|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1115/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Trà My Quảng Nam
Số hiệu:
|
1115/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1115/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
12 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1143/QĐ-TTg
ngày 27/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự
án Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam sử dụng vốn vay ODA từ Quỹ Hợp tác
phát triển kinh tế của Hàn Quốc (EDCF);
Căn cứ Quyết định số
2025/QĐ-TTg ngày 14/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư và một số cơ chế đặc thù đẩy nhanh tiến độ thực hiện Dự án Đường
dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi và Dự án đường dây 500 kV Dốc Sỏi - Pleiku 2;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện
Bắc Trà My tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 13/3/2018 và theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTr-STNMT ngày 05/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà My
|
Trà Bui
|
Trà Đốc
|
Trà Đông
|
Trà Dương
|
Trà Giác
|
Trà Giang
|
Trà Giáp
|
Trà Ka
|
Trà Kót
|
Trà Nú
|
Trà Sơn
|
Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
(17)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
75.704,22
|
1.829,17
|
15.103,28
|
4.206,97
|
2.710,08
|
2.998,55
|
13.976,46
|
3.060,40
|
6.211,33
|
5.019,31
|
8.634,15
|
5.375,59
|
3.985,93
|
2.593,01
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
1.998,45
|
69,36
|
197,55
|
135,17
|
210,48
|
150,45
|
193,47
|
105,99
|
85,40
|
364,51
|
87,19
|
111,87
|
180,69
|
106,32
|
|
Trong
đó: Đất lúa nước
|
1.098,25
|
69,36
|
44,16
|
65,13
|
187,75
|
144,65
|
16,40
|
99,16
|
63,88
|
11,41
|
46,01
|
83,20
|
164,88
|
102,26
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
2.072,03
|
11,93
|
371,39
|
83,40
|
225,69
|
102,37
|
131,38
|
80,28
|
177,94
|
540,53
|
100,30
|
34,44
|
145,44
|
66,94
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
13.505,93
|
292,16
|
2.214,22
|
1.376,16
|
677,98
|
975,40
|
1.463,09
|
1.286,51
|
934,25
|
812,34
|
640,83
|
1.383,28
|
621,99
|
827,72
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
24.715,99
|
-
|
10.985,25
|
191,58
|
-
|
-
|
8.283,54
|
96,63
|
1.323,44
|
766,53
|
1.509,40
|
348,31
|
468,93
|
742,38
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
33.383,45
|
1.454,65
|
1.332,51
|
2.418,03
|
1.595,25
|
1.769,75
|
3.904,72
|
1.488,14
|
3.685,54
|
2.534,33
|
6.295,78
|
3.497,29
|
2.562,91
|
844,55
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
28,38
|
1,07
|
2,36
|
2,63
|
0,68
|
0,58
|
0,26
|
2,85
|
4,76
|
1,07
|
0,65
|
0,40
|
5,97
|
5,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.144,86
|
156,32
|
1.539,41
|
716,96
|
147,95
|
149,87
|
345,69
|
100,26
|
100,22
|
102,89
|
135,59
|
108,28
|
233,68
|
307,74
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
50,71
|
4,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,81
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
4,33
|
0,71
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,47
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
0,91
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
6,28
|
3,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
0,20
|
0,43
|
1,56
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
5,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
2.444,62
|
55,66
|
1.280,52
|
500,67
|
23,14
|
52,76
|
184,66
|
28,70
|
19,99
|
22,30
|
42,97
|
24,38
|
53,91
|
154,96
|
2.7
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
87,55
|
-
|
-
|
58,93
|
0,10
|
1,20
|
-
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
26,25
|
2.8
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
7,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,38
|
-
|
2.9
|
Đất
ở tại nông thôn
|
335,76
|
-
|
51,59
|
25,69
|
34,60
|
34,45
|
31,03
|
25,72
|
24,65
|
15,46
|
10,69
|
14,81
|
45,11
|
21,96
|
2.10
|
Đất
ở tại đô thị
|
27,58
|
27,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
trụ sở cơ quan
|
15,95
|
3,75
|
0,79
|
0,56
|
0,35
|
0,34
|
0,37
|
0,09
|
0,57
|
0,36
|
0,80
|
0,89
|
6,27
|
0,81
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
54,22
|
13,42
|
4,44
|
5,11
|
2,62
|
2,14
|
3,78
|
2,57
|
3,02
|
3,00
|
2,63
|
3,00
|
4,20
|
4,29
|
2.13
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
1,11
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa
|
79,11
|
11,51
|
14,84
|
3,69
|
1,90
|
11,36
|
4,70
|
4,86
|
8,36
|
1,60
|
2,25
|
2,04
|
5,30
|
6,70
|
2.15
|
Đất
vật liệu, làm đồ gốm
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
2,78
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
2.17
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
5,66
|
0,42
|
1,14
|
0,41
|
0,31
|
0,34
|
0,35
|
0,45
|
0,19
|
0,30
|
0,16
|
0,24
|
0,49
|
0,86
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
2.19
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
1.013,18
|
31,83
|
186,09
|
121,75
|
84,93
|
44,15
|
115,76
|
36,82
|
43,44
|
59,52
|
76,09
|
62,70
|
109,09
|
41,01
|
2.20
|
Đất
mặt nước chuyên dùng
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
4.850,31
|
27,13
|
1.262,05
|
532,35
|
61,93
|
119,41
|
1.007,25
|
198,91
|
403,60
|
318,14
|
347,81
|
292,89
|
200,47
|
78,37
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà My
|
Xã Trà Bui
|
Xã Trà Đốc
|
Xã Trà Đông
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Giáp
|
Xã Trà Ka
|
Xã Trà Kót
|
Xã Trà Giác
|
Xã Trà Dương
|
Xã Trà Nú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
80,79
|
6,79
|
5,87
|
8,02
|
1,01
|
1,87
|
1,00
|
5,93
|
20,18
|
5,33
|
12,53
|
1,97
|
5,40
|
4,89
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
8,03
|
0,03
|
-
|
-
|
0,10
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
5,54
|
0,09
|
1,50
|
0,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
7,62
|
0,03
|
-
|
-
|
0,10
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,54
|
0,05
|
1,50
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,65
|
0,30
|
0,08
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
34,09
|
6,46
|
0,69
|
1,52
|
0,08
|
1,42
|
1,00
|
5,93
|
0,78
|
3,21
|
4,13
|
0,68
|
3,60
|
4,59
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
38,02
|
-
|
5,10
|
6,50
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
19,36
|
2,10
|
2,86
|
1,00
|
0,30
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,49
|
0,40
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,29
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,14
|
0,11
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
9,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2019
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà My
|
Xã Trà Bui
|
Xã Trà Đốc
|
Xã Trà Đông
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Giáp
|
Xã Trà Ka
|
Xã Trà Kót
|
Xã Trà Giác
|
Xã Trà Dương
|
Xã Trà Nú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
1
|
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
87,82
|
7,22
|
5,97
|
8,12
|
1,61
|
2,07
|
1,20
|
6,28
|
20,23
|
5,38
|
15,53
|
2,37
|
5,70
|
6,14
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,33
|
0,33
|
-
|
-
|
0,10
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
5,54
|
0,09
|
1,50
|
0,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
7,92
|
0,33
|
-
|
-
|
0,10
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,54
|
0,05
|
1,50
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,30
|
0,30
|
0,13
|
0,05
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,20
|
0,30
|
-
|
0,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
38,47
|
6,59
|
0,74
|
1,57
|
0,38
|
1,62
|
1,20
|
6,08
|
0,83
|
3,26
|
6,83
|
0,78
|
3,80
|
4,79
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
39,72
|
-
|
5,10
|
6,50
|
0,95
|
-
|
-
|
0,20
|
19,36
|
2,10
|
2,96
|
1,20
|
0,40
|
0,95
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
3,40
|
1,40
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,40
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,32
|
0,29
|
0,03
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2019
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà My
|
Xã Trà Bui
|
Xã Trà Đốc
|
Xã Trà Đông
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Giáp
|
Xã Trà Ka
|
Xã Trà Kót
|
Xã Trà Giác
|
Xã Trà Dương
|
Xã Trà Nú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Trà My có trách nhiệm:
1 . Ủy ban nhân dân huyện Bắc
Trà My:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án
kế hoạch sử dụng đất 2019 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2025 của huyện Bắc
Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Bắc Trà My triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh Quảng Nam; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam; Chủ
tịch UBND huyện Bắc Trà My và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0408 Phe duyet KHSD dat
2019 huyen Bac Tra My.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
Quyết định 1115/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1115/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/04/2019 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
1.833
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|