|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2022/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019
CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ
và Luật tổ chức chính quyền địa phương 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm năm 2020;
Căn cứ Luật đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
xác định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư
vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Thông qua bảng
giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày
31/12/2024;
Căn cứ Công văn số 78/HĐND ngày 28/02/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 748/TTr-TNMT ngày 12/11/2021 và số 87/TTr-TNMT ngày 08/3/2022;
Hội đồng Thẩm định Bảng giá đất tỉnh tại Thông báo thẩm định số 6078/TB-HĐTĐBGĐ
ngày 19/10/2021 và số 6409/TB HĐTĐBGĐ ngày 03/11/2021; Sở Tư pháp tại Báo cáo
thẩm định số 307/BC-STP ngày 08/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các
loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND
tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày
27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
1. Bổ sung điểm d
khoản 1 Điều 1 như sau: “d) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá
đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
2. Bổ sung điểm h
khoản 2 Điều 1 như sau: “h) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá
đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
Điều 3: Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 30/3/2022.
Điều 4: Các
ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài
chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Ban Quản lý
Khu kinh tế Quảng Ninh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn; Cục trưởng Cục
thuế tỉnh Quảng Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT, P1, P4 - UBND
tỉnh;
- Như điều 4;
- V0, V1 QLĐĐ1-2-3;
- Lưu: VT, QLĐĐ2.
Đ10bản,QĐ08.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thành
|
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày
15/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC
GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
III
|
PHƯỜNG HỒNG HẢI
|
|
|
|
15
|
Khu đô thị đồi Ngân hàng
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ
vào đến khu biệt thự
|
19.200
.000
|
15.360.000
|
11.520.000
|
17
|
Khu đô thị Mon Bay
|
|
|
|
|
- Dãy bám mặt đường Trần Quốc
Nghiễn
|
52.000.000
|
41.600.000
|
31.200.000
|
|
- Dãy bám mặt đường đôi trước
Trường THPT chuyên Hạ Long và Trường THCS Hồng Hải
|
32.000.000
|
25.600.000
|
19.200.000
|
|
- Dãy bám khu đô thị phía Nam
đường Nguyễn Văn Cừ
|
32.000.000
|
25.600.000
|
19.200.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
28.000.000
|
22.400.000
|
16.800.000
|
4
|
Khu đô thị bãi biển phía Nam
đường Nguyễn Văn Cừ (Trừ dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn)
|
|
|
|
4.2
|
Khu đô thị bãi biển phía Nam
đường Nguyễn Văn Cừ (Bao gồm các khu tự xây, khu tái định cư Hồng Hải) đoạn
từ ngã 5 Kênh Liêm đến đường trước Tổng Công ty than Đông Bắc
|
|
|
|
|
- Đường đôi trước Trường THPT
chuyên Hạ Long đoạn từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn (Hải Long)
và Tuyến đường Phan Đăng Lưu đoạn từ đường giao với phố Đông Hồ đến đường
Kênh Liêm.
|
45.000.000
|
36.000.000
|
27.000.000
|
VIII
|
PHƯỜNG CAO XANH
|
|
|
|
7
|
Đường quanh đảo Sa tô đoạn từ
thửa 55, thửa 56 tờ BĐĐC 31 đến hết thửa 43, thửa 44 tờ BĐĐC 38
|
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.200.000
|
1.760.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
28
|
Đường ngõ 13 đường Cao Xanh:
Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến)
đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở
lên
|
2.900.000
|
2.320.000
|
1.740.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến
dưới 3m
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
IX
|
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY
|
|
|
|
19
|
Các vị trí bám mặt đường gom
Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
16.200.000
|
12.960.000
|
9.720.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
4.900.000
|
3.920.000
|
2.940.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
XI
|
PHƯỜNG HÀ KHẨU
|
|
|
|
14
|
Các vị trí bám mặt đường gom
Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
14.600.000
|
11.680.000
|
8.760.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.200.000
|
4.960.000
|
3.720.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.700.000
|
1.360.000
|
1.020.000
|
|
- Khu còn lại
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
15
|
Khu biệt thự xanh (Trừ dãy bám
QL18A)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
4.000.000
|
16
|
Đường kết nối Quốc lộ 279 với
đường Trới - Vũ Oai qua khu công nghiệp Việt Hưng đoạn từ ngã 3 giao với
đường 279 đến cầu Bút xê 2
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
XII
|
PHƯỜNG HÙNG THẮNG
|
|
|
|
9
|
Tuyến đường nối từ đường EC ra
QL18A thuộc tổ 12 khu 4B (Xóm Mít)
|
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
XIV
|
PHƯỜNG HÀ LẦM
|
|
|
|
15
|
Các thửa đất bám mặt đường mới
dự án xử lý ngập lụt khu 5 Hà Lầm (đoạn từ thửa 237 đến thửa 334 tờ bản đồ 11
theo quy hoạch BĐĐC Hà Lầm năm 1999)
|
|
|
|
|
- Các ô đất bám đường đôi
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
2.400.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
XVII
|
PHƯỜNG HÀ KHÁNH
|
|
|
|
20
|
Các thửa đất bám đường (sau
cắt trừ GPMB, hoặc không GPMB nhưng tiếp giáp đường to mới đi qua mặt thửa
đất) dự án KĐT Lideco Cao Thắng - Hà Khánh - Hà Lầm tại Khu 1, khu 2 Hà Khánh
từ thửa 10 TBĐ 69 đến qua thửa 141 TBĐ 64 và đoạn từ thửa 116 đến thửa 134
TBĐ 69 qua các thửa đất thuộc tờ BĐĐC số 65, 70 bản đồ địa chính Hà Khánh
1998
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
XIX
|
PHƯỜNG VIỆT HƯNG
|
|
|
|
5
|
Đường kết nối Quốc lộ 279 với
đường Trới - Vũ Oai qua khu công nghiệp Việt Hưng đoạn từ cầu Bút xê 2 đến
ngã tư Vạn Yên
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
XXI
|
PHƯỜNG HOÀNH BỒ
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư Thạch Bích
|
|
|
|
|
- Các ô đất bám phố Lê Lai
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
|
- Các ô đất còn lại và các hộ
bám đường dự án
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
10
|
Tuyến đường cạnh trường THCS
Trới, đấu nối với TL 326
|
12.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
B. SỬA ĐỔI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
V
|
PHƯỜNG HÀ TU
|
|
|
|
1
|
Đường 18A
|
|
|
|
1.1
|
Đường 18A đoạn từ Cầu trắng
đến ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ (Bên trái tuyến hết thửa 216, TBĐ 22 - BĐĐC năm
2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
15.300.000
|
12.240.000
|
9.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.800.000
|
3.840.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
2
|
Đường vận tải mỏ đoạn từ cổng
nhà sàng đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017)
|
|
|
|
2.3
|
Đoạn từ hết cổng Xẹc Lồ (TĐ 9
TBĐ 34 - BĐĐC năm 2017) đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
5
|
Đường Minh Hà
|
|
|
|
5.2
|
Đường Minh Hà đoạn từ hết
đường lên trường Vũ Văn Hiếu đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến
hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
9
|
Tuyến đường tàu cũ đoạn từ
đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
VII
|
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
|
|
|
|
7
|
Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu
(bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án và trừ các thửa đất bám đường Tô Hiến
Thành)
|
|
|
|
7.1
|
Khu A
|
36.000.000
|
28.800.000
|
21.600.000
|
7.2
|
Khu C, D
|
31.500.000
|
25.200.000
|
18.900.000
|
VIII
|
PHƯỜNG CAO XANH
|
|
|
|
16
|
Khu phía sau cống Cầu Đổ
|
|
|
|
16.1
|
Đoạn từ đường Trần Phú (TL337)
đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ
18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.100.000
|
4.880.000
|
3.660.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.400.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
16.2
|
Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên
trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
26
|
Khu vực giáp tuyến kè bên
ngoài tuyến đường bao biển Khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A, B, C, D và Nhóm
nhà ở phía Tây Bắc đường Trần Thái Tông (Công ty CP Tập đoàn đầu tư xây dựng
phát triển Đông Đô - BQP)
|
|
|
|
|
- Dãy bám mặt đường Trần Thái
Tông
|
15.800.000
|
12.640.000
|
9.480.000
|
|
- Dãy bám đường ven biển
|
14.900.000
|
11.920.000
|
8.940.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
6.300.000
|
5.040.000
|
3.780.000
|
27
|
Khu đô thị mới Vựng Đâng mở
rộng và Khu dân cư Nam Sa Tô
|
8.100.000
|
6.480.000
|
4.860.000
|
IX
|
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY
|
|
|
|
14
|
Phố Ngô Gia Tự đoạn từ đường
Hạ Long đến QL18A mới (Trừ những ô thuộc Khu đô thị mới phía Đông ga Hạ Long)
|
6.800.000
|
5.440.000
|
4.080.000
|
15
|
Phố Lương Văn Can đoạn từ
đường Hạ Long đến đường Giếng Đáy
|
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
XI
|
PHƯỜNG HÀ KHẨU
|
|
|
|
3
|
Đường 279
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp Giếng Đáy đến hết
đường vào nhà văn hóa khu 4 (hết TĐ 88 TBĐ 80); Bên trái tuyến đến hết TĐ 162
TBĐ 80 (BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
10.800.000
|
8.640.000
|
6.480.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.200.000
|
4.160.000
|
3.120.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
2.100.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
3.2
|
Đoạn từ TĐ 92 TBĐ 80 (phải
tuyến); TĐ 163 TBĐ 80 (trái tuyến) đến hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ
77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
12.600.000
|
10.080.000
|
7.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.600.000
|
4.480.000
|
3.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
2.200.000
|
1.760.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
3.3
|
Đoạn từ hết UBND phường Hà
Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017)
đến hết Công ty Viglacera Hạ Long
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.600.000
|
6.880.000
|
5.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
2.100.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
3.4
|
Đoạn từ hết Công ty Viglacera
Hạ Long đến ngã ba giao với đường mới vào Hoành Bồ
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.700.000
|
1.360.000
|
1.020.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
11
|
Khu tái định cư tự xây phía
Tây TP Hạ Long tại khu 3 Hà Khẩu (Gần Xí nghiệp Giếng Đáy 2) và các hộ bám
đường quy hoạch khu tái định cư
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
XIII
|
PHƯỜNG CAO THẮNG
|
|
|
|
3.3
|
Đoạn từ hết Khu đô thị Bãi
Muối (do Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh quản lý đầu
tư) đến giáp khu đô thị do Công Ty TNHH 1 Thành Viên Đầu Tư và Xây Dựng Đức
Hoàng quản lý đầu tư
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
11.700.000
|
9.360.000
|
7.020.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.600.000
|
1.280.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
18
|
Khu đô thị Bãi Muối (do Công
ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh quản lý đầu tư)
|
12.600.000
|
10.080.000
|
7.560.000
|
20
|
Đường dọc mương đoạn từ giáp
Cao Xanh đến hết khu tái định cư Bãi Muối
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.400.000
|
4.320.000
|
3.240.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
21
|
Khu dân cư đô thị phường Cao
Thắng (Trừ dãy bám đường Bãi Muối) do Công Ty TNHH 1 Thành Viên Đầu Tư và Xây
Dựng Đức Hoàng quản lý đầu tư
|
5.400.000
|
4.320.000
|
3.240.000
|
24
|
Khu đô thị tại các phường Cao
Thắng, Hà Lầm
|
|
|
|
|
- Đường đôi trong khu đô thị
|
10.400.000
|
8.320.000
|
6.240.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
26
|
Khu dân cư đồi Ngân Hàng và
các thửa đất xung quanh được hưởng HTKT của dự án
|
|
|
|
|
- Dãy biệt thự
|
10.800.000
|
8.640.000
|
6.480.000
|
|
- Dãy liền kề
|
12.600.000
|
10.080.000
|
7.560.000
|
XIV
|
PHƯỜNG HÀ LẦM
|
|
|
|
14
|
Đường dự án dọc mương nước
đoạn cầu nước mặn phường Hà Lầm tới cầu Trắng K67 phường Hà Khánh (giai đoạn
2: đoạn từ KĐT Cienco 5 đến phường Hà Lầm)
|
3.800.000
|
3.040.000
|
2.280.000
|
XV
|
PHƯỜNG TUẦN CHÂU
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư trên đảo
|
|
|
|
1.2
|
Đường sang văn phòng Công ty
Âu Lạc đoạn từ bên phải tuyến thửa số 50 tờ BĐĐC 16 và bên trái tuyến thửa số
16 tờ BĐĐC 18 đến hết thửa 08 tờ BĐĐC 33
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.700.000
|
1.360.000
|
1.020.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
1.3
|
Đường vào đồn biên phòng từ
đoạn từ thửa số 06 tờ BĐĐC 50 đến hết thửa 32 TBĐ 58 (Phải tuyến) và thửa 57
TBĐ 58 (BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Bám đường
|
5.400.000
|
4.320.000
|
3.240.000
|
|
- Dãy 2
|
4.200.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
XVI
|
PHƯỜNG HÀ TRUNG
|
|
|
|
3.2
|
Đoạn Cổng Lán 14 đến trạm bơm
A282 (Bên trái tuyến đến hết thửa 77 tờ BĐĐC 29 - BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
6
|
Đường Xẹc lồ đoạn từ hết TĐ
156 TBĐ 33 (BĐĐC năm 2017) đến hết địa phận phường
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.700.000
|
2.160.000
|
1.620.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
XVII
|
PHƯỜNG HÀ KHÁNH
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư đô thị Hà Khánh thuộc
tổ 19A khu 3 và các hộ bám đường dự án
|
5.900.000
|
4.720.000
|
3.540.000
|
XXI
|
PHƯỜNG HOÀNH BỒ
|
|
|
|
1.4
|
Từ số nhà 341 (bên trái), số
nhà 348 (bên phải) đến hết đất khu quy hoạch dân cư tự xây - Khu 2
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.400.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
6
|
Các ô đất ở thuộc dự án Khu
nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo
Long
|
|
|
|
6.1
|
Các ô đất ở thuộc dự án Khu
nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo
Long và các thửa đất xung quanh được hưởng HTKT của dự án
|
2.900.000
|
2.320.000
|
1.740.000
|
6.2
|
Các ô đất còn lại và các hộ
bám đường dự án
|
2.700.000
|
2.160.000
|
1.620.000
|
C. BỎ TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ
|
II
|
PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG
|
|
|
|
28
|
Khu đô thị Mon Bay
|
|
|
|
|
- Dãy bám mặt đường Trần Quốc
Nghiễn
|
|
|
|
|
- Dãy bám mặt đường đôi trước
Trường THPT chuyên Hạ Long và Trường THCS Hồng Hải
|
|
|
|
|
- Dãy bám khu đô thị phía Nam
đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
V
|
PHƯỜNG HÀ TU
|
|
|
|
6.1
|
Đoạn từ bến xe mỏ đến đường
tàu
|
|
|
|
IX
|
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY
|
|
|
|
16
|
Phố Lý Tự Trọng đoạn từ phố Ba
Lan đến hết đường
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư đồi Tên Lửa (Từ hết
thửa 26 tờ BĐĐC 30 đến hết thửa 58 tờ BĐĐC 21)
|
|
|
|
XI
|
PHƯỜNG HÀ KHẨU
|
|
|
|
4
|
Đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy
2
|
|
|
|
XXI
|
PHƯỜNG HOÀNH BỒ
|
|
|
|
1.5
|
Kế tiếp sau nhà ông Trần Ngọc
Tuyến số nhà 453 (bên trái) đến hết đất khu quy hoạch dân cư tự xây - Khu 2
|
|
|
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC
GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG VỊ TRÍ; MỨC GIÁ
ĐẤT
|
I
|
XÃ LÊ LỢI
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư Thạch Bích
|
|
|
|
|
- Các ô đất bám phố Lê Lai
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
|
- Các ô đất còn lại và các hộ
bám đường dự án
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
B. SỬA ĐỔI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
I
|
XÃ LÊ LỢI
|
|
|
|
2.13
|
Nhánh đường rẽ đối diện nhà bà
La Thị Phương (TĐ 45 TBĐ 40): Đoạn từ TĐ 72 BĐĐC số 40 đến hết TĐ 60 bản đồ
số 41
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
670.000
|
540.000
|
400.000
|
|
- Đường nhánh rộng từ 3m trở
lên
|
370.000
|
300.000
|
220.000
|
|
- Đường nhánh rộng từ 1,5m đến
dưới 3m
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
|
- Vị trí còn lại
|
90.000
|
70.000
|
50.000
|
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
I
|
PHƯỜNG
THANH SƠN
|
|
|
|
32
|
Khu quy hoạch
cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khu 9
|
|
|
|
32.1
|
Các ô đất số:
1,2,3,4,5,6
|
6.600.000
|
5.280.000
|
3.960.000
|
32.2
|
Các ô còn lại
(từ ô số 7 đến ô số 14)
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
33
|
Khu Quy hoạch
cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường
Thanh Sơn
|
|
|
|
33.1
|
Các ô đất số:
1,2,3,4
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
33.2
|
Các ô đất còn
lại (từ ô số 5 đến ô 15)
|
5.800.000
|
4.640.000
|
3.480.000
|
34
|
Quy hoạch khu
dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn)
|
|
|
|
34.1
|
Các vị trí
nhà liên kề
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
34.2
|
Các vị trí
đất biệt thự
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
II
|
PHƯỜNG
QUANG TRUNG
|
|
|
|
47
|
Quy hoạch Khu
dân cư đồi Hang Hùm
|
3.700.000
|
2.960.000
|
2.220.000
|
III
|
PHƯỜNG
TRƯNG VƯƠNG
|
|
|
|
24
|
Các vị trí
thuộc Quy hoạch cấp đất dân cư khu 1 (tổ 5, khu 1 - trừ các vị trí bám đường
Đồng Mương)
|
4.700.000
|
3.760.000
|
2.820.000
|
25
|
Các vị trí
thuộc Nhóm nhà ở tại phường Trưng Vương (của Công ty TNHH TM Giang Nam)
|
10.300.000
|
8.240.000
|
6.180.000
|
IV
|
PHƯỜNG NAM
KHÊ
|
|
|
|
25
|
Quy hoạch cấp
đất ở xen cư tại tổ 4 khu Nam Tân phường Nam Khê
|
4.200.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
26
|
Quy hoạch khu
dân cư xen cư tại khu Nam Trung, phường Nam Khê
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
V
|
PHƯỜNG YÊN
THANH
|
|
|
|
26
|
Các vị trí
bám đường gom Quốc Lộ 18A đoạn từ ngã ba phố Hòa Bình đến ngã ba phố Yên
Thanh
|
12.500.000
|
10.000.000
|
7.500.000
|
VIII
|
PHƯỜNG
PHƯƠNG ĐÔNG
|
|
|
|
35
|
Các vị trí
bám mặt đường Quốc lộ 18A cũ (từ cổng chào nhà văn hóa Dốc Đỏ 1 đến giáp địa
phận thị xã Đông Triều)
|
5.100.000
|
4.080.000
|
3.060.000
|
36
|
Các ví trí
thuộc Quy hoạch khu dân cư tái định cư ngã ba Cầu Sến
|
|
|
|
36.1
|
Các ô đất
thuộc lô A5, A8
|
10.600.000
|
8.480.000
|
6.360.000
|
36.2
|
Các ô đất
thuộc lô A3, A4, A6, A7
|
7.100.000
|
5.680.000
|
4.260.000
|
37
|
Quy hoạch khu
dân cư tại khu Tân Lập 2
|
3.100.000
|
2.480.000
|
1.860.000
|
38
|
Các khu vực
còn lại
|
|
|
|
38.1
|
Các vị trí
bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải
nhựa
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
38.2
|
Các vị trí
bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc
trải nhựa
|
2.200.000
|
1.760.000
|
1.320.000
|
38.3
|
Các vị trí
bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông
hoặc trải nhựa và các vị trí bám mặt đường đất rộng trên 3m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
B. SỬA ĐỔI TÊN, CUNG ĐƯỜNG
(GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
II
|
PHƯỜNG
QUANG TRUNG
|
|
|
|
34.1
|
Các vị trí
bám mặt đường, đoạn từ phố Thương Mại (giáp đường sắt) đến phố Trần Quốc Toản
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
III
|
PHƯỜNG
TRƯNG VƯƠNG
|
|
|
|
13
|
Các vị trí
thuộc quy hoạch cấp đất dân cư tỷ lệ 1/500 tại khu 1
|
|
|
|
13.1
|
Các vị trí
bám mặt đường rộng 7,5m
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
13.2
|
Các vị trí
bám mặt đường rộng 5,5m
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
20.3
|
Các vị trí
bám mặt đường còn lại của khu
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
21.1
|
Các vị trí
bám mặt đường chính: từ cầu Trắng đi hướng xưởng mộc đến Nhà Văn hóa khu Đền
Công 2; từ cầu Trắng đi hướng nhà ông Tài đến Nhà Văn hóa khu Đền Công 2; từ
xưởng mộc đến nhà ông Khoái
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
21.2
|
Các vị trí
bám mặt đường từ nhà ông Sâu đến nhà ông Đán; từ Nhà Văn hóa khu Đền Công 2
đến nhà ông Xuế; từ Nhà Văn hóa khu Đền Công 2 đến nhà ông Can; từ nhà ông
Duy đến nhà ông Kíp
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
21.3
|
Các vị trí
bám mặt đường còn lại của khu
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
22.3
|
Các vị trí
bám mặt đường còn lại của khu
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
23.1
|
Các vị trí
bám mặt đường từ Cảng Bo sang Cầu Trắng
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC
GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
XIII
|
PHƯỜNG QUANG HANH
|
|
|
|
6
|
Đường bao biển Hạ Long – Cẩm
Phả
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
7. THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU (ĐÔ THỊ LOẠI III)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC
GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
III
|
PHƯỜNG ĐỨC CHÍNH
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư Yên Lâm 3 - Ao Bấc
(trừ các ô bám đường Nguyễn Hải Thanh - Đường tránh phường Đông Triều)
|
|
|
|
12.1
|
Các ô đất bám đường nối từ
đường tránh phường Đông Triều đến đường Nguyễn Văn Liền
|
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
12.2
|
Các ô đất còn lại
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
VI
|
PHƯỜNG KIM SƠN
|
|
|
|
14
|
Tuyến đường từ ngã tư nhà ông
Tuấn (thửa 167, tờ 12) đến hết nhà ông Phơ (thửa 136, tờ 12)
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
15
|
Tuyến đường từ ngã tư nhà ông
Nhụ (thửa 144, tờ 12) đến hết nhà ông Quỳnh (thửa 76, tờ 12)
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
16
|
Tuyến đường từ ngã tư nhà ông
Hệ (thửa 126, tờ 12) đến hết nhà ông Quỳnh Đảm (thửa 76, tờ 12)
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
17
|
Tuyến đường từ ngã tư nhà ông
Quang, Thành (thửa 131, 132 tờ 12) đến sân bóng cũ Đồi mo khu Gia Mô (thửa
315, tờ 12)
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
18
|
Tuyến đường từ ngã tư nhà ông
Bình (thửa 156, tờ 12), nhà ông Chuyên Cái (thửa 160, tờ 12) đến hết nhà ông
Oang Vụ (thửa 91, tờ 12)
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
19
|
Tuyến đường từ ngã tư nhà ông
Tám (thửa 259 tờ 12) đến hết nhà ông Đỗ Văn Phích (thửa 66, tờ 12) khu Đồi
Mo, Gia Mô
|
850.000
|
680.000
|
510.000
|
20
|
Các tuyến đường nhánh khu Đồi
Mo từ nhà ông Đài (thửa 39, tờ 12) đến hết nhà ông Dương (thửa 318, tờ 5); Từ
nhà ông Cẩm Thân (thửa 54, tờ 12) đến hết nhà ông Hồng (thửa 317, tờ 5);
Tuyến từ nhà ông Thẩm (thửa 81, tờ 12) đến hết nhà ông Thơ (thửa 316, tờ 5);
Tuyến từ nhà ông Non, miếu Mo đến hết nhà bà Thanh (thửa 312 tờ 5)
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
8. HUYỆN TIÊN YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC
GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
VI
|
XÃ YÊN THAN
|
|
|
|
11
|
Đoạn đường đấu nối QL 4B với
QL 18C (Các vị trí bám trục đường)
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
10.
HUYỆN BA CHẼ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC
GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
V
|
Đường nhánh
|
|
|
|
62
|
Đường từ nhà ông
La Văn Tình đến ngã 3 đường Thanh Niên (Khu 2, bám 2 bên đường)
|
2.200.000
|
1.760.000
|
1.320.000
|
63
|
Đường kè bờ sông
khu 3
|
3.300.000
|
2.640.000
|
1.980.000
|
64
|
Khu quy hoạch
khu dân cư khu 4
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
65
|
Đường từ nhà ông
Đào Ngọc Đắc đến nhà ông Bùi Thinh (Khu 4, bám 2 bên đường)
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
66
|
Đường từ nhà ông
Nịnh Văn Vùng đến nhà ông Sinh Linh (Khu 4, bám 2 bên đường)
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
67
|
Đường từ nhà
Hương Trọng đến giáp ngã ba đường bao bờ sông khu 5 (Khu vực Chợ trung tâm
huyện Ba Chẽ)
|
4.200.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
68
|
Đường từ giáp
sau nhà Tần Nuôi đến nhà ông Tô Chung (Khu 5, bám 2 bên đường)
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
69
|
Đường vào Khe
Cóc: Từ nhà ông Sinh Hội vào đến xóm nhà ông Đào Ngọc Cung và xóm nhà bà Gấm
và bà Hường (Khu 5, bám 2 bên đường)
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
70
|
Đường từ ngã
giáp ba đường 4 tháng 10 đến nhà bà Nguyễn Thị Lược (Khu 6, bám 2 bên đường)
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
71
|
Đường bao bờ
sông khu 7: Từ nhà ông Nông Văn Chương đến ngã ba đường phố Tân Sơn
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
72
|
Đường từ ngã
giáp ba đường 4 tháng 10 đến nhà bà Trần Thị Hồng và ông Tô Văn Hiền (Khu 7,
bám 2 bên đường)
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
73
|
Đường Từ ngã
giáp ba đường 4 tháng 10 đến nhà ông Sinh Bình (Khu 7)
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
Quyết định 11/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/03/2022 sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
5.888
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|