Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 110/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tuy An Phú Yên
Số hiệu:
110/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành:
10/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 110/QĐ-UBND
Phú Yên, ngày 10
tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TUY AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ
sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-UBND ngày 07/02/2023
của UBND tỉnh về ý kiến liên quan 13 nội dung thuộc lĩnh vực đất đai do Sở Tài
nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường (tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 06/01/2023 và Báo cáo số 49/BC-STNMT
ngày 03/02/2023), đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 01/TTr-UBND
ngày 04/01/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số
14/TB-HĐTĐ ngày 26/12/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
huyện Tuy An.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy An, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
tự nhiên (ha)
I
Loại đất
40.803,70
1
Đất nông nghiệp
NNP
32.499,59
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.483,17
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.495,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
10.363,48
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.978,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
375,06
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
12.635,68
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
486,98
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
177,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.158,80
2.1
Đất quốc phòng
CQP
137,64
2.2
Đất an ninh
CAN
28,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
21,05
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
340,52
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
120,42
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
212,76
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
177,82
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã:
DHT
2.600,76
-
Đất giao thông
DGT
1.669,87
-
Đất thủy lợi
DTL
518,81
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,30
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,74
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
61,95
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
19,28
-
Đất công trình năng lượng
DNL
40,96
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,83
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,61
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
20,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
64,86
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, …
NTD
168,68
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,33
-
Đất chợ
DCH
9,54
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
1,65
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
13,46
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,99
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
897,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
109,25
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,61
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,22
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
5,17
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
892,21
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.581,83
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,40
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.145,31
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu thu hồi
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.279,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA
216,02
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
110,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
429,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
95,98
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,69
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
534,28
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,80
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
129,29
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,40
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã:
DHT
43,34
-
Đất giao thông
DGT
39,23
-
Đất thủy lợi
DTL
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,21
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,40
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,00
-
Đất chợ
DCH
0,20
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
17,68
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,20
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,23
2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
58,50
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,74
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
STT
Chỉ tiêu chuyển
mục đích
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.429,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
268,52
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
152,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
456,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
100,78
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,69
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
600,00
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,80
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
55,07
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
55,07
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
3,20
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
145,97
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,00
2.2
Đất an ninh
CAN
0,34
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
100,00
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,10
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã:
DHT
38,98
-
Đất giao thông
DGT
25,00
-
Đất thủy lợi
DTL
12,34
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,79
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,35
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,50
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,20
2.7
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,72
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,63
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục
đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ
1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Tuy An.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND huyện Tuy An:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt
và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Tuy An xem xét, quyết định việc chuyển
mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu
cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất;
tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn
chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo
thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của
pháp luật.
- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tuy An trong việc tổ
chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy An và
Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 23.02.21
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
Biểu
1. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định
số 110/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Chí Thạnh
xã An Dân
xã An Ninh Tây
xã An Ninh Đông
xã An Thạch
xã An Định
xã An Nghiệp
xã An Cư
xã An Xuân
xã An Lĩnh
xã An Hoà
Hải
xã An Hiệp
xã An Mỹ
xã An Chấn
xã An Thọ
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện tích tự
nhiên
40.803,70
1.442,40
2.012,19
1.204,33
2.292,08
1.108,86
1.776,67
3.932,32
2.089,38
3.446,88
6.240,62
3.655,85
4.603,06
1.360,96
1.344,21
4.293,90
1
Đất nông nghiệp
NNP
32.499,59
956,03
1.621,30
785,91
1.235,22
801,41
1.494,84
3.632,20
1.441,49
3.058,38
5.741,32
2.449,42
3.649,92
932,19
783,39
3.916,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.483,17
126,85
204,09
390,24
238,77
401,38
358,05
374,63
427,73
184,15
264,54
447,09
420,65
295,53
157,03
192,44
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2.495,20
75,74
144,83
391,05
133,41
397,57
363,39
314,80
349,45
1,26
3,40
12,18
-
181,64
126,48
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
10.363,48
290,15
410,85
193,00
625,13
324,23
282,05
578,72
753,36
917,85
2.088,35
715,76
1.392,32
438,96
416,42
936,33
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
3.978,05
9,86
26,09
36,82
43,58
17,13
23,37
109,63
34,64
1.206,81
1.147,66
160,73
16,08
106,67
10,26
1.028,73
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
375,06
-
-
-
152,83
-
-
171,22
-
-
42,71
8,30
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
12.635,68
529,03
973,49
111,33
60,73
58,67
831,37
2.397,27
95,13
737,65
2.197,50
958,95
1.765,91
87,93
79,28
1.751,44
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
486,98
0,14
6,78
54,52
113,72
-
-
0,50
130,63
-
0,56
122,38
54,65
3,10
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
177,17
-
-
-
0,46
-
-
0,23
-
11,92
-
36,21
0,31
-
120,40
7,64
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7.158,80
408,81
347,19
396,56
723,35
227,73
251,23
298,84
643,55
388,50
445,30
1.155,70
702,14
357,27
463,50
349,13
2.1
Đất quốc phòng
CQP
137,64
7,42
-
3,20
11,37
-
3,00
3,00
-
30,00
74,26
3,12
-
0,03
2,24
-
2.2
Đất an ninh
CAN
28,02
4,48
0,15
0,14
0,20
0,06
0,20
0,16
0,07
0,19
0,18
0,35
0,20
21,47
0,09
0,08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
21,05
4,45
-
-
-
-
-
-
16,60
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
340,52
2,29
2,16
1,92
0,96
62,00
0,17
0,53
0,64
-
-
147,83
-
2,03
119,99
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
120,42
4,29
8,99
6,51
0,65
0,64
1,72
-
0,32
2,65
-
2,06
0,07
21,59
70,37
0,56
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
212,76
-
-
-
-
-
-
-
-
200,00
-
-
-
7,01
-
5,75
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
177,82
-
-
10,00
10,00
16,50
15,00
6,28
2,80
-
6,00
-
55,23
-
43,43
12,58
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.600,76
241,19
106,99
138,46
276,53
67,32
114,95
197,43
148,78
99,11
164,04
232,50
260,42
178,21
149,17
225,66
Đất giao thông
DGT
1.669,87
95,63
85,78
77,21
212,88
39,09
80,82
53,58
122,56
54,51
136,18
176,48
159,09
136,88
99,27
139,91
Đất thủy lợi
DTL
518,81
107,06
3,77
15,92
11,35
13,24
21,81
132,12
12,31
34,00
1,34
23,70
72,37
14,27
33,84
21,71
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
7,30
1,54
0,11
2,56
0,04
0,16
0,07
0,55
0,10
-
1,18
0,08
0,12
0,07
0,33
0,39
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
4,74
2,32
0,06
0,25
0,78
0,18
0,13
0,07
0,08
0,16
0,08
0,13
0,09
0,15
0,15
0,11
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
DGD
61,95
6,46
2,50
7,39
5,60
1,72
2,19
5,20
2,64
2,75
2,98
5,84
2,91
5,89
4,17
3,71
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
19,28
5,18
1,36
-
0,92
0,93
0,97
0,64
-
3,68
-
0,50
0,61
1,76
2,00
0,73
Đất công trình
năng lượng
DNL
40,96
0,39
0,03
0,02
-
-
0,25
-
0,05
-
20,00
0,07
0,02
0,13
-
20,00
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,83
0,24
0,04
0,05
0,04
0,02
0,02
0,02
0,10
0,07
0,05
0,07
0,02
0,03
0,03
0,03
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
13,61
-
1,18
-
10,52
-
-
-
-
0,47
-
0,14
1,30
-
-
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
20,00
14,12
-
1,14
-
-
-
-
-
-
-
0,24
4,50
-
-
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
64,86
1,92
1,04
3,32
1,28
6,11
2,83
0,50
1,69
0,77
0,46
0,76
3,51
1,56
1,49
37,62
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
168,68
5,51
10,85
28,82
31,50
5,61
5,55
4,27
8,63
2,59
1,63
23,65
14,78
16,90
7,15
1,24
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0,33
-
-
-
0,33
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
9,54
0,82
0,27
1,78
1,29
0,26
0,31
0,48
0,62
0,11
0,14
0,84
1,10
0,57
0,74
0,21
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
1,65
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,65
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
13,46
0,34
0,65
0,76
0,36
0,36
0,41
0,76
1,04
1,49
1,12
3,20
1,53
0,53
0,42
0,49
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
3,99
0,84
-
-
2,05
-
-
-
-
-
-
0,72
-
-
0,38
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
897,02
-
54,72
73,87
111,26
36,85
32,37
35,88
68,13
31,08
55,94
124,54
48,35
115,22
69,82
38,99
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
109,25
109,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
13,61
6,65
0,45
0,20
0,15
0,66
0,35
0,64
0,48
0,87
0,74
0,78
0,64
0,37
0,42
0,21
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,22
0,88
-
-
-
0,04
0,11
-
-
-
-
0,19
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
5,17
0,10
1,56
0,11
0,41
0,44
0,70
0,23
0,03
-
-
0,82
0,26
0,32
0,11
0,08
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
892,21
25,55
164,78
147,68
9,39
41,34
80,06
53,73
63,72
21,23
143,02
7,62
51,89
10,49
7,01
64,70
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
1.581,83
1,08
6,74
13,71
300,02
1,52
2,19
0,20
340,94
1,88
-
630,32
283,15
-
0,05
0,03
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,40
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.145,31
77,56
43,70
21,86
333,51
79,72
30,60
1,28
4,34
-
54,00
50,73
251,00
71,50
97,32
28,19
Biểu
2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định
số 110/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu thu hồi đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Chí Thạnh
xã An Dân
xã An Ninh Tây
xã An Ninh Đông
xã An Thạch
xã An Định
xã An Nghiệp
xã An Cư
xã An Xuân
xã An Lĩnh
xã An Hoà
Hải
xã An Hiệp
xã An Mỹ
xã An Chấn
xã An Thọ
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.279,22
153,32
19,10
50,24
84,79
11,54
61,72
14,98
24,16
289,72
97,81
68,97
146,52
108,28
79,31
68,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA
216,02
77,32
1,28
13,93
17,93
0,02
19,74
1,36
0,35
-
0,10
7,43
11,89
56,59
8,01
0,07
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
110,46
77,12
0,66
5,18
14,56
0,02
2,13
0,31
0,34
-
-
0,52
-
3,02
6,60
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
429,45
50,30
0,75
15,56
44,24
1,52
15,96
2,54
22,49
2,02
21,56
46,76
91,60
46,28
59,97
7,90
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
95,98
15,02
0,20
5,05
5,27
-
0,02
1,80
0,02
12,21
20,15
2,75
1,50
4,41
11,33
16,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,69
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
534,28
10,68
16,87
13,90
17,35
10,00
26,00
9,28
1,30
275,49
56,00
10,34
41,53
1,00
-
44,54
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1,80
-
-
1,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
129,29
20,51
0,13
2,75
25,49
6,56
0,43
2,00
0,08
-
0,08
15,67
30,42
7,51
17,66
-
2.1
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
1,40
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,37
-
2.2
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
43,34
0,31
0,10
0,75
16,00
-
0,43
-
0,07
-
-
12,26
0,42
5,00
8,00
-
-
Đất giao thông
DGT
39,23
0,31
-
0,50
16,00
-
-
-
-
-
-
11,40
0,02
5,00
6,00
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,30
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,21
-
-
0,25
-
-
0,43
-
0,07
-
-
0,06
0,40
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
0,40
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
0,30
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,00
-
-
Đất chợ
DCH
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
17,68
-
-
2,00
5,75
-
-
-
0,01
-
-
1,21
-
2,51
6,20
-
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,20
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2,23
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
0,08
2,00
-
-
0,09
-
2.6
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
58,50
20,00
-
-
-
6,50
-
2,00
-
-
-
-
30,00
-
-
-
2.7
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
3,74
-
-
-
3,74
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu
3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định
số 110/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Chí Thạnh
xã An Dân
xã An Ninh Tây
xã An Ninh Đông
xã An Thạch
xã An Định
xã An Nghiệp
xã An Cư
xã An Xuân
xã An Lĩnh
xã An Hoà
Hải
xã An Hiệp
xã An Mỹ
xã An Chấn
xã An Thọ
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.429,14
156,32
24,60
50,49
84,79
51,54
61,72
14,98
24,16
239,75
97,81
114,77
146,52
108,08
184,85
68,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
268,52
78,32
5,78
13,93
17,93
40,02
19,74
1,36
0,35
-
0,10
7,43
11,89
56,59
15,01
0,07
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
152,46
77,12
2,66
5,18
14,56
40,02
2,13
0,31
0,34
-
-
0,52
-
3,02
6,60
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
456,35
52,30
1,75
15,56
44,24
1,52
15,96
2,54
22,49
2,02
21,56
46,76
91,60
46,28
83,87
7,90
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
100,78
15,02
0,20
5,05
5,27
-
0,02
1,80
0,02
12,21
20,15
2,75
1,50
4,21
16,33
16,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,69
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
600,00
10,68
16,87
14,15
17,35
10,00
26,00
9,28
1,30
225,52
56,00
56,14
41,53
1,00
69,64
44,54
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1,80
-
-
1,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
55,07
-
-
-
-
-
-
-
-
49,97
-
-
-
-
-
5,10
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
55,07
-
-
-
-
-
-
-
-
49,97
-
-
-
-
-
5,10
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,20
-
0,03
-
0,74
-
0,43
-
-
-
-
2,00
-
-
-
-
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu
4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định
số 110/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Chí
Thạnh
xã An Dân
xã An Ninh Tây
xã An Ninh Đông
xã An Thạch
xã An Định
xã An Nghiệp
xã An Cư
xã An Xuân
xã An Lĩnh
xã An Hoà
Hải
xã An Hiệp
xã An Mỹ
xã An Chấn
xã An Thọ
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
145,97
-
-
1,70
10,37
2,30
0,35
3,16
-
-
0,18
106,30
14,70
-
4,12
2,79
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,00
-
-
-
-
-
-
3,00
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,34
-
-
-
-
-
-
0,16
-
-
0,18
-
-
-
-
-
2.3
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
100,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100,00
-
-
-
-
2.4
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,10
-
2.5
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
38,98
-
-
1,70
9,65
2,30
-
-
-
-
-
6,30
14,50
-
1,74
2,79
-
Đất giao thông
DGT
25,00
-
-
-
8,00
-
-
-
-
-
-
1,00
14,00
-
-
2,00
-
Đất thủy lợi
DTL
12,34
-
-
1,70
1,30
2,30
-
-
-
-
-
5,30
-
-
1,74
-
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,79
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,79
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
0,35
-
-
-
0,35
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
2.6
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
2.7
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,72
-
-
-
0,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,63
-
-
-
-
-
0,35
-
-
-
-
-
-
-
0,28
-
Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/02/2023 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
666
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng