Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 114/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Nguyễn Văn Đệ
Ngày ban hành: 08/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 114/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 08 tháng 04 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương;

Căn cứ các Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;

Căn cứ Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 13/04/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thanh Chương;

Căn cứ các Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 19/7/2023, số 502/QĐ-UBND ngày 31/8/2023, số 554/QĐ-UBND ngày 25/9/2023, số 668/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Chương.

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1940/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2024 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6)+..

(5)

(6)

I

Đất nông nghiệp

NNP

97 601,89

369,54

1 199,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10 029,88

46,95

340,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7 281,97

40,64

306,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6 609.93

31,01

236,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16 025,94

170,00

190,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20 005,83

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43 969,62

114,02

408,11

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15 698,62

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

932,84

7,55

23,45

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,85

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13 008,03

280,54

411,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

381,86

0,42

 

2.2

Đất an ninh

CAN

377,35

3,06

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,20

3,34

0,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

130,99

36,72

0,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,81

 

2,76

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,26

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6 372,81

122,27

185,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3 714,38

65,10

127,76

-

Đất thủy lợi

DTL

1 148,51

8,75

21,61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,66

4,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,14

2,85

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

140,06

17,23

4,45

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

130,13

2,78

4,22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,93

0,38

0,43

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,02

0,41

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,15

 

0,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,01

0,04

0,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,63

0,37

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1 161,66

19,24

25,62

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,53

1,11

0,69

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

53,37

1,67

1,40

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,76

1,68

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

2 179,55

 

75,39

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

77,10

77,10

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

33,78

7,44

0,43

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,19

0,42

0,42

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.19

Đất tín ngưỡng

TIN

76,61

1,47

4,23

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3 123,86

20,65

141,13

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

79,53

4,30

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2 082,96

3,82

40,55

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

997,90

476,62

9 231,10

8 400,35

1 714,35

882,92

3 387,45

571,41

638,36

LUA

597,62

245,34

140,36

96,59

407,60

248,45

311,67

206,88

208,97

LUC

597,62

245,34

109,03

88,57

235,45

111,35

302,21

206,88

208,97

HNK

186,39

155,09

193,37

44,20

202,63

170,17

68,39

118,31

186,29

CLN

164,58

71,11

531,57

2 035,29

251,75

266,90

386,20

156,35

150,25

RPH

 

 

4 595,54

3 142,59

 

 

276,15

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

31,93

 

3 741,27

3 059,74

840,98

187,37

2 315,24

84,31

87,70

RSN

 

 

1 645,05

1 865,89

 

 

1 056,06

 

 

NTS

17,39

5,08

29,00

21,94

11,39

10,04

29,80

5,28

5,15

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

PNN

541,12

313,09

595,23

380,65

417,48

333,63

354,08

288,87

206,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

 

 

 

16,14

 

 

 

 

 

CAN

 

 

204,28

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

2,85

0,73

0,34

 

1,18

0,49

0,75

0,53

0,57

SKC

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

2,27

 

 

 

0,39

 

 

2,20

 

DHT

266,03

109,19

134,37

144,67

193,01

183,77

217,63

106,83

93,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

160,20

57,50

85,17

112,70

138,97

103,82

100,13

69,10

69,93

DTL

39,97

19,71

22,57

4,98

9,52

15,20

75,49

5,80

5,19

DVH

 

 

0,01

0,10

 

0,57

0,02

0,45

0,07

DYT

0,65

0,34

0,15

0,18

0,13

0,28

0,17

0,53

0,20

DGD

5,81

2,57

2,63

3,71

3,15

5,26

2,03

2,64

4,01

DTT

10,73

4,14

6,37

1,70

0,82

5,14

3,62

3,12

1,67

DNL

0,31

0,07

0,13

0,04

0,18

0,10

0,05

0,23

0,06

DBV

0,14

 

0,02

0,07

0,04

0,07

0,02

0,02

0,09

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

0,41

 

 

 

 

0,12

 

DRA

2,08

 

 

 

 

 

 

 

0,50

TON

 

0,01

 

 

 

1,52

0,14

 

 

NTD

45,29

24,68

16,25

21,19

39,61

51,35

35,52

24,25

11,08

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

0,85

0,17

0,66

 

0,59

0,46

0,44

0,57

0,51

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

2,54

0,83

1,64

1,14

0,88

1,25

1,67

4,04

1,07

DKV

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

118,97

69,38

56,60

44,59

57,61

78,16

50,05

53,23

60,87

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,92

0,62

0,27

1,22

0,36

0,32

0,45

1,33

0,30

DTS

 

0,15

0,24

 

0,11

0,04

 

 

0,19

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

7,10

5,55

1,38

3,48

2,07

0,79

1,00

1,04

0,94

SON

137,18

124,85

196,10

169,22

151,56

68,80

77,95

119,67

49,36

MNC

2,94

1,80

 

 

10,31

 

4,59

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

48,63

8,88

504,44

110,47

139,06

9,87

43,49

8,66

17,66

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

376,84

16 578,86

330,16

3 804,07

829,88

2 903,02

397,66

668,77

3 033,49

LUA

153,03

307,47

167,08

336,65

154,64

201,88

162,35

221,38

447,54

LUC

153,03

51,74

127,13

84,68

154,56

134,12

162,35

220,71

83,86

HNK

79,51

240,06

113,77

151,03

112,84

189,62

72,88

170,04

429,34

CLN

71,62

1 929,44

44,71

365,10

172,90

616,20

46,22

162,59

556,21

RPH

 

4 845,07

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

60,86

9 081,84

 

2 926,93

375,72

1 860,24

113,86

104,00

1 578,68

RSN

 

4 610,20

 

1 001,77

4,92

487,49

 

 

 

NTS

11,82

174,97

4,61

24,36

13,74

35,08

2,35

8,97

20,52

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

0,05

 

 

1,80

1,22

PNN

170,76

472,25

196,32

360,00

173,12

327,89

199,76

200,73

544,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

 

 

 

 

 

2,24

 

 

81,89

CAN

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

0,11

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,30

2,26

0,45

0,25

0,06

0,12

0,14

 

0,08

SKC

 

5,49

0,20

 

 

7,06

0,19

4,90

0,15

SKS

 

 

 

 

 

 

11,39

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

12,99

 

0,24

DHT

95,45

249,61

60,21

194,87

107,63

159,20

72,66

123,95

300,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

56,99

196,64

32,92

92,43

71,18

105,59

45,28

73,45

154,42

DTL

11,88

20,15

4,19

41,45

4,51

16.60

9,89

17,36

56,47

DVH

1,37

0,08

0,11

 

0,06

0,17

0,04

0,25

 

DYT

0,25

0,78

0,13

0,12

0,19

0,24

0,15

0,12

0,25

DGD

2,91

4,64

3,38

2,66

2,61

3,79

1,32

2,47

4,07

DTT

2,75

4,41

1,23

4,77

2,84

2,36

1,65

2,92

4,31

DNL

0,04

0,12

0,04

0,13

0,02

0,21

0,02

0,23

0,11

DBV

0,01

0,04

0,04

0,01

0,02

0,05

0,04

0,02

0,02

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2,54

 

DRA

1,00

 

0,44

 

0,35

 

0,22

0,22

 

TON

0,16

 

0,33

 

1,65

 

 

2,41

 

NTD

17,20

22,75

16,93

53,03

24,20

29,82

13,84

21,60

80,47

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

0,89

 

0,47

0,27

 

0,37

0,21

0,36

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

0,26

3,19

0,43

1,87

0,68

2,04

0,83

1,55

1,71

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

41,78

66,87

30,92

66,61

35,59

66,46

28,52

55,48

48,37

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,36

0,53

0,32

0,30

0,28

0,45

0,32

0,65

0,45

DTS

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

2,32

0,07

1,96

2,79

0,15

1,14

1,57

0,08

4,01

SON

30,17

144,02

94,97

93,29

28,71

87,89

70,91

14,12

107,37

MNC

 

0,07

6,84

 

0,02

 

0,24

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

6,59

74,83

5,60

53,02

20,45

31,06

3,05

7,74

67,10

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP

1 335,98

442,46

537,75

694,47

3 982,38

2 292,70

1 458,02

1 733,71

964,76

LUA

366,26

144,57

225,18

207,24

451,45

257,22

334,81

209,14

354,84

LUC

295,94

143,55

218,60

205,04

423,29

193,09

249,47

209,08

272,10

HNK

136,65

93,36

118,86

149,99

199,00

200,90

237,31

119,28

174,60

CLN

188,24

90,21

106,99

122,84

990,94

502,81

258,92

297,03

224,64

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

609,15

102,67

78,79

197,48

2 269,28

1 281,68

575,08

1 086,76

198,96

RSN

149,69

 

 

 

825,06

449,62

 

 

 

NTS

24,97

11,66

7,93

13,08

71,72

50,10

43,99

21,51

11,72

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

10,70

 

 

3,84

 

 

7,93

 

 

PNN

300,85

315,59

180,36

191,48

478,09

482,44

379,36

251,68

556,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

 

2,50

 

 

 

 

32,71

 

238,83

CAN

 

 

 

 

 

169,06

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,80

0,57

 

0,25

 

0,76

0,23

0,16

0,63

SKC

4,30

0,15

0,16

0,28

5,52

 

 

 

5,09

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

0,04

 

 

8,16

 

 

9,32

 

4,50

DHT

181,24

113,86

88,41

95,50

361,78

162,32

220,59

180,65

204,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

92,28

73,49

52,66

62,72

143,10

103,14

148,02

110,74

127,43

DTL

44,45

12,14

10,54

5,73

154,22

29,88

34,42

14,64

16,02

DVH

0,17

0,53

0,03

0,03

 

0,21

0,51

0,12

 

DYT

0,89

0,33

0,31

0,24

0,39

0,16

0,43

0,22

0,22

DGD

5,83

2,21

2,85

2,24

5,00

3,35

3,41

2,38

2,38

DTT

4,97

3,39

1,01

2,78

3,94

5,04

4,98

3,34

3,61

DNL

0,13

0,81

0,04

0,15

0,14

0,14

0,63

0,12

0,11

DBV

0,06

0,01

0,02

0,02

0,02

0,05

0,02

0,02

0,02

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

1,07

DRA

 

0,48

 

0,42

0,47

0,50

0,87

 

4,69

TON

0,09

0,05

 

 

 

 

0,25

0,11

1,02

NTD

31,90

19,86

20,69

20,88

53,73

19,43

26,35

48,62

47,03

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

0,47

0,56

0,26

0,29

0,77

0,42

0,70

0,34

0,44

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

1,63

1,20

0,68

0,48

1,61

2,37

1,68

1,06

1,66

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

60,78

70,81

43,92

54,65

62,74

78,29

54,50

52,79

69,21

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,79

0,73

0,41

0,72

0,46

0,36

0,62

0,55

0,41

DTS

 

3,14

 

 

 

 

 

 

0,05

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

1,76

1,86

0,42

1,32

1,93

0,73

5,66

0,27

4,79

SON

49,50

120,41

46,34

29,00

44,00

67,53

54,07

16,20

27,42

MNC

 

0,34

 

1,14

0,03

1,02

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

20,56

19,14

23,19

4,48

17,31

12,72

47,83

41,61

9,36

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(3)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP

6 944,99

1 532,26

10 870,88

621,36

1 666,27

3 499,45

341,82

1 215,78

674,77

LUA

125,59

288,50

146,86

177,29

386,05

630,44

100,77

439,34

181,78

LUC

124,08

221,82

135,37

177,29

3,26

63,35

100,77

439,34

181,78

HNK

77,76

121,89

137,23

162,71

154,38

897,56

157,87

133,26

185,51

CLN

1 690,60

566,96

1 083,52

154,40

302,94

760,06

82,14

137,52

125,46

RPH

2 138,97

 

5 007,51

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

2 886,63

534,98

4 455,38

121,22

791,45

1 145,82

 

490,20

171,31

RSN

1 526,55

3,62

2 022,23

 

38,42

12,05

 

 

 

NTS

24,52

19,93

39,25

5,73

31,46

65,58

1,04

15,45

10,72

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

0,92

 

1,13

 

 

 

 

 

 

PNN

334,92

320,16

572,73

256,80

342,82

462,17

195,29

387,30

231,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

0,07

 

7,07

 

 

 

 

 

 

CAN

0,43

 

0,16

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

0,31

4,49

2,69

 

 

 

2,45

0,18

SKC

 

0,08

34,81

5,19

16,97

1,62

0,24

 

1,21

SKS

 

 

 

 

 

 

 

6,66

 

SKX

 

 

5,44

2,80

 

 

 

9,72

0,20

DHT

141,64

181,18

261,21

102,24

233,23

333,00

63,62

226,79

101,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

106,19

97,04

153,20

68,00

110,85

139,35

30,45

110,34

66,12

DTL

16,55

35,70

80,91

12,38

63,58

108,97

12,36

74,01

10,72

DVH

 

0,04

0,06

0,06

0,22

0,14

 

0,09

0,10

DYT

0,39

0,24

0,26

0,21

0,98

0,13

0,24

0,44

0,19

DGD

4,85

4,16

2,57

1,94

1,68

4,09

1,88

6,27

1,64

DTT

0,42

2,97

3,56

3,61

2,17

4,05

2,78

3,79

2,19

DNL

0,23

0,20

0,13

0,11

0,08

0,94

0,03

0,03

0,03

DBV

0,17

0,07

0,09

0,06

0,03

0,02

0,02

0,17

0,01

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

0,09

0,51

2,27

 

DRA

 

 

 

0,22

 

 

0,25

 

 

TON

 

 

 

0,22

0,88

 

0,42

 

 

NTD

12,53

40,37

19,94

15,27

52,76

74,84

14,33

29,02

20,17

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

0,31

0,39

0,49

0,16

 

0,38

0,35

0,36

0,20

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

1,03

0.55

1,25

0,82

0,81

2,17

0,47

1,92

1,28

DKV

 

 

 

0,80

 

 

 

0,16

 

ONT

41,05

50,37

59,38

66,57

54,95

70,08

42,98

92,18

48,86

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,42

0,77

4.58

2,39

0,29

0,21

0,49

0,92

1,31

DTS

4,19

 

0,82

 

 

 

0,12

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

0,43

1,58

0,14

0,48

2,19

6,44

0,66

2,46

0,34

SON

144,16

55,37

191,53

67,83

34,08

48,66

79,69

43,79

76,36

MNC

1,51

29,96

1,86

4,97

0,32

 

7,01

0,25

0,01

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

122,62

121,23

291,00

14,94

43,66

36,58

10,21

30,37

11,17

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6) +...

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

60,60

17,08

0,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

35,01

11,35

0,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,10

11,35

 0,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,31

0,77

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,82

0,11

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,06

4,62

0,14

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,41

0,23

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,65

1,65

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,09

1,65

 

-

Đất giao thông

DGT

3,46

1,45

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,62

0,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý rác thải

DRA

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,31

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,21

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

0,03

0,77

0,20

 

3,52

0,85

 

3,45

0,02

LUA

0,02

0,56

0,07

 

0,01

0,64

 

1,31

0,01

LUC

0,02

0,56

0,07

 

0,01

0,64

 

1,31

0,01

HNK

0,01

0,10

0,13

 

0,32

0,21

 

1,91

0,01

CLN

 

0,11

 

 

1,39

 

 

0,10

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

 

0,01

 

2,82

 

 

0,08

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

 

 

 

2,35

 

 

 

 

DGT

 

 

 

 

1,94

 

 

 

 

DTL

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGD

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

0,01

 

0,25

 

 

0,05

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

0,01

 

 

0,03

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

 

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

0,95

2,40

0,91

0,09

0,78

0,21

 

0,68

1,49

LUA

0,75

0,16

0,91

0,06

0,15

0,14

 

0,27

0,91

LUC

0,75

0,16

0,91

0,06

0,15

0,14

 

0,27

 

HNK

0,20

2,24

0,01

0,03

0,63

0,05

 

0,38

0,58

CLN

 

 

 

 

 

0,02

 

0,03

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

0,07

 

 

 

 

 

 

0,02

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

0,07

 

 

 

 

 

 

0,02

 

DGT

0,05

 

 

 

 

 

 

0,02

 

DTL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

 

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP

2,13

4,55

 

0,12

0,50

0,82

1,68

0,47

0,04

LUA

1,41

4,51

 

0,06

0,50

0,09

0,18

0,06

0,03

LUC

1,41

4,51

 

0,06

0,50

0,09

0,18

0,06

0,03

HNK

0,72

0,04

 

0,02

 

0,69

 

0,41

0,01

CLN

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

 

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP

0,10

0,06

0,43

12,66

0,01

0,05

0,25

0,33

2,34

LUA

0,07

0,04

0,08

7,56

0,01

0,04

0,25

0,33

2,10

LUC

0,07

0,04

0,08

7,56

0,01

0,035

0,25

0,33

2,1

HNK

0,03

 

0,35

5,10

0,003

0,01

 

 

0,24

CLN

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo Đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6)+...

(5)

(6)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

109,20

13,50

0,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

35,35

11,70

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34,44

11,70

0^9

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,82

0,56

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,18

1,01

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,44

 

0,14

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,41

0,23

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,56

0,49

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP/PNN

2,67

1,03

0,30

 

4,30

0,94

0,21

3,90

0,16

LUA/PNN

0,02

0,56

0,07

 

0,01

0,64

 

1,31

0,01

LUC/PNN

0,02

0,56

0,07

 

0,01

0,64

 

1,31

0,01

HNK/PNN

2,05

0,10

0,13

 

0,80

0,21

 

1,91

0,01

CLN/PNN

0,60

0,37

0,10

 

1,69

0,09

0,21

0,55

0,14

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP/PNN

1,04

2,85

1,22

0,69

1,14

1,11

11,93

1,19

1,94

LUA/PNN

0,75

0,16

0,91

0,06

0,15

0,14

 

0,27

0,91

LUC/PNN

0,75

0,16

0,91

0,06

0,15

0,14

 

0,27

 

HNK/PNN

0,20

2,24

0,12

0,03

0,63

0,05

 

0,38

0,58

CLN/PNN

0,09

0,45

0,20

0,60

0,36

0,92

0,54

0,54

0,45

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

11,39

 

 

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

0,05

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP/PNN

2,31

5,35

0,65

0,30

0,95

1,02

2,18

0,68

0,46

LUA/PNN

1,41

4,51

 

0,06

0,50

0,09

0,18

0,06

0,03

LUC/PNN

1,41

4,51

 

0,06

0,50

0,09

0,18

0,06

0,03

HNK/PNN

0,72

0,04

 

0,02

 

0,69

0,00

0,41

0,01

CLN/PNN

0,18

0,80

0,65

0,22

0,45

0,20

0,50

0,21

0,42

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS/PNN

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(3)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP/PNN

0,30

0,51

4,88

15,14

10,46

1,06

0,35

7,89

3,79

LUA/PNN

0,07

0,04

0,08

7,56

0,01

0,04

0,25

0,33

2,10

LUC/PNN

0,07

0,04

0,08

7,56

0,01

0,04

0,25

0,33

2,10

HNK/PNN

0,03

 

0,35

6,98

0,00

0,01

 

 

1,45

CLN/PNN

0,20

0,47

0,50

0,60

0,45

1,01

0,10

0,90

0,24

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

 

 

3,95

 

10,00

 

 

6,66

 

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+...

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,62

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,55

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,66

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,17

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,43

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,41

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

DGT

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

 

0,01

 

 

 

 

0,11

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

 

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

0,35

 

 

 

0,13

 

 

0,43

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

 

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

0,003

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

0,003

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Phê duyệt danh mục danh mục hủy 24 công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất nay chưa thực hiện không tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 với tổng diện tích 1.247,24 ha. (có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- PCT (NN) UBND tỉnh
- Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đệ

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH CHƯƠNG KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Dự án đường dây 220 KV Tương Dương- Đô Lương

Cát Văn

0,26

2

Dự án đường dây ĐZ 220kV Tương Dương - Đô Lương

Cát Văn

0,91

3

Quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp xã Thanh Khai (Cồn Tượng)

Thanh Khai

7,67

4

Dự án trồng cây cao su

Thanh Đức

1200

5

Nâng cấp, mở rộng chợ trung tâm xã Thanh Chi

Thanh Chi

0,85

6

Mở rộng khuôn viên chùa Giai tại xã Thanh Khai

Thanh Khai

0,13

7

Nâng cấp tuyến đường từ Đền Tiên đi trường Mầm non xã Võ Liệt

Võ Liệt

0,50

8

Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL46C đến trung tâm xã Thanh Liên

Thanh Liên

0,65

9

Công trình đường từ tỉnh lộ 533B đi Trường THCS Tôn Quang Phiệt

TT Thanh Chương

0,10

10

Mở rộng trường mầm non xã Thanh Xuân

Thanh Xuân

0,33

11

Xây dựng Trường mầm non cụm 2 xã Thanh Ngọc (gđ2)

Thanh Ngọc

0,42

12

Mở rộng Trường THCS Thanh Tiên

Thanh Tiên

0,90

13

Xây dựng Trường Mầm non xã Thanh Tiên

Thanh Tiên

0,56

14

Trường mầm non xã Thanh Lâm (cơ sở 1, cơ sở 2)

Thanh Lâm

0,95

15

Xây dựng Trường tiểu học và THCS Thanh Chi

Thanh Chi

2,00

16

Quy hoạch di tích lịch sử văn hóa đền Bà Chúa

Thanh Đồng

0,60

17

Mở rộng khu xử lý rác thải tập trung tại xã Thanh Tiên

Thanh Tiên

0,19

18

Xây dựng nhà văn hóa xóm Ngũ Cẩm

Thanh Xuân

0,71

19

Quy hoạch mỏ cát sỏi bãi sông Lam

Thanh Tiên và Đại Đồng

8,10

20

Khu vực đấu giá mỏ đất san lấp xã Thanh Lâm (đợt 2)

Thanh Lâm

3,78

21

Khu vực đấu giá mỏ sét xã Thanh Phong (đợt 2)

Thanh Phong

8,37

22

Quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp Rú Voi

Thanh Ngọc

3,58

23

Nghĩa trang nhân dân Thị trấn Thanh Chương

TT Thanh Chương

4,62

24

Xây dựng Trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Thanh Chi huyện Thanh Chương

Thanh Chi

1,06

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 08/04/2024 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4

DMCA.com Protection Status
IP: 104.210.40.14
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!