|
Xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ: 12
|
Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
|
330
|
|
330
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất
|
5
|
Nhà văn hóa
xã Hành Dũng
|
1,00
|
Xã Hành Dũng
|
Tờ bản đồ: 16
|
Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
|
700
|
|
700
|
|
|
|
Đang trình phê duyệt phương án bồi thường
|
|
Tổng cộng
|
8,48
|
|
|
|
4.724
|
3.694
|
1.030
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Điểm trường mẫu giáo thị trấn Chợ Chùa
|
0,19
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 11
|
Quyết định 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ
các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục
Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015
|
200
|
|
200
|
|
|
|
Đang lập Phương án bồi thường
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Hiệp Phổ Tây
|
0,13
|
Xã Hành Trung
|
Tờ bản đồ: 13
|
Quyết định 254/QĐ-UBND, ngày 24/4/2015 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 và vốn huy
động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
541
|
|
|
162
|
54
|
325
|
Đang trình phê duyệt PABT
|
3
|
Khu cải táng mồ mả xã Hành Trung
|
4,00
|
Xã Hành Trung
|
Tờ bản đồ: 11
|
Quyết định 30/QĐ-UBND, ngày 11/6/2015 của UBND xã
Hành Trung về việc phân bổ nguồn vốn lập quy hoạch khu cải táng mồ mả thôn
Hiệp Phổ Nam, xã Hành Trung
|
198
|
|
|
|
198
|
|
Đang làm thông báo thu hồi đất
|
4
|
Trường mầm
non xã Hành Trung
|
0,15
|
Xã Hành Trung
|
Tờ bản đồ: 13
|
Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để
trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo
dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015
|
150
|
|
100
|
50
|
|
|
Đang làm thông báo thu hồi đất
|
5
|
Hồ chứa
nước Đập Làng
|
2,34
|
Xã Hành Tín Tây
|
Tờ bản đồ: 3, 7
|
Quyết định 1317/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Hồ chứa nước
Đập Làng, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
33
|
33
|
|
|
|
|
Đang lập Phương án bồi thường
|
6
|
Cầu Suối
Rau
|
0,59
|
Hành Tín Tây
|
Tờ bản đồ: 04, 24, 25
|
Quyết định 212/QĐ-UBND, ngày 21/9/2015 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình:
Cầu Suối Rau, tuyến đường huyện ĐH.55 (ĐT.624 - Dốc Nhây)
|
|
|
|
|
|
|
Đang lập Phương án bồi thường
|
7
|
Cầu Bà Thản
|
0,47
|
Hành Minh
|
Tờ bản đồ: 07 ,10
|
Quyết định 211/QĐ-UBND, ngày 17/9/2015 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây
dựng công trình: Cầu Bà Thản, tuyến đường huyện ĐH.55
|
1.000
|
|
#####
|
|
|
|
Đang lập Phương án bồi thường
|
8
|
Đập Đồng
Thét xã Hành Nhân
|
0,77
|
Hành Nhân
|
Tờ bản đồ: 19
|
QĐ số 1920/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư trong dự toán chi ngân sách
tỉnh năm sau để đầu tư khẩn cấp công trình đập Đồng Thét, xã Hành Nhân, huyện
Nghĩa Hành
|
700
|
|
700
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất
|
9
|
Nhà thờ Đức
Mẹ Kỳ Thọ
|
0,30
|
Hành Đức
|
Tờ bản đồ: 34
|
Công văn số 1215/STNMT-QLĐĐ ngày 12 tháng 5 năm 2016
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 huyện Nghĩa Hành
|
0
|
|
|
|
|
|
Đang lập Phương án bồi thường
|
|
Tổng cộng
|
8,94
|
|
|
|
2.822
|
33
|
2.000
|
212
|
252
|
325
|
|
Phụ biểu 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Mở rộng Cum
công nghiệp Đồng Dinh, huyện Nghĩa Hành
|
4,00
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 02
|
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2016
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016
từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng,
nâng cấp Chợ Chùa
|
0,32
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 16, 21
|
Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm
2016 của Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Hành về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư
Đồng Chợ
|
3,15
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 21
|
Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm
2016 của Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Hành về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mở rộng
Chùa Sắc Tứ Phổ Thanh
|
0,18
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 23
|
Công văn số 2704/STNMT-QLĐĐ ngày 30 tháng 9 năm 2014
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến chùa
Sắc Tứ Phổ Thanh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp,
mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa
|
5,13
|
Thị trấn Chợ Chùa, Hành Thuận
|
|
Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa
|
141
|
|
141
|
|
|
|
|
6
|
Chợ Hành
Nhân
|
0,09
|
Hành Nhân
|
Tờ bản đồ: 26
|
Quyết
định số 252/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về
việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 và vốn huy động của xã
thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa
xã Hành Nhân
|
0,49
|
Hành Nhân
|
Tờ bản đồ: 26
|
Quyết
định số 252/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về
việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 và vốn huy động của xã
thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
8
|
Chợ Gò Gai
|
0,25
|
Hành Đức
|
Tờ bản đồ: 26
|
Chủ trương số 909/UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016 của
UBND huyện Nghĩa Hành về việc chủ trương đầu tư xây dựng Chợ Gò Gai xã Hành
Đức
|
250
|
|
|
|
|
250
|
|
9
|
Nhà văn hóa
thôn Thiên Xuân
|
0,10
|
Hành Tín Đông
|
Tờ bản đồ: 02
|
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016
của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn tạm ứng ngân sách tỉnh để
đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm
2016
|
800
|
|
480
|
240
|
80
|
|
|
10
|
Đường BTXM
Nguyễn Vệnh - Nguyễn Gội
|
0,13
|
Hành Tín Đông
|
Tờ bản đồ: 3, 23
|
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016
của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn tạm ứng ngân sách tỉnh để
đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm
2016
|
600
|
|
420
|
120
|
60
|
|
|
11
|
Trạm bơm Đông
Tín
|
0,50
|
Hành Tín Đông
|
Tờ bản đồ: 4, 6, 7
|
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Trạm bơm
Đông Tín, xã Hành Tín Đông (Đầu tư xây dựng theo lệnh khẩn cấp)
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng
mới điểm Trường tiểu học Trũng Kè 1
|
0,25
|
Hành Tín Tây
|
Tờ bản đồ: 20
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2015
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2016 từ nguồn vốn vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự
kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
13
|
Trạm Thủy
văn An Chỉ
|
0,25
|
Hành Phước, Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 5, 24
|
Quyết định số 112/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 01 năm 2016
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước năm 2016
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
14
|
Mở rộng
nghĩa trang nhân dân Gò Mít
|
1,97
|
Hành Phước
|
Tờ bản đồ: 15
|
Công văn số 229/UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của
UBND huyện Nghĩa Hành về việc thống nhất lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
nghĩa trang nhân dân tại xứ đồng Gò Mít thôn An Chỉ Đông xã Hành
Phước, huyện Nghĩa Hành
|
0
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Khu công
viên cây xanh
|
0,62
|
Hành Thiện
|
Tờ bản đồ: 10
|
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016
của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy
hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành
|
0
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhà văn hóa
thôn Phú Lâm Tây
|
0,30
|
Hành Thiện
|
Tờ bản đồ: 10
|
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016
của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy
hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành
|
0
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Chợ Phú Lâm
Tây
|
1,00
|
Hành Thiện
|
Tờ bản đồ: 10
|
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016
của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy
hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng
Kè I
|
6,84
|
0,98
|
|
Xã
Hành Tín Tây
|
Tờ
bản đồ: 2, 3, 4, 7, 11, 14, 16, 19
|
Đã
có thông báo thu hồi đất
|
2
|
Trường Mầm non xã Hành Thịnh - Điểm
