|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 11/2021/QĐ-UBND giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
11/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2021/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 04
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đo đạc và Bản đồ
ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 288/TTr-STNMT ngày 5 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La với những nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng,
điều kiện áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh.
- Quyết định này quy định giá sản
phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
- Giá sản phẩm chưa tính chi
phí lập nhiệm vụ dự án, chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ dự án.
b) Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về
tài nguyên và môi trường; các đơn vị sự nghiệp công lập, nhà cung cấp dịch vụ sự
nghiệp công khác thực hiện các công việc về đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
c) Điều kiện áp dụng
- Giá không có khấu hao tài sản
cố định áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên,
đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp
công lập do nhà nước đảm bảo chi thường xuyên.
- Giá có khấu hao tài sản cố định
áp dụng cho đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu
tư, nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác.
2. Ban hành giá sản phẩm đo đạc
lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La (có
Phụ lục chi tiết kèm theo).
3. Giá quy định tại Quyết định
này được sử dụng để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sản phẩm đo đạc lập
bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20
tháng 6 năm 2021 và thay thế Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm
2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính;
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về
số liệu, quy trình ban hành giá tại Quyết định này; chịu trách nhiệm về các kết
luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm
tra, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét quyết định.
- Trên cơ sở quy định của Bộ
Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành, có trách nhiệm
hướng dẫn việc áp dụng giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La đối với từng trường hợp, công trình cụ thể đảm
bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình triển khai thực hiện.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT Tỉnh uỷ (b/c);
- TT HĐND Tỉnh (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Sơn La;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh)
A. GIÁ ĐO
ĐẠC ĐỊA CHÍNH
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Giá sản phẩm
|
Giá không có khấu hao tài sản cố định áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp
công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một
phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước đảm bảo chi thường
xuyên
|
Giá có khấu hao tài sản cố định áp dụng cho đơn vị sự nghiệp công lập
tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp
công khác
|
I
|
LƯỚI
ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
1
|
2.811.056
|
2.846.511
|
2
|
3.661.695
|
3.706.998
|
3
|
4.650.047
|
4.703.229
|
4
|
6.063.981
|
6.130.950
|
5
|
7.660.719
|
7.731.628
|
|
Chọn điểm, chôn mốc địa chính
trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)
|
Điểm
|
1
|
3.640.538
|
3.675.993
|
2
|
4.661.305
|
4.696.759
|
3
|
5.847.328
|
5.890.661
|
4
|
7.544.047
|
7.595.260
|
5
|
9.460.134
|
9.517.255
|
2
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
3.197.976
|
3.233.430
|
2
|
3.586.389
|
3.621.844
|
3
|
4.136.813
|
4.180.146
|
4
|
5.441.986
|
5.493.198
|
5
|
6.197.295
|
6.254.416
|
3
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
624.206
|
659.660
|
2
|
730.312
|
775.615
|
3
|
863.807
|
916.989
|
4
|
1.036.699
|
1.103.669
|
5
|
1.294.146
|
1.365.055
|
|
Tiếp điểm không có tường vây
|
Điểm
|
1
|
738.834
|
774.288
|
2
|
871.046
|
916.349
|
3
|
1.037.599
|
1.090.781
|
4
|
1.253.188
|
1.320.158
|
5
|
1.574.154
|
1.645.063
|
4
|
Đo ngắm
|
Điểm
|
1
|
1.364.663
|
1.385.849
|
2
|
1.660.905
|
1.692.677
|
3
|
2.082.584
|
2.120.584
|
4
|
2.693.911
|
2.745.611
|
5
|
4.076.068
|
4.144.581
|
|
Đo độ cao lượng giác
|
Điểm
|
1
|
136.466
|
138.585
|
2
|
166.090
|
169.268
|
3
|
208.258
|
212.058
|
4
|
269.391
|
274.561
|
5
|
407.607
|
414.458
|
5
|
Tính toán bình sai
|
Điểm
|
1 - 5
|
501.435
|
503.735
|
|
Tính toán cho đo độ cao lượng
giác
|
Điểm
|
1 - 5
|
62.394
|
62.624
|
6
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
|
Điểm
|
1 - 5
|
315.088
|
315.088
|
II
|
ĐO ĐẠC
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/200
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
32.058.314
|
32.389.724
|
2
|
37.315.674
|
37.699.392
|
3
|
43.101.926
|
43.567.844
|
4
|
49.736.027
|
50.287.882
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
3.905.911
|
3.933.808
|
2
|
4.146.845
|
4.177.556
|
3
|
4.370.524
|
4.403.815
|
4
|
4.756.540
|
4.794.323
|
2
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/500
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
8.890.192
|
8.957.347
|
2
|
10.333.951
|
10.417.049
|
3
|
12.088.187
|
12.199.481
|
4
|
14.204.505
|
14.348.082
|
5
|
16.722.704
|
16.901.851
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
1.636.703
|
1.650.325
|
2
|
1.734.917
|
1.750.118
|
3
|
1.828.665
|
1.845.426
|
4
|
1.950.529
|
1.969.388
|
5
|
2.097.228
|
2.118.561
|
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/500 đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê
điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD
đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới
chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng
30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/500 tại Phụ lục này.
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
2.667.058
|
2.687.204
|
2
|
3.100.185
|
3.125.115
|
3
|
3.626.456
|
3.659.844
|
4
|
4.261.352
|
4.304.425
|
5
|
5.016.811
|
5.070.555
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
491.011
|
495.098
|
2
|
520.475
|
525.036
|
3
|
548.600
|
553.628
|
4
|
585.159
|
590.816
|
5
|
629.168
|
635.568
|
|
Trường hợp phải đo vẽ địa
hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/500 tại
Phụ lục này
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
889.019
|
895.735
|
2
|
1.033.395
|
1.041.705
|
3
|
1.208.819
|
1.219.948
|
4
|
1.420.451
|
1.434.808
|
5
|
1.672.270
|
1.690.185
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
163.670
|
165.033
|
2
|
173.492
|
175.012
|
3
|
182.867
|
184.543
|
4
|
195.053
|
196.939
|
5
|
209.723
|
211.856
|
|
Trường hợp đo phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp
được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng
giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/500; các khoản chi phí:
Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
10.183.853
|
10.251.008
|
|
2
|
11.843.393
|
11.926.491
|
3
|
13.859.559
|
13.970.853
|
4
|
16.291.945
|
16.435.522
|
5
|
19.186.070
|
19.365.217
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
1.761.139
|
1.774.762
|
2
|
1.868.113
|
1.883.315
|
3
|
1.970.621
|
1.987.382
|
4
|
2.104.164
|
2.123.023
|
5
|
2.264.775
|
2.286.108
|
3
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/1.000
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
2.812.424
|
2.842.843
|
2
|
3.254.885
|
3.290.709
|
3
|
4.077.068
|
4.119.418
|
4
|
5.522.627
|
5.576.560
|
5
|
6.811.824
|
6.880.080
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
766.830
|
772.536
|
2
|
811.495
|
817.797
|
3
|
868.337
|
875.767
|
4
|
938.792
|
947.423
|
5
|
1.026.878
|
1.037.001
|
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/1000 đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê
điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD
đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới
chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng
30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/1000 tại Phụ lục này
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
843.727
|
852.853
|
2
|
976.466
|
987.213
|
3
|
1.223.120
|
1.235.825
|
4
|
1.656.788
|
1.672.968
|
5
|
2.043.547
|
2.064.024
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
230.049
|
231.761
|
2
|
243.448
|
245.339
|
3
|
260.501
|
262.730
|
4
|
281.638
|
284.227
|
5
|
308.063
|
311.100
|
|
Trường hợp phải đo vẽ địa
hình cho Bản đồ địa chính, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ
lệ 1/1000 tại Phụ lục này
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
281.242
|
284.284
|
2
|
325.489
|
329.071
|
3
|
407.707
|
411.942
|
4
|
552.263
|
557.656
|
5
|
681.182
|
688.008
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
76.683
|
77.254
|
2
|
81.149
|
81.780
|
3
|
86.834
|
87.577
|
4
|
93.879
|
94.742
|
5
|
102.688
|
103.700
|
|
Trường hợp đo phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy
lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được
tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá
nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/1000; các khoản chi phí: Dụng
cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
3.219.792
|
3.250.211
|
2
|
3.728.326
|
3.764.150
|
3
|
4.673.526
|
4.715.877
|
4
|
6.335.404
|
6.389.337
|
5
|
7.817.341
|
7.885.597
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
826.547
|
832.253
|
2
|
875.484
|
881.787
|
3
|
937.672
|
945.103
|
4
|
1.014.804
|
1.023.435
|
5
|
1.111.242
|
1.121.365
|
4
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/2.000
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
1.203.061
|
1.213.398
|
2
|
1.385.787
|
1.397.949
|
3
|
1.626.673
|
1.641.058
|
4
|
2.083.050
|
2.102.193
|
5
|
2.685.527
|
2.711.501
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
315.589
|
318.196
|
2
|
336.311
|
339.282
|
3
|
361.317
|
364.727
|
4
|
331.690
|
334.592
|
5
|
361.697
|
365.126
|
*
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/2000 đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê
điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD
đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới
chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng
30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/2000 tại Phụ lục này
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
360.918
|
364.019
|
2
|
415.736
|
419.385
|
3
|
488.002
|
492.317
|
4
|
624.915
|
630.658
|
5
|
805.658
|
813.450
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
94.677
|
95.459
|
2
|
100.893
|
101.784
|
3
|
108.395
|
109.418
|
4
|
99.507
|
100.378
|
5
|
108.509
|
109.538
|
|
Trường hợp phải đo vẽ địa
hình cho Bản đồ địa chính, mức tính bằng 0,10 giá của Bảng giá đo đạc lập bản
đồ chính, tỷ lệ 1/2000 tại Phụ lục này
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
120.306
|
121.340
|
2
|
138.579
|
139.795
|
3
|
162.667
|
164.106
|
4
|
208.305
|
210.219
|
5
|
268.553
|
271.150
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
31.559
|
31.820
|
|
2
|
33.631
|
33.928
|
3
|
36.132
|
36.473
|
4
|
33.169
|
33.459
|
5
|
36.170
|
36.513
|
|
Trường hợp đo phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp
được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng
giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/2000; các khoản chi
phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
1.378.792
|
1.389.129
|
2
|
1.588.794
|
1.600.956
|
3
|
1.865.678
|
1.880.063
|
4
|
2.390.245
|
2.409.387
|
5
|
3.082.737
|
3.108.712
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
340.872
|
343.479
|
2
|
363.532
|
366.502
|
3
|
390.867
|
394.276
|
4
|
358.465
|
361.367
|
5
|
391.274
|
394.703
|
5
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/5.000
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
452.446
|
457.034
|
2
|
519.405
|
524.907
|
3
|
599.514
|
605.475
|
4
|
695.716
|
702.133
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
45.790
|
46.208
|
2
|
50.692
|
51.193
|
3
|
58.102
|
58.715
|
4
|
68.107
|
68.872
|
*
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/5000 đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê
điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD
đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới
chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng
30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/5000 tại Phụ lục này
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
135.734
|
137.110
|
2
|
155.822
|
157.472
|
3
|
179.854
|
181.642
|
4
|
208.715
|
210.640
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
13.737
|
13.862
|
2
|
15.207
|
15.358
|
3
|
17.431
|
17.615
|
4
|
20.432
|
20.661
|
-
|
Trường hợp phải đo vẽ địa hình
cho Bản đồ địa chính, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ
1/5000 tại Phụ lục này
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
45.245
|
45.703
|
2
|
51.941
|
52.491
|
3
|
59.951
|
60.547
|
4
|
69.572
|
70.213
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
4.579
|
4.621
|
2
|
5.069
|
5.119
|
3
|
5.810
|
5.872
|
4
|
6.811
|
6.887
|
-
|
Trường hợp đo phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp
được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng
giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/5000; các khoản chi
phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
519.400
|
523.988
|
2
|
596.353
|
601.855
|
3
|
688.449
|
694.409
|
4
|
799.044
|
805.462
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
49.200
|
49.618
|
2
|
54.566
|
55.067
|
3
|
62.603
|
63.217
|
4
|
73.455
|
74.219
|
6
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/10.000
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
216.612
|
218.697
|
2
|
249.339
|
251.840
|
3
|
288.523
|
291.232
|
4
|
335.541
|
338.458
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
12.865
|
13.023
|
2
|
14.498
|
14.683
|
3
|
16.959
|
17.180
|
4
|
20.326
|
20.596
|
*
|
Các trường hợp đặc biệt
|
-
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/10.000 đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt,
đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp
GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh
giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng
30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/10.000 tại Phụ lục này
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
64.984
|
65.609
|
2
|
74.802
|
75.552
|
3
|
86.557
|
87.370
|
4
|
100.662
|
101.537
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
3.860
|
3.907
|
2
|
4.349
|
4.405
|
3
|
5.088
|
5.154
|
4
|
6.098
|
6.179
|
-
|
Trường hợp phải đo vẽ địa
hình cho Bản đồ địa chính, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ
lệ 1/10.000 tại Phụ lục này
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
21.661
|
21.870
|
2
|
24.934
|
25.184
|
3
|
28.852
|
29.123
|
4
|
33.554
|
33.846
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
1.287
|
1.302
|
2
|
1.450
|
1.468
|
3
|
1.696
|
1.718
|
4
|
2.033
|
2.060
|
-
|
Trường hợp đo phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp
được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng
giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/10.000; các khoản chi
phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
248.763
|
250.848
|
2
|
286.377
|
288.878
|
3
|
331.425
|
334.134
|
4
|
385.479
|
388.396
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
13.930
|
14.088
|
2
|
15.714
|
15.898
|
3
|
18.379
|
18.600
|
4
|
22.021
|
22.291
|
III
|
SỐ
HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
323.158
|
343.828
|
2
|
346.872
|
370.634
|
3
|
374.794
|
402.308
|
4
|
406.888
|
438.814
|
5
|
443.615
|
480.792
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
119.843
|
129.701
|
2
|
130.909
|
141.320
|
3
|
143.885
|
155.619
|
4
|
158.879
|
172.381
|
5
|
177.434
|
196.673
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
48.211
|
51.234
|
2
|
53.662
|
57.342
|
3
|
60.061
|
64.834
|
4
|
67.184
|
72.716
|
5
|
75.566
|
82.396
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
8.901
|
9.461
|
2
|
10.018
|
10.742
|
3
|
11.278
|
12.138
|
4
|
12.729
|
13.753
|
2
|
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa
chính dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
|
|
Xác định toạ độ phục vụ nắn
chuyển
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
Điểm
|
1 - 5
|
86.824
|
89.574
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Điểm
|
1 - 5
|
21.706
|
22.394
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Điểm
|
1 - 5
|
5.329
|
5.501
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Điểm
|
1 - 5
|
603
|
622
|
|
Chuyển đổi bản đồ số
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
295.169
|
306.568
|
2
|
309.244
|
321.743
|
3
|
323.274
|
336.772
|
4
|
337.366
|
352.196
|
5
|
358.055
|
373.545
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
86.806
|
90.387
|
2
|
91.133
|
95.004
|
3
|
95.588
|
99.845
|
4
|
99.996
|
104.637
|
5
|
106.501
|
111.337
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
28.173
|
29.292
|
2
|
29.563
|
30.777
|
3
|
30.961
|
32.292
|
4
|
32.359
|
33.808
|
5
|
34.435
|
35.949
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
4.105
|
4.268
|
2
|
4.264
|
4.453
|
3
|
4.417
|
4.618
|
4
|
4.573
|
4.788
|
3
|
Đồng thời thực hiện số hóa và
chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
542.588
|
573.070
|
2
|
580.319
|
614.994
|
3
|
622.203
|
661.630
|
4
|
668.312
|
713.482
|
5
|
725.638
|
776.719
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
184.332
|
197.269
|
2
|
199.698
|
213.479
|
3
|
217.099
|
232.587
|
4
|
236.465
|
254.106
|
5
|
261.483
|
285.055
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
69.445
|
73.427
|
2
|
76.274
|
81.010
|
3
|
84.058
|
90.004
|
4
|
92.566
|
99.388
|
5
|
103.006
|
111.191
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
12.076
|
12.781
|
2
|
13.351
|
14.237
|
3
|
14.761
|
15.796
|
4
|
16.366
|
17.579
|
IV
|
ĐO ĐẠC
CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
1.1
|
Chỉnh lý biến động dưới 15%
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
566.726
|
566.726
|
2
|
726.065
|
726.065
|
3
|
935.269
|
935.269
|
4
|
1.206.329
|
1.206.329
|
5
|
1.558.084
|
1.558.084
|
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
26.751
|
27.251
|
2
|
33.391
|
34.017
|
3
|
44.459
|
45.294
|
4
|
59.954
|
61.080
|
5
|
75.460
|
76.877
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
710.592
|
714.355
|
2
|
853.292
|
857.055
|
3
|
1.025.121
|
1.028.884
|
4
|
1.231.953
|
1.235.716
|
5
|
1.479.789
|
1.483.551
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
323.158
|
343.828
|
2
|
346.872
|
370.634
|
3
|
374.794
|
402.308
|
4
|
406.888
|
438.814
|
5
|
443.615
|
480.792
|
|
Lập bản vẽ bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
16.815
|
16.974
|
2
|
19.291
|
19.462
|
3
|
20.280
|
20.475
|
4
|
29.381
|
29.609
|
5
|
35.279
|
35.539
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1-5
|
7.972
|
7.972
|
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
8.759
|
8.848
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
87.391
|
87.984
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
87.391
|
87.984
|
|
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1 - 5
|
115.452
|
116.046
|
1.2
|
Trường hợp biến động trên 15%
đến 25%
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
510.053
|
510.053
|
2
|
653.459
|
653.459
|
3
|
841.742
|
841.742
|
4
|
1.085.696
|
1.085.696
|
5
|
1.402.276
|
1.402.276
|
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
24.076
|
24.526
|
2
|
30.052
|
30.615
|
3
|
40.013
|
40.764
|
4
|
53.959
|
54.972
|
5
|
67.914
|
69.189
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
639.533
|
642.919
|
2
|
767.963
|
771.349
|
3
|
922.609
|
925.996
|
4
|
1.108.758
|
1.112.144
|
5
|
1.331.810
|
1.335.196
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
|
Số hóa Bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
290.843
|
309.445
|
2
|
312.185
|
333.571
|
3
|
337.315
|
362.077
|
4
|
366.199
|
394.933
|
5
|
399.253
|
432.713
|
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
15.134
|
15.276
|
2
|
17.362
|
17.516
|
3
|
18.252
|
18.428
|
4
|
26.443
|
26.648
|
5
|
31.751
|
31.985
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.175
|
7.175
|
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.883
|
7.963
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
78.652
|
79.186
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
78.652
|
79.186
|
|
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1 - 5
|
103.907
|
104.441
|
1.3
|
Trường hợp biến động trên 25%
đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
453.381
|
453.381
|
2
|
580.852
|
580.852
|
3
|
748.215
|
748.215
|
4
|
965.063
|
965.063
|
5
|
1.246.467
|
1.246.467
|
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
21.401
|
21.801
|
2
|
26.713
|
27.214
|
3
|
35.567
|
36.235
|
4
|
47.963
|
48.864
|
5
|
60.368
|
61.501
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
568.474
|
571.484
|
2
|
682.634
|
685.644
|
3
|
820.097
|
823.107
|
4
|
985.563
|
988.573
|
5
|
1.183.831
|
1.186.841
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số hóa Bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
258.527
|
275.062
|
2
|
277.498
|
296.508
|
3
|
299.835
|
321.847
|
4
|
325.510
|
351.051
|
5
|
354.892
|
384.634
|
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
13.452
|
13.579
|
2
|
15.432
|
15.570
|
3
|
16.224
|
16.380
|
4
|
23.505
|
23.687
|
5
|
28.223
|
28.431
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
6.378
|
6.378
|
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.007
|
7.078
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
69.913
|
70.387
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
69.913
|
70.387
|
|
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1 - 5
|
92.362
|
92.836
|
1.4
|
Trường hợp thửa đất chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.972
|
7.972
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
87.391
|
87.984
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
87.391
|
87.984
|
1.5
|
Trường hợp khu vực có biến động
hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới Bản đồ địa
chính
|
2
|
TỶ LỆ 1/1000
|
2.1
|
Chỉnh lý biến động dưới 15%
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
208.459
|
208.459
|
2
|
268.511
|
268.511
|
3
|
346.513
|
346.513
|
4
|
448.160
|
448.160
|
5
|
580.218
|
580.218
|
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
7.428
|
7.567
|
2
|
9.238
|
9.409
|
3
|
12.257
|
12.485
|
4
|
16.483
|
16.793
|
5
|
21.112
|
21.504
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
259.729
|
263.389
|
2
|
311.945
|
315.605
|
3
|
374.347
|
378.006
|
4
|
450.369
|
454.029
|
5
|
540.973
|
544.633
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số hóa Bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
119.843
|
129.701
|
2
|
130.909
|
141.320
|
3
|
143.885
|
155.619
|
4
|
158.879
|
172.381
|
5
|
177.434
|
196.673
|
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
10.239
|
11.827
|
2
|
11.132
|
12.777
|
3
|
12.602
|
14.352
|
4
|
14.647
|
16.538
|
5
|
17.011
|
19.074
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa
đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.972
|
7.972
|
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
8.759
|
8.848
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
13.033
|
13.192
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
14.308
|
14.468
|
|
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1 - 5
|
23.874
|
24.034
|
2.2
|
Trường hợp biến động trên 15%
đến 25%
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
187.614
|
187.614
|
2
|
241.660
|
241.660
|
3
|
311.862
|
311.862
|
4
|
403.344
|
403.344
|
5
|
522.196
|
522.196
|
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
6.685
|
6.810
|
2
|
8.315
|
8.468
|
3
|
11.031
|
11.236
|
4
|
14.835
|
15.113
|
5
|
19.001
|
19.353
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
233.756
|
237.050
|
2
|
280.750
|
284.044
|
3
|
336.912
|
340.206
|
4
|
405.332
|
408.626
|
5
|
486.875
|
490.169
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số hóa Bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
107.859
|
116.731
|
2
|
117.818
|
127.188
|
3
|
129.497
|
140.057
|
4
|
142.991
|
155.143
|
5
|
159.691
|
177.005
|
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
9.215
|
10.644
|
2
|
10.019
|
11.499
|
3
|
11.342
|
12.917
|
4
|
13.182
|
14.884
|
5
|
15.310
|
17.167
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.175
|
7.175
|
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.883
|
7.963
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
11.729
|
11.873
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
12.877
|
13.021
|
|
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1 - 5
|
21.487
|
21.630
|
2.3
|
Trường hợp biến động trên 25%
đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
166.768
|
166.768
|
2
|
214.809
|
214.809
|
3
|
277.210
|
277.210
|
4
|
358.528
|
358.528
|
5
|
464.174
|
464.174
|
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
5.942
|
6.053
|
2
|
7.391
|
7.527
|
3
|
9.806
|
9.988
|
4
|
13.186
|
13.434
|
5
|
16.890
|
17.203
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
207.783
|
210.711
|
2
|
249.556
|
252.484
|
3
|
299.477
|
302.405
|
4
|
360.296
|
363.223
|
5
|
432.778
|
435.706
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số hóa Bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
95.875
|
103.761
|
2
|
104.727
|
113.056
|
3
|
115.108
|
124.495
|
4
|
127.103
|
137.905
|
5
|
141.948
|
157.338
|
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
8.191
|
9.462
|
2
|
8.905
|
10.222
|
3
|
10.081
|
11.482
|
4
|
11.717
|
13.231
|
5
|
13.609
|
15.259
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
6.378
|
6.378
|
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.007
|
7.078
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
10.426
|
10.554
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
11.446
|
11.574
|
|
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1 - 5
|
19.100
|
19.227
|
2.4
|
Trường hợp thửa đất chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1-5
|
7.972
|
7.972
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1-5
|
13.033
|
13.192
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1-5
|
14.308
|
14.468
|
2.5
|
Trường hợp khu vực có biến động
hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới Bản đồ địa
chính
|
3
|
TỶ LỆ 1/2000
|
3.1
|
Chỉnh lý biến động dưới 15%
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
90.599
|
90.599
|
2
|
108.431
|
108.431
|
3
|
129.908
|
129.908
|
4
|
155.581
|
155.581
|
5
|
186.766
|
186.766
|
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
6.346
|
6.466
|
2
|
8.556
|
8.714
|
3
|
10.571
|
10.768
|
4
|
13.187
|
13.433
|
5
|
18.419
|
18.766
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
142.418
|
145.207
|
2
|
218.629
|
222.350
|
3
|
261.749
|
266.394
|
4
|
313.846
|
319.657
|
5
|
305.453
|
313.507
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số hóa Bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
48.211
|
51.234
|
2
|
53.662
|
57.342
|
3
|
60.061
|
64.834
|
4
|
67.185
|
72.716
|
5
|
75.566
|
82.396
|
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
10.948
|
11.073
|
2
|
12.318
|
12.450
|
3
|
13.686
|
13.827
|
4
|
15.464
|
15.614
|
5
|
18.862
|
19.030
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.972
|
7.972
|
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
8.759
|
8.848
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
3.290
|
3.333
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
4.167
|
4.210
|
|
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1 - 5
|
7.993
|
8.036
|
3.2
|
Trường hợp biến động trên 15%
đến 25%
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
81.539
|
81.539
|
2
|
97.588
|
97.588
|
3
|
116.917
|
116.917
|
4
|
140.023
|
140.023
|
5
|
168.090
|
168.090
|
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
5.711
|
5.820
|
2
|
7.701
|
7.843
|
3
|
9.514
|
9.691
|
4
|
11.868
|
12.090
|
5
|
16.577
|
16.889
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
128.176
|
130.686
|
2
|
196.766
|
200.115
|
3
|
235.574
|
239.755
|
4
|
282.462
|
287.691
|
5
|
274.907
|
282.156
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số hóa Bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
43.390
|
46.111
|
2
|
48.295
|
51.608
|
3
|
54.055
|
58.350
|
4
|
60.466
|
65.444
|
5
|
68.010
|
74.156
|
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
9.853
|
9.965
|
2
|
11.086
|
11.205
|
3
|
12.317
|
12.444
|
4
|
13.918
|
14.052
|
5
|
16.976
|
17.127
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.175
|
7.175
|
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.883
|
7.963
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
2.961
|
2.999
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
3.750
|
3.789
|
|
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1 - 5
|
7.194
|
7.232
|
3.3
|
Trường hợp biến động trên 25%
đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
72.479
|
72.479
|
2
|
86.745
|
86.745
|
3
|
103.926
|
103.926
|
4
|
124.465
|
124.465
|
5
|
149.413
|
149.413
|
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
5.077
|
5.173
|
2
|
6.845
|
6.971
|
3
|
8.457
|
8.614
|
4
|
10.550
|
10.747
|
5
|
14.735
|
15.013
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
113.935
|
116.165
|
2
|
174.904
|
177.880
|
3
|
209.399
|
213.115
|
4
|
251.077
|
255.725
|
5
|
244.362
|
250.805
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số hóa Bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
38.569
|
40.987
|
2
|
42.929
|
45.874
|
3
|
48.049
|
51.867
|
4
|
53.748
|
58.173
|
5
|
60.453
|
65.917
|
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
8.758
|
8.858
|
2
|
9.854
|
9.960
|
3
|
10.949
|
11.061
|
4
|
12.371
|
12.491
|
5
|
15.090
|
15.224
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
6.378
|
6.378
|
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.007
|
7.078
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
2.632
|
2.666
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
3.334
|
3.368
|
|
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1 - 5
|
6.395
|
6.429
|
3.4
|
Trường hợp thửa đất chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.972
|
7.972
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
3.290
|
3.333
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
4.167
|
4.210
|
3.5
|
Trường hợp khu vực có biến động
hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới Bản đồ địa
chính
|
4
|
TỶ LỆ 1/5000
|
4.1
|
Chỉnh lý biến động dưới 15%
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
19.850
|
19.850
|
2
|
23.788
|
23.788
|
3
|
28.534
|
28.534
|
4
|
34.163
|
34.163
|
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
16.424
|
16.734
|
2
|
18.845
|
19.199
|
3
|
25.082
|
25.549
|
4
|
27.497
|
28.015
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
255.485
|
259.478
|
2
|
306.037
|
310.643
|
3
|
366.602
|
372.745
|
4
|
439.207
|
445.969
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số hóa Bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
8.901
|
9.461
|
2
|
10.018
|
10.742
|
3
|
11.278
|
12.138
|
4
|
12.729
|
13.753
|
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
15.350
|
15.500
|
2
|
16.717
|
16.874
|
3
|
20.049
|
20.225
|
4
|
21.405
|
21.588
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.972
|
7.972
|
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
8.759
|
8.848
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
367
|
372
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
618
|
623
|
|
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1 - 5
|
1.120
|
1.125
|
4.2
|
Trường hợp biến động trên 15%
đến 25%
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
17.865
|
17.865
|
2
|
21.410
|
21.410
|
3
|
25.680
|
25.680
|
4
|
30.746
|
30.746
|
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
14.782
|
15.060
|
2
|
16.961
|
17.280
|
3
|
22.574
|
22.994
|
4
|
24.747
|
25.214
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
229.937
|
233.531
|
2
|
275.434
|
279.579
|
3
|
329.941
|
335.470
|
4
|
395.286
|
401.372
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số hóa Bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
8.011
|
8.515
|
2
|
9.016
|
9.667
|
3
|
10.150
|
10.924
|
4
|
11.456
|
12.378
|
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
13.815
|
13.950
|
2
|
15.045
|
15.187
|
3
|
18.044
|
18.203
|
4
|
19.264
|
19.429
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.175
|
7.175
|
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.883
|
7.963
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
331
|
335
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
556
|
561
|
|
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1 - 5
|
1.008
|
1.013
|
4.3
|
Trường hợp biến động trên 25%
đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
15.880
|
15.880
|
2
|
19.031
|
19.031
|
3
|
22.827
|
22.827
|
4
|
27.330
|
27.330
|
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
13.139
|
13.387
|
2
|
15.076
|
15.360
|
3
|
20.065
|
20.440
|
4
|
21.997
|
22.412
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
204.388
|
207.583
|
2
|
244.830
|
248.515
|
3
|
293.281
|
298.196
|
4
|
351.365
|
356.775
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số hóa Bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
7.121
|
7.569
|
2
|
8.014
|
8.593
|
3
|
9.022
|
9.710
|
4
|
10.183
|
11.003
|
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
12.280
|
12.400
|
2
|
13.373
|
13.499
|
3
|
16.039
|
16.180
|
4
|
17.124
|
17.271
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
6.378
|
6.378
|
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.007
|
7.078
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
294
|
298
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
495
|
499
|
|
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1 - 5
|
896
|
900
|
4.4
|
Trường hợp thửa đất chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất
|
Thửa
|
1 - 5
|
7.972
|
7.972
|
|
Biên tập bản đồ và in
|
Ha
|
1 - 5
|
367
|
372
|
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1 - 5
|
618
|
623
|
4.5
|
Trường hợp khu vực có biến động
hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
V
|
TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
2.305.918
|
2.308.327
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
2.738.276
|
2.741.137
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
2.906.068
|
2.908.625
|
|
Diện tích > 500 - 1000 (m2)
|
Thửa
|
|
3.554.397
|
3.557.344
|
|
Diện tích > 1000 - 3000 (m2)
|
Thửa
|
|
4.874.753
|
4.878.057
|
|
Diện tích > 3000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
7.491.229
|
7.494.931
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
8.989.474
|
8.993.918
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
9.738.597
|
9.743.411
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
10.487.720
|
10.492.904
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
11.985.966
|
11.991.890
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
13.484.211
|
13.490.877
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
427.498
|
427.753
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
507.654
|
507.956
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
533.675
|
533.943
|
|
Diện tích > 500 - 1000 (m2)
|
Thửa
|
|
657.970
|
658.284
|
|
Diện tích > 1000 - 3000 (m2)
|
Thửa
|
|
905.796
|
906.147
|
|
Diện tích > 3000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
1.383.292
|
1.383.681
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.659.950
|
1.660.417
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.798.279
|
1.798.786
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.936.608
|
1.937.154
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.213.266
|
2.213.890
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
2.489.925
|
2.490.626
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
1.537.742
|
1.539.561
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
1.826.068
|
1.828.228
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
1.945.878
|
1.947.817
|
|
Diện tích > 500 - 1000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.366.153
|
2.368.365
|
|
Diện tích > 1000 - 3000 (m2)
|
Thửa
|
|
3.242.468
|
3.244.961
|
|
Diện tích > 3000 - 10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
4.994.870
|
4.997.673
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
5.993.844
|
5.997.208
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
6.493.331
|
6.496.975
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
6.992.818
|
6.996.743
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
7.991.792
|
7.996.278
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
8.990.767
|
8.995.812
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
286.079
|
286.292
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
339.719
|
339.972
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
356.921
|
357.145
|
|
Diện tích > 500 - 1000 (m2)
|
Thửa
|
|
437.007
|
437.268
|
|
Diện tích > 1000 - 3000 (m2)
|
Thửa
|
|
596.483
|
596.774
|
|
Diện tích > 3000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
1.154.907
|
1.155.320
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.385.888
|
1.386.384
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.501.379
|
1.501.916
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.616.870
|
1.617.448
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.847.851
|
1.848.512
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
2.078.833
|
2.079.576
|
|
Khi 01 đơn vị thực hiện trích
đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1
ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% giá tại
Mục V Phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất)
|
VI
|
ĐO ĐẠC
CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH
|
VI.1
|
Đo đạc chỉnh lý bản trích đo
đạc địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
922.367
|
923.331
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
1.095.310
|
1.096.455
|
|
Diện tích >300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
1.162.427
|
1.163.450
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.421.759
|
1.422.938
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
1.949.901
|
1.951.223
|
|
Diện tích > 3.000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
2.996.491
|
2.997.973
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
3.595.790
|
3.597.567
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
3.895.439
|
3.897.364
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
4.195.088
|
4.197.162
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
4.794.386
|
4.796.756
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
5.393.685
|
5.396.351
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
170.999
|
171.101
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
203.061
|
203.182
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
213.470
|
213.577
|
|
Diện tích > 500 - 1000 (m2)
|
Thửa
|
|
263.188
|
263.314
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
362.318
|
362.459
|
|
Diện tích > 3.000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
553.317
|
553.472
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
663.980
|
664.167
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
719.312
|
719.514
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
774.643
|
774.861
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
885.307
|
885.556
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
995.970
|
996.250
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
615.097
|
615.824
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
730.427
|
731.291
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
778.351
|
779.127
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
946.461
|
947.346
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
1.296.987
|
1.297.984
|
|
Diện tích > 3.000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
1.997.948
|
1.999.069
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
2.397.538
|
2.398.883
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
2.597.333
|
2.598.790
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
2.797.127
|
2.798.697
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
3.196.717
|
3.198.511
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
3.596.307
|
3.598.325
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
114.432
|
114.517
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
135.888
|
135.989
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
142.769
|
142.858
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
174.803
|
174.907
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
238.593
|
238.710
|
|
Diện tích > 3.000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
461.963
|
462.128
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
554.355
|
554.554
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
600.552
|
600.766
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
646.748
|
646.979
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
739.140
|
739.405
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
831.533
|
831.830
|
VI.2
|
Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch
dựa trên tài liệu được cung cấp
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
461.184
|
461.665
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
547.655
|
548.227
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
581.214
|
581.725
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
710.879
|
711.469
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
974.951
|
975.611
|
|
Diện tích > 3.000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
1.498.246
|
1.498.986
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.797.895
|
1.798.784
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.947.719
|
1.948.682
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
2.097.544
|
2.098.581
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.397.193
|
2.398.378
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
2.696.842
|
2.698.175
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
85.500
|
85.551
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
101.531
|
101.591
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
106.735
|
106.789
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
131.594
|
131.657
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
181.159
|
181.229
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
276.658
|
276.736
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
331.990
|
332.083
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
359.656
|
359.757
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
387.322
|
387.431
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
442.653
|
442.778
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
497.985
|
498.125
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
307.548
|
307.912
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
365.214
|
365.646
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
389.176
|
389.563
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
473.231
|
473.673
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
648.494
|
648.992
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
998.974
|
999.535
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.198.769
|
1.199.442
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.298.666
|
1.299.395
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.398.564
|
1.399.349
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.598.358
|
1.599.256
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
1.798.153
|
1.799.162
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
57.216
|
57.258
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
67.944
|
67.994
|
|
Diện tích >300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
71.384
|
71.429
|
|
Diện tích >500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
87.401
|
87.454
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
119.297
|
119.355
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
230.981
|
231.064
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
277.178
|
277.277
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
300.276
|
300.383
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
323.374
|
323.490
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
369.570
|
369.702
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
415.767
|
415.915
|
VII
|
ĐO ĐẠC
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
1
|
Trường hợp đo đạc tài sản thực
hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
|
1.1
|
Mức trích đo địa chính thửa đất
thì được thực hiện theo quy định tại Mục V. Trích đo địa chính thửa đất
|
1.2
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất
là nhà và các công trình xây dựng khác bằng 0,5 giá tại Mục V phụ lục này
(Trích đo địa chính thửa đất)
|
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
1.152.959
|
1.154.163
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
1.369.138
|
1.370.569
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
1.453.034
|
1.454.312
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.777.199
|
1.778.672
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
2.437.376
|
2.439.029
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
3.745.614
|
3.747.466
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
4.494.737
|
4.496.959
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
4.869.299
|
4.871.705
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
5.243.860
|
5.246.452
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
5.992.983
|
5.995.945
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
6.742.106
|
6.745.438
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
213.749
|
213.876
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
253.827
|
253.978
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
266.838
|
266.972
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
328.985
|
329.142
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
452.898
|
453.074
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
691.646
|
691.841
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
829.975
|
830.209
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
899.140
|
899.393
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
968.304
|
968.577
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.106.633
|
1.106.945
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
1.244.962
|
1.245.313
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
768.871
|
769.781
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
913.034
|
914.114
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
972.939
|
973.908
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.183.076
|
1.184.183
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
1.621.234
|
1.622.481
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
2.497.435
|
2.498.837
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
2.996.922
|
2.998.604
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
3.246.666
|
3.248.488
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
3.496.409
|
3.498.371
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
3.995.896
|
3.998.139
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
4.495.383
|
4.497.906
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
143.040
|
143.146
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
169.860
|
169.986
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
178.461
|
178.573
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
218.504
|
218.634
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
298.242
|
298.387
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
577.453
|
577.660
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
692.944
|
693.192
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
750.690
|
750.958
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
808.435
|
808.724
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
923.926
|
924.256
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
1.039.416
|
1.039.788
|
1.3
|
Đo đạc tài sản khác gắn liền
với đất được tính bằng 0,30 lần giá tại Mục V phụ lục này (trích đo địa
chính thửa đất) có diện tích tương ứng
|
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
691.775
|
692.498
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
821.483
|
822.341
|
|
Diện tích >300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
871.820
|
872.587
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.066.319
|
1.067.203
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
1.462.426
|
1.463.417
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
2.247.369
|
2.248.479
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
2.696.842
|
2.698.175
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
2.921.579
|
2.923.023
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
3.146.316
|
3.147.871
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
3.595.790
|
3.597.567
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
4.045.263
|
4.047.263
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
128.249
|
128.326
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
152.296
|
152.387
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
160.103
|
160.183
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
197.391
|
197.485
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
271.739
|
271.844
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
414.987
|
415.104
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
497.985
|
498.125
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
539.484
|
539.636
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
580.982
|
581.146
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
663.980
|
664.167
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
746.977
|
747.188
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
461.323
|
461.868
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
547.820
|
548.468
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
583.763
|
584.345
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
709.846
|
710.510
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
972.740
|
973.488
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
1.498.461
|
1.499.302
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.798.153
|
1.799.162
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.947.999
|
1.949.093
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
2.097.846
|
2.099.023
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.397.538
|
2.398.883
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
2.697.230
|
2.698.744
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
85.824
|
85.888
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
169.044
|
169.120
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
177.737
|
177.805
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
217.662
|
217.740
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
297.302
|
297.390
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
576.120
|
576.244
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
691.345
|
691.493
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
748.957
|
749.118
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
806.569
|
806.742
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
921.793
|
921.991
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
1.037.017
|
1.037.240
|
2
|
Trường hợp đo đạc tài sản thực
hiện không đồng thời với đo địa chính thửa đất
|
2.1
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất
là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,7 lần giá tại Mục V
Phụ lục này (trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng
|
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
1.614.142
|
1.615.829
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
1.916.793
|
1.918.796
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
2.034.247
|
2.036.037
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.488.078
|
2.490.141
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
3.412.327
|
3.414.640
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
5.243.860
|
5.246.452
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
6.292.632
|
6.295.742
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
6.817.018
|
6.820.388
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
7.341.404
|
7.345.033
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
8.390.176
|
8.394.323
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
9.438.948
|
9.443.614
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
299.248
|
299.427
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
355.358
|
355.569
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
373.573
|
373.760
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
460.579
|
460.799
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
634.057
|
634.303
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
968.304
|
968.577
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.161.965
|
1.162.292
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.258.795
|
1.259.150
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.355.626
|
1.356.008
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.549.287
|
1.549.723
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
1.742.947
|
1.743.438
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
1.076.419
|
1.077.693
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
1.278.247
|
1.279.760
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
1.362.114
|
1.363.472
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.656.307
|
1.657.856
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
2.269.727
|
2.271.473
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
3.496.409
|
3.498.371
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
4.195.691
|
4.198.046
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
4.545.332
|
4.547.883
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
4.894.973
|
4.897.720
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
5.594.255
|
5.597.394
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
6.293.537
|
6.297.069
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
200.256
|
200.405
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
237.804
|
237.981
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
249.845
|
250.002
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
305.905
|
306.087
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
417.538
|
417.742
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
808.435
|
808.724
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
970.122
|
970.469
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.050.965
|
1.051.341
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.131.809
|
1.132.214
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.293.496
|
1.293.958
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
1.455.183
|
1.455.703
|
Trường hợp nhà, công trình
xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau
phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mạt đất được tính bằng
0,70 lần giá tại Mục V Phụ lục này (trích đo địa chính thửa đất) có diện tích
tương ứng; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần
mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
|
2.2
|
Đo đạc đối với tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác được tính bằng 0,30 lần
giá tại Mục V Phụ lục này (trích đo địa chính thửa đất)
|
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
691.775
|
692.498
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
821.483
|
822.341
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
871.820
|
872.587
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.066.319
|
1.067.203
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
1.462.426
|
1.463.417
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
2.247.369
|
2.248.479
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
2.696.842
|
2.698.175
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
2.921.579
|
2.923.023
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
3.146.316
|
3.147.871
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
3.595.790
|
3.597.567
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
4.045.263
|
4.047.263
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
128.249
|
128.326
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
152.296
|
152.387
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
160.103
|
160.183
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
197.391
|
197.485
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
271.739
|
271.844
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
414.987
|
415.104
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
497.985
|
498.125
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
539.484
|
539.636
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
580.982
|
581.146
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
663.980
|
664.167
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
746.977
|
747.188
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
461.323
|
461.868
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
547.820
|
548.468
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
583.763
|
584.345
|
|
Diện tích > 500 - 1000 (m2)
|
Thửa
|
|
709.846
|
710.510
|
|
Diện tích > 1000 - 3000 (m2)
|
Thửa
|
|
972.740
|
973.488
|
|
Diện tích > 3000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
1.498.461
|
1.499.302
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.798.153
|
1.799.162
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.947.999
|
1.949.093
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
2.097.846
|
2.099.023
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.397.538
|
2.398.883
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
2.697.230
|
2.698.744
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
|
Diện tích < 100 m2
|
Thửa
|
|
85.824
|
85.888
|
|
Diện tích 100 - 300 (m2)
|
Thửa
|
|
101.916
|
101.992
|
|
Diện tích > 300 - 500 (m2)
|
Thửa
|
|
107.076
|
107.144
|
|
Diện tích > 500 - 1.000 (m2)
|
Thửa
|
|
131.102
|
131.180
|
|
Diện tích > 1.000 - 3.000
(m2)
|
Thửa
|
|
178.945
|
179.032
|
|
Diện tích > 3 000 - 10.000
(m2)
|
Thửa
|
|
346.472
|
346.596
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
415.767
|
415.915
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
450.414
|
450.575
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
485.061
|
485.234
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
554.355
|
554.554
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
623.650
|
623.873
|
* Trường hợp ranh giới nhà
ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định
mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản
gắn liền với đất
|
B. ĐĂNG
KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Giá sản phẩm
|
Giá không có khấu hao tài sản cố định áp dụng cho các đơn vị
sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm
bảo một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước đảm bảo
chi thường xuyên
|
Giá có khấu hao tài sản cố định áp dụng cho đơn vị sự nghiệp công lập
tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp
công khác
|
I
|
ĐĂNG
KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH,
CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
|
1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn
|
|
1
|
492.871
|
495.790
|
Hồ sơ
|
2
|
510.162
|
513.081
|
|
3
|
530.383
|
533.302
|
2
|
Trường hợp đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1
hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ
đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài
sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động
cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng
ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
|
Hồ sơ
|
1
|
788.593
|
793.264
|
2
|
816.259
|
820.930
|
3
|
848.612
|
853.283
|
3
|
Chi phí cho mỗi thửa đất tăng
thêm
|
Hồ sơ
|
1
|
94.066
|
94.674
|
2
|
99.238
|
99.846
|
3
|
105.273
|
105.882
|
4
|
Đối với các hồ sơ không đủ điều
kiện cấp Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
1
|
345.646
|
345.646
|
2
|
362.783
|
362.783
|
3
|
382.695
|
382.695
|
5
|
Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng không thuộc trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
1
|
245.190
|
246.650
|
2
|
253.759
|
255.219
|
3
|
263.715
|
265.175
|
6
|
Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người sử dụng không không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
1
|
443.584
|
446.211
|
2
|
459.146
|
461.773
|
3
|
477.344
|
479.972
|
7
|
Trường hợp người sử dụng đất
đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng
nhận
|
Hồ sơ
|
1
|
181.172
|
181.172
|
2
|
181.172
|
181.172
|
3
|
181.172
|
181.172
|
II
|
ĐĂNG
KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
|
1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
745.748
|
749.454
|
3
|
796.043
|
799.748
|
4
|
856.238
|
859.943
|
2
|
Trường hợp đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1
hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ
đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài
sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động
cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng
ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
|
Hồ sơ
|
2
|
1.193.198
|
1.199.126
|
3
|
1.273.669
|
1.279.597
|
4
|
1.369.981
|
1.375.909
|
3
|
Chi phí cho mỗi thửa đất tăng
thêm
|
Hồ sơ
|
2
|
158.197
|
158.989
|
3
|
173.285
|
174.077
|
4
|
191.343
|
192.136
|
4
|
Đối với các hồ sơ không đủ điều
kiện cấp Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
2
|
555.749
|
555.749
|
3
|
605.253
|
605.253
|
4
|
664.657
|
664.657
|
5
|
Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng không thuộc trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
2
|
372.874
|
374.727
|
3
|
398.021
|
399.874
|
4
|
428.119
|
429.971
|
6
|
Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người sử dụng không không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
2
|
671.174
|
674.508
|
3
|
716.439
|
719.773
|
4
|
770.614
|
773.949
|
7
|
Trường hợp người sử dụng đất
đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng
nhận
|
Hồ sơ
|
2
|
209.975
|
209.975
|
3
|
209.975
|
209.975
|
4
|
209.975
|
209.975
|
III
|
ĐĂNG
KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
1.1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
1.811.246
|
1.815.252
|
2
|
1.867.702
|
1.871.708
|
3
|
1.929.804
|
1.933.810
|
4
|
1.998.204
|
2.002.210
|
5
|
2.070.194
|
2.074.200
|
1.2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
1.889.803
|
1.893.809
|
2
|
1.946.259
|
1.950.265
|
3
|
2.008.361
|
2.012.368
|
4
|
2.076.761
|
2.080.767
|
5
|
2.148.751
|
2.152.757
|
1.3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối đất + tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
2.662.311
|
2.667.519
|
2
|
2.735.704
|
2.740.912
|
3
|
2.816.588
|
2.821.796
|
4
|
2.905.184
|
2.910.392
|
5
|
2.999.215
|
3.004.423
|
1.4
|
Chi phí cho một thửa đất tăng
thêm
|
Hồ sơ
|
1
|
165.566
|
165.566
|
2
|
165.566
|
165.566
|
3
|
165.566
|
165.566
|
4
|
165.566
|
165.566
|
5
|
165.566
|
165.566
|
1.5
|
Đối với các hồ sơ không đủ điều
kiện cấp Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
1
|
1.274.060
|
1.274.060
|
2
|
1.330.516
|
1.330.516
|
3
|
1.392.618
|
1.392.618
|
4
|
1.461.018
|
1.461.018
|
5
|
1.533.008
|
1.533.008
|
1.6
|
Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
1
|
1.571.634
|
1.571.634
|
2
|
1.622.445
|
1.622.445
|
3
|
1.678.337
|
1.678.337
|
4
|
1.739.896
|
1.739.896
|
5
|
1.804.687
|
1.804.687
|
1.7
|
Trường hợp người sử dụng đất
đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng
nhận
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
714.166
|
714.166
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn
phòng đăng ký cấp huyện
|
2.1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
1.811.243
|
1.815.250
|
2
|
1.867.700
|
1.871.706
|
3
|
1.929.802
|
1.933.808
|
4
|
1.998.202
|
2.002.208
|
5
|
2.070.191
|
2.074.198
|
2.2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
1.889.801
|
1.893.807
|
2
|
1.946.257
|
1.950.263
|
3
|
2.008.359
|
2.012.365
|
4
|
2.076.759
|
2.080.765
|
5
|
2.148.749
|
2.152.755
|
2.3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối đất + tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
2.662.308
|
2.667.516
|
2
|
2.735.701
|
2.740.909
|
3
|
2.816.586
|
2.821.794
|
4
|
2.905.181
|
2.910.389
|
5
|
2.999.212
|
3.004.420
|
2.4
|
Chi phí cho một thửa đất tăng
thêm
|
Hồ sơ
|
1
|
165.566
|
165.566
|
2
|
165.566
|
165.566
|
3
|
165.566
|
165.566
|
4
|
165.566
|
165.566
|
5
|
165.566
|
165.566
|
2.5
|
Đối với các hồ sơ không đủ điều
kiện cấp Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
1
|
1.274.060
|
1.274.060
|
2
|
1.330.516
|
1.330.516
|
3
|
1.392.618
|
1.392.618
|
4
|
1.461.018
|
1.461.018
|
5
|
1.533.008
|
1.533.008
|
2.6
|
Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
1
|
1.571.634
|
1.571.634
|
2
|
1.622.445
|
1.622.445
|
3
|
1.678.337
|
1.678.337
|
4
|
1.739.896
|
1.739.896
|
5
|
1.804.687
|
1.804.687
|
2.7
|
Trường hợp người sử dụng đất
đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng
nhận
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
714.166
|
714.166
|
IV
|
ĐĂNG
KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI ĐẤT VỚI TỔ CHỨC
|
1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
1.955.606
|
1.964.915
|
2
|
2.011.459
|
2.020.768
|
3
|
2.072.897
|
2.082.206
|
4
|
2.140.479
|
2.149.788
|
5
|
2.212.529
|
2.221.838
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
2.106.563
|
2.115.872
|
2
|
2.162.416
|
2.171.725
|
3
|
2.223.854
|
2.233.163
|
4
|
2.291.436
|
2.300.745
|
5
|
2.363.487
|
2.372.795
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đất + Tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
2.661.803
|
2.673.904
|
2
|
2.717.656
|
2.729.757
|
3
|
2.779.094
|
2.791.195
|
4
|
2.846.676
|
2.858.777
|
5
|
2.918.726
|
2.930.827
|
4
|
Trường hợp kê khai đăng ký
nhưng không thuộc trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
1
|
936.553
|
936.553
|
2
|
964.479
|
964.479
|
3
|
995.198
|
995.198
|
4
|
1.028.989
|
1.028.989
|
5
|
1.065.014
|
1.065.014
|
5
|
Trường hợp kê khai đăng ký
nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
1
|
1.685.795
|
1.685.795
|
2
|
1.736.062
|
1.736.062
|
3
|
1.791.357
|
1.791.357
|
4
|
1.852.180
|
1.852.180
|
5
|
1.917.025
|
1.917.025
|
6
|
Trường hợp người sử dụng đất
đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng
nhận
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
755.783
|
755.783
|
V
|
ĐĂNG
KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt
|
Hồ sơ
|
1
|
382.079
|
384.430
|
2
|
398.532
|
400.883
|
3
|
418.401
|
420.752
|
2
|
Trường hợp đăng ký, cấp đổi
Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho
1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ
đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký đổi Giấy chứng nhận
riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận
đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định
tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi
trả
|
Hồ sơ
|
1
|
496.702
|
499.759
|
2
|
518.091
|
521.148
|
3
|
543.922
|
546.978
|
3
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một Giấy chứng nhận
|
Thửa
|
1
|
64.908
|
66.777
|
2
|
69.844
|
71.713
|
3
|
75.804
|
77.674
|
4
|
Trường hợp thửa đất đã cấp Giấy
chứng nhận mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp
dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt lần đầu
|
Hồ sơ
|
1
|
382.079
|
384.430
|
2
|
398.532
|
400.883
|
3
|
418.401
|
420.752
|
5
|
Trường hợp có kê khai đăng
ký, nhưng người sử dụng đất không đổi Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
1
|
343.871
|
345.987
|
2
|
358.679
|
360.794
|
3
|
376.561
|
378.677
|
*
|
Trường hợp cấp đổi Giấy chứng
nhận đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...)
thì định mức lao động quy định tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp
huyện Bảng 10 Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT được tính bằng 1,5 lần.
|
|
|
|
|
VI
|
ĐĂNG
KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt
|
Hồ sơ
|
2
|
433.866
|
437.411
|
3
|
453.421
|
456.965
|
4
|
476.887
|
480.431
|
2
|
Trường hợp đăng ký, cấp đổi
Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho
1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ
đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký đổi Giấy chứng nhận
riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận
đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định
tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi
trả
|
Hồ sơ
|
2
|
564.026
|
568.634
|
3
|
589.448
|
594.055
|
4
|
619.953
|
624.560
|
3
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một Giấy chứng nhận
|
Thửa
|
2
|
73.984
|
74.420
|
3
|
79.850
|
80.286
|
4
|
86.890
|
87.326
|
4
|
Trường hợp thửa đất đã cấp Giấy
chứng nhận mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp
dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt lần đầu
|
Hồ sơ
|
2
|
433.866
|
437.411
|
3
|
453.421
|
456.965
|
4
|
476.887
|
480.431
|
5
|
Trường hợp có kê khai đăng
ký, nhưng người sử dụng đất không đổi Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
2
|
390.480
|
393.669
|
3
|
408.079
|
411.269
|
4
|
429.198
|
432.388
|
*
|
Trường hợp cấp đổi Giấy chứng
nhận đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...)
thì định mức lao động quy định tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp
huyện Bảng 11 Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT được tính bằng 1,5 lần.
|
|
|
|
|
VII
|
ĐĂNG
KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với đất
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
640.457
|
646.829
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
586.407
|
592.779
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
814.325
|
822.609
|
4
|
Trường hợp nhiều thửa đất
nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một Giấy chứng nhận
|
Thửa
|
1 - 5
|
165.566
|
165.566
|
5
|
Trường hợp thửa đất đã cấp Giấy
chứng nhận mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp
dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận riêng lẻ lần đầu
|
Hồ sơ
|
1
|
1.811.246
|
1.815.252
|
2
|
1.867.702
|
1.871.708
|
3
|
1.929.804
|
1.933.810
|
4
|
1.998.204
|
2.002.210
|
5
|
2.070.194
|
2.074.200
|
6
|
Trường hợp có kê khai đăng ký,
nhưng người sử dụng đất không đổi Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
524.011
|
524.011
|
*
|
Trường hợp cấp đổi Giấy chứng
nhận đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng
theo định mức đăng ký biến động đất đai tại Mục IX Phụ lục này (Đăng ký biến
động đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
*
|
Trường hợp cấp đổi Giấy chứng
nhận đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,
v.v...) thì định mức lao động quy định tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa
bàn cấp huyện Bảng 12 Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT được tính bằng 1,5 lần.
|
VIII
|
ĐĂNG
KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
906.777
|
915.273
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
852.727
|
861.223
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.169.037
|
1.180.082
|
4
|
Trường hợp có kê khai đăng
ký, nhưng người sử dụng đất không đổi Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
1-5
|
752.154
|
752.154
|
*
|
Trường hợp cấp đổi Giấy chứng
nhận đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng
theo định mức đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục X
|
IX
|
ĐĂNG
KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
IX.1
|
Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân
|
1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với đất
|
1.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
xã
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
957.602
|
963.190
|
1.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ Văn
phòng đăng ký cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
957.576
|
964.202
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với tài sản
|
2.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
xã
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
1.110.316
|
1.115.904
|
2.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ Văn
phòng đăng ký cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
1.110.289
|
1.116.915
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
3.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
xã
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
1.410.489
|
1.417.754
|
3.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ Văn
phòng đăng ký cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
1.410.524
|
1.419.138
|
IX.2
|
Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
IX.2.1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với đất
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội
dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
579.825
|
579.825
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
577.780
|
577.780
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở
tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
575.920
|
575.920
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất
mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Hồ sơ
|
|
119.460
|
119.460
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành
chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
|
Hồ sơ
|
|
908.717
|
908.717
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
575.688
|
575.688
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
564.321
|
564.321
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
628.549
|
628.549
|
9
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
628.549
|
628.549
|
10
|
Thừa kế quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
628.549
|
628.549
|
11
|
Tặng cho quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
628.549
|
628.549
|
12
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
630.641
|
630.641
|
13
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
629.595
|
629.595
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ
|
|
630.641
|
630.641
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Hồ sơ
|
|
628.549
|
628.549
|
16
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
Hồ sơ
|
|
628.549
|
628.549
|
17
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa
đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định
của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
|
628.549
|
628.549
|
18
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
|
628.549
|
628.549
|
19
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
|
563.907
|
563.907
|
20
|
Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc
trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Hồ sơ
|
|
628.549
|
628.549
|
21
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
|
568.459
|
568.459
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn
bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
636.580
|
636.580
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả
trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)
|
Hồ sơ
|
|
624.812
|
624.812
|
24
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
|
627.502
|
627.502
|
25
|
Thay đổi thông tin về tài sản
gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ
liệu
|
Hồ sơ
|
|
639.915
|
639.915
|
26
|
Có thay đổi đối với những hạn
chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
572.073
|
572.073
|
27
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn
về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
|
563.275
|
563.275
|
28
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
166.916
|
166.916
|
29
|
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ
tài chính
|
Hồ sơ
|
|
628.554
|
628.554
|
IX.2.2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với tài sản
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội
dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
735.399
|
735.399
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
732.548
|
732.548
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở
tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
712.325
|
712.325
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất
mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Hồ sơ
|
|
134.883
|
134.883
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành
chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
|
Hồ sơ
|
|
1.061.430
|
1.061.430
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
729.631
|
729.631
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
713.784
|
713.784
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
781.273
|
781.273
|
9
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
781.273
|
781.273
|
10
|
Thừa kế quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
781.273
|
781.273
|
11
|
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
781.273
|
781.273
|
12
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
784.191
|
784.191
|
13
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
782.732
|
782.732
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ
|
|
784.191
|
784.191
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Hồ sơ
|
|
781.273
|
781.273
|
16
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
Hồ sơ
|
|
781.273
|
781.273
|
17
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa
đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định
của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
|
781.273
|
781.273
|
18
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
|
781.273
|
781.273
|
19
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
|
706.919
|
706.919
|
20
|
Chuyển đổi hộ gia đình, cá
nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không
thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
Hồ sơ
|
|
781.273
|
781.273
|
21
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
|
719.553
|
719.553
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn
bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
792.154
|
792.154
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả
trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)
|
Hồ sơ
|
|
775.906
|
775.906
|
24
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
|
779.815
|
779.815
|
25
|
Thay đổi thông tin về tài sản
gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ
liệu
|
Hồ sơ
|
|
797.120
|
797.120
|
26
|
Có thay đổi đối với những hạn
chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
724.592
|
724.592
|
27
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn
về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
|
712.325
|
712.325
|
28
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
163.698
|
163.698
|
29
|
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ
tài chính
|
Hồ sơ
|
|
781.073
|
781.073
|
IX.2.3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đất + tài sản
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội
dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
911.065
|
911.065
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
905.832
|
905.832
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở
tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
881.360
|
881.360
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất
mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Hồ sơ
|
|
167.380
|
167.380
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành
chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
|
Hồ sơ
|
|
1.352.915
|
1.352.915
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
900.478
|
900.478
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
871.392
|
871.392
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
965.306
|
965.306
|
9
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
965.306
|
965.306
|
10
|
Thừa kế quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
965.306
|
965.306
|
11
|
Tặng cho quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
965.306
|
965.306
|
12
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
970.660
|
970.660
|
13
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
967.983
|
967.983
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ
|
|
970.660
|
970.660
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Hồ sơ
|
|
965.306
|
965.306
|
16
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
Hồ sơ
|
|
965.306
|
965.306
|
17
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất,
tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của
cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
|
965.306
|
965.306
|
18
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
|
965.306
|
965.306
|
19
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
|
862.630
|
862.630
|
20
|
Chuyển đổi hộ gia đình, cá
nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không
thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
Hồ sơ
|
|
965.306
|
965.306
|
21
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
|
881.980
|
881.980
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn
bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
984.606
|
984.606
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả
trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)
|
Hồ sơ
|
|
955.119
|
955.119
|
24
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
|
962.628
|
962.628
|
25
|
Thay đổi thông tin về tài sản
gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ
liệu
|
Hồ sơ
|
|
994.391
|
994.391
|
26
|
Có thay đổi đối với những hạn
chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
891.229
|
891.229
|
27
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn
về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
|
868.715
|
868.715
|
28
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
207.701
|
207.701
|
29
|
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ
tài chính
|
Hồ sơ
|
|
964.496
|
964.496
|
X
|
ĐĂNG
KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
X.1
|
Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức
|
1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với đất
|
1.1
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đối
với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.781.251
|
1.789.378
|
2
|
Đăng ký, Giấy chứng nhận đối với
tài sản
|
2.1
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đối
với tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.747.903
|
1.756.030
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
3.1
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đối
với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.278.083
|
2.288.648
|
X.2
|
Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức
|
X.2.1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với đất
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
1.433.124
|
1.433.124
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
1.431.081
|
1.431.081
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở
tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
1.429.235
|
1.429.235
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất
mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Hồ sơ
|
|
174.935
|
174.935
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành
chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền;
|
Hồ sơ
|
|
172.728
|
172.728
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế),
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.428.991
|
1.428.991
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.417.635
|
1.417.635
|
8
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.476.483
|
1.476.483
|
9
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.478.574
|
1.478.574
|
10
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.477.528
|
1.477.528
|
11
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ
|
|
1.478.574
|
1.478.574
|
12
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Hồ sơ
|
|
1.476.483
|
1.476.483
|
13
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
Hồ sơ
|
|
1.476.483
|
1.476.483
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa
đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định
của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
|
1.476.483
|
1.476.483
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
|
1.476.483
|
1.476.483
|
16
|
Trường hợp chuyển đổi Công
ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
Hồ sơ
|
|
1.476.483
|
1.476.483
|
17
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân,
nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
|
1.418.681
|
1.418.681
|
18
|
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung
cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
Hồ sơ
|
|
1.477.528
|
1.477.528
|
19
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
|
1.421.769
|
1.421.769
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn
bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
1.484.106
|
1.484.106
|
21
|
Gia hạn sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
1.472.550
|
1.472.550
|
22
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
|
1.475.438
|
1.475.438
|
23
|
Thay đổi thông tin về tài sản
gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ
liệu
|
Hồ sơ
|
|
1.487.838
|
1.487.838
|
24
|
Có thay đổi đối với những hạn
chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.475.960
|
1.475.960
|
25
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn
về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
|
1.467.171
|
1.467.171
|
26
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
222.051
|
222.051
|
X.2.2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với tài sản
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
1.423.229
|
1.423.229
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
1.422.076
|
1.422.076
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở
tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
1.413.899
|
1.413.899
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất
mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Hồ sơ
|
|
174.935
|
174.935
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành
chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền;
|
Hồ sơ
|
|
172.728
|
172.728
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế),
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.420.896
|
1.420.896
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.414.489
|
1.414.489
|
8
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.469.734
|
1.469.734
|
9
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.470.914
|
1.470.914
|
10
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.470.324
|
1.470.324
|
11
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ
|
|
1.470.914
|
1.470.914
|
12
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Hồ sơ
|
|
1.469.734
|
1.469.734
|
13
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
Hồ sơ
|
|
1.469.734
|
1.469.734
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa
đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định
của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
|
1.469.734
|
1.469.734
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
|
1.469.734
|
1.469.734
|
16
|
Trường hợp chuyển đổi Công
ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
Hồ sơ
|
|
1.469.734
|
1.469.734
|
17
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân,
nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
|
1.415.078
|
1.415.078
|
18
|
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung
cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
Hồ sơ
|
|
1.470.324
|
1.470.324
|
19
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
|
1.416.821
|
1.416.821
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn
bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
1.474.210
|
1.474.210
|
21
|
Gia hạn sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
1.467.602
|
1.467.602
|
22
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
|
1.469.144
|
1.469.144
|
23
|
Thay đổi thông tin về tài sản
gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ
liệu
|
Hồ sơ
|
|
1.476.142
|
1.476.142
|
24
|
Có thay đổi đối với những hạn
chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.469.439
|
1.469.439
|
25
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn
về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
|
1.464.479
|
1.464.479
|
26
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
209.406
|
209.406
|
X.2.3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đất + tài sản
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội
dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
1.845.339
|
1.845.339
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
1.842.574
|
1.842.574
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở
tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
1.835.609
|
1.835.609
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất
mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Hồ sơ
|
|
215.981
|
215.981
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính,
điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền;
|
Hồ sơ
|
|
213.775
|
213.775
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế),
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.839.745
|
1.839.745
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.824.378
|
1.824.378
|
8
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.901.321
|
1.901.321
|
9
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.904.150
|
1.904.150
|
10
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.902.735
|
1.902.735
|
11
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ
|
|
1.904.150
|
1.904.150
|
12
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Hồ sơ
|
|
1.901.321
|
1.901.321
|
13
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
Hồ sơ
|
|
1.901.321
|
1.901.321
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa
đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của
cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
|
1.901.321
|
1.901.321
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
|
1.901.321
|
1.901.321
|
16
|
Trường hợp chuyển đổi Công
ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
Hồ sơ
|
|
1.901.321
|
1.901.321
|
17
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân,
nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
|
1.825.793
|
1.825.793
|
18
|
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung
cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
Hồ sơ
|
|
1.902.735
|
1.902.735
|
19
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
|
1.829.972
|
1.829.972
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn
bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
1.911.495
|
1.911.495
|
21
|
Gia hạn sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
1.895.927
|
1.895.927
|
22
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
|
1.899.906
|
1.899.906
|
23
|
Thay đổi thông tin về tài sản
gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ
liệu
|
Hồ sơ
|
|
1.916.688
|
1.916.688
|
24
|
Có thay đổi đối với những hạn
chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.900.613
|
1.900.613
|
25
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn
về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận
|
Hồ sơ
|
|
1.888.718
|
1.888.718
|
26
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
264.680
|
264.680
|
XI
|
TRÍCH
LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Trích lục từ hồ sơ địa chính
số
|
1.1
|
Trích lục hồ sơ địa chính
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
79.564
|
81.617
|
1.1.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ
phí
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
25.290
|
25.290
|
1.1.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
41.629
|
43.682
|
1.1.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
12.645
|
12.645
|
*
|
Trường hợp trích lục hồ sơ
cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau
|
1.2
|
Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa
tính bằng 0,80 mức quy định tại Mục 1
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
63.651
|
65.294
|
1.2.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ
phí
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
20.232
|
20.232
|
1.2.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
33.303
|
34.946
|
1.3.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
10.116
|
10.116
|
1.3
|
Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức
cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Mục 1
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
51.717
|
53.051
|
1.3.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ
phí
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
16.439
|
16.439
|
1.3.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
27.059
|
28.393
|
1.3.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
8.219
|
8.219
|
1.4
|
Trên 10 thửa: Mức cho một thửa
tính bằng 0,50 mức quy định tại Mục 1
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
39.782
|
40.809
|
1.4.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ
phí
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
12.645
|
12.645
|
1.4.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
20.814
|
21.841
|
1.4.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
6.323
|
6.323
|
2
|
Trích sao từ hồ sơ địa chính
giấy
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục hồ sơ địa chính
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
104.854
|
106.908
|
2.1.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ
phí
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
25.290
|
25.290
|
2.1.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
54.274
|
56.327
|
2.1.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
25.290
|
25.290
|
|
Trường hợp trích lục hồ sơ
cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau
|
2.2
|
Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa
tính bằng 0,80 mức quy định tại Mục 1
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
83.884
|
85.526
|
2.2.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ
phí
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
20.232
|
20.232
|
2.2.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
43.419
|
45.062
|
2.3.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
20.232
|
20.232
|
2.3
|
Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức
cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Mục 1
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
68.155
|
69.490
|
2.3.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ
phí
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
16.439
|
16.439
|
2.3.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
35.278
|
36.613
|
2.3.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
16.439
|
16.439
|
2.4
|
Trên 10 thửa: Mức cho một thửa
tính bằng 0,50 mức quy định tại Mục 1
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
52.427
|
53.454
|
2.4.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ
phí
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
12.645
|
12.645
|
2.4.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
27.137
|
28.164
|
2.4.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1 - 3
|
12.645
|
12.645
|
Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/06/2021 về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.852
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|