Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
112/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành:
07/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 112/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 07
tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN
NGỌC HỒI, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số
210/TB-HĐTĐ ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện về Kết quả thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Ngọc Hồi;
Xét Nghị quyết số 01/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc thông
qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ngọc Hồi;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại T ờ trình số 60/TTr-STNMT ngày 19 tháng 02 năm 2022 và
đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 20
tháng 01 năm 2022 và Báo cáo số 42/BC-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của
huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 83.936,25 ha,
trong đó:
- Đất nông nghiệp: 73.638,26
ha.
- Đất phi nông nghiệp: 9.139,61
ha.
- Đất chưa sử dụng: 1.158,38
ha.
(Chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo)
1.2 . Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 4.399,75 ha,
trong đó:
- Chuyển đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp: 4.385,67 ha.
- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở: 14,08 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 02 kèm theo)
1.3 . Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 là 205,33 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích
đất nông nghiệp: 136,15 ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích
đất phi nông nghiệp: 69,18 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum.
Điều 2 .
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được
phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi có
trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công bố
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác
giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều
tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích
giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các
khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm
chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường
đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa
các khu vực.
3. Trên cơ sở các quy hoạch
được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định
của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng
đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các
quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa
nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm,
hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm
quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển
đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu,
đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất
theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất
để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng
phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng
đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho
thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô
thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời
các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường
hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định
của pháp luật đất đai.
8. Chịu trách nhiệm sự đồng
bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây
dựng trên địa bàn huyện Ngọc Hồi.
9. Sau khi quy hoạch tỉnh
được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Ngọc Hồi có mâu thuẫn với
quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi phải lập thủ tục điều chỉnh cho
phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 1 Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ.
10. Định kỳ 6 tháng và
hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Cấp tỉnh phân bổ
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
83.936,25
100,00
83.936,25
100,00
1
Đất nông nghiệp
77.887,59
92,79
73.638,26
87,73
1.1
Đất trồng lúa
1.705,36
2,03
1.573,14
1,87
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
80,94
0,10
80,94
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
17.373,78
20,70
14.382,88
17,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
19.540,88
23,28
14.207,43
16,93
1.4
Đất rừng phòng hộ
7.148,79
8,52
7.012,95
8,36
1.5
Đất rừng đặc dụng
10.732,29
12,79
11.052,00
13,17
1.6
Đất rừng sản xuất
20.767,92
24,74
24.330,19
28,99
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
17.507,98
20,86
17.507,98
20,86
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
608,69
0,73
511,89
0,61
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
9,87
0,01
567,77
0,68
2
Đất phi nông nghiệp
4.684,95
5,58
9.139,61
10,89
2.1
Đất quốc phòng
279,52
0,33
715,26
0,85
2.2
Đất an ninh
6,45
0,01
8,71
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
1.200,40
1,43
2.4
Đất cụm công nghiệp
257,17
0,31
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
4,83
0,01
129,81
0,15
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
96,59
0,12
406,86
0,48
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
36,13
0,04
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
96,02
0,11
315,55
0,38
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.882,49
2,24
3.520,50
4,19
-
Đất giao thông
1.456,15
1,73
2.334,38
2,78
-
Đất thủy lợi
53,74
0,06
88,63
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
9,90
0,01
10,27
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
4,09
0,00
5,19
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
44,99
0,05
48,12
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
9,04
0,01
31,55
0,04
-
Đất công trình năng lượng
248,78
0,30
830,01
0,99
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
0,62
0,00
1,48
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
-
Đất di tích lịch sử - văn hóa
0,16
0,00
0,16
0,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1,28
0,00
46,08
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
3,05
0,00
8,75
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
49,06
0,06
104,82
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về
xã hội
-
Đất chợ
1,63
0,00
11,06
0,01
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2,68
0,00
5,30
0,01
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí cộng
đồng
0,48
0,00
68,07
0,08
2.13
Đất ở tại nông thôn
608,28
0,72
777,76
0,93
2.14
Đất ở tại đô thị
173,60
0,21
269,92
0,32
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
30,26
0,04
34,05
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
6,85
0,01
32,55
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
1.301,26
1,55
1.177,34
1,40
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
195,19
0,23
183,78
0,22
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
0,45
0,45
3
Đất chưa sử dụng
1.363,71
1,63
1.158,38
1,38
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Plei Kần
Xã Pờ Y
Xã Sa Loong
Xã Đăk Xú
Xã Đăk Nông
Xã Đăk Kan
Xã Đăk Dục
Xã Đăk Ang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+….+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4.385,67
575,25
1304,27
250,37
256,56
339,26
1022,46
194,88
442,62
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
76,03
5,14
11,62
6,69
1,38
4,64
37,39
1,92
7,25
Trong đó : Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1201,77
87,77
485,98
53,26
71,33
159,48
103,67
73,36
166,92
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2.357,52
475,66
603,77
120,59
124,25
138,91
729,75
58,79
105,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
135,84
0,50
135,34
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
31,19
30,95
0,24
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
505,24
166,46
36,34
56,29
35,43
122,60
60,81
27,31
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
78,08
6,68
35,94
2,54
3,31
0,80
28,81
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
14,08
4,49
1,10
0,50
0,13
7,86
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Plei Kần
Xã Pờ Y
Xã Sa Loong
Xã Đăk Xú
Xã Đăk Nông
Xã Đăk Kan
Xã Đăk Dục
Xã Đăk Ang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+….+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
136,15
0,70
135,25
0,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
135,25
135,25
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,90
0,70
0,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
69,18
3,03
25,47
3,97
1,04
0,70
19,22
9,02
6,73
2.1
Đất quốc phòng
CQP
15,03
2,01
13,02
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
16,97
14,23
2,74
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
1,34
0,67
0,50
0,17
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
35,20
3,01
8,56
3,97
1,04
0,20
3,46
8,23
6,73
-
Đất giao thông
DGT
13,97
1,54
7,06
3,77
1,04
0,56
-
Đất thủy lợi
DTL
1,70
1,50
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đạo tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
18,37
1,47
0,20
2,30
8,23
6,17
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1,16
1,16
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,62
0,62
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
0,02
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 10/CH
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN NGỌC HỒI
STT
Hạng mục
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ….+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Công trình, dự án trong
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
1.2
Công trình, dự án để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng
1.2.1
Công trình, dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
2
Các công trình dự án còn lại
2.1
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
2.2
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất
1
Quy hoạch rừng sản xuất
4.174,76
4.174,76
Xã Đăk Nông, Đăk Dục, Đăk Xú, Đăk Kan, Pờ Y
2
Quy hoạch rừng đặc dụng
350,90
350,90
Xã Pờ Y, Sa Loong
3
Dự án sản xuất gắn với chế biến
sản phẩm rau an toàn trên địa bàn xã Đắk Kan
20,00
20,00
Xã Đắk Kan
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
4
Dự án sản xuất gắn với chế biến
sản phẩm rau an toàn trên địa bàn xã Đắk Xú
40,00
40,00
Xã Đắk Xú
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
5
Chuyển mục đích đất lúa sang
đất trồng cây hàng năm khác
17,00
17,00
Xã Pờ Y
Kế hoạch 2021
6
Chuyển mục đích đất trồng lúa
sang đất trồng cây hàng năm khác (NHK)
20,00
20,00
Các xã
Kế hoạch 2021
7
Chuyển mục đích đất lúa sang
đất trồng cây lâu năm
5,60
5,60
Xã Sa Loong
Kế hoạch 2021
8
Chuyển mục đích đất nuôi trồng
thủy sản (NTS) sang đất trồng cây lâu năm
13,62
13,62
Xã Đắk Kan
9
Chuyển mục đích đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm (CLN)
20,00
20,00
Xã Đăk Xú
Kế hoạch 2021
10
Dự án trang trại chăn nuôi
(Dương Thị Vân)
1,71
1,71
Xã Đăk Xú
UBND huyện
11
Dự án trang trại chăn nuôi
(Vũ Thị Rộng)
3,25
3,25
Xã Đăk Nông
UBND huyện
12
Dự án trang trại chăn nuôi (Đồng
Ngọc Vương)
2,41
2,41
Xã Đăk Nông
UBND huyện
13
Dự án trang trại chăn nuôi
(Nguyễn Văn Thanh)
2,57
2,57
Xã Đăk Nông
UBND huyện
14
Dự án trang trại chăn nuôi (Hồ
Xuân Lâm)
4,67
4,67
Xã Sa Loong
UBND huyện
15
Dự án trang trại chăn nuôi
(Huy Tuấn)
3,00
3,00
Xã Sa Loong
UBND huyện
16
Dự án trang trại nông nghiệp
hữu cơ Chất lượng cao Đăk Ang 1, Đăk Ang 2
2,19
2,19
Xã Đăk Ang
Kế hoạch 2021 (2 điểm)
17
Dự án trang trại nông nghiệp
hữu cơ Chất lượng cao Đăk Kan 1, Đăk Kan 2
2,13
2,13
Xã Đăk Kan
Kế hoạch 2021 (2 điểm)
18
Dự án trang trại nông nghiệp
hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo mặt trời áp mái (thôn Ngọc Tiền, Chiên chiết,
Thung Nai)
8,89
8,89
Xã Đăk Xú
Kế hoạch 2021 (5,31 ha: 8 điểm)
19
Trang trại chăn nuôi heo thịt
công nghệ cao (Trang trại Thành Phát)
11,64
11,64
Xã Đắk Kan (Khu kinh tế)
20
Dự án nông nghiệp công nghệ
cao
17,73
17,73
Xã Đăk Dục
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
21
Dự án chăn nuôi gia súc, gia
cầm ứng dụng công nghệ cao và an toàn dịch bệnh tại xã Đắk Dục và Đắk Nông
20,00
20,00
xã Đắk Nông, xã Đăk Dục
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
22
Dự án trang trại nông nghiệp
hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo của Công ty TNHH MTV Ngọc Huy Ngọc Hồi
0,61
0,61
xã Đăk Dục
Kế hoạch 2021
23
Dự án trang trại nông nghiệp
hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo cuả Công ty TNHH Hoàng Gia
0,62
0,62
xã Đăk Dục
Kế hoạch 2021
24
Dự án trang trại nông nghiệp
hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo của Công ty TNHH tư vấn Đầu tư và Xây dựng
Thanh Hà
0,62
0,62
xã Đăk Dục
Kế hoạch 2021
25
Trang trại nông nghiệp tổng hợp
SHP của công ty CPĐTTP thương mại SHP
1,96
1,96
xã Đăk Nông
Kế hoạch 2021 (0,11 ha)
26
Dự án nông nghiệp công nghệ
cao, chăn nuôi tập trung
11,00
11,00
Xã Đăk Kan
27
Trang trại Nguyễn Thao
3,00
3,00
xã Đăk Nông
28
Trang trại Thành Thao
10,30
10,30
Xã Đăk Xú
29
Trang trại chăn nuôi heo Đồng
Ngọc Nhượng
3,60
3,60
Xã Đăk Kan
30
Dự án chăn nuôi heo ứng dụng
công nghệ cao Công ty TNHH chăn nuôi Thắng Lợi Kon Tum
30,00
30,00
Xã Đăk Xú
31
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Đăk Kan
130,00
130,00
Xã Đăk Kan
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
32
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tại xã Đăk Dục
286,00
286,00
Xã Đăk Dục
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
33
Đất quốc phòng (3 điểm) xã
Đăk Kan
250,60
250,60
Xã Đăk Kan
Kế hoạch 2021 (1 điểm)
34
Đất quốc phòng (3 điểm) xã
Đăk Dục
63,00
63,00
Xã Đăk Dục
Kế hoạch 2021 (1 điểm)
35
Đất quốc phòng (3 điểm) xã
Đăk Nông
7,95
7,95
xã Đăk Nông
36
Đất quốc phòng (5 điểm) xã
Đăk Xú
50,11
50,11
xã Đăk Xú
37
Đất quốc phòng (8 điểm) xã Pờ
Y
20,95
20,95
Xã Pờ Y
Kế hoạch 2021 (1 điểm)
38
Đất quốc phòng (3 điểm) xã Sa
Loong
38,29
38,29
Xã Sa Loong
Kế hoạch 2021 (1 điểm)
39
Đất quốc phòng (2 điểm) thị
trấn Plei Kần
10,10
10,10
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021 (1 điểm)
40
Nhà trực quản giáo, hỏi cung,
thăm gặp và tiếp tế tại Công an huyện Ngọc Hồi
0,30
0,30
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
41
Đất an ninh (trạm kiểm soát
công an tỉnh)
1,00
1,00
Xã Đăk Dục
Chuyển tiếp
42
Nhà làm việc công an xã Đăk
Ang
0,10
0,10
Xã Đăk Ang
43
Nhà làm việc công an xã Đăk
Nông
0,20
0,20
Xã Đăk Nông
44
Nhà làm việc công an xã Đăk
Kan
0,34
0,34
Xã Đăk Kan
45
Nhà làm việc công an xã Sa
Loong
0,10
0,10
Xã Sa Loong
46
Nhà làm việc công an xã Đăk Dục
0,52
0,52
Xã Đăk Dục
47
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân
huyện
0,50
0,50
TT Plei Kần
48
Dự án Tòa án nhân dân huyện
1,00
1,00
TT Plei Kần
49
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
Ngọc Hồi
0,30
0,30
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
50
Đất trụ sở cơ quan của huyện
1,60
1,60
TT Plei Kần
51
Mở rộng trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Đăk Kan (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã)
1,03
0,75
0,28
Xã Đăk Kan
Kế hoạch 2021
52
QH trụ sở UBND mới
5,00
5,00
Xã Đăk Kan
53
Trụ sở trách nhiệm Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi
1,00
1,00
TT Plei Kần
Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi
54
Xây dựng trung tâm VHTT phục
vụ công nhân lao động và đoàn viên công đoàn kết hợp xây dựng trụ sở làm việc
của liên đoàn lao động huyện Ngọc Hồi
0,26
0,26
TT Plei Kần
55
Cụm CN-TTCN xã Đăk Kan
50,00
50,00
Đăk Kan
Theo Tờ trình số 02/TTr-HĐND ngày 13/12/2021 về việc phê duyệt Đề án
"Phát triển Khu kinh tế, các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2021-2030
56
Cụm CN Nông Nhầy II, xã Đăk
Nông
75,00
75,00
Xã Đăk Nông
Theo Tờ trình số 02/TTr-HĐND ngày 13/12/2021 về việc phê duyệt Đề án
"Phát triển Khu kinh tế, các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2021-2030
57
Cụm CN - TTCN TT Plei Kần
74,00
74,00
TT Plei Kần
58
Công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp (I,II,III)
53,19
53,19
Xã Pờ Y (Khu kinh tế)
59
Cụm CN - TTCN xã Đăk Xú (Làng
nghề TTCN)
10,00
10,00
Xã Đăk Xú
Kế hoạch 2021
60
Khu công nghiệp - Khu kinh tế
cửa khẩu quốc tế Pờ Y (Trong đó: Nhà máy điện sinh khối (33,00 ha)
815,40
815,40
Xã Pờ Y (Khu kinh tế)
61
Khu công nghiệp - Khu kinh tế
cửa khẩu quốc tế Pờ Y
385,00
385,00
Xã Đăk Kan (Khu kinh tế)
62
Công trình thương mại, dịch vụ
52,22
52,22
Xã Pờ Y (Khu kinh tế)
Kế hoạch 2021
63
Khu nhà phố thương mại trung
tâm huyện Ngọc Hồi
3,20
3,20
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021 (1,29 ha)
64
Khu du lịch sinh thái Đập Đăk
H'Niêng xã Pờ Y
10,00
10,00
Xã Pờ Y
Công văn số 1809 /UBND-TH ngày 15/06/2021 của UBND huyện Bổ sung danh mục
thu hút đầu tư
65
Điểm du lịch cộng đồng thôn
Đăk Răng
8,50
8,50
xã Đăk Dục
66
Ngân hàng
0,50
0,50
Thị trấn Plei Kần
Chuyển tiếp
67
Khu thương mại dịch vụ xã Sa
Loong
0,50
0,50
Xã Sa Loong
Chuyển tiếp
68
Khu thương mại dịch vụ xã Đăk
Dục
0,35
0,35
Xã Đăk Dục
Chuyển tiếp
69
Khu thương mại dịch vụ xã Đăk
Xú
1,23
1,23
Xã Đăk Xú
Chuyển tiếp
70
Dự án xây dựng khách sạn, văn
phòng làm việc kết hợp với các hoạt động dịch vụ, thương mại của công ty
Dương Minh Châu (Trong khu II)
4,40
4,40
Xã Pờ Y
Kế hoạch 2021
71
Cây xăng thương mại
0,35
0,35
Xã Pờ Y
Kế hoạch 2021
72
Đất thương mại, dịch vụ thị
trấn
1,00
1,00
TT Plei Kần
73
Đất thương mại, dịch vụ (Trung
tâm môi trường và dịch vụ đô thị cũ)
0,30
0,30
TT Plei Kần
74
Quy hoạch đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
300,00
300,00
Các xã
Chuyển tiếp
75
Khai thác quỹ đất để đầu tư
phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y (GĐ 1)
24,30
4,62
19,68
Xã Pờ Y
Kế hoạch 2021
76
Kho chứa hàng Kon Tum (của
Công ty cổ phần thiết bị điện E-BRIGHT Việt Nam)
1,25
1,25
Xã Pờ Y
Kế hoạch 2021
77
Thuê đất để làm mặt bằng sân
công nghiệp và xây dựng công trình tạm để khai thác cát làm VLXD thông thường
tại thôn 5, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi
0,10
0,10
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
78
Dự án khai thác đá, cát
(VLTT) tại xã Đăk Dục
1,50
1,23
xã Đăk Dục
Kế hoạch 2021 (0,27 ha)
79
Dự án khai thác đá (VLTT) (Trong
đó có Đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng
thông thường 12,30 ha; Mỏ đá và sân công nghiệp hợp tác xã Vạn Thành 5,00 ha)
117,51
2,41
115,10
Xã Đăk Nông
Kế hoạch 2021 (0,34 ha)
80
Các Dự án khai thác đất, đá
(VLTT) tại xã Pờ Y
7,05
7,05
Xã Pờ Y
81
Khai thác đá, cát làm vật liệu
xây dựng thông thường
22,06
0,90
Xã Đăk Nông
Kế hoạch 2021 (4,00 ha)
82
Khai thác cát làm vật liệu
xây dựng thông thường (Mỏ cát Minh Khôi 1,00 ha)
19,72
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021 (1,00 ha)
83
Khai thác đất làm vật liệu
xây dựng thông thường
30,81
30,81
xã Đăk Xú
84
Khai thác đất làm vật liệu
xây dựng thông thường
6,74
6,74
Xã Sa Loong
85
Khai thác cát, đất làm vật liệu
xây dựng thông thường
22,10
11,34
Xã Đăk Ang
Kế hoạch 2021 (1,33 ha)
86
Khai thác đất làm vật liệu
xây dựng thông thường
33,82
33,82
Xã Đăk Kan
87
Dự án Khai thác khoáng sản đá
làm vật liệu xây dựng thông thường ( 2 vị trí)
10,00
10,00
Xã Pờ Y (Khu kinh tế)
88
Mở rộng mỏ khai thác cát hợp
tác xã Vạn Thành
1,16
Xã Đăk Nông, xã Đăk Ang
Kế hoạch 2021
89
Sân công nghiệp phục vụ khai
thác khoáng sản đá làm VLXDTT (Thanh Ngọc)
1,12
1,12
Xã Pờ Y
90
Thăm dò, khai thác và xây dựng
sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT (Công ty TNHH 87)
1,84
0,24
Xã Đăk Ang, Xã Đăk Dục
91
Khai thác đất làm vật liệu
xây dựng thông thường xã Pờ Y
2,00
2,00
Xã Pờ Y
92
Trạm trộn Bê tông tươi (công
ty TNHH Chí Thành)
0,20
0,20
TT Plei Kần
93
Dự án khai thác Secpentinit
1,63
1,63
Xã Đăk Dục, Đăk Nông
Chuyển tiếp
94
Dự án khai thác chì
5,00
5,00
Xã Đăk Dục, Đăk Nông
Chuyển tiếp
95
Dự án khai thác Secpentinit
2,70
2,70
Xã Pờ Y
Báo cáo số 3/BC- UBND ngày 02/01/2020 của UBND huyện
96
Dự án khai thác vàng gốc mỏ 1
9,30
9,30
Xã Đăk Kan
97
Dự án khai thác vàng gốc mỏ 2
7,20
7,20
Xã Đăk Kan
98
Dự án khai thác vàng gốc mỏ 3
10,30
10,30
Xã Đăk Kan
99
KTM0027-12
0,04
0,04
Xã Đăk Dục
Cấp tỉnh
100
BTS_KTM2018_BS_06
0,04
0,04
Xã Đăk Nông
Cấp tỉnh
101
BTS_KTM2018_BS_07
0,04
0,04
Xã Đăk Xú
Cấp tỉnh
102
Bưu chính viễn thông
0,50
0,50
TT Plei Kần
Cấp tỉnh
103
QH bưu điện xã
0,05
0,05
xã Đăk Ang
104
Mở rộng trụ sở bưu điện (thu
hồi đất ông Đặng Hiếu Trung)
0,19
0,19
Xã Đăk Kan
105
Quy hoạch các chợ xã Đăk Kan
1,16
1,16
Xã Đăk Kan
106
Chuyển trường cũ thành chợ tập
trung
0,40
0,40
Xã Sa Loong
107
Chợ mới thị trấn Plei Kần (thực
hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, CSHT)
3,63
3,63
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
108
Quy hoạch chợ xã Đăk Nông
1,00
1,00
Xã Đăk Nông
109
Quy hoạch chợ xã Đăk Xú
1,50
1,50
Xã Đăk Xú
110
Chợ đầu mối
1,74
1,74
TT Plei Kần
111
Nâng cấp, mở rộng Trường tiểu
học xã Đăk Ang (Xây mới nhà học 02 phòng chức năng và các hạng mục khác)
0,67
0,33
0,34
Xã Đăk Ang
Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi V/v
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
112
Trường Mầm non Đăk Ang (thôn
Đăk Giá 1)
0,16
0,16
xã Đăk Ang
113
Mầm non Sơn Ca (thôn 3)
0,18
0,18
xã Đăk Kan
114
Mở rộng Mầm non Đăk Xú (thôn
Chiên Chiết)
0,28
0,10
0,18
xã Đăk Xú
115
Mở rộng Mầm non Cho Rao (thôn
4)
1,55
1,37
0,18
TT Plei Kần
116
Mở rộng Trường PT DTBT THCS
Ngô Quyền
1,20
0,77
0,43
xã Đăk Ang
117
QH trường cấp 3 của xã tại
thôn Cao Sơn
2,83
2,83
Xã Sa Loong
118
Mở rộng trường Kim Đồng thôn
Đăk Sút
0,35
0,05
0,30
xã Đăk Ang
119
Mở rộng trường mầm non trung
tâm xã Đăk Nông
0,69
0,69
xã Đăk Nông
Kế hoạch 2021
120
Mở rộng Trường mầm non Giang
Lô II
0,30
0,07
0,23
Xã Sa Loong
Kế hoạch 2021
121
Mở rộng trường THCS
0,88
0,88
TT Plei Kần
122
Quy hoạch trường mầm non Đăk
Dục
1,00
1,00
Xã Đăk Dục
123
Đường giao thông nối từ đường
NT18 ra Quốc lộ 40 - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y
90,00
90,00
Xã Pờ Y (Khu kinh tế)
124
Đường lên cột mốc biên giới
Việt Nam - Lào - Campuchia
15,00
15,00
Xã Pờ Y (Khu kinh tế)
Kế hoạch 2021
125
Bến xe mới huyện Ngọc Hồi
2,64
2,64
TT Plei Kần
Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi
126
Nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 40
26,00
26,00
TT Plei Kần, xã Đăk Xú, Pờ Y
127
Tuyến tránh đường HCM qua thị
trấn
60,00
60,00
TT Plei Kần
128
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH
dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế - đường giao thông
5,25
5,25
Xã Pờ Y
Kế hoạch 2021
129
Đường Hoàng Thị Loan nối dài
1,43
1,43
TT Plei Kần, xã Đăk Xú
Kế hoạch 2021
130
Đường nội bộ khu đấu giá quyền
sử dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Huệ
0,50
0,50
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
131
Đường trung tâm thị trấn Plei
Kần (điểm đầu giao tại Km 1485+850 đường Hồ Chí Minh, điểm cuối giao tại Km
1489+500 đường Hồ Chí Minh)
19,20
3,41
15,79
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
132
Đường trung tâm phía Nam thị
trấn Plei Kần
12,00
12,00
TT Plei Kần; Đăk Xú
Kế hoạch 2021
133
Mở rộng đường bao phía tây thị
trấn Plei Kần (điểm đầu giao với đường Nguyễn Văn Linh, điểm cuối giao tại
Km0+882,5 đường bao phía Tây)
0,30
0,30
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
134
Đường quy hoạch trung tâm
phía Tây thị trấn Plei Kần
9,60
9,60
TT Plei Kần
135
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
từ Quốc lộ 40 vào cửa khẩu Đăk Kôi -Kon Tuy Neak (Việt Nam - Cam Pu Chia) (Nhánh
từ Km13+200 Quốc lộ 40 đi Cửa khẩu quốc tế Pờ Y)
2,90
2,90
Xã Pờ Y
Kế hoạch 2021
136
Đường liên xã Đăk Ang, Đăk
Nông- Đăk Rơ Nga
13,00
13,00
Xã Đăk Ang và xã Đăk Nông
Kế hoạch 2021
137
MR đường vào Đồn biên phòng
679 xã Đăk Xú và đường biên giới
34,00
24,00
10,00
Xã Đăk Xú
138
Đường trung tâm thị trấn Plei
Kần, điểm đầu tại Km 1486+300 đường HCM, điểm cuối giao với Km1489+500 đường
HCM (giai đoạn 2)
5,20
5,20
Thị trấn Plei Kần
Chuyển tiếp
139
Đường quy hoạch khu trung tâm
hành chính mới (tuyến số 2)
2,90
2,90
Thị trấn Plei Kần
Chuyển tiếp
140
Đường QH thị trấn Plei Kần(
điểm đầu giao đường Phan Bội Châu- điểm cuối giao đường TT phía tây thị trấn
Plei Kần)
2,60
2,60
Thị trấn Plei Kần
141
Đường giao thông nông thôn thị
trấn
10,00
10,00
Thị trấn Plei Kần
Chuyển tiếp
142
Đường giao thông nông thôn xã
9,50
9,50
xã Đăk Ang
Chuyển tiếp
143
MR Đường ĐH 75
48,20
43,20
5,00
xã Đăk Kan
Chuyển tiếp
144
Đường giao thông nông thôn xã
9,50
9,50
xã Đăk Kan
Chuyển tiếp
145
Đường ĐH 72 Pờ Y - Đăk Kan
2,00
2,00
Xã Đăk Kan
Chuyển tiếp
146
Đường giao thông nông thôn xã
9,00
9,00
xã Đăk Dục
Chuyển tiếp
147
Đường giao thông nông thôn xã
9,50
9,50
xã Đăk Nông
Chuyển tiếp
148
Đường liên thôn Ngọc Yên, Ngọc
Thư, Ngọc Phúc; Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước.
1,00
1,00
Xã Đăk Xú
Chuyển tiếp
149
Đường giao thông nông thôn xã
9,50
9,50
xã Đăk Xú
Chuyển tiếp
150
Đường giao thông nông thôn xã
(Trong đó có Đường vào khu sản xuất thôn Đăk Vang đi A7 (5x400m) 0,20 ha )
9,00
9,00
Xã Sa Loong
Chuyển tiếp
151
Nâng cấp cải tạo Quốc lộ 40
đoạn km 13+900-KM21+200, tỉnh Kon Tum
5,20
5,20
Xã Pờ Y
Chuyển tiếp
152
ĐH 80 A
13,34
13,34
Xã Pờ Y, Sa Loong
Chuyển tiếp
153
Các khu vực bãi đậu xe, bến
xe (Khu I, II, III)
2,85
2,85
Xã Pờ Y
Chuyển tiếp
154
Đường ĐH 72 (Ngọc Hải - Plei
Kần)
5,96
5,96
Xã Pờ Y
Chuyển tiếp
155
Đường giao thông liên xã và
giao thông nông thôn huyện Ngọc Hồi
10,00
10,00
Xã Pờ Y
Chuyển tiếp
156
Khắc phục, sửa chữa tuyến đường
vào xã Sa Loong, Đồn Biên phòng 701 huyện và đường biên giới
20,00
20,00
Xã Sa Loong
157
Đường liên xã Pờ Y - Sa Loong
47,50
47,50
Pờ Y, Sa Loong
158
Đường bao phía Đông thị trấn
Plei Kần
11,00
11,00
TT Plei Kần
159
Đường giao thông kết nối từ
UBND xã Đăk Ang đi các khu sản xuất
18,41
14,17
4,24
Xã Đăk Ang
160
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường
huyện lộ ĐH từ ngã ba đường Hồ Chí Minh đi xã Đăk Ang tới các thôn dọc sông
Pô Kô
73,00
10,00
63,00
Xã Đăk Ang
161
Khắc phục, sửa chữa tuyến Đường
từ đồn biên phòng 675 đến đường tuần tra biên giới
25,50
25,50
Xã Đăk Dục
162
Khắc phục đoạn sạt lở mái
Taly đường và nền đường đường N5- KKT- CKQT Pờ Y
2,00
2,00
Thị trấn Plei Kần, Đắk Xú (Khu kinh tế)
163
Nâng cấp, mở rộng đường vào
khu sản xuất thôn Ngọc Tặng (đi tiểu khu 178) xã Đăk Kan
2,50
2,50
xã Đăk Kan
Kế hoạch 2021
164
Đường đi khu sản xuất Dục Nội
- Đăk Giang
0,35
0,35
xã Đăk Nông
Kế hoạch 2021
165
Công trình đường vào chợ xã Pờ
Y
0,05
0,05
Xã Pờ Y
Kế hoạch 2021
166
Đường vào trường THCS xã Đắk
Dục
0,48
0,28
0,20
Xã Đắk Dục
Kế hoạch 2021
167
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng
đất bãi đậu xe
11,82
11,82
xã Pờ Y
Kế hoạch 2021
168
Đường trục chính nội đồng
thôn Chả Nội 1 nối dài
0,15
0,15
Xã Đăk Dục
Kế hoạch 2021
169
Đường vào khu sản xuất Đăk Hú
nối dài
0,55
0,55
Xã Đăk Dục
Kế hoạch 2021
170
Đường nông thôn mới Tà Na
0,20
0,20
Xã Đăk Xú
Kế hoạch 2021
171
Đường vào đồn Biên phòng 675
0,52
0,52
Xã Đăk Dục
Kế hoạch 2021
172
Đường quy hoạch trung tâm
hành chính mới (tuyến số 1)
9,95
9,95
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
173
Đường N13
23,43
15,87
7,56
xã Pờ Y
Kế hoạch 2021
174
Đường nội đồng thôn 4 qua Hào
Phú
0,50
0,50
xã Đăk Kan
Kế hoạch 2021
175
Cao tốc Thạch Mỹ - Ngọc Hồi -
Pờ Y
181,22
181,22
Xã Đăk Kan, xã Pờ Y
Công văn 2488/SGTVT- KHTC ngày 03/12/2021 của Sở giao thông vận tải
176
Cao tốc Ngọc Hồi - Kon Tum -
Pleiku
70,00
70,00
TT Plei Kần, xã Đăk Kan
Công văn 2488/SGTVT- KHTC ngày 03/12/2021 của Sở giao thông vận tải
177
QH cổng chào Quốc Môn
1,00
1,00
Xã Pờ Y
Chuyển tiếp
178
Khắc phục sửa chữa đường lên
chốt dân quân thường trực xã Pờ Y
0,50
0,08
0,42
Xã Pờ Y
179
Công viên Đăk Mốt
0,91
0,91
TT Plei Kần
Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi
180
Công viên TDP 7 (khuôn viên
Đài TT-TH)
1,63
1,63
TT Plei Kần
Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi
181
Quy hoạch đất vui chơi, giải
trí công cộng
20,00
20,00
Xã Đăk Xú
182
Trường mầm non Họa Mi chuyển
mục đích sang đất khu vui chơi giải trí
0,18
0,18
Xã Sa Loong
Kế hoạch 2021
183
Điểm trường tiểu học huyện
chuyển mục đích sang đất khu vui chơi giải trí
0,51
0,51
Xã Sa Loong
Kế hoạch 2021
184
Công viên (thôn Đăk Giá I)
0,10
0,10
Xã Đăk Ang
185
Thủy điện Đăk Roong và đấu nối
đường dây 110kV - Trạm Pờ Y 1
17,66
17,66
Xã Đăk Ang
186
Thủy điện Đăk Pô Cô 1 và đấu
nối đường dây 110kV
83,30
83,30
Xã Đăk Dục, Xã Đăk Ang
Công văn số 4233/UBND - HTKT ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh
187
Thủy điện Đăk Na và đấu nối
đường dây 110kV Đăk Na- Trạm Pờ Y 1
78,68
78,68
Xã Đăk Ang
188
Thủy điện Plei Kần hạ và đường
dây 110kV - trạm Pờ Y 1
78,31
78,31
TT Plei Kần; Xã Đăk Kan
Kế hoạch 2021
189
Thủy điện Đăk Piu 1 và đường
dây 110kV - trạm Pờ Y 1
40,41
40,41
Xã Đăk Ang
190
Dự án nhà máy điện gió Tân Tấn
Nhật - Đăk Glei của công ty cổ phần Tân Tấn Nhật.
2,84
2,84
Xã Đăk Nông, xã Đăk Dục
Kế hoạch 2021
191
Dự án Thủy điện Đăk Xú 2
23,68
23,68
xã Đăk Xú , Đăk Nông
Kế hoạch 2021
192
Trạm cắt 220kV Pờ Y và nhánh
rẽ 220kV đất nối vào đường dây 220kV Xekaman 1 - Plei Ku 2; đường dây 220kV
Nam Kong 3 - Trạm cắt Pờ Y
22,65
22,65
xã Đăk Xú, xã Pờ Y
Kế hoạch 2021
193
Tiểu dự án cải tạo và phát
triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố, thành phố
của tỉnh Kon Tum (KfW 3.1
0,08
0,08
Xã Đăk Kan
Kế hoạch 2021
194
Công trình lưới điện trên địa
bàn huyện (tổng 16.64 qua 5 xã Dục, Kan, Xú, Ang, Loong)
16,64
16,64
Xã Đăk Dục, Xã Đăk Kan, xã Đăk Xú, Xã Sa Loong
Kế hoạch 2021
195
Thủy điện Plei Kần và tuyến
điện 110kV - trạm Pờ Y 1
120,90
2,34
118,56
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
196
Nhà máy điện gió Sac ly Kon
Tum và chuyển tiếp 1 mạch đường dây 220kV Bờ Y - KonTum
18,47
18,47
Xã Đăk Kan
Công văn số 3813/UBND- HTKT ngày 09/10/2020
197
Nhà máy điện mặt trời Ngọc Hồi
51,45
51,45
Xã Đăk Ang
Công văn số 758/UBND- HTKT ngày 08/3/2021
198
Trạm biến áp 220kV Pờ Y và