Xuân Đình
|
0,17
|
0,17
|
|
Xã
Hành Thịnh
|
Tờ
bản đồ: 6
|
Đang
hoàn thiện Phương án bồi thường
|
|
Tổng
cộng
|
7,01
|
1,15
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trường mầm non xã Hành Trung
|
0,15
|
0,05
|
|
Xã
Hành Trung
|
Tờ
bản đồ: 13
|
Đang
làm thông báo thu hồi đất
|
2
|
Hồ chứa nước Đập Làng
|
2,34
|
0,97
|
|
Xã
Hành Tín Tây
|
Tờ
bản đồ: 3, 7
|
Đang
lập Phương án bồi thường
|
3
|
Cầu Suối Rau
|
0,59
|
0,10
|
|
Xã
Hành Tín Tây
|
Tờ
bản đồ: 4, 24, 25
|
Đang
lập Phương án bồi thường
|
|
Tổng
cộng
|
3,08
|
1,12
|
|
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Dinh,
huyện Nghĩa Hành
|
4,00
|
3,90
|
|
Thị
trấn Chợ Chùa
|
Tờ
bản đồ: 02
|
|
2
|
Khu dân cư Đồng Chợ
|
3,15
|
3,00
|
|
Thị
trấn Chợ Chùa
|
Tờ
bản đồ: 21
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng
Ngãi - Chợ Chùa
|
5,13
|
0,15
|
|
Thị
trấn Chợ Chùa, Hành Thuận
|
|
|
4
|
Hồ chứa nước Suối Đá huyện Nghĩa
Hành
|
32,76
|
1,40
|
|
Hành
Tín Tây
|
Tờ
bản đồ: 18, 19
|
|
|
Tổng
cộng
|
45,04
|
8,45
|
|
|
|
|
Phụ biểu 07
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trường mầm
non xã Hành Thiện
|
0,49
|
Xã Hành Thiện
|
Tờ bản đồ: 9, 15
|
Quyết định 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ
các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục
Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015
|
470
|
|
300
|
170
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
0,49
|
|
|
|
470
|
0
|
300
|
170
|
0
|
0
|
|
Phụ biểu 08
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2016
KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trường mầm non xã Hành Thiện
|
0,49
|
0,45
|
|
Xã
Hành Thiện
|
Tờ
bản đồ: 9, 15
|
|
|
Tổng
cộng
|
0,49
|
0,45
|
|
|
|
|
Phụ biểu 09
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà làm
việc Công an thị trấn Chợ Chùa
|
0,30
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 25
|
Quyết định 789/QĐ-H41-H45 ngày 01/02/2012 của Bộ Công
an về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình: Nhà làm việc Công an thị trấn
Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, Nhà ở doanh Công an các huyện: Đức Phổ, Tư Nghĩa,
Sơn Tịnh thuộc tỉnh Quảng Ngãi
|
|
2.711
|
|
|
|
|
|
2
|
Thao
trường, bãi tập của cơ quan Quân sự huyện
|
38,50
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 12, 13
|
Quyết định 1092/QĐ-BTL ngày 5/6/2014 phê duyệt vị trí
xây dựng thao trường huấn luyện cho BCHQS huyện Nghĩa Hành thuộc BCHQS tỉnh
Quảng Ngãi
|
23.100
|
|
23.100
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm
viễn thông Viettel
|
0,03
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 22
|
Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của
UBND Thị trấn Chợ Chùa về việc xin điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2016 cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất ở đô thị sang đất sản xuất kinh doanh dự án trung tâm viễn
thông Viettel Nghĩa Hành
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường bắn,
thao trường huấn luyện của Ban CHQS huyện Nghĩa Hành
|
0,88
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 12
|
Tờ trình số 448/TT-CH ngày 10 tháng 5 năm 2016 của
Ban chỉ huy quân sự huyện Nghĩa Hành về việc đăng ký danh mục dự án Quốc
phòng phục vụ cho điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016
của huyện Nghĩa Hành
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân
|
6,00
|
12 xã, thị trấn
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
45,71
|
|
|
|
25.811
|
2.711
|
23.100
|
0
|
0
|
0
|
|
Phụ biểu 10
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trang trại Cửa Hóc
|
1,86
|
Xã
Hành Phước
|
Tờ
bản đồ: 23
|
Nghị
quyết 20/2014/QĐ-HĐND ngày 26/12/2014 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước về
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015
|
2.046
|
|
|
|
|
2.046
|
|
|
Tổng
cộng
|
1,86
|
|
|
|
2.046
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.046
|
|
Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/01/2017 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
1.078
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|