|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 114/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 08
tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH CHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 17/10/2022
của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương;
Căn cứ các Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày
20/7/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm
công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 13/04/2023
của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Thanh Chương;
Căn cứ các Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày
19/7/2023, số 502/QĐ-UBND ngày 31/8/2023, số 554/QĐ-UBND ngày 25/9/2023, số
668/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc bổ sung kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Thanh Chương.
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1940/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2024 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6)+..
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
97 601,89
|
369,54
|
1 199,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10 029,88
|
46,95
|
340,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7 281,97
|
40,64
|
306,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6 609.93
|
31,01
|
236,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16 025,94
|
170,00
|
190,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20 005,83
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
43 969,62
|
114,02
|
408,11
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
15 698,62
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
932,84
|
7,55
|
23,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
27,85
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13 008,03
|
280,54
|
411,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
381,86
|
0,42
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
377,35
|
3,06
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,20
|
3,34
|
0,23
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
130,99
|
36,72
|
0,26
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
20,81
|
|
2,76
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
58,26
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
6 372,81
|
122,27
|
185,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3 714,38
|
65,10
|
127,76
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1 148,51
|
8,75
|
21,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,66
|
4,01
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,14
|
2,85
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
140,06
|
17,23
|
4,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
130,13
|
2,78
|
4,22
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,93
|
0,38
|
0,43
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,02
|
0,41
|
0,02
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,15
|
|
0,14
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,01
|
0,04
|
0,27
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,63
|
0,37
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
1 161,66
|
19,24
|
25,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,53
|
1,11
|
0,69
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
53,37
|
1,67
|
1,40
|
2.13
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,76
|
1,68
|
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2 179,55
|
|
75,39
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
77,10
|
77,10
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
33,78
|
7,44
|
0,43
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,19
|
0,42
|
0,42
|
2.18
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.19
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
76,61
|
1,47
|
4,23
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3 123,86
|
20,65
|
141,13
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
79,53
|
4,30
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2 082,96
|
3,82
|
40,55
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Dương
|
(3)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP
|
997,90
|
476,62
|
9 231,10
|
8 400,35
|
1 714,35
|
882,92
|
3 387,45
|
571,41
|
638,36
|
LUA
|
597,62
|
245,34
|
140,36
|
96,59
|
407,60
|
248,45
|
311,67
|
206,88
|
208,97
|
LUC
|
597,62
|
245,34
|
109,03
|
88,57
|
235,45
|
111,35
|
302,21
|
206,88
|
208,97
|
HNK
|
186,39
|
155,09
|
193,37
|
44,20
|
202,63
|
170,17
|
68,39
|
118,31
|
186,29
|
CLN
|
164,58
|
71,11
|
531,57
|
2 035,29
|
251,75
|
266,90
|
386,20
|
156,35
|
150,25
|
RPH
|
|
|
4 595,54
|
3 142,59
|
|
|
276,15
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
31,93
|
|
3 741,27
|
3 059,74
|
840,98
|
187,37
|
2 315,24
|
84,31
|
87,70
|
RSN
|
|
|
1 645,05
|
1 865,89
|
|
|
1 056,06
|
|
|
NTS
|
17,39
|
5,08
|
29,00
|
21,94
|
11,39
|
10,04
|
29,80
|
5,28
|
5,15
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
PNN
|
541,12
|
313,09
|
595,23
|
380,65
|
417,48
|
333,63
|
354,08
|
288,87
|
206,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
16,14
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
204,28
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
2,85
|
0,73
|
0,34
|
|
1,18
|
0,49
|
0,75
|
0,53
|
0,57
|
SKC
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
2,27
|
|
|
|
0,39
|
|
|
2,20
|
|
DHT
|
266,03
|
109,19
|
134,37
|
144,67
|
193,01
|
183,77
|
217,63
|
106,83
|
93,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
160,20
|
57,50
|
85,17
|
112,70
|
138,97
|
103,82
|
100,13
|
69,10
|
69,93
|
DTL
|
39,97
|
19,71
|
22,57
|
4,98
|
9,52
|
15,20
|
75,49
|
5,80
|
5,19
|
DVH
|
|
|
0,01
|
0,10
|
|
0,57
|
0,02
|
0,45
|
0,07
|
DYT
|
0,65
|
0,34
|
0,15
|
0,18
|
0,13
|
0,28
|
0,17
|
0,53
|
0,20
|
DGD
|
5,81
|
2,57
|
2,63
|
3,71
|
3,15
|
5,26
|
2,03
|
2,64
|
4,01
|
DTT
|
10,73
|
4,14
|
6,37
|
1,70
|
0,82
|
5,14
|
3,62
|
3,12
|
1,67
|
DNL
|
0,31
|
0,07
|
0,13
|
0,04
|
0,18
|
0,10
|
0,05
|
0,23
|
0,06
|
DBV
|
0,14
|
|
0,02
|
0,07
|
0,04
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
0,09
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
0,12
|
|
DRA
|
2,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
TON
|
|
0,01
|
|
|
|
1,52
|
0,14
|
|
|
NTD
|
45,29
|
24,68
|
16,25
|
21,19
|
39,61
|
51,35
|
35,52
|
24,25
|
11,08
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
0,85
|
0,17
|
0,66
|
|
0,59
|
0,46
|
0,44
|
0,57
|
0,51
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
2,54
|
0,83
|
1,64
|
1,14
|
0,88
|
1,25
|
1,67
|
4,04
|
1,07
|
DKV
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
118,97
|
69,38
|
56,60
|
44,59
|
57,61
|
78,16
|
50,05
|
53,23
|
60,87
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,92
|
0,62
|
0,27
|
1,22
|
0,36
|
0,32
|
0,45
|
1,33
|
0,30
|
DTS
|
|
0,15
|
0,24
|
|
0,11
|
0,04
|
|
|
0,19
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
7,10
|
5,55
|
1,38
|
3,48
|
2,07
|
0,79
|
1,00
|
1,04
|
0,94
|
SON
|
137,18
|
124,85
|
196,10
|
169,22
|
151,56
|
68,80
|
77,95
|
119,67
|
49,36
|
MNC
|
2,94
|
1,80
|
|
|
10,31
|
|
4,59
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
48,63
|
8,88
|
504,44
|
110,47
|
139,06
|
9,87
|
43,49
|
8,66
|
17,66
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
NNP
|
376,84
|
16 578,86
|
330,16
|
3 804,07
|
829,88
|
2 903,02
|
397,66
|
668,77
|
3 033,49
|
LUA
|
153,03
|
307,47
|
167,08
|
336,65
|
154,64
|
201,88
|
162,35
|
221,38
|
447,54
|
LUC
|
153,03
|
51,74
|
127,13
|
84,68
|
154,56
|
134,12
|
162,35
|
220,71
|
83,86
|
HNK
|
79,51
|
240,06
|
113,77
|
151,03
|
112,84
|
189,62
|
72,88
|
170,04
|
429,34
|
CLN
|
71,62
|
1 929,44
|
44,71
|
365,10
|
172,90
|
616,20
|
46,22
|
162,59
|
556,21
|
RPH
|
|
4 845,07
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
60,86
|
9 081,84
|
|
2 926,93
|
375,72
|
1 860,24
|
113,86
|
104,00
|
1 578,68
|
RSN
|
|
4 610,20
|
|
1 001,77
|
4,92
|
487,49
|
|
|
|
NTS
|
11,82
|
174,97
|
4,61
|
24,36
|
13,74
|
35,08
|
2,35
|
8,97
|
20,52
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
1,80
|
1,22
|
PNN
|
170,76
|
472,25
|
196,32
|
360,00
|
173,12
|
327,89
|
199,76
|
200,73
|
544,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
81,89
|
CAN
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
0,30
|
2,26
|
0,45
|
0,25
|
0,06
|
0,12
|
0,14
|
|
0,08
|
SKC
|
|
5,49
|
0,20
|
|
|
7,06
|
0,19
|
4,90
|
0,15
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
11,39
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
12,99
|
|
0,24
|
DHT
|
95,45
|
249,61
|
60,21
|
194,87
|
107,63
|
159,20
|
72,66
|
123,95
|
300,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
56,99
|
196,64
|
32,92
|
92,43
|
71,18
|
105,59
|
45,28
|
73,45
|
154,42
|
DTL
|
11,88
|
20,15
|
4,19
|
41,45
|
4,51
|
16.60
|
9,89
|
17,36
|
56,47
|
DVH
|
1,37
|
0,08
|
0,11
|
|
0,06
|
0,17
|
0,04
|
0,25
|
|
DYT
|
0,25
|
0,78
|
0,13
|
0,12
|
0,19
|
0,24
|
0,15
|
0,12
|
0,25
|
DGD
|
2,91
|
4,64
|
3,38
|
2,66
|
2,61
|
3,79
|
1,32
|
2,47
|
4,07
|
DTT
|
2,75
|
4,41
|
1,23
|
4,77
|
2,84
|
2,36
|
1,65
|
2,92
|
4,31
|
DNL
|
0,04
|
0,12
|
0,04
|
0,13
|
0,02
|
0,21
|
0,02
|
0,23
|
0,11
|
DBV
|
0,01
|
0,04
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2,54
|
|
DRA
|
1,00
|
|
0,44
|
|
0,35
|
|
0,22
|
0,22
|
|
TON
|
0,16
|
|
0,33
|
|
1,65
|
|
|
2,41
|
|
NTD
|
17,20
|
22,75
|
16,93
|
53,03
|
24,20
|
29,82
|
13,84
|
21,60
|
80,47
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
0,89
|
|
0,47
|
0,27
|
|
0,37
|
0,21
|
0,36
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
0,26
|
3,19
|
0,43
|
1,87
|
0,68
|
2,04
|
0,83
|
1,55
|
1,71
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
41,78
|
66,87
|
30,92
|
66,61
|
35,59
|
66,46
|
28,52
|
55,48
|
48,37
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,36
|
0,53
|
0,32
|
0,30
|
0,28
|
0,45
|
0,32
|
0,65
|
0,45
|
DTS
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
2,32
|
0,07
|
1,96
|
2,79
|
0,15
|
1,14
|
1,57
|
0,08
|
4,01
|
SON
|
30,17
|
144,02
|
94,97
|
93,29
|
28,71
|
87,89
|
70,91
|
14,12
|
107,37
|
MNC
|
|
0,07
|
6,84
|
|
0,02
|
|
0,24
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
6,59
|
74,83
|
5,60
|
53,02
|
20,45
|
31,06
|
3,05
|
7,74
|
67,10
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
(3)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
NNP
|
1 335,98
|
442,46
|
537,75
|
694,47
|
3 982,38
|
2 292,70
|
1 458,02
|
1 733,71
|
964,76
|
LUA
|
366,26
|
144,57
|
225,18
|
207,24
|
451,45
|
257,22
|
334,81
|
209,14
|
354,84
|
LUC
|
295,94
|
143,55
|
218,60
|
205,04
|
423,29
|
193,09
|
249,47
|
209,08
|
272,10
|
HNK
|
136,65
|
93,36
|
118,86
|
149,99
|
199,00
|
200,90
|
237,31
|
119,28
|
174,60
|
CLN
|
188,24
|
90,21
|
106,99
|
122,84
|
990,94
|
502,81
|
258,92
|
297,03
|
224,64
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
609,15
|
102,67
|
78,79
|
197,48
|
2 269,28
|
1 281,68
|
575,08
|
1 086,76
|
198,96
|
RSN
|
149,69
|
|
|
|
825,06
|
449,62
|
|
|
|
NTS
|
24,97
|
11,66
|
7,93
|
13,08
|
71,72
|
50,10
|
43,99
|
21,51
|
11,72
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
10,70
|
|
|
3,84
|
|
|
7,93
|
|
|
PNN
|
300,85
|
315,59
|
180,36
|
191,48
|
478,09
|
482,44
|
379,36
|
251,68
|
556,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
2,50
|
|
|
|
|
32,71
|
|
238,83
|
CAN
|
|
|
|
|
|
169,06
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
0,80
|
0,57
|
|
0,25
|
|
0,76
|
0,23
|
0,16
|
0,63
|
SKC
|
4,30
|
0,15
|
0,16
|
0,28
|
5,52
|
|
|
|
5,09
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
0,04
|
|
|
8,16
|
|
|
9,32
|
|
4,50
|
DHT
|
181,24
|
113,86
|
88,41
|
95,50
|
361,78
|
162,32
|
220,59
|
180,65
|
204,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
92,28
|
73,49
|
52,66
|
62,72
|
143,10
|
103,14
|
148,02
|
110,74
|
127,43
|
DTL
|
44,45
|
12,14
|
10,54
|
5,73
|
154,22
|
29,88
|
34,42
|
14,64
|
16,02
|
DVH
|
0,17
|
0,53
|
0,03
|
0,03
|
|
0,21
|
0,51
|
0,12
|
|
DYT
|
0,89
|
0,33
|
0,31
|
0,24
|
0,39
|
0,16
|
0,43
|
0,22
|
0,22
|
DGD
|
5,83
|
2,21
|
2,85
|
2,24
|
5,00
|
3,35
|
3,41
|
2,38
|
2,38
|
DTT
|
4,97
|
3,39
|
1,01
|
2,78
|
3,94
|
5,04
|
4,98
|
3,34
|
3,61
|
DNL
|
0,13
|
0,81
|
0,04
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
0,63
|
0,12
|
0,11
|
DBV
|
0,06
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
DRA
|
|
0,48
|
|
0,42
|
0,47
|
0,50
|
0,87
|
|
4,69
|
TON
|
0,09
|
0,05
|
|
|
|
|
0,25
|
0,11
|
1,02
|
NTD
|
31,90
|
19,86
|
20,69
|
20,88
|
53,73
|
19,43
|
26,35
|
48,62
|
47,03
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
0,47
|
0,56
|
0,26
|
0,29
|
0,77
|
0,42
|
0,70
|
0,34
|
0,44
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
1,63
|
1,20
|
0,68
|
0,48
|
1,61
|
2,37
|
1,68
|
1,06
|
1,66
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
60,78
|
70,81
|
43,92
|
54,65
|
62,74
|
78,29
|
54,50
|
52,79
|
69,21
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,79
|
0,73
|
0,41
|
0,72
|
0,46
|
0,36
|
0,62
|
0,55
|
0,41
|
DTS
|
|
3,14
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
1,76
|
1,86
|
0,42
|
1,32
|
1,93
|
0,73
|
5,66
|
0,27
|
4,79
|
SON
|
49,50
|
120,41
|
46,34
|
29,00
|
44,00
|
67,53
|
54,07
|
16,20
|
27,42
|
MNC
|
|
0,34
|
|
1,14
|
0,03
|
1,02
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
20,56
|
19,14
|
23,19
|
4,48
|
17,31
|
12,72
|
47,83
|
41,61
|
9,36
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
(3)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
NNP
|
6 944,99
|
1 532,26
|
10 870,88
|
621,36
|
1 666,27
|
3 499,45
|
341,82
|
1 215,78
|
674,77
|
LUA
|
125,59
|
288,50
|
146,86
|
177,29
|
386,05
|
630,44
|
100,77
|
439,34
|
181,78
|
LUC
|
124,08
|
221,82
|
135,37
|
177,29
|
3,26
|
63,35
|
100,77
|
439,34
|
181,78
|
HNK
|
77,76
|
121,89
|
137,23
|
162,71
|
154,38
|
897,56
|
157,87
|
133,26
|
185,51
|
CLN
|
1 690,60
|
566,96
|
1 083,52
|
154,40
|
302,94
|
760,06
|
82,14
|
137,52
|
125,46
|
RPH
|
2 138,97
|
|
5 007,51
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
2 886,63
|
534,98
|
4 455,38
|
121,22
|
791,45
|
1 145,82
|
|
490,20
|
171,31
|
RSN
|
1 526,55
|
3,62
|
2 022,23
|
|
38,42
|
12,05
|
|
|
|
NTS
|
24,52
|
19,93
|
39,25
|
5,73
|
31,46
|
65,58
|
1,04
|
15,45
|
10,72
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
0,92
|
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
334,92
|
320,16
|
572,73
|
256,80
|
342,82
|
462,17
|
195,29
|
387,30
|
231,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
0,07
|
|
7,07
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
0,43
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
0,31
|
4,49
|
2,69
|
|
|
|
2,45
|
0,18
|
SKC
|
|
0,08
|
34,81
|
5,19
|
16,97
|
1,62
|
0,24
|
|
1,21
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
6,66
|
|
SKX
|
|
|
5,44
|
2,80
|
|
|
|
9,72
|
0,20
|
DHT
|
141,64
|
181,18
|
261,21
|
102,24
|
233,23
|
333,00
|
63,62
|
226,79
|
101,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
106,19
|
97,04
|
153,20
|
68,00
|
110,85
|
139,35
|
30,45
|
110,34
|
66,12
|
DTL
|
16,55
|
35,70
|
80,91
|
12,38
|
63,58
|
108,97
|
12,36
|
74,01
|
10,72
|
DVH
|
|
0,04
|
0,06
|
0,06
|
0,22
|
0,14
|
|
0,09
|
0,10
|
DYT
|
0,39
|
0,24
|
0,26
|
0,21
|
0,98
|
0,13
|
0,24
|
0,44
|
0,19
|
DGD
|
4,85
|
4,16
|
2,57
|
1,94
|
1,68
|
4,09
|
1,88
|
6,27
|
1,64
|
DTT
|
0,42
|
2,97
|
3,56
|
3,61
|
2,17
|
4,05
|
2,78
|
3,79
|
2,19
|
DNL
|
0,23
|
0,20
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,94
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
DBV
|
0,17
|
0,07
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,17
|
0,01
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,51
|
2,27
|
|
DRA
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,25
|
|
|
TON
|
|
|
|
0,22
|
0,88
|
|
0,42
|
|
|
NTD
|
12,53
|
40,37
|
19,94
|
15,27
|
52,76
|
74,84
|
14,33
|
29,02
|
20,17
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
0,31
|
0,39
|
0,49
|
0,16
|
|
0,38
|
0,35
|
0,36
|
0,20
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
1,03
|
0.55
|
1,25
|
0,82
|
0,81
|
2,17
|
0,47
|
1,92
|
1,28
|
DKV
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
0,16
|
|
ONT
|
41,05
|
50,37
|
59,38
|
66,57
|
54,95
|
70,08
|
42,98
|
92,18
|
48,86
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,42
|
0,77
|
4.58
|
2,39
|
0,29
|
0,21
|
0,49
|
0,92
|
1,31
|
DTS
|
4,19
|
|
0,82
|
|
|
|
0,12
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
0,43
|
1,58
|
0,14
|
0,48
|
2,19
|
6,44
|
0,66
|
2,46
|
0,34
|
SON
|
144,16
|
55,37
|
191,53
|
67,83
|
34,08
|
48,66
|
79,69
|
43,79
|
76,36
|
MNC
|
1,51
|
29,96
|
1,86
|
4,97
|
0,32
|
|
7,01
|
0,25
|
0,01
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
122,62
|
121,23
|
291,00
|
14,94
|
43,66
|
36,58
|
10,21
|
30,37
|
11,17
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh Chương
|
Xã Cát Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ (6) +...
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
60,60
|
17,08
|
0,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
35,01
|
11,35
|
0,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
34,10
|
11,35
|
0,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,31
|
0,77
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,82
|
0,11
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,06
|
4,62
|
0,14
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,41
|
0,23
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,65
|
1,65
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,09
|
1,65
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,46
|
1,45
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,62
|
0,20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
DRA
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,31
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,21
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Dương
|
(3)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP
|
0,03
|
0,77
|
0,20
|
|
3,52
|
0,85
|
|
3,45
|
0,02
|
LUA
|
0,02
|
0,56
|
0,07
|
|
0,01
|
0,64
|
|
1,31
|
0,01
|
LUC
|
0,02
|
0,56
|
0,07
|
|
0,01
|
0,64
|
|
1,31
|
0,01
|
HNK
|
0,01
|
0,10
|
0,13
|
|
0,32
|
0,21
|
|
1,91
|
0,01
|
CLN
|
|
0,11
|
|
|
1,39
|
|
|
0,10
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
0,01
|
|
2,82
|
|
|
0,08
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
2,35
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
1,94
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
0,01
|
|
0,25
|
|
|
0,05
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,03
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
NNP
|
0,95
|
2,40
|
0,91
|
0,09
|
0,78
|
0,21
|
|
0,68
|
1,49
|
LUA
|
0,75
|
0,16
|
0,91
|
0,06
|
0,15
|
0,14
|
|
0,27
|
0,91
|
LUC
|
0,75
|
0,16
|
0,91
|
0,06
|
0,15
|
0,14
|
|
0,27
|
|
HNK
|
0,20
|
2,24
|
0,01
|
0,03
|
0,63
|
0,05
|
|
0,38
|
0,58
|
CLN
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,03
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
DGT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
DTL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
NNP
|
2,13
|
4,55
|
|
0,12
|
0,50
|
0,82
|
1,68
|
0,47
|
0,04
|
LUA
|
1,41
|
4,51
|
|
0,06
|
0,50
|
0,09
|
0,18
|
0,06
|
0,03
|
LUC
|
1,41
|
4,51
|
|
0,06
|
0,50
|
0,09
|
0,18
|
0,06
|
0,03
|
HNK
|
0,72
|
0,04
|
|
0,02
|
|
0,69
|
|
0,41
|
0,01
|
CLN
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
NNP
|
0,10
|
0,06
|
0,43
|
12,66
|
0,01
|
0,05
|
0,25
|
0,33
|
2,34
|
LUA
|
0,07
|
0,04
|
0,08
|
7,56
|
0,01
|
0,04
|
0,25
|
0,33
|
2,10
|
LUC
|
0,07
|
0,04
|
0,08
|
7,56
|
0,01
|
0,035
|
0,25
|
0,33
|
2,1
|
HNK
|
0,03
|
|
0,35
|
5,10
|
0,003
|
0,01
|
|
|
0,24
|
CLN
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
Đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
109,20
|
13,50
|
0,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
35,35
|
11,70
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
34,44
|
11,70
|
0^9
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,82
|
0,56
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,18
|
1,01
|
0,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
35,44
|
|
0,14
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,41
|
0,23
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,56
|
0,49
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Dương
|
(3)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP/PNN
|
2,67
|
1,03
|
0,30
|
|
4,30
|
0,94
|
0,21
|
3,90
|
0,16
|
LUA/PNN
|
0,02
|
0,56
|
0,07
|
|
0,01
|
0,64
|
|
1,31
|
0,01
|
LUC/PNN
|
0,02
|
0,56
|
0,07
|
|
0,01
|
0,64
|
|
1,31
|
0,01
|
HNK/PNN
|
2,05
|
0,10
|
0,13
|
|
0,80
|
0,21
|
|
1,91
|
0,01
|
CLN/PNN
|
0,60
|
0,37
|
0,10
|
|
1,69
|
0,09
|
0,21
|
0,55
|
0,14
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
NNP/PNN
|
1,04
|
2,85
|
1,22
|
0,69
|
1,14
|
1,11
|
11,93
|
1,19
|
1,94
|
LUA/PNN
|
0,75
|
0,16
|
0,91
|
0,06
|
0,15
|
0,14
|
|
0,27
|
0,91
|
LUC/PNN
|
0,75
|
0,16
|
0,91
|
0,06
|
0,15
|
0,14
|
|
0,27
|
|
HNK/PNN
|
0,20
|
2,24
|
0,12
|
0,03
|
0,63
|
0,05
|
|
0,38
|
0,58
|
CLN/PNN
|
0,09
|
0,45
|
0,20
|
0,60
|
0,36
|
0,92
|
0,54
|
0,54
|
0,45
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
11,39
|
|
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
(3)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
NNP/PNN
|
2,31
|
5,35
|
0,65
|
0,30
|
0,95
|
1,02
|
2,18
|
0,68
|
0,46
|
LUA/PNN
|
1,41
|
4,51
|
|
0,06
|
0,50
|
0,09
|
0,18
|
0,06
|
0,03
|
LUC/PNN
|
1,41
|
4,51
|
|
0,06
|
0,50
|
0,09
|
0,18
|
0,06
|
0,03
|
HNK/PNN
|
0,72
|
0,04
|
|
0,02
|
|
0,69
|
0,00
|
0,41
|
0,01
|
CLN/PNN
|
0,18
|
0,80
|
0,65
|
0,22
|
0,45
|
0,20
|
0,50
|
0,21
|
0,42
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
(3)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
NNP/PNN
|
0,30
|
0,51
|
4,88
|
15,14
|
10,46
|
1,06
|
0,35
|
7,89
|
3,79
|
LUA/PNN
|
0,07
|
0,04
|
0,08
|
7,56
|
0,01
|
0,04
|
0,25
|
0,33
|
2,10
|
LUC/PNN
|
0,07
|
0,04
|
0,08
|
7,56
|
0,01
|
0,04
|
0,25
|
0,33
|
2,10
|
HNK/PNN
|
0,03
|
|
0,35
|
6,98
|
0,00
|
0,01
|
|
|
1,45
|
CLN/PNN
|
0,20
|
0,47
|
0,50
|
0,60
|
0,45
|
1,01
|
0,10
|
0,90
|
0,24
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
|
3,95
|
|
10,00
|
|
|
6,66
|
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,62
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,55
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,66
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,17
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,43
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,41
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Dương
|
(3)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,11
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
0,35
|
|
|
|
0,13
|
|
|
0,43
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt danh mục danh mục hủy 24
công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất nay chưa thực hiện không tiếp tục
đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 với tổng diện tích 1.247,24 ha. (có danh
mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc
phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ,
đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- PCT (NN) UBND tỉnh
- Lưu VT, NN (X. Hùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH CHƯƠNG KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Dự án đường dây 220 KV Tương Dương- Đô Lương
|
Cát Văn
|
0,26
|
2
|
Dự án đường dây ĐZ 220kV Tương Dương - Đô Lương
|
Cát Văn
|
0,91
|
3
|
Quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp xã Thanh
Khai (Cồn Tượng)
|
Thanh Khai
|
7,67
|
4
|
Dự án trồng cây cao su
|
Thanh Đức
|
1200
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng chợ trung tâm xã Thanh Chi
|
Thanh Chi
|
0,85
|
6
|
Mở rộng khuôn viên chùa Giai tại xã Thanh Khai
|
Thanh Khai
|
0,13
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường từ Đền Tiên đi trường Mầm
non xã Võ Liệt
|
Võ Liệt
|
0,50
|
8
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL46C đến trung
tâm xã Thanh Liên
|
Thanh Liên
|
0,65
|
9
|
Công trình đường từ tỉnh lộ 533B đi Trường THCS
Tôn Quang Phiệt
|
TT Thanh Chương
|
0,10
|
10
|
Mở rộng trường mầm non xã Thanh Xuân
|
Thanh Xuân
|
0,33
|
11
|
Xây dựng Trường mầm non cụm 2 xã Thanh Ngọc (gđ2)
|
Thanh Ngọc
|
0,42
|
12
|
Mở rộng Trường THCS Thanh Tiên
|
Thanh Tiên
|
0,90
|
13
|
Xây dựng Trường Mầm non xã Thanh Tiên
|
Thanh Tiên
|
0,56
|
14
|
Trường mầm non xã Thanh Lâm (cơ sở 1, cơ sở 2)
|
Thanh Lâm
|
0,95
|
15
|
Xây dựng Trường tiểu học và THCS Thanh Chi
|
Thanh Chi
|
2,00
|
16
|
Quy hoạch di tích lịch sử văn hóa đền Bà Chúa
|
Thanh Đồng
|
0,60
|
17
|
Mở rộng khu xử lý rác thải tập trung tại xã Thanh
Tiên
|
Thanh Tiên
|
0,19
|
18
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Ngũ Cẩm
|
Thanh Xuân
|
0,71
|
19
|
Quy hoạch mỏ cát sỏi bãi sông Lam
|
Thanh Tiên và Đại
Đồng
|
8,10
|
20
|
Khu vực đấu giá mỏ đất san lấp xã Thanh Lâm (đợt
2)
|
Thanh Lâm
|
3,78
|
21
|
Khu vực đấu giá mỏ sét xã Thanh Phong (đợt 2)
|
Thanh Phong
|
8,37
|
22
|
Quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp Rú Voi
|
Thanh Ngọc
|
3,58
|
23
|
Nghĩa trang nhân dân Thị trấn Thanh Chương
|
TT Thanh Chương
|
4,62
|
24
|
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Thanh Chi
huyện Thanh Chương
|
Thanh Chi
|
1,06
|
Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 08/04/2024 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|