nhánh rẽ 220kV đất nối, đường dây 220kV Kon Tum - Pờ Y (đoạn qua huyện Ngọc Hồi)
6,20
6,20
xã Đăk Nông
199
Đường dây 220kV (2x 30km) từ
Trạm cắt Pờ Y đến Trạm biến áp 220kV Pờ Y
3,00
3,00
xã Đăk Nông
200
Đường dây 110kV (2x 20km) từ
Trạm biến áp 220kV Pờ Y đi đặt Glei (đoạn qua Ngọc Hồi)
16,00
16,00
xã Đăk Nông, Đăk Xú, Pờ Y
201
Trạm biến áp 220 kV và đường
dây 220kV tại cụm công nghiệp Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông
5,00
5,00
xã Đăk Nông
202
Khu liên hiệp xử lý chất thải
rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi
13,00
13,00
Xã Đăk Kan
Kế hoạch 2021
203
Bãi rác xã Sa Loong
3,00
3,00
Xã Sa Loong
204
Bãi rác xã Đăk Ang
3,00
3,00
Xã Đăk Ang
Chuyển tiếp
205
Bãi rác xã Đăk Dục
2,00
2,00
xã Đăk Dục
Chuyển tiếp
206
Bãi rác xã Đăk Nông
3,00
3,00
xã Đăk Nông
Chuyển tiếp
207
Bãi rác xã Đăk Xú
3,00
3,00
xã Đăk Xú
Chuyển tiếp
208
Bãi rác xã Pờ Y
3,00
3,00
Xã Pờ Y
Chuyển tiếp
209
Nhà máy xử lý rác thải huyện
Ngọc Hồi và vùng phụ cận
14,80
14,80
TT Plei Kần, xã Đăk Kan
210
Nhà văn hóa thôn 1,2,3, Ngọc
Tặng, Hòa Bình, Tân Bình
1,30
1,30
Xã Đăk Kan
Chuyển tiếp
211
Điểm trường Hòa Bình, Sơn
Phú, Thôn 4 chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (3 điểm)
0,30
0,30
Xã Đăk Kan
212
Điểm trường Mầm non Chơ Rao
chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (1 điểm)
0,05
0,05
TT Plei Kần
213
Điểm trường Pờ Y chuyển sang
đất sinh hoạt cộng đồng (1 điểm)
0,03
0,03
Xã Pờ Y
214
Điểm trường Ngọc Tiền, Kei
Joi, Phia Pháp, Thung Nai chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (4 điểm)
0,30
0,30
xã Đăk Xú
215
Điểm trường Chả nội 1 và Đăk
Hú chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (2 điểm)
0,07
0,07
Xã Đăk Dục
216
Điểm trường Long Dôn và Đăk
Sút 1 chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (2 điểm)
0,15
0,15
Xã Đăk Ang
217
Điểm trường xã Đăk Nông chuyển
sang đất sinh hoạt cộng đồng (6 điểm)
0,52
0,52
xã Đăk Nông
218
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH
dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_ công trình thủy lợi
10,41
0,41
10,00
Xã Pờ Y
Kế hoạch 2021 (1,76 ha)
219
Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án
đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1, huyện Ngọc Hồi
1,50
1,50
Xã Sa Loong
Kế hoạch 2021
220
Hồ Ia Tun (Dự án Cụm hồ Đắk
Rô Gia - Ia Tun)
35,20
0,34
34,86
Xã Đăk Ang
221
Thủy lợi Gia Tun
4,50
4,50
Xã Đăk Ang
Chuyển tiếp
222
Hiện đại hóa thủy lợi trên địa
bàn huyện Đắk Tô - Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng
biến đổi khí hậu"
13,80
13,80
Xã Sa Loong
223
Nâng cấp mở rộng hệ thống nước
sinh hoạt thôn Đăk Sút 2
0,07
0,07
Xã Đăk Ang
Kế hoạch 2021
224
Nhà làm việc Trung tâm môi
trường và Dịch vụ đô thị
0,50
0,50
TT Plei Kần
225
Xây dựng trụ sở Văn phòng Ban
trồng rừng
0,05
0,05
xã Đăk Kan
226
Trụ sở cơ quan, doanh nghiệp
25,20
25,20
Xã Pờ Y (Khu kinh tế)
227
Điểm trường Đăk Dục (Đăk Ba)
chuyển sang đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,03
0,03
Xã Đăk Dục
228
Điểm trường Gia Tun chuyển
sang đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,10
0,10
Xã Đăk Ang
229
Khu liên hợp thể dục thể thao
huyện Ngọc Hồi
7,03
1,40
5,63
xã Đăk Xú
Kế hoạch 2021
230
Khu liên hợp thể thao
4,00
4,00
Xã Sa Loong
231
QH đất thể thao xã các xã
(11,72 ha)
11,72
11,72
Xã Đăk Kan, xã Đăk Xú, Xã Đăk Ang, Xã Đăk Dục, Xã Đăk Kan, Xã Đăk Nông,
Xã Pờ Y
Chuyển tiếp
232
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH
dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_Khu Thể thao
1,00
1,00
Xã Pờ Y
233
Điểm trường Pờ Y chuyển sang
đất thể thao (1 điểm)
0,16
0,16
Xã Pờ Y
234
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH
dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_Khu văn hóa
0,27
0,27
Xã Pờ Y
235
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất văn hóa
0,10
0,10
xã Đăk Kan
Kế hoạch 2021
236
Bệnh viện Đa Khoa khu vực Ngọc
Hồi
1,24
1,24
TT Plei Kần
237
Trạm y tế xã
0,10
0,10
xã Đăk Dục
238
Trạm y tế phường và các cơ sở
y tế khác
0,36
0,36
Thị trấn Plei Kần
239
Đất cơ sở tôn giáo xã Đăk Ang
1,79
0,42
1,37
Xã Đăk Ang
240
Đất cơ sở tôn giáo xã Đăk Xú
1,20
1,20
Đăk Xú
241
Mở rộng nhà thờ Đắk Mốt
1,21
1,08
0,13
TT Plei Kần
Chuyển tiếp
242
Nhà thờ xã Sa Loong
3,00
3,00
Xã Sa Loong
Chuyển tiếp
243
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH
dân tộc thiểu số rất ít người Brâu thôn Đăk Mế_Quy hoạch nghĩa trang
3,00
3,00
Xã Pờ Y
244
Nghĩa địa thôn Đăk Giá 2
3,00
3,00
Xã Đăk Ang
245
Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk
Sút
2,00
2,00
Xã Đăk Ang
246
QH nghĩa địa thôn Đăk Blái
2,00
2,00
Xã Đăk Ang
247
QH nghĩa địa xã Đăk Nông
10,00
10,00
Xã Đăk Nông
248
Mở rộng nghĩa địa của xã
1,50
1,50
Xã Đăk Dục
249
Mở rộng nghĩa địa của xã
5,00
5,00
Xã Đăk Xú
250
QH nghĩa địa của huyện
6,57
6,57
Xã Đăk Xú
251
Mở rộng nghĩa địa xã
17,00
17,00
Xã Pờ Y
Kế hoạch 2021 (10,00 ha)
252
QH đất nghĩa địa xã
7,00
7,00
xã Đăk Kan
Chuyển tiếp
253
QH đất nghĩa địa xã Sa Loong
5,00
5,00
Xã Sa Loong
Chuyển tiếp
254
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ
thị trấn Plei Kần
0,47
0,47
TT Plei Kần
255
Nhà tang lễ
0,43
0,43
TT Plei Kần
256
Mở rộng Khu dân cư trung tâm
hành chính mới huyện
12,70
12,70
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
257
Mở rộng khu dân cư phía Đông
thị trấn Plei Kần (Hai bên đường trung tâm thị trấn Plei Kần)
9,50
9,50
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
258
Khu dân cư mới thị trấn Plei
Kần
43,00
43,00
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
259
Mở rộng khu dân cư phía Nam
thị trấn Plei Kần
6,00
6,00
TT Plei Kần
260
Khu dân cư mới TDP5
4,60
4,60
TT Plei Kần
261
Chuyển mục đích đất ở từ Cty
TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
0,82
0,82
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
262
Dự án di dời, ổn định dân cư
và chỉnh trang khu vực ảnh hưởng lòng hồ Đăk Tráp
2,00
2,00
TT Plei Kần
263
Dự án sắp xếp, bố trí ổn định
khu dân cư cho người đồng bào dân tộc tại thị trấn Plei Kần
10,00
10,00
TT Plei Kần
264
KDC đường bao phía đông
30,00
30,00
TT Plei Kần
265
KDC thôn 5
6,77
6,77
TT Plei Kần
266
Chuyển mục đích đất ở đô thị
30,00
30,00
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021 (2,60 ha)
267
Thu hồi đất để thực hiện theo
Quy hoạch chi tiết thị trấn Plei Kần
0,50
0,50
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
268
Đấu giá quyền sử dụng lô đất
Đường Nguyễn trung trực - Tô Vĩnh Diện
0,02
0,02
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
269
Đấu giá lô đất quy hoạch
trung tâm hành chính (Khu dân cư mới)
0,02
0,02
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
270
Chuyển mục đích đất ở (Phục
vụ đấu giá quyền sử dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Huệ)
0,60
0,60
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
271
Chuyển mục đích đất ở (Phục
vụ đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư mới - Khu trung tâm hành chính
mới huyện Ngọc Hồi)
0,70
0,70
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
272
Đấu giá đất trụ sở Trung tâm
môi trường và dịch vụ đô thị
0,09
0,09
TT Plei Kần
Kế hoạch 2021
273
Đề án Khai thác quỹ đất để tạo
vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông dọc tuyến đường N5 kết nối
từ đường Hồ Chí Minh đi cửa khẩu quốc tế Pờ Y( Giai đoạn 1)
31,82
31,82
Thị trấn Plei Kần (Khu kinh tế)
274
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH
dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế - San ủi mặt bằng khu dãn dân
5,00
1,30
3,70
Xã Pờ Y
275
Sắp xếp, ổn định dân cư vùng
đặc biệt khó khăn xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi
60,00
60,00
Xã Đăk Ang
276
QH KDC thôn Cao Sơn
4,07
4,07
Xã Sa Loong
277
QH KDC thôn Đăk Vang
5,14
5,14
Xã Sa Loong
278
QH KDC thôn Giang Lố 1
5,00
5,00
Xã Sa Loong
279
QH KDC thôn Giang Lố 2
4,00
4,00
Xã Sa Loong
280
Chuyển mục đích khu vực thôn
Hào Lúp
1,84
1,84
Xã Sa Loong
Kế hoạch 2021 (1,20 ha)
281
QH KDC Tà Pók, Kà Nhảy
18,00
1,39
16,61
Xã Đăk Nông
282
QH KDC thôn Đăk Răng
3,90
3,90
Xã Đăk Dục
283
QH KDC thôn Ngọc Thư
8,92
8,92
Xã Đăk Xú
284
Chuyển mục đích đất ở thôn Ngọc
Tiền
3,65
3,65
Xã Đăk Xú
Kế hoạch 2021 (0,82 ha)
285
QH kDC thôn Ngọc Tiền
4,83
4,83
Xã Đăk Xú
286
QH KDC thôn Thung Nai
16,28
16,28
Xã Đăk Xú
287
Chuyển mục đích đất ở xã Pờ Y
10,00
10,00
Xã Pờ Y
Kế hoạch 2021 (1,00 ha)
288
KDC Thôn Bun Ngai
25,55
25,55
Xã Sa Loong
289
Ổn định di dân vùng biên giới
có ảnh hưởng bởi thiên tai tại xã Sa Loong
45,00
45,00
Xã Sa Loong
290
QH KDC thôn 2
1,20
1,20
Xã Đăk Kan
Kế hoạch 2021 (1,00 ha)
291
QH KDC thôn Tân Bình
3,00
3,00
Xã Đăk Kan
292
QH KDC thôn 3
1,30
1,30
Xã Đăk Kan
293
QH KDC thôn Ngọc Tặng
2,50
2,50
Xã Đăk Kan
294
CMĐ đất ở nông thôn
20,00
20,00
Xã Đăk Ang
Kế hoạch 2021 (1,10 ha)
295
CMĐ đất ở nông thôn
20,00
20,00
Xã Đăk Dục
Kế hoạch 2021 (1,00 ha)
296
CMĐ đất ở nông thôn
20,00
20,00
Xã Đăk Nông
Kế hoạch 2021 (1,00 ha)
297
CMĐ đất ở (Phục vụ đấu giá
quyền sử dụng đất Cụm văn hóa xã Đăk Dục)
0,72
0,72
Xã Đăk Dục
298
Mặt nước hồ cảnh quan
6,85
6,85
TT Plei Kần
2.3
Công trình, dự án không
chuyển mục đích sử dụng đất
299
Dự án trồng dược liệu dưới
tán rừng và gắn quản lý, bảo vệ rừng tại xã Đắk Ang, Sa Loong (50 ha)
50,00
xã Đắk Ang, Sa Long
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
300
Dự án Khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y
2.000,00
Xã Pờ Y (Khu kinh tế)
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
301
Khu du lịch sinh thái rừng đặc
dụng Chư Mo Ray
150,00
Xã Đăk Kan
302
Nạo vét lòng hồ cung cấp nước
cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y( Hồ Lạc Long Quân)
1,83
Xã Pờ Y (Khu kinh tế)
303
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH
dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế, xã Pờ Y (Khai hoang đồng ruộng)
30,00
Xã Pờ Y
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 112/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
4.000
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng