Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1130/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
22/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1130/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
22 tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số
422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 8/8/2023; số 441/NQ- HĐND ngày
29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các Đất
phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2765/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, huyện Thọ Xuân; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 303/TTr- STNMT ngày 01/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
29.229,40
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.977,32
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.026,35
3
Đất chưa sử dụng
CSD
225,73
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
764,56
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
111,48
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
936,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
283,62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
270,52
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
360,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
71,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
209,33
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
8,30
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,67
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
10,27
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
8,07
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
210,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
201,44
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,66
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thọ Xuân; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu
sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo
quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm
trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê.
Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng
kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với
chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm
huyện Thọ Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thọ Xuân;
- Lưu: VT, NN.
(MC66.03.24)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ
biểu số I.1
(Kèm theo Quyết định
số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thọ
Xuân
Thị trấn Lam
Sơn
Thị trấn Sao
Vàng
Xã Xuân Hồng
Xã Bắc Lương
Xã Nam Giang
Xã Xuân Phong
Xã Thọ Lộc
Xã Xuân Trường
Xã Xuân Hoà
Xã Thọ Hải
Xã Tây Hồ
Xã Xuân Giang
Xã Xuân Sinh
Xã Xuân Hưng
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.977,32
172,80
516,30
1.096,62
747,37
259,72
365,74
327,56
295,00
369,57
436,84
469,24
173,39
344,92
1.343,09
496,79
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.573,18
87,12
203,45
140,79
576,94
220,09
296,15
303,35
242,45
228,07
304,93
265,78
147,79
294,32
678,53
229,38
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.407,36
87,12
188,70
109,42
576,86
220,09
294,86
303,35
242,45
225,41
304,93
248,01
147,79
294,32
658,14
227,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.723,58
35,50
209,61
328,02
108,35
13,13
3,83
1,46
7,14
97,95
95,25
193,90
5,41
31,39
270,51
211,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.060,06
12,76
39,19
348,96
20,24
10,20
33,67
7,09
9,73
5,23
28,60
6,12
1,21
12,26
226,21
14,65
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
66,9
50,9
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.424,3
3,9
207,5
36,84
Trong đó: Đấtcó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1,38
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
869,59
6,50
9,16
71,30
32,00
11,95
18,87
1,48
11,24
13,59
7,43
3,44
18,55
5,15
121,33
36,63
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
259,65
30,92
9,84
4,36
13,20
14,19
24,44
24,73
0,62
0,42
1,80
9,69
4,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.026,35
298,80
358,16
767,17
484,55
132,20
176,33
163,28
171,23
138,52
226,22
224,51
142,70
169,90
408,54
544,16
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
718,51
0,34
2,09
12,44
6,43
0,26
8,88
16,41
2,74
275,87
2.2
Đất an ninh
CAN
5,34
0,45
0,16
0,14
0,14
0,15
0,17
0,10
0,12
0,15
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
343,51
336,51
7,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
52,39
18,35
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
117,71
7,72
4,66
13,58
1,29
0,28
0,58
1,01
2,41
0,60
0,23
1,04
2,23
0,28
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
190,70
4,25
18,72
4,80
11,83
3,14
4,70
11,45
0,07
3,10
14,01
0,08
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
96,39
15,64
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
SKX
41,83
1,26
12,55
0,97
14,75
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
3.717,10
137,18
103,76
192,30
184,18
57,76
89,47
82,00
75,68
70,51
80,70
77,35
51,66
69,25
192,69
105,05
-
Trong đó: Đất giao thông
DGT
2.367,21
91,41
68,39
159,68
107,70
39,68
50,25
41,63
50,93
45,78
44,42
44,81
29,39
48,54
121,83
66,42
-
Đất thủy lợi
DTL
848,81
14,43
10,15
10,65
50,73
10,18
26,89
34,70
14,43
16,76
23,31
22,55
11,35
9,79
41,09
22,28
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
40,51
4,60
1,38
1,64
2,83
0,54
1,31
0,54
0,95
0,74
0,71
0,61
0,39
1,01
2,36
1,06
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
16,19
3,76
0,16
0,79
0,38
0,22
0,24
0,23
0,24
0,21
0,29
0,12
0,12
0,18
0,38
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
89,32
10,82
5,20
8,61
3,46
1,90
1,73
1,35
1,86
1,30
2,06
2,40
1,72
1,80
3,85
1,88
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
72,39
2,42
6,87
3,70
1,40
0,54
1,59
1,09
1,57
1,05
3,20
0,53
7,21
1,83
5,40
3,03
-
Đất năng lượng
DNL
8,18
0,20
1,18
1,36
0,03
0,03
0,04
0,07
0,02
0,00
0,16
0,04
0,10
0,02
1,49
0,07
-
Đất bưu chính viễn thông
DBV
1,66
0,28
0,16
0,08
0,15
0,02
0,03
0,03
0,03
0,03
0,04
0,03
0,02
0,02
0,04
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
3,08
1,84
0,68
0,56
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
60,22
38,47
0,45
0,14
0,21
0,43
0,51
0,30
0,40
0,67
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
23,51
0,28
4,46
0,39
0,27
0,39
0,33
1,02
0,77
2,10
0,54
0,60
0,41
3,83
0,20
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,74
0,04
0,33
0,08
1,00
0,03
0,01
0,70
1,25
0,06
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
246,09
5,34
9,08
5,18
15,75
3,92
7,31
2,23
5,66
4,20
6,50
5,92
1,36
5,18
15,01
9,81
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,14
0,07
-
Đất chợ
DCH
13,87
3,80
0,87
0,52
0,75
0,69
0,07
0,13
0,43
0,36
0,20
0,12
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng
DKV
128,76
7,49
3,82
0,23
0,79
0,12
1,62
0,21
0,90
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.060,33
150,23
66,72
78,61
74,62
72,56
47,90
78,90
79,21
58,62
74,10
159,68
152,17
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
347,65
99,37
94,98
153,30
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,94
2,85
0,67
0,73
1,97
0,45
0,73
0,24
0,67
0,50
0,78
0,49
0,52
0,74
0,61
0,61
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
12,03
2,15
2,40
0,77
0,24
0,50
3,73
0,23
0,40
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,22
0,01
0,30
0,26
0,36
0,01
0,14
0,11
2,08
0,01
2.19
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.064,32
36,13
83,90
20,44
113,98
1,84
9,10
62,57
47,78
22,80
35,70
9,84
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
14,23
0,57
0,78
0,28
0,81
0,08
0,00
0,15
0,00
0,45
0,13
0,00
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,55
0,41
3
Đất chưa sử dụng
CSD
225,73
5,82
17,79
5,70
1,31
1,12
1,05
3,34
5,14
4,62
15,61
2,49
-14,14
3,20
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
3.239,16
477,42
892,25
1869,49
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
11.270,99
95,00
81,60
291,21
493,91
386,00
300,00
430,00
500,00
400,00
620,00
240,00
140,00
200,00
750,00
420,00
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.568,26
60,27
232,54
37,47
6
Khu du lịch
KDL
127,19
89,43
0,45
0,14
0,21
0,43
0,51
0,30
0,40
0,67
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
61,60
45,59
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
395,91
336,51
18,35
7,00
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
686,70
120,00
128,02
258,68
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
146,42
7,24
15,00
12,00
11,70
6,00
5,00
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
248,00
83,00
45,00
65,00
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
9.190,92
473,92
215,00
150,00
146,00
250,00
340,00
230,00
350,00
215,00
320,00
400,00
430,00
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
103,00
10,00
12,00
7,00
Phụ
biểu số I.2
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định
số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thọ Diên
Xã Thọ Lâm
Xã Thọ Xương
Xã Xuân Bái
Xã Xuân Phú
Xã Xuân Thiên
Xã Thuận Minh
Xã Thọ Lập
Xã Quảng Phú
Xã Xuân Tín
Xã Phú Xuân
Xã Xuân Lai
Xã Xuân Lập
Xã Xuân Minh
Xã Trường Xuân
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.977,32
249,89
1.173,45
622,57
331,76
2.592,38
517,82
1.393,44
403,12
1154,23
485,38
438,54
276,14
631,85
419,18
872,63
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.573,18
195,53
247,93
180,14
53,77
216,59
273,59
455,80
235,96
281,99
361,39
300,69
192,09
448,28
223,70
686,62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.407,36
195,53
204,71
180,13
53,77
216,59
266,90
451,82
231,50
280,92
360,41
288,50
192,09
445,67
223,70
686,62
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.723,58
42,86
489,22
367,34
128,63
447,62
206,61
365,40
158,56
376,55
47,35
105,92
70,17
85,86
124,31
94,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.060,06
7,76
182,45
42,23
70,47
147,71
25,71
390,19
3,59
263,86
50,56
17,55
2,00
29,48
16,93
33,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
66,97
16,01
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.424,30
177,49
0,21
73,30
1668,05
108,65
148,28
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1,38
1,38
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
869,59
3,74
47,11
10,93
1,93
60,55
8,97
46,50
5,01
83,55
26,09
14,37
11,88
68,23
54,25
57,87
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
259,65
13,24
21,71
3,66
51,87
2,95
26,90
0,61
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.026,35
154,29
909,73
394,96
243,47
564,46
255,05
457,58
309,21
557,57
246,42
296,87
244,78
278,92
211,08
495,68
2.1
Đất quốc phòng
CQP
718,51
384,73
7,28
1,04
2.2
Đất an ninh
CAN
5,34
0,12
0,10
2,60
0,14
0,16
0,15
0,15
0,22
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
343,51
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
52,39
15,05
18,99
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
117,71
0,33
55,37
7,38
12,91
1,02
0,16
0,33
0,30
0,28
0,23
1,30
0,17
2,00
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
190,70
0,01
3,62
45,76
8,67
38,92
2,08
3,10
0,48
0,82
0,04
8,21
2,83
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
96,39
0,30
63,05
9,40
6,00
2,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
SKX
41,83
0,80
2,36
8,72
0,42
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
3.717,10
64,18
220,29
126,55
54,55
205,35
107,79
208,66
138,65
227,47
115,24
113,08
100,29
133,41
100,80
231,25
-
Trong đó: Đất giao thông
DGT
2.367,21
40,95
171,25
89,55
30,21
173,79
52,90
137,35
61,51
122,57
64,22
66,02
53,72
81,08
58,49
152,76
-
Đất thủy lợi
DTL
848,81
8,75
27,13
15,91
14,10
14,88
35,37
46,20
60,77
88,40
37,03
30,00
36,77
33,12
32,61
48,47
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
40,51
0,60
1,17
1,46
1,20
1,02
0,99
3,01
0,99
1,03
1,48
2,11
1,45
0,36
0,86
2,11
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
16,19
0,25
0,22
4,56
0,13
0,17
0,18
0,77
0,09
0,48
0,18
0,30
0,49
0,45
0,20
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
89,32
1,40
2,69
4,64
1,68
2,22
2,24
4,02
2,44
1,85
1,59
2,75
3,38
2,98
1,43
4,06
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
72,39
1,43
1,98
2,89
1,95
2,66
0,96
1,90
0,61
4,93
2,13
1,34
0,57
1,97
1,27
4,39
-
Đất năng lượng
DNL
8,18
0,02
0,02
0,12
0,04
2,13
0,05
0,11
0,05
0,29
0,11
0,04
0,07
0,05
0,18
0,11
-
Đất bưu chính viễn thông
DBV
1,66
0,01
0,03
0,02
0,01
0,04
0,01
0,06
0,06
0,02
0,08
0,10
0,07
0,05
0,11
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
3,08
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
60,22
0,48
0,10
8,46
0,51
0,08
0,17
0,23
0,17
0,09
8,38
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
23,51
0,15
0,93
0,70
0,56
0,40
0,21
0,20
0,75
1,10
0,72
2,20
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,74
1,22
0,66
1,92
0,04
3,84
0,10
0,45
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
246,09
7,63
15,15
5,51
4,94
8,45
14,70
14,35
11,72
3,57
7,71
9,86
3,15
12,53
5,70
18,73
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,14
1,07
-
Đất chợ
DCH
13,87
0,86
0,29
0,36
0,89
0,40
0,52
0,77
0,48
0,61
0,35
0,39
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng
DKV
128,76
23,84
75,74
10,20
0,30
0,02
0,19
0,15
1,11
1,32
0,06
0,51
0,14
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.060,33
61,28
187,05
134,09
57,90
203,52
102,54
193,39
134,43
265,85
90,40
122,93
74,79
104,88
76,53
157,42
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
347,65
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,94
0,26
0,29
0,47
0,60
0,14
0,54
0,60
0,62
0,46
0,88
0,83
0,48
1,40
0,28
1,53
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
DTS
12,03
0,06
0,28
0,27
0,25
0,05
0,46
0,11
0,13
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,22
0,13
0,02
0,19
0,20
0,09
0,57
0,23
0,01
0,55
0,45
0,15
0,34
2.19
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.064,32
27,45
48,84
47,58
43,95
18,66
38,66
32,94
24,31
56,66
28,55
57,51
46,37
29,25
22,88
96,62
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
14,23
0,03
7,54
0,53
1,38
0,14
0,00
0,00
0,00
0,00
0,10
0,25
1,01
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,55
0,07
0,08
3
Đất chưa sử dụng
CSD
225,73
8,69
61,68
3,31
1,47
18,90
28,88
10,88
5,11
1,35
4,09
8,78
10,58
1,53
2,17
5,26
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
3.239,16
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
11.270,99
350,00
540,00
200,00
300,00
500,00
318,48
354,79
400,00
500,00
550,00
500,00
230,00
300,00
340,00
540,00
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.568,26
193,50
0,21
73,30
1668,05
108,65
194,28
6
Khu du lịch
KDL
127,19
0,48
16,10
8,46
0,51
0,08
0,17
0,23
0,17
0,09
8,38
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
61,60
16,01
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
395,91
15,05
18,99
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
686,70
100,00
60,00
20,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
146,42
35,00
15,00
8,67
30,81
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
248,00
20,00
35,00
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
9.190,92
200,00
437,00
450,00
200,00
370,00
300,00
453,00
400,00
650,00
431,00
320,00
300,00
360,00
350,00
450,00
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
103,00
15,00
22,00
17,00
20,00
Phụ
biểu số II.1
(Kèm theo Quyết định
số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Thọ Xuân
TT. Lam Sơn
TT. Sao Vàng
Xã Xuân Hồng
Xã Bắc Lương
Xã Nam Giang
Xã Xuân Phong
Xã Thọ Lộc
Xã Xuân Trường
Xã Xuân Hoà
Xã Thọ Hải
Xã Tây Hồ
Xã Xuân Giang
Xã Xuân Sinh
Xã Xuân Hưng
1
Đất nông nghiệp
NNP
764,56
62,81
1,75
289,51
27,08
6,09
13,81
2,07
6,88
6,94
5,25
3,07
2,76
4,39
10,90
2,29
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
252,91
59,62
1,02
28,92
23,22
4,15
12,10
1,96
5,36
5,36
4,24
3,07
1,34
3,33
5,13
1,09
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
242,35
59,62
1,02
25,52
23,22
4,15
12,10
1,96
5,36
5,36
4,24
3,07
1,34
3,33
5,13
1,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
327,22
1,90
0,67
200,24
2,90
1,70
0,44
0,02
0,88
1,56
0,89
1,34
1,00
4,88
1,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
64,33
0,03
0,06
45,17
0,63
0,24
0,04
0,23
0,02
0,02
0,03
0,06
0,89
0,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
109,87
12,07
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,56
1,26
3,11
0,33
0,44
0,09
0,11
0,10
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,67
0,79
0,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
111,48
6,27
0,80
62,48
2,25
0,17
1,23
0,02
1,24
0,99
0,66
0,20
0,10
0,04
2,68
0,56
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,91
0,03
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
49,98
5,60
0,30
24,71
2,01
0,17
1,12
0,02
0,32
0,93
0,66
0,20
0,03
0,04
0,40
0,34
-
Trong đó: Đất giao thông
DGT
35,44
3,61
0,20
21,76
0,02
0,95
0,21
0,20
0,41
0,20
0,02
0,02
0,20
-
Đất thủy lợi
DTL
12,18
1,97
0,10
1,97
1,97
0,16
0,16
0,02
0,05
0,72
0,15
0,01
0,02
0,05
0,34
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,38
0,02
0,12
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,48
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,35
0,23
0,10
-
Đất năng lượng
DNL
0,02
0,01
0,01
-
Đất bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,28
0,11
1,17
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
1,08
0,62
0,02
0,01
0,01
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,03
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
17,47
0,10
0,60
0,06
1,11
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
32,80
0,11
0,50
32,19
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,86
0,23
0,14
0,17
0,07
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,04
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,02
2.19
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,23
0,33
0,13
0,15
0,22
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
5,88
5,38
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số II.2
(Kèm theo Quyết định
số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Thọ Diên
Xã Thọ Lâm
Xã Thọ Xương
Xã Xuân Bái
Xã Xuân Phú
Xã Xuân Thiên
Xã Thuận Minh
Xã Thọ Lập
Xã Quảng Phú
Xã Xuân Tín
Xã Phú Xuân
Xã Xuân Lai
Xã Xuân Lập
Xã Xuân Minh
Xã Trường Xuân
1
Đất nông nghiệp
NNP
764,56
16,08
49,66
36,22
72,07
49,13
5,11
23,31
4,60
6,31
10,55
7,21
9,13
4,45
6,78
18,34
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
252,91
7,00
7,96
15,69
2,71
0,04
2,51
14,72
3,15
0,68
4,95
5,96
8,94
3,34
3,20
12,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
242,35
7,00
4,56
14,80
2,71
0,04
2,51
12,65
3,15
0,68
4,15
5,96
8,94
3,34
3,20
12,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
327,22
8,97
30,48
6,34
0,43
31,98
2,60
6,99
0,96
5,63
5,10
1,02
0,09
0,90
3,03
3,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
64,33
0,11
7,31
2,86
0,42
2,34
1,29
0,41
0,50
0,21
0,20
1,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
109,87
3,19
11,33
68,51
14,77
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,56
0,71
0,32
0,08
0,23
0,10
0,35
0,28
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,67
1,58
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
111,48
0,07
4,69
6,60
6,72
5,15
0,14
1,60
1,49
0,59
0,35
0,30
0,62
0,95
2,53
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,91
1,88
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
49,98
0,07
1,05
5,86
1,23
0,56
1,09
0,29
0,29
0,35
0,30
0,05
0,65
1,35
-
Trong đó: Đất giao thông
DGT
35,44
4,56
0,78
0,29
0,68
0,26
0,08
0,30
0,30
0,14
0,25
-
Đất thủy lợi
DTL
12,18
0,07
1,01
1,30
0,24
0,20
0,21
0,02
0,21
0,05
0,05
0,51
0,62
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,38
0,10
0,01
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,48
0,33
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,02
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,35
0,02
-
Đất năng lượng
DNL
0,02
-
Đất bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,28
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
1,08
0,04
0,11
0,07
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,03
0,03
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
17,47
3,33
0,74
5,47
2,71
0,50
1,20
0,30
0,57
0,30
0,48
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
32,80
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,86
0,12
0,14
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,02
0,02
2.19
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,23
0,19
0,01
0,20
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
5,88
0,50
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số III.1
(Kèm theo Quyết định
số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Thọ Xuân
TT. Lam Sơn
TT. Sao Vàng
Xã Xuân Hồng
Xã Bắc Lương
Xã Nam Giang
Xã Xuân Phong
Xã Thọ Lộc
Xã Xuân Trường
Xã Xuân Hoà
Xã Thọ Hải
Xã Tây Hồ
Xã Xuân Giang
Xã Xuân Sinh
Xã Xuân Hưng
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
936,00
65,08
5,70
300,35
29,95
6,09
14,30
6,17
10,80
6,94
5,25
4,57
6,06
5,20
13,05
2,29
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
283,62
61,89
1,02
28,93
26,09
4,15
12,45
6,06
9,28
5,36
4,24
4,57
4,64
4,14
5,43
1,09
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
270,52
61,89
1,02
25,53
26,09
4,15
12,45
6,06
9,28
5,36
4,24
4,57
4,64
4,14
5,43
1,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
360,88
1,90
3,37
203,89
2,90
1,70
0,44
0,02
0,88
1,56
0,89
1,34
1,00
6,73
1,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
71,20
0,03
0,71
45,17
0,63
0,24
0,04
0,23
0,02
0,02
0,03
0,06
0,89
0,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
209,33
19,25
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
8,30
1,26
0,60
3,11
0,33
0,58
0,09
0,11
0,10
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,67
0,79
0,30
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
10,27
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trông lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
10,27
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
8,07
2,42
0,20
0,04
1,00
0,21
0,01
0,12
0,20
0,03
0,02
0,25
Phụ
biểu số III.2
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định
số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thọ Diên
Xã Thọ Lâm
Xã Thọ Xương
Xã Xuân Bái
Xã Xuân Phú
Xã Xuân Thiên
Xã Thuận Minh
Xã Thọ Lập
Xã Quảng Phú
Xã Xuân Tín
Xã Phú Xuân
Xã Xuân Lai
Xã Xuân Lập
Xã Xuân Minh
Xã Trường Xuân
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
936,00
16,42
50,21
37,79
77,07
146,83
8,12
28,36
14,59
10,31
12,55
7,21
9,13
4,45
9,61
21,54
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
283,62
7,34
8,51
15,69
2,71
0,04
3,59
17,41
3,74
0,68
4,95
5,96
8,94
3,34
6,03
15,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
270,52
7,34
5,11
14,80
2,71
0,04
3,51
12,96
3,66
0,68
4,15
5,96
8,94
3,34
6,03
15,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
360,88
8,97
30,48
7,91
0,43
42,20
4,53
9,33
10,36
5,63
5,10
1,02
0,09
0,90
3,03
3,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
71,20
0,11
7,31
2,86
0,42
2,54
1,31
0,41
4,00
2,50
0,21
0,20
1,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
209,33
3,19
11,33
73,51
102,05
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
8,30
0,71
0,32
0,08
0,23
0,10
0,35
0,28
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,67
1,58
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
10,27
10,27
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
10,27
10,27
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
8,07
2,00
0,08
0,07
0,18
0,09
0,35
0,30
0,20
0,30
Phụ
biểu số IV.1
(Kèm theo Quyết định
số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Thọ Xuân
TT. Lam Sơn
TT. Sao Vàng
Xã Xuân Hồng
Xã Bắc Lương
Xã Nam Giang
Xã Xuân Phong
Xã Thọ Lộc
Xã Xuân Trường
Xã Xuân Hoà
Xã Thọ Hải
Xã Tây Hồ
Xã Xuân Giang
Xã Xuân Sinh
Xã Xuân Hưng
1
Đất nông nghiệp
NNP
201,44
3,00
5,00
2,00
13,00
26,00
13,00
2,00
19,00
3,06
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
145,14
3,00
5,00
2,00
13,00
26,00
13,00
2,00
4,00
3,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
51,50
15,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,80
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,66
0,04
4,20
0,11
0,01
0,11
0,01
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
4,08
4,08
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,02
0,02
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4,35
0,08
0,08
0,01
0,11
0,01
-
Trong đó: Đất giao thông
DGT
2,34
0,08
0,08
0,01
0,11
-
Đất thủy lợi
DTL
2,00
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất năng lượng
DNL
-
Đất bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,01
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng
DKV
0,05
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,08
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,08
0,04
0,04
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
0,01
2.19
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số IV.2
(Kèm theo Quyết định
số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thọ Diên
Xã Thọ Lâm
Xã Thọ Xương
Xã Xuân Bái
Xã Xuân Phú
Xã Xuân Thiên
Xã Thuận Minh
Xã Thọ Lập
Xã Quảng Phú
Xã Xuân Tín
Xã Phú Xuân
Xã Xuân Lai
Xã Xuân Lập
Xã Xuân Minh
Xã Trường Xuân
1
Đất nông nghiệp
NNP
201,44
25,00
4,00
15,74
8,50
10,00
5,00
16,00
19,05
12,09
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
145,14
4,00
10,00
10,00
3,00
16,00
19,05
12,09
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,00
2,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
51,50
25,00
3,00
8,50
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,80
2,74
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,66
0,83
0,10
0,68
0,10
0,10
0,08
0,10
0,17
1,57
0,10
0,35
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
4,08
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,02
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4,35
0,83
0,05
0,68
0,10
0,10
0,10
0,17
1,57
0,10
0,35
-
Đất giao thông
DGT
2,34
0,83
0,05
0,10
0,10
0,10
0,17
0,25
0,10
0,35
-
Đất thủy lợi
DTL
2,00
0,68
1,32
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất năng lượng
DNL
-
Đất bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng
DKV
0,05
0,05
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,08
0,08
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,08
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
2.19
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số V
(Kèm theo Quyết định
số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Tên công trình
Diện tích kế hoạch
Diện tích hiện
trạng
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Căn cứ pháp lý
để đầu tư dự án
Diện tích
Sử dụng vào loại
đất
A
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
I
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
1
Đất quốc phòng
1.1
Đất quốc phòng
4,53
4,53
CQP
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 27;
các thửa 194, 203, 231, 252, 273, 296, 295, 272, 281, 239,...
Công văn số
3583/TM-TaH ngày 02/10/2019 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
1.2
Đất quốc phòng
2,75
2,75
CQP
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 33,
thửa 20,... Tờ bản đồ số 34, thửa 38,…
2
Đất an ninh
2.1
Trụ sở Công an xã Xuân Sinh
0,15
0,15
CAN
Xã Xuân Sinh
Tờ bản đồ số 13;
các thửa 359, 360, 383, 384,… (bản đồ địa chính xã Xuân Quang cũ).
Kế hoạch số
01/KH-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh; Quyết định số 2858-QĐ/TU ngày 15/5/2023
của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
2.2
Trụ sở Công an xã Xuân Minh
0,15
0,15
CAN
Xã Xuân Minh
Tờ bản đồ số 28;
các thửa 310, 357, 387.
2.3
Trụ sở Công an xã Thuận Minh
0,16
0,16
CAN
Xã Thuận Minh
Tờ bản đồ số 13; thửa
687 (bản đồ địa chính xã Xuân Châu cũ)
2.4
Trụ sở Công an xã Xuân Thiên
0,14
0,14
CAN
Xã Xuân Thiên
Tờ bản đồ số 12;
các thửa 17, 62, 63, 83-85, 119
2.5
Trụ sở Công an xã Trường Xuân
0,2248
0,2248
CAN
Xã Trường Xuân
Tờ bản đồ số 20; thửa
414 (bản đồ địa chính xã Xuân Vinh cũ).
2.6
Trụ sở Công an xã Tây Hồ
0,12
0,12
CAN
Xã Tây Hồ
Tờ bản đồ số 9;
các thửa 256, 269.
2.7
Trụ sở Công an xã Bắc Lương
0,14
0,14
CAN
Xã Bắc Lương
Tờ bản đồ số 6;
các thửa 58, 59, 95, 96.
2.8
Trụ sở Công an xã Nam Giang
0,15
0,15
CAN
Xã Nam Giang
Tờ bản đồ số 2;
các thửa 430-433, 480-485.
2.9
Trụ sở Công an xã Thọ Lộc
0,1665
0,1665
CAN
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 6; thửa
913.
2.10
Trụ sở Công an xã Xuân Hoà
0,10
0,10
CAN
Xã Xuân Hoà
Tờ bản đồ số 3; thửa
1699.
2.11
Trụ sở Công an xã Thọ Lâm
0,12
0,12
CAN
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 8;
các thửa 221, 229.
2.12
Trụ sở Công an xã Xuân Lai
0,15
0,15
CAN
Xã Xuân Lai
Tờ bản đồ số 13;
các thửa 331- 333, 335.
2.13
Trụ sở Công an xã Xuân Hưng
0,12
0,12
CAN
Xã Xuân Hưng
Tờ bản đồ số 1;
các thửa 5, 18-20, 30.
2.14
Trụ sở Công an thị trấn Lam Sơn
0,16
0,16
CAN
TT. Lam Sơn
Tờ bản đồ số 27;
thửa 20 (bản đồ địa chính xã Xuân Lam cũ).
2.15
Trụ sở Công an xã Xuân Bái
0,10
0,10
CAN
Xã Xuân Bái
Tờ bản đồ số 36;
các thửa 561, 563, 564.
Kế hoạch số
01/KH-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh; Quyết định số 2858-QĐ/TU ngày
15/5/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
2.16
Trụ sở Công an xã Xuân Phú
0,16
0,16
CAN
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 5;
các thửa 230, 232, 259, 262, 294, 250.
2.17
Trụ sở Công an xã Xuân Hồng
0,1394
0,1394
CAN
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 14;
thửa 657 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).
II
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
1
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1.1
Dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp
Lam Sơn - Sao Vàng:
- Giai đoạn 1: 122.58 ha
- Giai đoạn 2: 202.00 ha
- Giai đoạn 3: 18.93 ha
343,51
343,51
SKK
TT. Sao Vàng, xã
Xuân Sinh
Mảnh trích đo địa
chính số 02/TĐĐC - 2021 Dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam
Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 1), đo vẽ tháng 6/2021 và trích lục khu đất kèm
theo.
Công văn số
687/TTg-CN ngày 18/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự
án
B
Công trình, dự án còn lại
I
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
1
Đất khu dân cư đô thị
1.1
Khu dân cư mới trung tâm thị trấn Thọ Xuân (Khu
dân cư mới phía tây bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân)
10,88
5,45
ODT
TT. Thọ Xuân
Trích lục bản địa chính
khu đất số 450/TLBĐ do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập
ngày 21/6/2022.
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh
4,44
DGT
0,69
DKV
0,15
DVH
0,15
TMD
1.2
Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân, huyện
Thọ Xuân
2,50
2,23
ODT
TT. Thọ Xuân
Trích lục bản địa
chính khu đất số 724/TLBĐ ngày 13/10/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh
Hoá lập. Tờ bản đồ số 17; các thửa số 404, 333, 315, 316, 405, 321, 297,295,300,303,
334, 299,…
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày
29/9/2023 của HĐNĐ tỉnh
0,27
DGT
1.3
Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ
Xuân, huyện Thọ Xuân
10,81
4,68
ODT
TT. Thọ Xuân
Trích lục bản địa
chính khu đất số 609/TLBĐ ngày 26/8/2022 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh
Hoá lập.
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày
13/4/2022 của HĐND tỉnh.
5,84
DGT
0,25
DKV
0,04
DVH
1.4
Khu dân cư mới thị trấn Thọ Xuân (đối diện công sở
TT Thọ Xuân)
38,00
12,68
ODT
TT. Thọ Xuân
Tờ bản đồ số 18, gồm
các thửa đất: 107, 130, 131, 147-150, 160-172, 183-187, 198-205, 210-212, 222-227,
236-238, 243--245, 249…..; Tờ bản đồ số 19, gồm các thửa: 7, 8, 25, 26,
43-46, 68-70, 96- 100, 125-128, 150-154, 323. ;
Tờ bản đồ số 20, gồm các thửa: 1-5, 12-29, 36-51, 60-79, 88-113,
121-138........
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh.
16,09
DGT
0,60
DTT
1,06
DGD
0,12
DVH
0,39
TMD
6,50
DKV
0,57
MNC
1.5
Dự án số 2, khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao
Vàng
70,44
68,12
2,32
ODT
TT. Sao Vàng
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 344/TLBĐ dự án số 2 khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao
Vàng do Văn phòng đăng ký đất đai lập năm 2021.
Nghị quyết số
279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh.
1.6
Khu xen cư thôn 3 Xuân Thắng cũ, nay thuộc khu phố
Tân Lập, thị trấn Sao Vàng
0,0492
0,0351
ODT
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 09,
thửa 144.
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh.
0,0141
DGT
1.7
Đấu giá khu đất thu hồi của Ngân hàng Nông nghiệp
và PTNT Việt Nam - chi nhánh Lam Sơn Thanh Hoá tại thị trấn Sao Vàng, huyện
Thọ Xuân
0,0449
0,0449
ODT
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 02,
thửa 168.
Quyết định số
3062/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 của UBND tỉnh và Công văn số 10145/UBND-CN ngày 14/7/2021
của UBND tỉnh giải quyết đề nghị lập quy hoạch khai thác quỹ đất của Trung
tâm phát triển quỹ đất Thanh Hoá.
1.8
Khu dân cư thôn Đoàn Kết
0,70
0,70
ODT
TT. Lam Sơn
Tờ bản đồ số 35;
các thửa 97-110, 12- 117, 119, 120, 200, 681, 818, 151, 118, 111, 182…
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
2
Đất khu dân cư nông thôn
2.1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Lai (giai đoạn
2)
27,56
18,56
3,73
ONT
Xã Xuân Lai
Trích lục bản địa chính
khu đất số 348/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
03/8/2023.
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
0,71
DKV
0,13
DVH
0,30
DGD
4,13
DGT
2.2
Bố trí đất ở cho đồng bào sinh sống trên sông
0,25
0,25
ONT
Xã Xuân Lai
Tờ bản đồ số 13,
các thửa 436,437, 422, 431, 415-417,421, 413... Tờ bản đồ số 16, các thửa 02,
03,…
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
2.3
Khu dân cư mới xã Xuân Minh (giai đoạn 2)
9,50
8,53
0,97
ONT
Xã Xuân Minh
Trích lục bản địa
chính khu đất số 06/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
05/01/2022.
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ.
2.4
Khu dân cư Đồng Luỹ, thôn Vinh Quang
2,6033
1,1281
ONT
Xã Xuân Minh
Trích lục bản địa
chính khu đất số 642/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ
Xuân lập ngày 05/9/2023.
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐNĐ tỉnh.
0,1856
DKV
1,2896
DGT
2.5
Khu dân cư mới cầu Đá
1,50
1,50
ONT
Xã Xuân Hoà
Trích lục bản địa
chính khu đất số 1763/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
11/10/2021.
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
2.6
Khu dân cư cầu Đá, thôn Tỉnh Thôn 2 (giai đoạn 2)
1,00
0,45
ONT
Xã Xuân Hoà
Trích lục bản địa
chính khu đất số 1660/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
28/09/2021. Trích lục bản địa chính khu đất số 210, 211, 213/TLBĐ do Văn
phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 24/04/2023.
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
0,55
DGT
2.7
Khu dân cư mới Xuân Hoà - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân
7,20
5,20
0,95
ONT
Xã Xuân Hoà - Thọ
Hải
Trích lục bản địa chính
khu đất số 65/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
21/01/2022.
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021của HĐNĐ tỉnh.
1,00
DGT
0,05
DVH
2.8
Khu dân cư thôn Hương I, Hương II, Phấn Thôn xã
Thọ Hải
1,30
0,91
0,240
ONT
Xã Thọ Hải
Trích lục bản đồ địa
chính số 45/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ
Xuân lập ngày 09/02/2023.
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
0,150
DGT
2.9
Khu dân cư tập trung Én Màu xã Xuân Phong
2,93
1,55
ONT
Xã Xuân Phong
Tờ bản đồ số 15;
các thửa 184, 148, 135, 177, 182, 149, 159, 133, 134, 119, 103, 102, 87,
120-122, 100, 101, 157, 158, 150, 132, 99, 93, 98, 67, 124, 51, 72, 91, 37,
52, 65, 66, 73, 74, 88,…
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
1,20
DGT
0,06
DTL
0,12
DKV
2.11
Khu dân cư mới Đồng Đình, Đồng chùa thôn 1 (giai
đoạn 3)
1,40
0,80
ONT
Xã Xuân Giang
Tờ bản đồ số 27; các
thửa 599, 570-572, 639-648, 601-609, 890, 891, 690-698, 699-706, 682-689,
651-654, 649, 650, 634-638, 610-613, 595- 598, 573-576, 569, 924-926,
746-765, 766-783, 828- 830...
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
0,60
DGT
2.12
Khu dân cư đồng Mã Cố dưới thôn Phong Lạc, giai
đoạn 2
9,00
4,07
2,80
ONT
Xã Nam Giang
Mảnh trích đo địa
chính số 01,02/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 29/7/2022.
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
1,73
DGT
0,28
DKV
0,12
DVH
2.13
Khu dân cư Đồng Tường, thôn Phong Lạc 2
5,7031
2,3846
ONT
Xã Nam Giang
Mảnh trích đo địa
chính số 01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 30/03/2023.
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
0,1987
DKV
3,1198
DGT
2.14
Khu dân cư mới xã Xuân Hồng (giai đoạn 2)
9,00
8,95
0,05
ONT
Xã Xuân Hồng
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 05/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 05/01/2022.
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
2.15
Khu tái định cư dự án Nhà văn hoá Căng Thịnh,
thôn Bất Căng 2 xã Xuân Hồng
0,05
0,05
ONT
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 14; thửa
542. Tờ 22 thửa 673, 735 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
2.16
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án: Nhà văn hoá Căng Nam thôn Bất Căng 2
0,03
0,03
ONT
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 26;
thửa 03 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
2.17
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án: Nhà văn hoá Căng Bình thôn Bất Căng 1; Nhà văn hoá Căng Trung thôn Bất
Căng 1
0,07
0,07
ONT
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 14;
các thửa 620, 619, 647. Tờ 22 thửa 433, 471, 854,… (bản đồ địa chính xã Thọ
Nguyên cũ).
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
2.18
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án: Nhà văn hoá thôn Đồng Dọc
0,04
0,04
ONT
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 14;
thửa 389 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
2.19
Khu dân cư Đồng Cổ, xã Xuân Thiên
0,50
0,50
ONT
Xã Xuân Thiên
Tờ bản đồ số 02;
các thửa 196, 213, 224, 237, 241, 178, 195, 241,…
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
2.20
Khu xen cư đồng trước thôn Trung Lập 2
0,03
0,03
ONT
Xã Xuân Lập
Tờ bản đồ số 34;
thửa 280.
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
2.21
Khu dân cư Đồng Đằn (Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung
Lập 2)
0,9700
0,6011
ONT
Xã Xuân Lập
Tờ bản đồ số 34,
các thửa 117-124, 135- 138, 79-84, 56-65, 29-36, 54, 19, 21, 22, 278,…
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
0,3150
DGT
0,0573
DKV
2.22
Khu dân cư Tầm Viên, thôn Vũ Thượng
0,17
0,17
ONT
Xã Xuân Lập
Tờ bản đồ số 22,
thửa 88.
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
2.23
Khu dân cư Cửa Lộn
0,50
0,50
ONT
Xã Bắc Lương
Tờ bản đồ số 11;
các thửa số 212-221, 127, 128, 781, 129, 386, 358, 357, 330, 384, 385,…
2.24
Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ (giai đoạn 2)
0,48
0,48
ONT
Xã Bắc Lương
Bản đồ đo đạc chỉnh
lý số 1255/ĐĐCL tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ
Xuân lập ngày 30/7/2021.
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
2.26
Khu dân cư Vườn Đình thôn 7 và khu Đồng Bông thôn
8 (khu dân cư mới Đồng Bờ Giếng thôn Long Thịnh)
0,71
0,42
ONT
Xã Thuận Minh
Tờ bản đồ số 10; các
thửa 84 -87, 112, 141, 142, 114, 115, 58, 59, 29, 30, 726, 143, 165, 166,
168,… (xã Thọ Minh cũ)
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
0,02
DKV
0,27
DGT
2.27
Khu dân cư mới xã Thọ Lộc (giai đoạn 2)
9,70
6,99
1,41
ONT
Xã Thọ Lộc
Mảnh trích đo địa
chính số 02/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 29/7/2022.
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
1,20
DGT
0,10
DKV
2.28
Khu dân cư đồng Luỹ thôn Thành Vinh
0,8500
0,5460
ONT
Xã Trường Xuân
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 711/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ
Xuân lập ngày 05/10/2023.
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
0,0477
DKV
0,2509
DGT
2.29
Khu xen cư Đồng Bông thôn 4
0,0864
0,0864
ONT
Xã Xuân Trường
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 742/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ
Xuân lập ngày 10/6/2022.
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của
HĐNĐ tỉnh.
2.30
Khu xen cư Thanh Lan Bờ Vui
0,10
0,10
ONT
Xã Thọ Lập
Tờ bản đồ số 09;
các thửa 38,92, 96, 93,…
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
2.31
Khu xen cư Bái Dài
0,09
0,09
ONT
Xã Thọ Lập
Tờ bản đồ số 07;
các thửa 481, 436, 437, 424, 435,…
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
2.32
Khu xen cư khu vực Nhà trẻ thôn 2 Phúc Bồi
0,1787
0,0707
ONT
Xã Thọ Lập
Tờ bản đồ số 09,
thửa 100, 40, 41, 1680,…
Các Nghị quyết của
HĐNĐ tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 .
0,0069
DTL
0,1011
DGT
2.33
Khu dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh 506B, đoạn từ
Thọ Lập - Xuân Tín, huyện Thọ Xuân
9,7900
0,80
ONT
Xã Thọ Lập
Trích lục bản đồ địa
chính số 504/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập
ngày 21/06/2023.
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.
1,11
DGT
0,19
DKV
2.34
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Phú Xuân, khu
dân cư Đồng Lãnh (giáp cây xăng)
10,00
9,83
0,17
ONT
Xã Phú Xuân
Trích lục bản đồ địa
chính số 299/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Thọ Xuân lập ngày 10/6/2022.
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày
13/4/2022 của HĐND tỉnh.
2.35
Khu dân cư Đồng Mương (giai đoạn 1, 2)
1,85
1,13
ONT
Xã Phú Xuân
Trích lục bản đồ địa
chính số 640/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Thọ Xuân lập ngày 24/08/2023.
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
0,14
DKV
0,59
DGT
2.36
Xen cư giáp Quốc lộ 47 (Hữu Lễ 4)
0,04
0,04
ONT
Xã Thọ Xương
Tờ bản đồ 33; các
thửa 516, 690,...
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
2.37
Khu dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện
công ty lâm sản Lam Sơn)
19,10
5,82
ONT
Xã Thọ Xương, thị
trấn Lam Sơn
Tờ bản đồ số 37;
các thửa 161-163, 176,201-207, 195, 206, 129, 140, 175, 196, 222-224, 234-236,
261, 262, 271- 273, 289, 290, 297, 298, 287-289, 311, 312, 313, 324-327, 342,
323, 343-345, 356-359, 369, 400, 384, 385, 370-374, 400, 401-405, 416-419,
381,…
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh.
2,59
DKV
0,14
DVH
10,55
DGT
2.38
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
khu đô thị dịch vụ thị trấn Lam Sơn
0,0540
0,054
ONT
Xã Thọ Xương
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 1967/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ
Xuân lập ngày 08/12/2021.
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
2.39
Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân
đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân
1,63
1,63
ONT
Xã Tây Hồ
Mảnh trích đo địa
chính số 01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 6/8/2021.
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐNĐ tỉnh.
2.40
Khu dân cư Bảng Tin, thôn Hội Hiền (giai đoạn 2)
0,50
0,50
ONT
Xã Tây Hồ
Tờ bản đồ số 01;
các thửa 13, 14, 17, 16, 18, 23, 22, 21, 24,…
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
2.41
Xen cư Mãng Bàn, thôn Hội Hiền, xã Tây Hồ
0,03
0,03
ONT
Xã Tây Hồ
Tờ bản đồ số 13,
thửa số 117.
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
2.42
Khu dân cư Đồng Bỏ (giai đoạn 2)
7,00
0,60
ONT
Xã Tây Hồ
Tờ bản đồ số 04;
các thửa 163, 158, 157, 134, 143, 133, 121, 122, 123, 132, 131, 130, 129,
143, 145, 144, 129, 111, Tờ bản đồ số 05; các thửa 147, 148, 183, 185, 184,
221, 222, 223, 253,…
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
2.43
Khu dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh 506B, đoạn từ
Thọ Lập - Xuân Tín, huyện Thọ Xuân
2,78
0,45
ONT
Xã Xuân Tín
Tờ bản đồ số 13, gồm
các thửa 65-70, 99- 109, 140-147, 182-190, 238-240, 260, 322, 311-321,
339-343, 261-271, 309, 351, 352, 228-238....
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.
0,30
DGT
0,15
DKV
2.44
Khu Xen cư xóm 13
1,2246
0,6681
ONT
Xã Quảng Phú
Tờ bản đồ số 37;
các thửa 78, 100,... Tờ bản đồ số 38, các thửa 49, 71, 113, 114,…
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
0,0630
DTL
0,4935
DGT
2.45
Khu dân cư thôn 5
4,7126
2,0079
ONT
Xã Xuân Sinh
Tờ bản đồ số 07; các
thửa 62-70, 105- 117, 137-150, 183-191, 235-248, 275- 277,…
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
0,8529
DKV
1,8518
DGT
2.46
Khu dân cư Gốc Bùi và Đồng Nhà thôn Hồng Kỳ
1,1216
0,7015
ONT
Xã Xuân Bái
Trích lục số 671/TLBĐ
tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày
19/9/2023
0,0783
DKV
0,3418
DGT
3
Dự án Trụ sở cơ quan
3.1
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thọ Xuân
0,26
0,26
TSC
TT. Thọ Xuân
Trích lục số
255/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 07/04/2022
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
4
Cụm công nghiệp
4.1
Cụm công nghiệp Thọ Nguyên (giai đoạn 1, 2)
18,35
18,35
SKN
Xã Xuân Hồng
Trích lục số 718/TLBĐ
tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 09/11/2023.
Các Nghị quyết của
HĐNĐ tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023.
4.2
Cụm công nghiệp Thọ Minh
15,05
15,05
SKN
Xã Thuận Minh
Trích lục số
752/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 20/11/2023.
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
5
Đất giao thông
5.1
Mở mới tuyến đường nối Quốc
lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47
22,69
1,50
3,61
DGT
Xã Trường Xuân
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 139/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày
23/3/2021.
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
2,20
5,59
DGT
Xã Xuân Hồng
0,30
0,22
DGT
Xã Xuân Phong
2,00
1,75
DGT
Xã Nam Giang
2,00
3,52
DGT
Xã Thọ Lộc
5.2
Mở rộng đường vào khu trang trại rau quả sạch
1,10
1,10
DGT
Xã Xuân Phú
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
5.3
Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với đường nối 3 Quốc
lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang)
13,96
13,96
DGT
TT. Thọ Xuân, Bắc
Lương, Nam Giang
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh.
5.4
Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện
Thọ Xuân, giai đoạn 1,2
17,60
12,07
5,53
DGT
TT. Lam Sơn, xã Thọ
Lâm, xã Thọ Xương
Mảnh trích đo số
01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 28/9/2022.
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ
tỉnh.
5.5
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị
trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín)
15,10
12,25
2,85
DGT
Thị trấn Lam Sơn, xã
Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 509/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày
12/7/2021 (đoạn tỉnh đầu tư).
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
5.6
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ xã
Thọ Lập đi Xuân Tín)
9,36
7,99
1,37
DGT
Xã Thọ Lập, xã
Xuân Tín, xã Phú Xuân
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của
HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh.
5.7
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn Xuân Tín -
Trường Xuân, huyện Thọ Xuân
10,05
10,05
DGT
Xã Phú Xuân, Xuân
Lai, Trường Xuân
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
5.8
Tuyến đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu trung tâm
hành chính mới của huyện Thọ Xuân
24,89
24,89
DGT
TT. Thọ Xuân, xã Xuân
Trường, xã Xuân Hòa, xã Thọ Hải, xã Thọ Diên, xã Thọ Lâm, Thị trấn Lam Sơn
Mảnh trích đo số
01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 28/9/2022.
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh.
5.9
Cầu thôn 4 xã Xuân Thiên
0,08
0,08
DGT
Xã Xuân Thiên
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
5.10
Đường giao thông từ xã Quảng Phú - Xuân Tín - khu
di tích Lê Hoàn xã Xuân Lập
7,50
6,46
1,04
DGT
Xã Quảng Phú, Xuân
Tín, Xuân Lập
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày
13/4/2022 của HĐND tỉnh.
5.11
Đường đập tràn thôn 2 đi thôn 4 xã Thuận Minh
0,08
0,08
DGT
Xã Thuận Minh
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
5.12
Đường từ Quốc lộ 47 đi Tổ Rồng, điểm đầu tiếp
giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ xuân, điểm cuối tiếp
giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại xã Xuân Cao huyện Thường Xuân
1,80
1,80
DGT
Xã Xuân Phú
Mảnh trích đo số
01/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 03/4/2023.
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.
5.13
Mở rộng đường giao thông, rãnh thoát nước từ UBND
xã đến đường Hồ Chí Minh
0,08
0,08
DGT
Xã Xuân Phú
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.
5.14
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị Xuân Lai giai
đoạn 2 xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân (phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu
cụm công nghiệp Xuân Lai)
4,22
4,22
DGT
Xã Xuân Lai, Xuân
Minh
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày
29/9/2023 của HĐNĐ tỉnh.
5.15
Tuyến đường số 7 đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện
Thọ Xuân (giai đoạn 1).
53,380
53,38
DGT
Xã Thọ Xương, Thọ
Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
5.16
Tuyến đường số 8 đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện
Thọ Xuân
39,20
39,20
DGT
Xã Thọ Lâm, Xuân
Phú, TT. Sao Vàng
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
5.17
Cầu Thọ Diên qua sông Chu nối Quốc lộ 47C với đường
tỉnh 506B, huyện Thọ Xuân
11,132
11,132
DGT
Xã Xuân Thiên, xã
Thọ Diên
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
5.18
Tuyến đường vành đai tả sông Chu, huyện Thọ Xuân
27,020
27,020
DGT
Xã Xuân Thiên, Thuận
Minh, Thọ Lập, Xuân Tín, Xuân Lập, Xuân Minh, Trường Xuân
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
5.19
Mở rộng đường giao thông nội đồng (khu trang trại
Mồ Cua)
0,21
0,21
DGT
Xã Xuân Hồng
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 1717/TLBĐ do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân
lập ngày24/11/2022.
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
5.20
Mở rộng đường ra Trang trại Gò Ngô xã Xuân Hồng
0,60
0,60
DGT
Xã Xuân Hồng
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
5.21
Đường đồng khu dân cư đồng Dạc đi Liên Phô
0,70
0,70
DGT
Xã Xuân Hồng
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.
5.22
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu nông nghiệp trồng cây
xuất khẩu xã Trường Xuân
0,50
0,50
DGT
Xã Trường Xuân
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
5.23
Đường nối từ Quốc lộ 47C đi khu di tích đền bà Phạm
Thị Ngọc Trần
2,79
2,36
0,43
DGT
Xã Thọ Hải, xã
Xuân Hoà
Có trích lục khu đất
kèm theo
Các Nghị quyết của
HĐNĐ tỉnh: Số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
6
Đất thủy lợi
6.1
Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Cửa Trát xã
Xuân Phú
1,00
1,00
DTL
Xã Xuân Phú
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
6.2
Mương tiêu Đồng Ngâu
0,05
0,05
DTL
Xã Nam Giang
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
6.3
Nạo vét, khơi thông dòng chảy sông Cầu Chày, huyện
Thọ Xuân
12,736
12,74
DTL
Xã Trường Xuân,
Xuân Minh, Xuân Lập, Quảng Phú, Xuân Tín
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh.
6.4
Kè chống sạt lở bờ sông Chu đoạn qua xã Xuân Bái
và xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân
1,60
1,60
DTL
Xã Xuân Bái, xã Thọ
Xương
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh.
6.5
Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông
Tiêu Thủy huyện Thọ Xuân
0,70
0,7
DTL
TT. Thọ Xuân, xã
Xuân Trường, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
6.6
Trạm bơm tiêu Bầu ông Học tại xã Quảng Phú
0,68
0,68
DTL
Xã Quảng Phú
Tờ bản đồ số 32;
các thửa số 4, 32, 36, 46,…
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của
HĐNĐ tỉnh.
6.8
Tuyến đê tiêu thủy xã Xuân Giang
1,60
1,60
DTL
Xã Xuân Giang
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 1138/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ
Xuân lập ngày 1/8/2021.
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
6.9
Trạm bơm tưới Đồng Bái, xã Xuân Bái
1,00
1,00
DTL
Xã Xuân Bái, xã Thọ
Xương
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
6.10
Trạm bơm tưới Đồng Quan, xã Thọ Xương
1,13
1,13
DTL
Xã Thọ Xương
Có trích lục khu đất
kèm theo
Các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: Số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023.
6.11
Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông
tiêu thủy, huyện Thọ Xuân
4,00
4,00
DTL
TT. Thọ Xuân, Xuân
Trường, Xuân Giang, Xuân Sinh
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.
6.12
Trạm bơm tiêu Nổ đào tại xã Trường Xuân
0,85
0,85
DTL
Xã Trường Xuân,
Xuân Minh
Tờ bản đồ số 01
(xã Xuân Tân cũ); các thửa số 01, 10.
Các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: Số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023.
6.13
Xây dựng mương tiêu nước đường 8m đến khu dân cư
xã Thọ Lộc
0,0928
0,0928
DTL
Xã Thọ Lộc
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐNĐ tỉnh.
7
Đất năng lượng
7.1
Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp
khu vực Ngọc Lặc, Thọ Xuân, Thường Xuân
0,03
0,03
DNL
TT. Lam Sơn, xã
Xuân Hoà, TT. Thọ Xuân, xã Quảng Phú
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
7.2
Cải tạo đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận
hành ở cấp 22, 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng)
0,04
0,04
DNL
Xã Xuân Sinh, Thị
trấn Sao Vàng, xã Xuân Phú, xã Thọ Lâm
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
7.3
Nâng cấp đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận
hành ở cấp 22. 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng)
0,02
0,02
DNL
TT. Sao Vàng, xã
Thọ Lâm, xã Xuân Phú
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
7.4
Xây dựng đường dây và trạm biến áp để chống quá tải,
giảm tổn thất và cải tạo chất lượng điện áp lưới điện khu vực điện lực Hà
Trung, Hoằng Hoá, Nga Sơn, Đông Sơn, Thiệu Hoá, Thọ Xuân, Thạch Thành, Yên Định,
Vĩnh Lộc
0,03
0,03
DNL
Xã Xuân Giang, xã
Xuân Tín
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
7.5
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung
áp tỉnh Thanh Hoá theo phương án đa chia đa nối (MDMC) - khu vực Tây Thanh Hoá,
trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung
0,01
0,01
DNL
Xã Xuân Hồng
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
7.6
Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp
khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân
0,07
0,07
DNL
TT. Thọ Xuân, TT.
Lam Sơn, xã Quảng Phú, xã Xuân Hoà
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
7.7
Chống quá tải giảm bán kính cấp điện, GTT và cải
thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hoá, Thường Xuân,
Thọ Xuân
0,02
0,02
DNL
Xã Thọ Xương, xã
Phú Xuân
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh.
7.8
Xây dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm 110KV Thiệu Yên
(E9.5)
0,01
0,01
DNL
Xã Trường Xuân
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh.
7.9
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thọ Xuân
0,03
0,03
DNL
Xã Thọ Lâm, Tây Hồ,
Xuân Giang, Xuân Hồng, Thị trấn Lam Sơn, Thị trấn Sao Vàng
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
7.10
Cải tạo mạch vòng trung áp 35 KV nối trạm 110 KV
Thọ Xuân - 110KV Thiệu Yên
0,08
0,08
DNL
Xã Xuân Hưng, Thọ Diên,
Xuân Giang, Xuân Hồng, Thọ Lâm, Tây Hồ, Xuân Sinh, Bắc Lương, TT. Lam Sơn
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
7.11
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm
110 kV Núi 1, 110 kV Tây TP, 110 kV Quảng Xương, 110kV Hoằng Hoá, 110kV Hậu Lộc,
110kV Thọ Xuân theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
0,02
0,02
DNL
Xã Thọ Diên, Thọ Hải
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
7.12
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 Thọ Xuân
0,13
0,13
DNL
Xã Xuân Phú, Thọ
Xương, thị trấn Lam Sơn
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
7.13
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Thạch
Thành, Thọ Xuân
0,02
0,02
DNL
TT. Lam Sơn
Có trích lục khu đất
kèm theo
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
8
Đất thể dục thể thao
8.1
Sân thể thao trung tâm xã của xã Xuân Hoà
1,70
1,70
DTT
Xã Xuân Hoà
Tờ bản đồ số 03; các
thửa 1848,1853,1888, 1889, 1884, 1886, 1887. Tờ bản đồ số 06; các thửa
32-38,78, 79, 81, 78, 75, 107-116, 150, 151, 182, 184, 180, 214, 215, 216,
246, 247. Tờ bản đồ số 07; các thửa 01, 02, 21-25, 46-51, 75- 81, 111-114,
146, 145, 174, 175, 210- 212, 173,…
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.
9
Đất cơ sở văn hoá
9.1
Mở rộng đài tưởng niệm liệt sỹ
0,05
0,05
DVH
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 12,
các thửa 396, 458,…
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh.
9.2
Công trình công cộng đô thị thị trấn Thọ Xuân
0,50
0,50
DVH
TT. Thọ Xuân
Tờ bản đồ số 17
(xã Hạnh Phúc cũ); các thửa 267, 266, 255, 256, 246, 265, 276, 277,291, 278,
279, 287, 288, 263, 264, 106, 108,…
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh.
9.3
Nhà văn hóa thôn Phúc Gia
0,12
0,12
DVH
Xã Nam Giang
Tờ bản đồ số 02;
các thửa 1107, 1130, 1161, 1162,…
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
9.4
Nhà văn hoá Căng Thịnh thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng
0,04
0,04
DVH
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 14,
thửa 409 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
9.5
Nhà văn hoá Căng Nam thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng
0,02
0,02
DVH
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 14, thửa
464 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).
9.6
Nhà văn hoá Căng Trung thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng
0,03
0,03
DVH
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 14,
thửa 162 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).
9.7
Nhà văn hoá Căng Bình thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng
0,13
0,13
DVH
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 14,
thửa 186 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).
9.8
Nhà văn hoá thôn Đồng Dọc, xã Xuân Hồng
0,05
0,05
DVH
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 14,
thửa 648 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).
10
Đất cơ sở tôn giáo
10.1
Xây dựng chùa Linh Ngọc
1,00
1,00
TON
Xã Thọ Diên
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 642/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày
11/9/2022.
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.
10.2
Xây dựng chùa Phúc Linh Tự
0,45
0,45
TON
Xã Xuân Lập
Tờ bản đồ số 33;
các thửa 31-33, 40, 55, 12, 13,… Tờ 30, thửa 1377.
11
Đất nghĩa trang nghĩa địa
11.1
Mở rộng nghĩa địa Dạ Cá, Gò Mãn
0,68
0,68
NTD
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 15 (xã
Xuân Thành cũ); các thửa 796, 753, 797, 749, 750, 710, 705, 706, 675, 673,
635, 637, 638,...
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày
13/4/2022 của HĐND tỉnh.
11.2
Mở rộng nghĩa địa thôn Vân Lộ, Nền Quan
1,00
1,00
NTD
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 22
(xã Thọ Nguyên cũ); các thửa 319, 320-322, 323, 365-368,...
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày
13/4/2022 của HĐND tỉnh.
11.3
Mở rộng nghĩa địa Nền Quan xã Xuân Hồng
0,70
0,70
NTD
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 24
(xã Thọ Nguyên cũ); các thửa 561, 334, 358, 335, 333, 359, 357, 360, 375,
374, 373, 398, 396, 417, 399, 416, 415, 418, 552, 441, 440, 439,…
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
11.4
Mở rộng nghĩa địa Đồng Cách
0,57
0,57
NTD
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 14
(xã Xuân Khánh); các thửa 696-698, 702, 752-754, 772, 773, 723, 736, 737,
739,…
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
11.5
Mở rộng nghĩa địa Gò Măn
0,26
0,26
NTD
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 16
(xã Xuân Thành cũ); các thửa 425, 464-466, 484, 541-545, 567- 570, 994-596,…
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.
11.6
Xây dựng nghĩa địa Khu 1
0,60
0,60
NTD
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 05;
các thửa 1085, 1109, 1110, 1184-1187, 1204-1210, 1300, 1296-1299, 1314-1316,…
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
11.7
Xây dựng nghĩa địa Khu 3
0,80
0,80
NTD
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 09;
các thửa 01, 02, 17-30, 62-68, 92-94, 559, 130,. Tờ bản
đồ số 05; các thửa 1855-1861, 1819,...
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
11.8
Mở rộng nghĩa địa Đồng Hóp, thôn Thượng Vôi
0,30
0,30
NTD
Xã Xuân Hòa
Tờ bản đồ số 03; các
thửa 235, 286, 285, 340-342, 130, 392,…
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.
11.9
Mở rộng nghĩa địa Mã Găng, thôn Trung Thành
0,30
0,30
NTD
Xã Xuân Hòa
Tờ bản đồ số 03;
các thửa 01, 23, 81-84, 117-119, 162-164,…
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.
11.10
Mở rộng nghĩa địa Vườn Cây, thôn Thọ Khang
0,30
0,30
NTD
Xã Xuân Hòa
Tờ bản đồ số 07,
thửa 1666. Tờ bản đồ số 11; các thửa 02, 12, 85,…
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.
11.11
Mở rộng nghĩa địa Mã Đụn làng Yên Trường, xã Thọ
lập
0,90
0,90
NTD
Xã Thọ Lập
Tờ bản đồ số 08;
các thửa 82, 81, 182- 183, 140, 192, 245-247, 267-270,...
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
1
Đất di tích lịch sử - văn hoá
12
Nâng cấp cải tạo, phục hồi Nền Sinh Thánh khu di
tích Quốc gia đặc biệt Lê Hoàn
0,56
0,12
DDT
Xã Xuân Lập
Tờ bản đồ số 31;
các thửa đất số 653, 612, 635, 652,…
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
13
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
13.1
Công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam
102,38
102,38
DKV
Xã Xuân Bái, xã Thọ
Xương, xã Xuân Phú
Mảnh trích đo số
01/TĐĐC-2018 khu công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam tại các xã Thọ Xương,
Xuân Phú, Xuân Bái do VPĐK QSDĐ lập ngày 01/2/2018.
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
14
Đất bãi thải, xử lý chất thải
14.1
Xây dựng công trình xử lý nước thải sinh hoạt tập
trung tại thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân
0,12
0,12
DRA
TT. Thọ Xuân
Tờ bản đồ số 46;
các thửa số 213, 245.
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.
II
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê QSD đất, nhận góp vốn bằng QSD đất
1
Đất cơ sở y tế
1.1
Cơ sở y tế tại thị trấn Thọ Xuân
0,225
0,225
DYT
TT. Thọ Xuân
Tờ bản đồ số 45;
thửa 504.
Công văn số
15017/UBND-KTTC ngày 6/10/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phương án tổng
thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất công sở thị trấn Thọ Xuân cũ, huyện Thọ
Xuân.
1.2
Bệnh viện Đa khoa Lam Sơn
4,20
4,20
DYT
Xã Thọ Xương
Trích đo bản đồ
khu đất số 217/TĐBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở
Tài nguyên và Môi trường Thanh Hoá lập ngày 12/3/2010.
Quyết định số
5071/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ Quyết định số
3897/QĐ-UBND ngày 9/10/2018 của UBND tỉnh thu hồi đất của Công ty cổ phần Môi
trường 27-7 tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân, giao cho UBND xã Thọ Xương quản
lý theo quy định của pháp luật; hủy bỏ Quyết định số 5245/QĐ-UBND ngày
25/12/2018 của UBND tỉnh gia hạn thời gian sử dụng đất để hoàn thành dự án Bệnh
viện đa khoa Lam Sơn tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân.
2
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
2.1
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
1,070
1,070
DXH
Xã Thọ Diên
Tờ bản đồ số 07;
các thửa 659, 996-1004, 1045 -1049, 959, 1105-1107, 1163-1171, 1116-1121,
1102, 1103, 1101, 1050- 1054, 961,…
3
Đất thương mại dịch vụ
3.1
Khu dịch vụ thương mại
0,07
0,07
TMD
Xã Tây Hồ
Tờ bản đồ số 13;
các thửa 295, 307
3.2
Khu dịch vụ thương mại
0,11
0,11
TMD
Xã Thọ Lập
Tờ bản đồ số 10,
thửa 249
3.3
Khu dịch vụ thương mại
0,11
0,11
TMD
Xã Thọ Lập
Tờ bản đồ số 10; các
thửa 790-792, 861, 862, 908, 909.
3.4
Cửa hàng xăng dầu Hạnh Phúc
0,30
0,30
TMD
TT. Thọ Xuân
Bản đồ đo đạc chỉnh
lý thửa đất số 1180/ĐĐCL, tỷ lệ 1/1000 do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
huyện Thọ Xuân lập ngày 23/8/2022.
Nghị quyết
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh.
3.5
Thương mại, dịch vụ
0,14
0,14
TMD
Xã Nam Giang
Tờ bản đồ số 2; thửa
654
3.6
Thương mại, dịch vụ
0,35
0,35
TMD
Xã Nam Giang
Tờ bản đồ số 08 (xã
Nam Giang); các thửa 841, 842, 861-866, 832, 840. Tờ bản đồ số 02 (xã Thọ Lộc);
các thửa 92, 93,52, 53
3.7
Thương mại, dịch vụ
0,80
0,80
TMD
TT. Lam Sơn
Tờ bản đồ số 27;
các thửa 57-60, 71, 59.
3.8
Thương mại, dịch vụ
0,20
0,20
TMD
TT. Lam Sơn
Tờ bản đồ số 27;
các thửa 57-60, 53-55, 36
3.9
Thương mại, dịch vụ
0,65
0,65
TMD
TT. Lam Sơn
Tờ bản đồ số 23;
thửa 19
3.10
Thương mại, dịch vụ
2,30
2,30
TMD
TT. Lam Sơn
Tờ bản đồ số 14; các
thửa 01-06. Tờ bản đồ số 24; các thửa 153, 254 (bản đồ địa chính xã Xuân Lam
cũ).
3.11
Thương mại, dịch vụ
0,40
0,40
TMD
TT. Lam Sơn
Tờ bản đồ số 38;
các thửa 30 (xã Xuân Bái xâm canh).
3.12
Thương mại, dịch vụ
0,90
0,90
TMD
Xã Tây Hồ
Tờ bản đồ số 9;
các thửa 136, 138, 139, 155, 180,…
3.12
Thương mại, dịch vụ
1,00
1,00
TMD
Xã Xuân Thiên
Tờ bản đồ số 11;
các thửa 517, 537, 560, 595, 559, 538, 558, 598, 615, 599, 600, 557, 601,
612-614, 654-656, 663, 705, 657-662, 705-709.
3.13
Khu dịch vụ thương mại
53,80
52,80
1,00
TMD
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 05;
các thửa 104, 118,119. Tờ bản đồ số 10; các thửa 9,17, 34.
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Resot Sao Mai Thanh Hoá ngày 23/11/2018,
xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân; Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của
UBND tỉnh.
3.14
Thương mại, dịch vụ
0,55
0,55
TMD
Xã Thọ Lâm
Trích lục bản đồ
khu đất số 796/TLBĐ ngày 04/12/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập,
tỷ lệ 1/1000.
3.15
Thương mại, dịch vụ
0,49
0,49
TMD
Xã Xuân Giang
Tờ bản đồ số 27;
các thửa 310, 306, 163, 207, 208, 214, 213, 251, 252; 305, 262, 250, 216, …
3.16
Cửa hàng xăng dầu Anh Phát Petro
0,32
0,32
TMD
Xã Xuân Giang
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 370/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày
25/5/2022.
Quyết định số
4388/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh.
3.17
Thương mại, dịch vụ
2,00
2,00
TMD
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 05;
các thửa 01, 35, 59, 36, 61, 75, 76, 96, 95, 94, 97, 60, 74,…
3.18
Thương mại, dịch vụ
1,20
1,20
TMD
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 02;
các thửa 247-250, 228- 231, 173-179, 161-166, 95-105, 46-50,…
3.19
Thương mại, dịch vụ
2,00
2,00
TMD
Xã Trường Xuân
Tờ bản đồ số 23; các
thửa 65, 66, 95, 135-139, 179-186, 219-225, 251-264, 290-299, 326-341,
368-383, 424-434, 456-470, 493-496, 519-522,… (bản đồ địa chính xã Thọ Trường
cũ).
3.20
Thương mại, dịch vụ
0,30
0,30
TMD
Xã Xuân Sinh
Tờ bản đồ số 05;
các thửa 7-10, 12, 14, 35,… (bản đồ địa chính xã Xuân Sơn cũ).
3.21
Thương mại, dịch vụ
2,00
2,00
TMD
Xã Xuân Sinh, thị
trấn Sao Vàng
Tờ bản đồ số 16;
thửa 01 (bản đồ đo đạc xã Xuân Thắng cũ, khu vực đo đất nông trường Sao
Vàng).
3.22
Thương mại, dịch vụ
2,00
2,00
TMD
Xã Xuân Sinh, thị
trấn Sao Vàng
Tờ bản đồ số 16;
thửa 01 (bản đồ đo đạc xã Xuân Thắng cũ, khu vực đo đất nông trường Sao
Vàng).
3.23
Thương mại, dịch vụ
0,33
0,33
TMD
Xã Thọ Diên
Tờ bản đồ số 7; các
thửa 1657-1659. Tờ bản đồ số 11; các thửa 6-8, 13-15, 34-36, 40,…
4
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
4.1
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,01
0,01
SKC
Xã Thuận Minh
Tờ bản đồ số 12;
các thửa 121, 120, 150, …
4.2
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,01
0,01
SKC
Xã Thọ Diên
Tờ bản đồ số 06;
các thửa 1313-1315, 1351, 1253,…
4.3
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,01
0,01
SKC
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 04;
các thửa 194, 244,…
4.4
Nhà máy may Thọ Lộc Enterprise
7,50
7,50
SKC
Xã Thọ Lộc
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 26/TLBĐ do Văn phòng đăng ký quyền SDĐ huyện Thọ Xuân lập
ngày 26/8/2019.
Quyết định số 2835/QĐ-UBND
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy may Thọ Lộc Enterprise
tại xã Thọ Lộc, huyện Thọ Xuân. (Điều chỉnh lần thứ 2: Ngày 19/8/2022).
4.5
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,36
0,36
SKC
TT. Thọ Xuân
Tờ bản đồ số 49; thửa
32
4.6
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,53
0,53
SKC
TT. Thọ Xuân
Tờ bản đồ số 19;
các thửa 155,177,178, 186-188, 201-203,208-210,220,221,…
4.7
Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt
1,51
1,51
SKC
Xã Xuân Minh
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 121/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 16/3/2023.
Quyết định số
1294/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xưởng cán tôn,
thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt tại xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân (cấp lần
đầu ngày 19/2/2020, điều chỉnh lần thứ nhất ngày 4/5/2021; điều chỉnh lần thứ
2 ngày 8/12/2021; điều chỉnh lần thứ 3 ngày 19/4/2023)
4.8
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
2,50
2,50
SKC
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 25;
các thửa 826, 850, 851, 857, 852, 856, 824, 907-912, 860, 861, 913, 914, 902,
961, 962, 970-973, 997, 890, 915, 916, 1004, 959, 960, 957, 958, 917, 974,
975, 976, 996, 919, 918, 899, 900, 847, 863, 862, 901, 848, 849, 846,
864-869, 895- 898,… Tờ bản đồ số 27; các thửa 48, 87, 114, 19-22, 49, 50,
56-59, 88-92, 51, 4-6, 53,… (xã Thọ Nguyên cũ).
4.9
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
5,00
5,00
SKC
Xã Xuân Phong,
Xuân Hồng
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 505/TLBĐ do Văn phong đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/8/2023.
4.10
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1,50
1,50
SKC
Xã Thọ Hải
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 401/TLBĐ do Văn phong đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày
06/6/2022.
4.11
Xưởng sản xuất vật liệu gỗ công nghiệp và nội thất
xuất khẩu Xuân Phú
4,1246
0,9834
3,1412
SKC
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 11;
các thửa 329, 07,... Tờ bản đồ số 12, thửa 802. Tờ bản đồ số 18; các thửa 25,
33, 46,... Tờ bản đồ số 19; các thửa 06, 16,14,...
Quyết định số 4252/QĐ-UBND
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xưởng sản xuất vật liệu gỗ công
nghiệp và nội thất xuất khẩu Xuân Phú tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân của
công ty TNHH Triệu Thái Sơn (cấp lần đầu ngày 26/02/2018; điều chỉnh lần thứ
1 ngày 13/11/2023).
4.12
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
5,29
5,29
SKC
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 18;
các thửa 46,55,67, 80,81,99, 103,127, 129-131, 102,…
4.13
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1,00
1,00
SKC
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 25;
các thửa 74, 83,...
4.14
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
2,70
2,70
SKC
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 25;
các thửa 44, 74, 83,...
4.15
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
3,00
3,00
SKC
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 24; các
thửa 305 - 324, 336, 369-354, 365-372, 382-387, 392-400, 406,... Tờ bản đồ số
25; các thửa 276, 295, 294, 340,…
4.16
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
4,87
4,87
SKC
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 30;
các thửa 27, 30,...
4.17
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1,87
1,87
SKC
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 30;
các thửa 27, 30,...
4.18
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,00
3,00
SKC
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 18,
các thửa 02, 19, 23, 27, 29, 31, 42,…
4.19
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,00
2,00
SKC
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 05,
các thửa 01, 35, 59, 36, 61, 75, 76, 96, 95, 94, 97, 60, 74,...
4.20
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
5,00
5,00
SKC
Xã Xuân Bái
Khu vực đất lâm
nghiệp biên tập tỷ lệ 1/10.000 xã Xuân Bái, khoảnh 1-lô 3, khoảnh 1-lô 6, khoảnh
1-lô 7
4.21
Nhà máy may xuất khẩu Xuân Thiên
2,08
2,08
SKC
Xã Xuân Thiên
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 166/TLBĐ ngày 10/4/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai lập.
Quyết định số 4498/QĐ-UBND
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Nhà máy
may xuất khẩu Xuân Thiên tại xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân (cấp lần đầu ngày
28/11/2023).
4.22
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
3,50
3,50
SKC
Xã Thọ Lập, Thuận
Minh
Tờ bản đồ số 10
(xã Thọ Lập); các thửa 1274, 1275, 1220-1222, 1184-1188, 1141-1144,
1002-1005, 1060-1064,.
Tờ bản đồ số 10 (xã Thuận Minh); các thửa 94- 98, 73-81, 534, 536, 112-121,
134- 137, 153-158, 173-175,…
4.23
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
2,00
2,00
SKC
Xã Trường Xuân
Tờ bản đồ số 20;
các thửa 685, 709-711, 760, 761, 781, 682, 283, 713, 714, 758, 784, 783, 820,
782, 822, 838, 882, 899, 945, 959, 958, 1007, 1018, 1059, 1058, 1006, 960,
944,...
4.24
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
3,50
3,50
SKC
Xã Tây Hồ
Tờ bản đồ số 11;
các thửa 100, 1, 13, 26- 35, 57-67, 80-98, 68-75, 47-56, 36-39, 77-79...Tờ bản
đồ số 15; các thửa 7-33, 44-54, 56-65, 69-83…
5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
5.1
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường phục vụ sản xuất gạch men tại xã Xuân Phú
2,50
2,50
SKS
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 9, thửa
01.
Quyết định số
153/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh
Hoá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.
5.2
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
5,50
5,50
SKS
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 20;
các thửa 83, 91, 92, 97, 101, 107, 68, 76, 77, 81,…
Quyết định số
2290/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá
quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2022 (Mỏ đất sét tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, diện tích
15,5 ha)
5.3
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
10,00
10,00
SKS
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 20;
các thửa 127, 132, 133. Tờ bản đồ số 26; các thửa 07 -12, 21, 36, 22, 27, 28,
38. Tờ 27; các thửa 08-11, 01- 04, 22, 23, 17, 32.
5.4
Khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi
khoáng sản đi kèm
10,20
10,20
SKS
Xã Thọ Lập, xã Quảng
Phú
Tờ bản đồ số 22
(xã Quảng Phú), thửa 06. Tờ bản đồ số 07 (xã Quảng Phú); các thửa 42, 46, 49,
64, 57-62, 60-1, 48, 51-56. Tờ bản đồ số 03 (xã Xuân Tín); các thửa 84, 85,
116, 138, 145, 132, 117. Tờ bản đồ số 04 (xã Thọ Lập); các thửa 141-143,
151,145, 171,177, 192,198, 221, 270, 269, 240, 158, 176, 333, 328, 265.
Quyết định số
153/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh
Thanh Hoá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.
5.5
Khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi
khoáng sản đi kèm
7,20
7,20
SKS
Xã Thọ Lập, xã
Xuân Tín
5.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
8,68
8,68
SKS
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 19;
các thửa 248, 268, 287, 288, 286. Tờ bản đồ số 20; các thửa 267, 266, 428,
251, 238, 218, 219.
5.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
3,00
3,00
SKS
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 19,
thửa 14
5.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
3,649
3,65
SKS
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 25,
thửa 192
5.9
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
15,74
15,74
SKS
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 20;
các thửa 78, 85-87, 89, 94, 96, 100, 102-105, 108, 127
5.10
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
4,00
4,00
SKS
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 11;
thửa 285. Tờ bản đồ số 18; các thửa 02, 23.
5.11
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
9,70
9,70
SKS
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 19;
thửa 7. Tờ bản đồ số 13, thửa 871. Tờ bản đồ số 20, thửa 21
5.12
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
8,96
8,96
SKS
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 20,
thửa 127, 114.
Quyết định số
153/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh
Thanh Hoá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.
5.13
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
0,30
0,30
SKS
Xã Xuân Bái
Tờ bản đồ số 34,
thửa 397
6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
6.1
Đất sản xuất vật liệu xây dựng khu Đồng Vìn
2,00
2,00
SKX
Xã Thuận Minh
Tờ bản đồ số 02;
các thửa 147, 225, 228- 230, Tờ bản đồ số 01; các thửa 85, 89-91.
7
Đất nông nghiệp khác
7.1
Trang trại tổng hợp Sao Vàng
14,52
11,22
NKH
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 20;
các thửa 110-113, 116- 123, 125, 126, 128, 129, 131. Tờ bản đồ số 21; các thửa
323, 334, 343, 339, 345- 348. Tờ bản đồ số 28; các thửa 01,03.
3,30
TMD
7.2
Trang trại nuôi trồng thủy sản
2,79
2,79
NKH
Xã Xuân Thiên
Tờ bản đồ số 06;
thửa 1692. Tờ bản đồ số 12; thửa 58, 115, 176, 57.
7.3
Trang trại nông nghiệp
4,50
4,50
NKH
Xã Xuân Hưng
Tờ bản đồ số 13; các
thửa 742-744, 783- 785, 824-828, 872, 915-918, 53-64, 67- 72, 49-51, 36-46.
7.4
Trang trại nông nghiệp
5,60
5,60
NKH
Xã Thuận Minh
Tờ bản đồ số 20
(xã Xuân Châu cũ), thửa 37. Tờ bản đồ số 02 (xã Thọ Minh cũ); các thửa 10,
11, 15, 16, 17, 22, 26, 74, 106, 107, 108, 115, 130, 134, 135, 136,137, 144,
148 149, 153, 158.
7.5
Trang trại nông nghiệp
17,50
17,50
NKH
Xã Thuận Minh
Tờ bản đồ số 08
(xã Thọ Minh cũ); các thửa 306, 284, 283, 329, 304, 305, 205, 206, 193, 194, 183,
184, 170, 171, 272, 303, 327, 350, 387, 406, 422, 421, 386, 252, 197, 405,
385, 368, 325, 302, 266, 227, 228, 215, 204, 150, 248, 203, 217, 9, 18, 26,
4, 5, 24, 25, 27-29, 35-38, 50, 68, 69, 91, 115, 116, 150.
7.6
Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn (giai đoạn
1)
124,00
112,81
Xã Thọ Xương, xã
Xuân Bái
Trích đo bản đồ
khu đất số 40/TĐBĐ khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn do Văn phòng đăng ký
Quyền sử dụng đất lập ngày 17/6/2013.
Quyết định số
841/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND tỉnh Thanh Hoá Phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh
Thanh Hoá (giai đoạn 1).
-
Khu đón tiếp
2,95
1,51
1,44
TMD
-
Công ty vận tải
0,93
0,93
TMD
-
Khu trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công
nghệ
4,74
2,92
1,82
NKH
-
Khu giống cấp I, cấp II
39,81
36,91
2,90
NKH
-
Khu vườn thực nghiệm
12,47
11,66
0,81
NKH
-
Khu đa dạng sinh học
21,25
20,50
0,75
CLN
-
Khu lâm viên đa dạng sinh học đồi tròn
2,34
2,34
CLN
-
Đất công nghiệp (Nhà máy cồn hiện trạng)
6,05
6,05
SKC
-
Đất cây xanh
10,13
7,21
2,92
DKV
-
Đất mặt nước
7,68
7,15
0,53
MNC
-
Đất giao thông
15,65
15,64
0,01
DGT
7.7
Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn (giai đoạn
2)
16,65
Xã Xuân Bái, xã Thọ
Xương
Trích đo bản đồ
khu đất số 40/TĐBĐ khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn do Văn phòng đăng ký
Quyền sử dụng đất lập ngày 17/6/2013.
Quyết định số
913/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đất mở rộng Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn,
huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá
-
Đất vườn thực nghiệm
16,18
16,18
NKH
-
Đất giao thông
0,47
0,47
DGT
8
Đất tín ngưỡng
8.1
Đình làng Long Thịnh
0,20
0,20
TIN
Xã Thuận Minh
Tờ bản đồ số 10;
các thửa số 22-27, 56. Tờ bản đồ số 05; các thửa 525, 522, 523, 486, 487, 445
(xã Thọ Minh cũ).
8.2
Mở rộng khuôn viên khu lăng mộ bà Kính Phi thôn Lộc
Thịnh
0,30
0,30
TIN
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 14
(xã Xuân Khánh cũ); các thửa 382, 363, 364, 427, 404.
9
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất
ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
1
Phạm Nguyên Giáp
0,0250
0,0100
0,0150
ODT
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 01,
thửa 162a
CH 460089
2
Lê Thị Nguyệt
0,0100
0,0050
0,0050
ODT
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 01,
thửa 74b
CQ 676036
3
Phạm Ngọc Huề
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 01, thửa
162b
CH 460087
4
Phạm Trí Hùng
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 01,
thửa 162
CH 460086
5
Lê Thị Nguyệt
0,0150
0,0100
0,0050
ODT
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 01,
thửa 162c
CH 460088
6
Hà Văn Trọng
0,0400
0,0240
0,0160
ODT
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 18,
thửa 240
DH 074691
7
Trịnh Đăng Văn
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 02,
thửa 44
CH 144783
8
Lê Hữu Đại
0,0700
0,0500
0,0200
ODT
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 18,
thửa 246
DH 074690
9
Hà Văn Biến
0,0260
0,0060
0,0200
ODT
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 18,
thửa 241
DH 074691
10
Hà Văn Phận
0,0480
0,0280
0,0200
ODT
TT. Sao Vàng
Tờ bản đồ số 18,
thửa 205
DB 682491
11
Lâm Tài Thế
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
TT. Lam Sơn
Tờ bản đồ số 23,
thửa 146
CY 644035
12
Ninh Văn Phương
0,0100
0,0040
0,0060
ODT
TT. Lam Sơn
Tờ bản đồ số 26,
thửa 82d
CH 029746
13
Phạm Hồng Nga
0,0100
0,0040
0,0060
ODT
TT. Lam Sơn
Tờ bản đồ số 26,
thửa 82a
CH 029745
14
Phạm Thị Hiền
0,0100
0,0040
0,0060
ODT
TT. Lam Sơn
Tờ bản đồ số 26,
thửa 82c
CH 029743
15
Lê Viết Chì
0,0300
0,0100
0,0200
ODT
TT. Lam Sơn
Tờ bản đồ số 39,
thửa 11
BO 939166
16
Nguyễn Chí Luyện
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
TT. Lam Sơn
Tờ bản đồ số 29,
thửa 352
DH 494177
17
Lê Huy Hà
0,0300
0,0200
0,0100
ODT
TT. Thọ Xuân
Tờ bản đồ số 15,
thửa 26b
BD 967263
18
Hoàng Sỹ Tùng
0,0100
0,0060
0,0040
ODT
TT. Thọ Xuân
Tờ bản đồ số 46,
thửa 342
CĐ 786986
19
Lê Viết Bình
0,0300
0,0100
0,0200
ODT
TT. Thọ Xuân
Tờ bản đồ số 50,
thửa 168
CG 191078
20
Lê Thị Cần
0,0300
0,0075
0,0225
ONT
Xã Thuận Minh
Tờ bản đồ số 18,
thửa 01 (thửa 91, tờ 21 mới)
AD 600443
21
Nguyễn Phi Hùng
0,0350
0,0150
0,0200
ONT
Xã Thuận Minh
Tờ bản đồ số 7, thửa
370
BM 039108
22
Lê Văn Việt
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thuận Minh
Tờ bản đồ số 9, thửa
680
CE 922958
23
Trần Văn Thành
0,0280
0,0220
0,0060
ONT
Xã Thuận Minh
Tờ bản đồ số 6, thửa
91
CO 5929
24
Lê Văn Hưng
0,0125
0,0060
0,0065
ONT
Xã Thuận Minh
Tờ bản đồ số 16,
thửa 543b
BL 431116
25
Lê Thị Hiền
0,0200
0,0060
0,0140
ONT
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 06,
thửa 696
DH 494212
26
Nguyễn Văn Tỉnh
0,0320
0,0120
0,0200
ONT
Xã Xuân Phú
Tờ bản đồ số 05,
thửa 16
CĐ 786329
27
Lê Đức Anh Tuấn
0,0401
0,0250
0,0151
ONT
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 12,
thửa 396
AE 754123
28
Trịnh Xuân Tuấn
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 13,
thửa 806
Y 597197
29
Lê Thị Phượng
0,0350
0,0100
0,0250
ONT
Xã Xuân Hồng
Tờ bản đồ số 12,
thửa 365a
CX 825011
30
Lý Đình Dũng
0,0750
0,0250
0,0500
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 12,
thửa 156
AD 723795
31
Lê Thanh Hải
0,04500
0,0250
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 13,
thửa 24
AD 723814
32
Quang Như Hùng
0,02500
0,0100
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 10,
thửa 434
CY 644355
33
Nguyễn Văn Mạnh
0,02100
0,0010
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 6, thửa
463a
CP 616623
34
Lưu Thị Lý
0,05000
0,0300
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 10,
thửa 80
CB 737323
35
Nguyễn Văn Hùng
0,04500
0,0250
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 7, thửa
365
AO 438144
36
Lê Quang Hợp
0,04000
0,0250
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 7, thửa
251
AĐ 467900
37
Lê Năng Đượm
0,02600
0,0060
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 13,
thửa 544
DH 074722
38
Trịnh Vinh Tuân
0,03100
0,0110
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 30,
thửa 81
DD 388125
39
Cao Ngọc Sáng
0,01120
0,0090
0,0022
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 5, thửa
121
CB 682977
40
Lê Thị Giang
0,02100
0,0060
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 22,
thửa 637
DE 416417
41
Nguyễn Thị Hường
0,02100
0,0060
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 22,
thửa 631
DE 407370
42
Lê Thế Duy
0,02100
0,0080
0,0130
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 13,
thửa 487
DD 388165
43
Lê Thị Quế
0,04000
0,0250
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 22,
thửa 204
AE 794938
44
Lê Quang Vũ
0,02500
0,0100
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 10,
thửa 201
CU 489285
45
Lê Thị Minh Trang
0,02500
0,0100
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 10,
thửa 390
CU 489284
46
Cao Văn Hải
0,04000
0,0250
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 11,
thửa 176
CU489643
47
Lê Văn Đình
0,02600
0,0060
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 11,
thửa 510
DE416953
48
Lê Văn Hưng
0,04000
0,0250
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 12,
thửa 02
BK567090
49
Lê Thị Lục
0,04000
0,0250
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 06,
thửa 592
BG 525088
50
Hoàng Huy Tăng
0,04000
0,0250
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 22,
thửa 250
AE 794904
51
Đỗ Công Hoàng
0,03000
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 10,
thửa 474
DD 816461
52
Nguyễn Thị Thanh
0,02600
0,0060
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 17,
thửa 81a
BY 740068
53
Trịnh Thị Vui
0,04000
0,0250
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 08, thửa
365
AE 667940
54
Phạm Văn Bình
0,04000
0,0250
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 13,
thửa 473
AE 794599
55
Lê Văn Đình
0,02700
0,0070
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 11,
thửa 511
DH 074274
56
Nguyễn Văn Thành
0,02200
0,0070
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 23,
thửa 319
DD 063008
57
Bùi Thị Tám
0,03600
0,0160
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 23,
thửa 329
DE 324637
58
Lê Thị Quy
0,02600
0,0060
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 5, thửa
220
CR 670612
59
Phùng Thị Phương
0,04000
0,0250
0,0150
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 8, thửa
1490
AB 704913
60
Nguyễn Văn Chung
0,03000
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 13,
thửa 104a
CE 676158
61
Lữ Thị Tuyến
0,02700
0,0070
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 11,
thửa 479
DD 388142
62
Lữ Hùng Phương
0,02800
0,0080
0,0200
ONT
Xã Thọ Lâm
Tờ bản đồ số 11,
thửa 478
DD 388143
63
Lê Trọng Long
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Nam Giang
Tờ bản đồ số 02,
thửa 567
BU 606511
64
Lê Viết Thanh
0,0200
0,0150
0,0050
ONT
Xã Nam Giang
Tờ bản đồ số 02,
thửa 1512
DE 416537
65
Phùng Ngọc Thanh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Nam Giang
Tờ bản đồ số 02,
thửa 45
CH 036338
66
Đỗ Minh Lượng
0,0447
0,0240
0,0207
ONT
Xã Xuân Trường
Tờ bản đồ số 15,
thửa 538
CE 922097
67
Hoàng Văn Đình
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Xuân Giang
Tờ bản đồ số 21,
thửa 13
DE324601
68
Bùi Thị Văn
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Xuân Giang
Tờ bản đồ số 19,
thửa 59
AI007828
69
Nguyễn Văn Đông
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Giang
Tờ bản đồ số 17,
thửa 121
AI008941
70
Trần Đình Hùng
0,0500
0,0250
0,0250
ONT
Xã Thọ Lập
Tờ bản đồ số 11,
thửa 28
AM 299572
71
Vũ Văn Kim
0,0300
0,0050
0,0250
ONT
Xã Thọ Lập
Tờ bản đồ số 7, thửa
1290
DD 388700
72
Ngô Văn Nhàn
0,0800
0,0600
0,0200
ONT
Xã Thọ Lập
Tờ bản đồ số 3, thửa
520
AM213579
73
Phạm Văn Luyện
0,0481
0,0281
0,0200
ONT
Xã Thọ Lập
Tờ bản đồ số 7, thửa
134
AM213572
74
Phạm Văn Xoan
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thọ Lập
Tờ bản đồ số 7, thửa
325a
CG336937
75
Đỗ Thị Ngà
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Hoà
Tờ bản đồ số 7, thửa
265
W 935175
76
Nguyễn Văn Hùng
0,0120
0,0080
0,0040
ONT
Xã Xuân Hoà
Tờ bản đồ số 2, thửa
153b
CD 798827
77
Lê Minh Sâm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 6, thửa
917
BG 525666
78
Nguyễn Trọng Sáu
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 6, thửa
2129
BL 431451
79
Lê Tất Sơn (Lê Thị Sĩ)
0,0275
0,0070
0,0205
ONT
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 6, thửa
2207
DD 063426
80
Lê Đình Phong
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 2, thửa
954
BL 431676
81
Hà Ngọc Hùng
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 6, thửa
648
AI 015436
82
Nguyễn Trọng Thủy
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 10,
thửa 51
BL 431475
83
Lê Đình Sơn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 2, thửa
1056
BL 431685
84
Nguyễn Trọng Tám
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 6, thửa
2054
CH 313561
85
Lê Thị Phẩm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 6, thửa
1880a
AM 324949
86
Lê Đình Thảo
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 10,
thửa 938
BL 431479
87
Phạm Duy Hùng
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 2, thửa
572a
CX 825138
88
Phạm Duy Hùng
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 2, thửa
1396
CX 825137
89
Lê Thị Hà
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thọ Lộc
Tờ bản đồ số 2, thửa
572
CX 825139
90
Nguyễn Văn Tuấn
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Xuân Bái
Tờ bản đồ số 47,
thửa 232
CE 676529
91
Lê Thanh Sơn( Trần Thị Liên)
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Xuân Bái
Tờ bản đồ số 40,
thửa 1277
DL 079031
92
Lê Thị Giang( Vũ Văn Oanh)
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Xuân Bái
Tờ bản đồ số 40,
thửa 1276
DL 079030
93
Lê Thị Trang( Phạm Công Hiệu)
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Xuân Bái
Tờ bản đồ số 40,
thửa 1275
DL 079029
94
Lê Thị Phương Dung
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Xuân Bái
Tờ bản đồ số 40,
thửa 1274
DL 079028
95
Trần Thị Thảo
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Bái
Tờ bản đồ số 9, thửa
18
Đ 809451
96
Lê Thị Sơn (Lê Thụy Ứng)
0,0323
0,0200
0,0123
ONT
Xã Bắc Lương
Tờ bản đồ số 6, thửa
1568
AM 966248
97
Nguyễn Thị Ngọc Anh
0,0260
0,0060
0,0200
ONT
Xã Xuân Lập
Tờ bản đồ số 6, thửa
651
DE 416274
98
Lê Trọng Đức
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Xuân Lập
Tờ bản đồ số 6, thửa
652
DE 416275
99
Đỗ Thế Thúy
0,0100
0,0057
0,0043
ONT
Xã Thọ Xương
Tờ bản đồ số 36,
thửa 628
CH00099
100
Đỗ Huy Sự
0,0123
0,0096
0,0027
ONT
Xã Thọ Xương
Tờ bản đồ số 36,
thửa 95
CU 489462
101
Lê Thị Đầm
0,0280
0,0180
0,0100
ONT
Xã Thọ Xương
Tờ bản đồ số 17,
thửa 69
CH04709
102
Trịnh Đăng Lam
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thọ Xương
Tờ bản đồ số 30,
thửa 335
CH 029175
103
Tống Văn An
0,0180
0,0080
0,0100
ONT
Xã Thọ Xương
Tờ bản đồ số 30,
thửa 770
CH 460034
104
Hoàng Văn Hải
0,0175
0,0075
0,0100
ONT
Xã Thọ Xương
Tờ bản đồ số 30,
thửa 485
CH 036573
105
Mai Văn Tuệ
0,0216
0,0066
0,0150
ONT
Xã Thọ Xương
Tờ bản đồ số 43,
thửa 2036
DD 816282
106
Trịnh Ngọc Quang
0,0218
0,0068
0,0150
ONT
Xã Thọ Xương
Tờ bản đồ số 43,
thửa 2034
DD 816281
107
Nguyễn Văn Xuân
0,0200
0,008
0,0120
ONT
Xã Thọ Xương
Tờ bản đồ số 37,
thửa 660
DD 816235
108
Lưu Văn Trường
0,024
0,012
0,0100
ONT
Xã Thọ Xương
Tờ bản đồ số 29,
thửa 396
CA 341930
109
Lê Văn Lợi
0,021
0,006
0,0150
ONT
Xã Thọ Xương
Tờ bản đồ số 30,
thửa 429
CH 195648
Quyết định 1130/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1130/QĐ-UBND ngày 22/03/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
515
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng