Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 112/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Chiêm Hóa Tuyên Quang
Số hiệu:
112/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành:
10/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 112/QĐ-UBND
Tuyên Quang, ngày
10 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHIÊM HOÁ,
TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/201 5; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công
trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr- STNMT ngày 03/3/2022 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm Hóa.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm
Hóa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện
tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
114.624,26
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
108.573,18
94,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.938,81
4,31
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
4.057,17
3,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.202,85
2,79
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.715,63
5,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
19.607,63
17,11
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
9.218,49
8,04
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
64.278,12
56,08
Trong đó: đất rừng tự
nhiên sản xuất
RSN
26.928,11
23,49
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
547,35
0,48
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
64,29
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.950,12
5,19
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,02
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
0,70
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
25,31
0,02
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
17,26
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
17,38
0,02
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
111,60
0,10
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
81,20
0,07
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.795,96
2,44
-
Đất giao thông
DGT
1.183,76
1,03
-
Đất thủy lợi
DTL
403,21
0,35
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,83
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,15
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
110,09
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
65,01
0,06
-
Đất công trình năng lượng
DNL
821,98
0,72
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0,79
0,00
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
22,30
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
16,77
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,76
0,00
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
156,01
0,14
-
Đất chợ
DCH
4,29
0,00
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,95
0,00
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,37
0,02
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,12
0,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.040,41
0,91
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
56,38
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,03
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,29
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2,86
0,00
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.742,52
1,52
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
4,77
0,00
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
100,96
0,09
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất đô thị
DTD
725,14
2
Khu vực chuyên trồng lúa nước
KNN
4640,73
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
96015,64
4
Khu du lịch
KDL
74,58
5
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
9218,49
6
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
27,61
7
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
734,12
8
Khu dân cư nông thôn
DNT
6159,12
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2022
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
274,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA
76,13
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
63,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
104,24
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
64,11
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,87
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
27,09
Trong đó: đất rừng tự
nhiên sản xuất
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
397,48
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,89
-
Đất giao thông
DGT
2,20
-
Đất thủy lợi
DTL
1,49
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,10
2.2
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.3
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.4
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,89
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
2.8
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
392,50
2.9
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
290,96
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
76,13
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
63,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
105,36
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
71,56
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,92
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
34,70
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,30
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
64,29
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
36,29
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,38
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2022
Trong năm kế hoạch trên địa bàn
huyện có 19 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trong
đó:
- Dự án sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh: 01 dự án.
- Dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng: 09 dự án.
- Dự án chuyển mục đích sử dụng
đất thực hiện theo Điều 73 Luật Đất đai: 06 dự án.
- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 03 dự án.
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm theo)
5.
Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được
xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị
trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên
quan kèm theo.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, sự
phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt so
với quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Chiêm Hóa được Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; hướng dẫn, kiểm
tra Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định
của pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân huyện Chiêm
Hóa
a) Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
c) Chịu trách nhiệm về tính
pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân
theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt.
d) Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và
theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Chiêm Hóa; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, (Tính).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 112/QĐ-UBND ngày 10/03/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/03/2022 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
5.564
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng