|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1104/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Hưng Yên
Số hiệu:
|
1104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hùng Nam
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1104/QĐ-UBND
|
Hưng Yên,
ngày 19 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày
16/3/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm
2022 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày
30/01/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của thành phố Hưng Yên;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành
phố Hưng Yên tại Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 27/4/2022 và Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 266/TTr-STNMT ngày 13/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hưng Yên với
các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo
Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hưng
Yên có trách nhiệm:
- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các
tài liệu liên quan trong quá trình lập kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại
các Điều từ 43 đến 50 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của
pháp luật đất đai;
- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
- Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ
đạo Ủy ban nhân dân các phường, xã đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thành phố; thường
xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm
triển khai theo quy định của pháp luật; rà soát dự án 03 năm chưa có quyết định
thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất để điều chỉnh, hủy
bỏ theo quy định;
- Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất
đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc
trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Sau khi xử
lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai mới xem xét, quyết định việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất. Nhất là đối với việc chuyển
mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa
được công nhận là đất ở sang đất ở và việc đăng ký chuyển mục đích các loại đất
từ thửa đất có vườn ao trong cùng thửa đất;
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới,
diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của
pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý
sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của
Luật Đất đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên; Thủ
trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV KT2L.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hùng Nam
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính (ha)
|
Lam Sơn
|
Hiến Nam
|
An Tảo
|
Lê Lợi
|
Minh Khai
|
Quang Trung
|
Hồng Châu
|
Trung Nghĩa
|
Liên Phương
|
Hồng Nam
|
Quảng Châu
|
Bảo Khê
|
Phú Cường
|
Hùng Cường
|
Phương Chiểu
|
Tân Hưng
|
Hoàng Hanh
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
7.386,10
|
758,35
|
364,56
|
311,72
|
99,31
|
215,72
|
44,21
|
242,27
|
557,86
|
550,61
|
366,84
|
835,42
|
398,76
|
647,83
|
529,46
|
253,62
|
745,74
|
463,83
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.687,64
|
219,62
|
108,02
|
95,09
|
0,47
|
71,40
|
-
|
123,03
|
346,65
|
325,81
|
186,08
|
490,09
|
180,18
|
377,93
|
362,90
|
154,94
|
342,07
|
303,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
953,19
|
25,53
|
49,44
|
52,82
|
-
|
6,74
|
-
|
23,43
|
286,61
|
218,24
|
-
|
68,52
|
105,21
|
-
|
-
|
52,43
|
34,88
|
29,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
646,63
|
17,42
|
33,55
|
29,53
|
-
|
20,95
|
-
|
44,50
|
24,67
|
0,16
|
2,34
|
158,70
|
37,13
|
68,42
|
15,41
|
3,33
|
115,35
|
75,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.745,89
|
162,92
|
0,88
|
4,48
|
-
|
24,93
|
-
|
34,13
|
18,26
|
86,59
|
153,62
|
222,42
|
15,07
|
297,75
|
311,82
|
91,90
|
145,01
|
176,11
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
265,67
|
12,96
|
24,15
|
7,76
|
0,47
|
18,78
|
-
|
20,05
|
8,91
|
16,54
|
29,49
|
24,43
|
20,07
|
11,68
|
30,12
|
6,35
|
15,15
|
18,76
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
76,26
|
0,80
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,91
|
8,20
|
4,27
|
0,63
|
16,02
|
2,70
|
0,08
|
5,55
|
0,93
|
31,69
|
3,97
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.638,94
|
538,72
|
254,70
|
206,89
|
98,84
|
141,18
|
44,21
|
115,85
|
210,52
|
224,40
|
180,66
|
336,66
|
214,86
|
264,74
|
160,21
|
98,68
|
394,92
|
152,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,92
|
-
|
0,75
|
-
|
-
|
4,52
|
0,20
|
1,50
|
5,73
|
0,68
|
-
|
-
|
4,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,91
|
0,08
|
6,12
|
0,22
|
0,03
|
1,45
|
0,02
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
67,13
|
16,12
|
10,97
|
6,05
|
0M
|
8,21
|
0,67
|
-
|
0,53
|
-
|
0,01
|
0,02
|
2,04
|
19,01
|
-
|
0,15
|
-
|
2,46
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
62,97
|
5,70
|
0,57
|
13,32
|
1,22
|
8,09
|
0,29
|
5,69
|
1,35
|
4,95
|
1,35
|
-
|
4,28
|
0,80
|
-
|
6,41
|
4,86
|
4,10
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SK.S
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,99
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.172,47
|
121,80
|
124,21
|
105,14
|
22,52
|
42,60
|
18,03
|
25,19
|
94,72
|
105,96
|
71,39
|
62,62
|
93,68
|
72,90
|
54,24
|
45,18
|
67,66
|
45,11
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
704,82
|
66,55
|
83,35
|
58,60
|
17,78
|
24,12
|
12,76
|
11,09
|
67,80
|
74,69
|
39,47
|
34,40
|
50,64
|
46,23
|
26,54
|
24,39
|
32,94
|
27,92
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
215,62
|
31,11
|
4,39
|
2,91
|
0,66
|
9,15
|
0,04
|
3,15
|
13,13
|
16,66
|
21,14
|
16,50
|
17,58
|
16.20
|
18,78
|
9,45
|
26,24
|
8,52
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
18,48
|
1,91
|
8,01
|
1,24
|
0,33
|
2,02
|
0,08
|
0,37
|
0,71
|
0,27
|
0,12
|
0,35
|
0,30
|
0,76
|
0,65
|
0,53
|
0,30
|
0,53
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
22,50
|
4,46
|
3,02
|
12,36
|
0,54
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,18
|
0,27
|
0,19
|
0,27
|
0,12
|
0,19
|
0,16
|
0,29
|
0,09
|
0,07
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
67,24
|
7,28
|
18,56
|
15,20
|
1,46
|
1,60
|
4,31
|
0,78
|
2,85
|
2,15
|
1,66
|
1,39
|
2,87
|
1,54
|
1,16
|
2,04
|
1,04
|
1,34
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,31
|
1,08
|
1,33
|
1,35
|
0,38
|
1,68
|
-
|
0,24
|
-
|
1,18
|
0,37
|
-
|
0,60
|
1,06
|
-
|
0,07
|
-
|
0,98
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,78
|
0,61
|
0,10
|
1,05
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,33
|
1,73
|
0,01
|
-
|
0,23
|
0,04
|
0,03
|
1,57
|
0,06
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,46
|
1,28
|
0,86
|
-
|
0,06
|
-
|
0,11
|
-
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
-
|
0,02
|
-
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,50
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
0,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19,35
|
0,02
|
-
|
6,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
10,80
|
0,22
|
0,15
|
0,06
|
0,38
|
0,30
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,75
|
1,61
|
2,02
|
0,55
|
-
|
0,94
|
0,08
|
1,00
|
2,08
|
1,19
|
3,48
|
0,10
|
2,41
|
1,32
|
1,50
|
0,68
|
2,20
|
0,59
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
75,67
|
4,14
|
2,32
|
5,18
|
-
|
2,83
|
-
|
2,40
|
6,12
|
7,82
|
4,92
|
8,28
|
6,57
|
5,01
|
5,18
|
5,74
|
4,37
|
4,79
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,14
|
-
|
0,25
|
-
|
0,44
|
0,13
|
-
|
0,09
|
0,43
|
-
|
-
|
1,31
|
0,70
|
0,31
|
0,09
|
0,34
|
-
|
0,05
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
28,74
|
1,19
|
7,81
|
0,91
|
15,72
|
1,27
|
0,17
|
-
|
0,43
|
0,83
|
0,04
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
736,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77,08
|
89,75
|
72,98
|
174,53
|
77,30
|
60,10
|
34,32
|
45,65
|
76,44
|
28,67
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
423,35
|
129,92
|
68,11
|
66,29
|
19,73
|
28,99
|
22,34
|
47,62
|
15,41
|
15,70
|
-
|
2,72
|
6,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
40,28
|
6,47
|
22,53
|
1,40
|
0,31
|
3,77
|
1,54
|
0,11
|
0,97
|
0,17
|
0,36
|
0,37
|
0,28
|
0,59
|
0,22
|
0,64
|
0,37
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,11
|
1,74
|
2,31
|
0,96
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
0,02
|
0,11
|
-
|
-
|
3,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,91
|
2,37
|
0,93
|
0,57
|
0,24
|
0,07
|
0,64
|
1,05
|
1,33
|
0,45
|
0,75
|
0,33
|
0,65
|
1,25
|
1,57
|
0,61
|
0,91
|
0,19
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,suối
|
SON
|
870,87
|
213,19
|
10,38
|
8,40
|
-
|
35,29
|
-
|
23,12
|
12,74
|
5,80
|
0,43
|
65,67
|
10,81
|
110,08
|
67,76
|
-
|
238,00
|
69,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
166,68
|
40,14
|
-
|
2,76
|
38,18
|
3,12
|
0,18
|
11,49
|
0,13
|
-
|
33,15
|
30,40
|
(0,26)
|
0,01
|
0,57
|
0,01
|
6,34
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,70
|
-
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
1,52
|
0,04
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
59,52
|
-
|
1,84
|
9,74
|
-
|
3,14
|
-
|
3,39
|
0,68
|
0,41
|
0,10
|
8,67
|
3,72
|
5,16
|
6,36
|
-
|
8,75
|
7,56
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính (ha)
|
Lam Sơn
|
Hiến Nam
|
An Tảo
|
Lê Lợi
|
Minh Khai
|
Quang Trung
|
Hồng Châu
|
Trung Nghĩa
|
Liên Phương
|
Hồng Nam
|
Quảng Châu
|
Bảo Khê
|
Phú Cường
|
Hùng Cường
|
Phương Chiểu
|
Tân Hưng
|
Hoàng Hanh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
132,15
|
20,35
|
2,08
|
7,97
|
-
|
0,39
|
-
|
1,81
|
17,40
|
37,37
|
9,38
|
2,73
|
9,66
|
4,06
|
2,84
|
10,66
|
4,83
|
0,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
91,04
|
10,96
|
0,10
|
5,54
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
16,71
|
33,54
|
-
|
2,31
|
8,57
|
-
|
-
|
8,62
|
4,44
|
0,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,02
|
3,87
|
0,02
|
0,93
|
-
|
0,11
|
-
|
0,22
|
0,69
|
0,05
|
0,11
|
0,11
|
0,79
|
4,06
|
2,83
|
-
|
0,11
|
0,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,39
|
5,48
|
0,74
|
0,15
|
-
|
0,17
|
-
|
0,33
|
-
|
3,78
|
4,82
|
0,21
|
0,20
|
-
|
-
|
0,19
|
0,17
|
0,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,70
|
0,04
|
1,22
|
1,35
|
-
|
0,11
|
-
|
1,13
|
-
|
-
|
4,45
|
0,11
|
0,10
|
-
|
0,01
|
1,85
|
0,11
|
0,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,82
|
2,48
|
4,02
|
1,18
|
0,20
|
0,23
|
0,35
|
0,22
|
0,06
|
1,43
|
0,85
|
0,34
|
4,14
|
0,05
|
1,76
|
0,12
|
0,39
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,004
|
|
|
0,004
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện,cấp xã
|
DHT
|
9,72
|
0,33
|
2,98
|
0,26
|
|
|
|
|
0,06
|
0,58
|
0,30
|
|
3,30
|
0,05
|
1,69
|
0,12
|
0,05
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
0,21
|
|
0,80
|
|
0,02
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tai đô thị
|
ODT
|
2,17
|
0,60
|
0,40
|
0,82
|
-
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,79
|
|
0,64
|
|
0,03
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,19
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,25
|
|
|
0,08
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,52
|
1,13
|
|
|
-
|
0,11
|
|
0,22
|
|
|
0,34
|
0,34
|
0,04
|
|
|
|
0,34
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính (ha)
|
Lam Sơn
|
Hiến Nam
|
An Tảo
|
Lê Lợi
|
Minh Khai
|
Quang Trung
|
Hồng Châu
|
Trung Nghĩa
|
Liên Phương
|
Hồng Nam
|
Quảng Châu
|
Bão Khê
|
Phú Cường
|
Hùng Cường
|
Phương Chiểu
|
Tân Hưng
|
Hoàng Hanh
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...
+(17)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN
|
NNP/PNN
|
135,56
|
21,21
|
2,28
|
7,97
|
|
039
|
|
2,93
|
17,93
|
37,37
|
938
|
2,73
|
10,36
|
4,06
|
2,84
|
10,66
|
4,83
|
0,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
93,13
|
11,82
|
0,10
|
5,54
|
|
-
|
|
0,13
|
17,24
|
33,54
|
-
|
2,31
|
9,27
|
-
|
-
|
8,62
|
4,44
|
0,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
14,22
|
3,87
|
0,22
|
0,93
|
|
0,11
|
|
0,22
|
0,69
|
0,05
|
0,11
|
0,11
|
0,79
|
4,06
|
2,83
|
-
|
0,11
|
0,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
16,39
|
5,48
|
0,74
|
0,15
|
|
0,17
|
|
0,33
|
-
|
3,78
|
4,82
|
0,21
|
0,20
|
-
|
-
|
0,19
|
0,17
|
0,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,82
|
0,04
|
1,22
|
1,35
|
|
0,11
|
|
2,25
|
-
|
-
|
4,45
|
0,11
|
0,10
|
-
|
0,01
|
1,85
|
0,11
|
0,22
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
29,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
-
|
23,12
|
4,29
|
-
|
-
|
3,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
LUC/NKH
|
3,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,18
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm sang cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
29,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
|
23,12
|
4,29
|
|
|
|
2.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,36
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,06
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân bổ đến
từng đơn vị hành chính
|
Lam Sơn
|
Hiến Nam
|
An Tảo
|
Lê Lợi
|
Minh Khai
|
Quang Trung
|
Hồng Châu
|
Trung Nghĩa
|
Liên Phương
|
Hồng Nam
|
Quảng Châu
|
Bảo Khê
|
Phú Cường
|
Hùng Cường
|
Phương Chiểu
|
Tân Hưng
|
Hoàng Hanh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,23
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,23
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/05/2022 thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
3.685
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|