|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1095/QĐ-UBND 2018 cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư Sơn La
Số hiệu:
|
1095/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1095/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 15
tháng 05 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TỪ KHÂU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị 2009; Luật Đất
đai năm 2013; Luật Đấu thầu năm 2013; Luật Đầu tư năm 2014; Luật Nhà ở năm
2014.
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/04/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ việc thực hiện dự
án đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và
hướng dẫn một số điều của Luật Đầu tư; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về
lựa chọn nhà đầu tư; Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về
bán đấu giá tài sản; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của liên Bộ: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Bộ Tư pháp về quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 358/TTr-STNMT ngày 08/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Quy trình thực hiện từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư của các dự án có sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:
1. Đối với các dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP) cấp tỉnh quản lý
Quy trình gồm có 08 bước chính: (1). Đề
xuất dự án đầu tư; (2). Báo cáo nghiên cứu khả thi; (3). Lựa chọn nhà đầu tư
theo hình thức đấu thầu rộng rãi hoặc chỉ định thầu; (4). Kế hoạch lựa chọn nhà
đầu tư; (5). Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư; (6). Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
trường hợp đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; (7). Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (Dự án Nhóm C không phải thực hiện bước này); (8). Ký kết hợp đồng thực hiện
dự án. Tổng thời gian thực hiện:
- Trường hợp không thuận lợi: 410 ngày làm
việc;
- Trường hợp thuận lợi: khoảng 300 ngày làm
việc (giảm 110 ngày làm việc)
(Chi tiết tại Quy
trình 1.b kèm theo)
2. Đối với các dự án thực hiện đấu giá đất ở
đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
Quy trình gồm 06 phần và các bước chi tiết:
(1) Điều chỉnh quy hoạch chi tiết; (2). Chuẩn bị đầu tư; (3). Bổ sung danh mục
dự án thu hồi đất, chuyển mục đích và kế hoạch sử dụng đất hàng năm; (4). Bồi
thường, giải phóng mặt bằng; (5). Đấu giá, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, bàn giao đất; (6). Quyết toán dự án hoàn thành. Tổng thời gian thực
hiện:
- Trường hợp không thuận lợi: 652 ngày làm
việc;
- Trường hợp thuận lợi là 268 ngày làm việc (giảm
384 ngày làm việc)
(Chi tiết tại Quy
trình 2.b kèm theo)
3. Đối với các dự án xây dựng nhà ở thương
mại thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
Quy trình gồm 8 phần chính và các bước chi
tiết: (1). Điều chỉnh quy hoạch chi tiết; (2). Lập danh mục dự án; (3).
Trình chấp thuận chủ trương đầu tư; (4). Đấu giá đất; (5). Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư; (6). Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; (7). Lập thẩm định,
phê duyệt dự án; (8). Thực hiện dự án. Tổng thời gian thực hiện:
- Trường hợp không thuận lợi: Trình Chính phủ
là 266 ngày làm việc, trình UBND tỉnh là 218 ngày làm việc;
- Trường hợp thuận lợi: Trình Chính phủ là
183 ngày làm việc, trình UBND tỉnh là 132 ngày làm việc (giảm từ 86 đến 83
ngày làm việc).
(Chi tiết tại Quy
trình 3.b kèm theo).
4. Đối với các dự án xây dựng nhà ở thương
mại thông qua đấu thầu dự án (trường hợp tại thời điểm trình chấp thuận chủ
trương chưa xác định được nhà đầu tư)
Quy trình gồm có 8 phần chính và các bước chi
tiết: (1). Điều chỉnh quy hoạch chi tiết; (2). Lập danh mục dự án; (3).
Trình chấp thuận chủ trương đầu tư; (4). Lựa chọn nhà đầu tư; (5). Công nhận
nhà đầu tư là chủ đầu tư; (6). Lập, thẩm định, phê duyệt dự án; (7). Bồi
thường, giải phóng mặt bằng, Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; (8). Thực hiện dự án. Tổng thời
gian thực hiện:
- Trường hợp không thuận lợi:
+ Trình UBND tỉnh quyết định: Chỉ định thầu
là 323 ngày, đấu thầu 381 ngày làm việc;
+ Trình Thủ tướng Chính phủ Quyết định: Chỉ
định thầu là 371 ngày, đấu thầu 429 ngày làm việc.
- Trường hợp thuận lợi:
+ Trình UBND tỉnh quyết định: Chỉ định thầu
là 184 ngày, đấu thầu 223 ngày làm việc (giảm từ 139 ngày đến 158 ngày làm
việc)
+ Trình Thủ tướng Chính phủ Quyết định: Chỉ
định thầu là 237 ngày, đấu thầu 276 ngày làm việc (giảm từ 95 ngày đến 192
ngày làm việc)
Thời gian trên không bao gồm thời gian trình
Thủ tướng Chính phủ và HĐND tỉnh, thời gian lập, thẩm định phê duyệt dự án và
thời gian thực hiện dự án.
(Chi tiết tại Quy
trình III kèm theo)
5. Đối với các dự án xây dựng nhà ở thương
mại đối với trường hợp có quyền sử dụng đất hợp pháp (trường hợp nhà đầu tư
đủ điều kiện để được giao làm chủ đầu tư)
Quy trình gồm 6 phần chính và các bước chi
tiết: (1). Trình chấp thuận chủ trương đầu tư; (2). Công nhận nhà đầu tư là
chủ đầu tư; (3). Xác định giá đất cụ thể; (4). Lập, thẩm định, phê duyệt dự án;
(4). Chuyển mục đích sử dụng đất, thực hiện nghĩa vụ tài chính, cấp GCN; (6).
Thực hiện dự án. Tổng thời gian thực hiện:
- Trường hợp không thuận lợi: Trường hợp phải
trình Chính phủ là 158 ngày làm việc; Trường hợp trình UBND tỉnh là 135 ngày làm
việc;
- Trường hợp thuận lợi: Trường hợp phải trình
Chính phủ là 107 ngày làm việc; Trường hợp trình UBND tỉnh là 69 ngày làm việc (giảm
từ 48 đến 63 ngày làm việc).
(Chi tiết tại Quy
trình 5.b kèm theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1307/QĐ-UB ngày
22/5/2017 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
TT tỉnh
ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Sơn La;
- Các phòng: TH, KT, NC - VP UBND tỉnh;
- Lưu:VT - Hiệu 25 bản
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
Phụ
biểu 01a
TỔNG
HỢP THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) CẤP
TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định
số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 01a
(Chi tiết theo phụ
biểu số 01 b kèm theo)
QUY
TRÌNH 1.B
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định
số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 01b
STT
|
NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
|
Thời gian thực hiện
theo quy định
|
Thời gian thực hiện
|
GHI CHÚ
|
Trường hợp không
thuận lợi trong quá trình thực hiện
|
Trường hợp có sự
đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước
|
|
ĐỐI VỚI DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC ĐỐI
TÁC CÔNG TƯ (PPP) - Đ 17 NĐ 15
|
|
Không quy định cụ
thể
|
Từ 106 ngày đến 149
ngày
|
Từ 85 ngày đến 119
ngày
|
|
Bước 1
|
Đề xuất dự án đầu tư (Điều 16, 17 NĐ
15/2015/NĐ-CP)
|
|
Trên 30 ngày
|
20 ngày
|
15 ngày
|
|
|
1. Lập Báo cáo đề xuất dự án
|
Sở ngành, UBND các
cấp lập Đề xuất (Dự án có trong danh mục dự án và kế hoạch đầu tư công) Nhà
đầu tư (Dự án chưa có trong danh mục)
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư theo
K1, Điều 4 Nghị định số 15/2015
|
|
2. Thẩm định Báo cáo đề xuất dự án và chủ
trương sử dụng nguồn vốn Nhà nước
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư chủ trì, Sở Tài chính thẩm định phương án tài chính của dự án
|
tối đa 30 ngày
(Điều 22 - NĐ 15
|
20 ngày
|
15 ngày
|
|
|
3. Trình cấp có thẩm quyền xem xét chủ
trương thực hiện dự án
|
UBND tỉnh
|
|
4. Phê duyệt chủ trương thực hiện dự án
|
HĐND tỉnh
|
|
5. Công bố dự án trên mạng đấu thầu quốc
gia cho đến khi có nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Trong vòng 7 ngày
kể từ khi phê duyệt
|
Trong vòng 5 ngày
kể từ khi phê duyệt
|
Trong vòng 5 ngày
kể từ khi phê duyệt
|
K1 Điều 18 Nghị
định số 15/2015
|
Bước 2
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi
|
|
Trên 30 ngày
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày
|
|
|
1. Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (K2, Đ 24
NĐ 15)
|
Cơ quan nhà nước
hoặc Nhà đầu tư có đề xuất dự án được phê duyệt theo quy định
|
|
|
|
|
|
2. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư chủ trì phối hợp với các ngành liên quan thẩm định, Sở Tài chính thẩm định
phương án tài chính của dự án, Sở chuyên ngành thẩm định hồ sơ thiết kế cơ
sở, tổng mức đầu tư và các khoản khác theo quy định.
|
Không quá 30 ngày
(K4.Đ 26 NĐ 15)
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Đối với những có
quy mô lớn hoặc có tính chất phức tạp thì thời gian theo quy định của pháp
luật
|
|
3. Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
|
UBND tỉnh
|
không quy định
|
5 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu thầu
rộng rãi hoặc chỉ định thầu
|
|
|
80 ngày đến 160
ngày
|
51 ngày
|
|
3.1
|
Lập phương án sơ bộ về Bồi thường, GPMB
(làm cơ sở lập HS mời thầu, HS yêu cầu)
|
Cơ quan được UBND
tỉnh ủy quyền và Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường GPMB
|
Không quy định cụ
thể
|
30 ngày
|
10 ngày
|
Đ 11, NĐ 30
|
3.2
|
Sơ tuyển (không bắt buộc đối với các dự án
có chi phí < 120 tỷ, không gồm chi phí bồi thường, GPMB)
Thực hiện trước khi lập kế hoạch lựa chọn
nhà đầu tư để xác định các nhà đầu tư có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng
yêu cầu của dự án và mời tham gia đấu thầu rộng rãi
|
|
Khoảng 100 ngày
|
Tối đa 45 ngày
|
Tối đa 41 ngày
|
Đ 16 - NĐ 30
|
|
1. Lập hồ sơ mời sơ tuyển
|
Bên mời thầu
|
Không quy định cụ
thể
|
|
|
|
|
2. Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời sơ tuyển
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư hoặc Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền
|
Tối đa 30 ngày
|
5 ngày
|
03 ngày
|
|
|
3. Đăng tải thông tin trên mạng, trên báo
đấu thầu
|
Bên mời thầu
|
Trong vòng 7 ngày
từ khi phê duyệt hồ sơ mời thầu
|
|
|
K5, Đ 5, NĐ 30
|
|
4. Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển
|
Bên mời thầu
|
Phát hành sau 3
ngày làm việc kể từ ngày đăng tải thông tin
|
3 ngày
|
3 ngày
|
K3, Đ 6, NĐ 30
|
|
5. Chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển
|
Bên mời thầu
|
Tối thiểu 30 ngày
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
|
6. Mở thầu
|
Bên mời thầu
|
Trong vòng 1 giờ kể
từ thời điểm đóng thầu
|
|
|
|
|
7. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
|
Bên mời thầu
|
Tối đa 30 ngày kể
từ ngày đóng thầu
|
7 ngày
|
05 ngày
|
|
|
8. Phê duyệt Kết quả sơ tuyển, công khai
danh sách ngắn
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư hoặc Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
|
Khoảng 50 ngày
|
15 ngày
|
05 ngày
|
|
|
1. Lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
Bên mời thầu
|
Không quy định cụ
thể
|
|
|
|
|
2. Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
tối đa 30 ngày
|
15 ngày
|
05 ngày
|
K9, Điều 6, NĐ 30
|
|
3. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
UBND tỉnh
|
tối đa 10 ngày
|
|
|
K2, Điều 6, NĐ 30
|
Bước 5
|
Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
131 ngày
|
100 ngày
|
|
5.1
|
Trường hợp phải đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
|
Tối đa 86 ngày
|
Tối đa 66 ngày
|
|
|
1. Lập hồ sơ mời thầu
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
Không quy định cụ
thể
|
|
|
Điều 26 - NĐ30
|
|
2. Thẩm định hồ sơ mời thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư hoặc Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền
|
Tối đa 30 ngày
|
15 ngày
|
8 ngày
|
Điều 28 - NĐ30;
điểm b K2 Đ 86 NĐ 130
|
|
3. Phê duyệt hồ sơ mời thầu
|
UBND cấp có thẩm
quyền
|
Tối đa 20 ngày
|
|
|
|
|
4. Đăng tải thông tin trên mạng, trên báo
đấu thầu
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
Trong vòng 7 ngày
từ khi phê duyệt hồ sơ mời thầu
|
|
|
|
|
5. Phát hành hồ sơ mời thầu
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
Sau 3 ngày làm việc
kể từ ngày đăng tải thông tin
|
3 ngày
|
3 ngày
|
K3, Đ 6, NĐ 30
|
|
6. Chuẩn bị hồ sơ dự thầu
|
Nhà đầu tư
|
Tối thiểu 30 ngày
kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời thầu
|
30 ngày
|
30 ngày
|
K5, Đ 6, NĐ 30
|
|
7. Mở thầu
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
Trong vòng 1 giờ kể
từ thời điểm đóng thầu
|
|
|
K2, Đ 19 NĐ 30
|
|
8. Đánh giá hồ sơ dự thầu
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
tối đa 90 ngày
|
15 ngày
|
10 ngày
|
Thời gian quy định
tại Đ 6, NĐ 30
|
|
9. Đàm phán sơ bộ Hợp đồng
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
Không quy định
|
3 ngày
|
3 ngày
|
Đ 40 - NĐ 30
|
|
10. Thẩm định kết quả đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Tối đa 30 ngày
|
25 ngày
|
10 ngày
|
Thời gian quy định
tại Đ 6, NĐ 30
|
|
11. Phê duyệt kết quả đấu thầu
|
UBND cấp có thẩm
quyền
|
Tối đa 20 ngày
|
|
|
Thời gian quy định
tại Đ 6, NĐ 30
|
|
12. Thông báo, công khai cho các nhà đầu tư
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
Không quá 05 ngày
làm việc kể từ khi phê duyệt kết quả đấu thầu
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Thời gian quy định
tại Đ 6, NĐ 30
|
|
13. Đám phán, hoàn thiện ký hợp đồng với
nhà đầu tư
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
Tối đa 120 ngày kể
từ ngày phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Thời gian quy định
tại Đ 6, NĐ 30
|
5.2
|
Trường hợp chỉ định nhà đầu tư
|
|
115 ngày
|
45 ngày
|
34 ngày
|
|
|
1. Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư (lập, thẩm
định hồ sơ yêu cầu)
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
20 ngày
|
10 ngày
|
05 ngày
|
Điểm i, khoản 1, Đ
12 Luật Đấu thầu
|
|
2. Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư (Phát hành
hồ sơ yêu cầu, chuẩn bị hồ sơ đề xuất)
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
tối thiểu 5 ngày kể
từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ yêu cầu
|
5 ngày
|
5 ngày
|
Điểm d, khoản 1, Đ
12 Luật Đấu thầu
|
|
3. Đánh giá hồ sơ đề xuất và đàm phán sơ bộ
hợp đồng
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
30 ngày
|
10 ngày
|
07 ngày
|
|
|
4. Trình thẩm định, phê duyệt và công khai
kết quả chỉ thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, cấp có thẩm quyền
|
Thẩm định trong 20
ngày, phê duyệt 10 này
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Điểm h, i, khoản 1,
Đ 12 Luật Đấu thầu
|
|
5. Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
Không quy định
|
10 ngày
|
07 ngày
|
|
Bước 6
|
Đàm phán, ký kết thỏa thuận đầu tư (Đ 30 -
NĐ 15)
|
|
|
10 ngày
|
07 ngày
|
|
Bước 7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Dự án
Nhóm C không phải thực hiện bước này - K3 Đ39, NĐ15)
|
|
25 ngày
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Đ39, 40 NĐ 15
|
|
1. Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Nhà đầu tư
|
|
|
|
K2, Điều 37 của
Luật Đầu tư
|
|
2. Thẩm định Hồ sơ và cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
25 ngày (K2, K3, Đ40
NĐ 15)
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
Bước 8
|
Ký kết hợp đồng thực hiện dự án (Đ 31 - NĐ
15)
|
Cơ quan được UBND
tỉnh ủy quyền
|
Không quy định
|
3 ngày
|
3 ngày
|
|
Ghi chú: Lĩnh vực đầu tư
Dự án xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh
doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng, cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ
công gồm:
a) Công trình kết cấu hạ tầng giao thông vận
tải và các dịch vụ có liên quan;
b) Hệ thống chiếu sáng; hệ thống cung cấp
nước sạch; hệ thống thoát nước; hệ thống thu gom, xử lý nước thải, chất thải;
nhà ở xã hội; nhà ở tái định cư; nghĩa trang;
c) Nhà máy điện, đường dây tải điện;
d) Công trình kết cấu hạ tầng y tế, giáo dục,
đào tạo, dạy nghề, văn hóa, thể thao và các dịch vụ liên quan; trụ sở làm việc của
cơ quan nhà nước;
đ) Công trình kết cấu hạ tầng thương mại,
khoa học và công nghệ, khí tượng thủy văn, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu
công nghệ cao, khu công nghệ thông tin tập trung; ứng dụng công nghệ thông tin;
e) Công trình kết cấu hạ tầng nông nghiệp,
nông thôn và dịch vụ phát triển liên kết sản xuất gắn với chế biến, tiêu thụ
sản phẩm nông nghiệp;
g) Các lĩnh vực khác theo quyết định của Thủ
tướng Chính phủ.
QUY
TRÌNH 2.A
TỔNG
HỢP THỜI GIAN THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ ĐẤT Ở ĐỐI VỚI DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 02 a
(Chi tiết theo phụ
biểu số 02 b kèm theo)
QUY
TRÌNH 2.B
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ ĐẤT Ở ĐỐI VỚI DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định
số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 02b
STT
|
NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC
HIỆN
|
Thời gian thực hiện
|
GHI CHÚ
|
Trường hợp không
thuận lợi trong quá trình thực hiện
|
Trường hợp có sự
đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng hợp thời gian
thực hiện
|
|
Tối đa 652 ngày
|
Tối đa 303 ngày
|
|
PHẦN I - TRƯỜNG HỢP PHẢI LẬP QUY HOẠCH HOẶC
ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QH PHÂN KHU, QUY HOẠCH CHI TIẾT
|
55 ngày
|
18 ngày
|
|
PHẦN I - TRƯỜNG HỢP PHẢI ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ
QUY HOẠCH CHI TIẾT (Đối với nội dung điều chỉnh không ảnh hưởng lớn đến
tính chất, ranh giới, định hướng phát triển chung của đô thị; tính chất, chức
năng, quy mô và các giải pháp quy hoạch chính của khu vực lập quy hoạch) - Khoản 2, Điều
49 Luật Quy hoạch đô thị
|
55 ngày
|
18 ngày
|
|
1
|
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch và tổ chức xin
ý kiến cộng đồng dân cư bị ảnh hưởng do điều chỉnh quy hoạch (phê duyệt chủ
trương; lựa chọn đơn vị tư vấn; tổ chức lập...)
|
Cơ quan được giao
lập QH
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
2
|
Xin ý kiến tham gia của Sở Xây dựng
|
UBND huyện, thành
phố
|
5 ngày
|
02 ngày
|
|
3
|
Thẩm định Hồ sơ điều chỉnh cục bộ quy hoạch
|
Phòng Quản lý đô
thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện
|
15 ngày
|
03 ngày
|
|
4
|
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch
|
UBND huyện, thành
phố
|
10 ngày
|
01 ngày
|
|
5
|
Công bố công khai quy hoạch
|
Cơ quan được giao
lập QH
|
Chậm nhất sau khi
duyệt 10 ngày
|
Chậm nhất sau khi
duyệt 02 ngày
|
Thời gian thực hiện
theo K3, Đ 51 và K1, Đ 53 Luật QHĐT
|
PHẦN II- GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
241 ngày
|
123 ngày
|
|
1
|
Chủ trương đầu tư
|
|
65 ngày
|
16 ngày
|
|
|
- Lập Báo cáo, Tờ trình kèm theo hồ sơ đề xuất
chủ trương đầu tư
|
Cơ quan được giao
|
20 ngày
|
05 ngày
|
|
|
- Tổ chức thẩm định
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch chủ trì và các phòng chuyên môn
|
15 ngày
|
03 ngày
|
|
|
- Báo cáo Thành ủy, huyện ủy; HĐND huyện, thành
phố (trường hợp chưa được phê duyệt trong danh mục đầu tư Nghị quyết của HĐND
huyện, thành phố)
|
UBND huyện, thành
phố
|
10 ngày
|
05 ngày
|
|
|
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
UBND huyện, thành
phố
|
20 ngày
|
03 ngày
|
|
2
|
Lập dự án đầu tư
|
|
119 ngày
|
69 ngày
|
|
Bước 1
|
Lập, phê duyệt dự toán bước chuẩn bị đầu tư
|
Chủ đầu tư
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
Bước 2
|
Lập, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
bước chuẩn bị đầu tư
|
Chủ đầu tư
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
Bước 3
|
Chấp thuận vị trí đấu nối, quy mô, thỏa
thuận quy hoạch xây dựng, giấy phép xây dựng
|
Chủ đầu tư
|
04 ngày
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Bảo vệ môi trường (cam kết hoặc đánh giá
tác động môi trường)
|
Chủ đầu tư
|
07 ngày
|
05 ngày
|
|
Bước 5
|
Lựa chọn đơn vị tư vấn khảo sát, lập dự án
|
Chủ đầu tư
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
Bước 6
|
Lập; phê duyệt nhiệm vụ, phương án khảo
sát, thiết kế bước lập dự án
|
Chủ đầu tư
|
07 ngày
|
03 ngày
|
|
Bước 7
|
Lập hồ sơ dự án
|
Đơn vị tư vấn
|
25 ngày
|
15 ngày
|
|
Bước 8
|
Thẩm định dự án (bao gồm cả thẩm tra nếu dự
án 01 bước)
|
Phòng Quản lý đô
thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện
|
10 ngày
|
05 ngày
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt dự án đầu tư
|
|
51 ngày
|
29 ngày
|
|
1
|
Trường hợp dự án có tổng mức đầu tư trên 15
tỷ đồng (dự án 02 bước)
|
|
51 ngày
|
29 ngày
|
|
|
- Sau khi phê duyệt dự án đầu tư thì phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án
|
Chủ đầu tư
|
05 ngày
|
02 ngày
|
|
|
- Lựa chọn đơn vị tư vấn khảo sát, lập thiết
kế bản vẽ thi công và dự toán
|
Chủ đầu tư
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
|
- Lập, phê duyệt nhiệm vụ phương án khảo
sát, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
|
Chủ đầu tư
|
03 ngày
|
02 ngày
|
|
|
- Lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm định giá (nếu
đơn giá chưa có trong danh mục công bố)
|
Chủ đầu tư
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
|
- Phê duyệt giá vật tư, thiết bị (ngoài
danh mục đã công bố)
|
UBND huyện, thành
phố
|
05 ngày
|
02 ngày
|
|
|
- Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự
án
|
Đơn vị tư vấn
|
07 ngày
|
05 ngày
|
|
|
- Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán
|
Phòng Quản lý đô
thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện
|
07 ngày
|
05 ngày
|
|
2
|
Trường hợp dự án đầu tư dưới 15 tỷ đồng
|
UBND huyện, thành
phố
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu thi công xây, lắp, thiết
bị
|
|
57 ngày
|
38 ngày
|
|
Bước 1
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án,
công trình (dự án 01 bước) hoặc điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án,
công trình (nếu có đối với dự án 02 bước)
|
UBND huyện, thành
phố
|
07 ngày
|
03 ngày
|
|
Bước 2
|
Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu gói
thầu xây lắp; tổ chuyên gia; phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
Chủ đầu tư
|
30 ngày
|
20 ngày
|
|
PHẦN III - BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT.
|
13 ngày
|
09 ngày
|
|
I
|
Trường hợp dự án phát sinh, chưa được HĐND
tỉnh thông qua nghị quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (Điều 58,
62 Luật Đất đai)
|
|
13 ngày
|
09 ngày
|
|
|
- UBND cấp huyện lập Tờ trình kèm hồ sơ
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND
tỉnh.
|
UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
- UBND tỉnh trình TT HĐND tỉnh.
|
Sở TNMT
|
03 ngày
|
03 ngày
|
|
|
- Thường thực HĐND tỉnh thông qua.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
02 ngày
|
|
|
- Ban hành văn bản cho ý kiến
|
TT HĐND tỉnh
|
02 ngày
|
02 ngày
|
|
II
|
Bổ sung kế hoạch sử dụng đất (đối với dự
án chưa có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm được duyệt) - Điểm c khoản
2 Điều 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
|
|
09 ngày
|
06 ngày
|
|
|
- UBND cấp huyện lập tờ trình kèm hồ sơ đề
nghị bổ sung dự án vào vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo chỉ tiêu được
duyệt
|
UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND
tỉnh.
|
Sở TNMT
|
03 ngày
|
03 ngày
|
|
|
- UBND tỉnh ban hành văn bản.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
02 ngày
|
|
PHẦN IV - BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
Tối đa 191 ngày
|
58 ngày
|
(Điều 11, Nghị định
số 30/2015/NĐ-CP; Điều 69 Luật Đất đai)
|
Bước 1
|
Thông báo thu hồi đất
|
UBND cấp huyện
|
Tối đa 183 ngày
|
Tối đa 8 ngày
|
|
- Xây dựng kế hoạch thu hồi đất ban hành
Thông báo thu hồi đất
|
UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
03 ngày
|
|
|
- Thực hiện Thông báo thu hồi đất (trừ
trường hợp người bị thu hồi không đồng ý để cơ quan có thẩm quyền thu hồi đất
trước thời hạn)
|
Người sử dụng đất
|
90 ngày
|
05 ngày
|
Khoản 1 Điều 67
Luật Đất đai
|
180 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm kê đất đai, tài sản có trên đất
|
Tổ chức được giao
nhiệm vụ giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện.
|
60 ngày
|
20 ngày
|
Đối với dự án có cả
tài sản, cây cối, hoa màu trên đất
|
Bước 3
|
Xây dựng phê duyệt giá đất cụ thể để bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
05 ngày
|
|
Bước 4
|
Lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư
|
Ủy quyền cho UBND
cấp huyện
|
5 ngày
|
02 ngày
|
|
Bước 5
|
Tổ chức lấy ý kiến về phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư theo hình thức tổ chức họp trực tiếp với người dân trong
khu vực có đất thu hồi, đồng thời niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của
khu dân cư nơi có đất thu hồi
|
Tổ chức được giao
nhiệm vụ giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện
|
20 ngày
|
10 ngày
|
|
Bước 6
|
Tổng hợp, tiếp thu ý kiến tham gia và hoàn
chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổ chức được giao
nhiệm vụ giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
Bước 7
|
Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
Bước 8
|
Quyết định thu hồi, chuyển mục đích, và
Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
Bước 9
|
Tổ chức chi trả bồi thường, hỗ trợ
|
Ban bồi thường giải
phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện
|
20 ngày
|
5 ngày
|
K1, Đ 93 Luật Đất đai
|
Bước 10
|
Bàn giao mặt bằng.
|
UBND các cấp và chủ
sử dụng đất (K3, Đ 71 Luật ĐĐ
|
05 ngày
|
01 ngày
|
|
1
|
Triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng.
|
|
|
|
|
2
|
Nghiệm thu dự án
|
|
|
|
|
3
|
Bàn giao dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư.
|
|
|
|
|
PHẦN V- ĐẤU GIÁ ĐẤT, CẤP GCN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, BÀN GIAO ĐẤT
|
152 ngày
|
95 ngày
|
|
A
|
Tổ chức đấu giá đất
|
|
130 ngày
|
87 ngày
|
|
Bước 1
|
Phê duyệt Phương án đấu giá đất
|
UBND cấp thẩm quyền
|
16 ngày
|
10 ngày
|
|
1.1
|
Lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
4 ngày
|
|
1.2
|
Thẩm định phương án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Phòng TNMT
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
1.3
|
Phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
03 ngày
|
|
Bước 2
|
Lập và phê duyệt phương án giá đất cụ thể,
phê duyệt giá đất khởi điểm
|
|
18 ngày
|
12 ngày
|
|
2.1
|
Lập phương án giá đất cụ thể
|
Phòng TNMT
|
05 ngày
|
2 ngày
|
|
2.2
|
Thẩm định phương án giá đất cụ thể.
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
05 ngày
|
5 ngày
|
|
2.3
|
Phê duyệt giá đất cụ thể
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
02 ngày
|
|
2.4
|
Phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá
|
UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sau khi có quyết
định phê duyệt giá đất cụ thể
|
Bước 3
|
Chuẩn bị hồ sơ đấu giá và quyết định đấu giá
- Đ 8, Thông tư liên tịch số 14
|
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
3.1
|
Chuẩn bị hồ sơ của các thửa đất đấu giá
|
Đơn vị được giao tổ
chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
|
3.2
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị đấu giá thửa đất
|
Cơ quan Tài nguyên
môi trường
|
03 ngày
|
02 ngày
|
|
3.3
|
Phê duyệt hồ sơ đề nghị đấu giá thửa đất
|
UBND cấp có thẩm
quyền
|
01 ngày
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Lựa chọn và ký hợp đồng thuê đơn vị thực
hiện Cuộc bán đấu giá QSDĐ - Đ 10, Thông tư liên tịch số 14
|
Đơn vị được giao tổ
chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ ký hợp đồng với Tổ chức bán đấu giá chuyên
nghiệp
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
Bước 5
|
Thực hiện đấu giá đất
|
|
56 ngày
|
38 ngày
|
|
|
- Thẩm định điều kiện tham gia đấu giá
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
5
|
3
|
|
|
- Thông báo bán đấu giá
|
Tổ chức thực hiện
cuộc bán đấu giá
|
30
|
30
|
|
|
- Tổ chức cuộc bán đấu giá
|
Tổ chức thực hiện
cuộc bán đấu giá
|
1
|
1
|
|
|
- Bàn giao hồ sơ trúng đấu giá cho Đơn vị
được giao thực hiện bán đấu giá
|
Tổ chức thực hiện
bán đấu giá
|
5
|
2
|
|
|
- Đề nghị công nhận kết quả trúng đấu giá
|
Đơn vị được giao tổ
chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ
|
Sau 15 ngày kể từ
ngày trúng đấu giá.
|
2
|
|
Bước 6
|
Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
05 ngày
|
|
|
Trình UBND tỉnh công nhận kết quả trúng đấu
giá
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
05 ngày
|
02 ngày
|
|
|
Phê duyệt kết quả trúng đấu giá đất
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
Bước 7
|
Nộp tiền trúng đấu giá đất (kể từ ngày có
QĐ trúng đấu giá)
|
Người trúng đấu giá
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
B
|
Cấp Giấy chứng nhận, bàn giao đất
|
|
22 ngày
|
08 ngày
|
|
1
|
Ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
11 ngày
|
03 ngày
|
|
2
|
Bàn giao đất tại thực địa.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
07 ngày
|
03 ngày
|
|
3
|
Trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
người trúng đấu giá.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
04 ngày
|
02 ngày
|
|
PHẦN VII- QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
|
|
|
1
|
Lập hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành
|
Chủ đầu tư
|
|
sau 30 ngày kết
thúc hoàn thành dự án
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch thẩm định trình UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
|
15 ngày
|
|
QUY
TRÌNH 3.A
QUY
TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
HỢP PHÁP
(Theo Điểm a, Khoản 2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014)
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn
La)
Biểu 03 a
Thời gian thực hiện dự án:
- Thời gian trình chấp thuận chủ trương dự án
không tính thời gian trình Thủ tướng Chính phủ, HĐND tỉnh
(Chi tiết theo phụ
biểu số 03 b kèm theo)
QUY
TRÌNH 3.B
QUY
TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 03 b
STT
|
NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC
HIỆN
|
Thời gian thực hiện
|
GHI CHÚ
|
Trường hợp không
thuận lợi trong quá trình thực hiện
|
Trường hợp có sự đồng
thuận của nhân dân và của Cơ quan Nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng hợp thời gian
thực hiện
|
|
Tối đa 266 ngày
Tối thiểu 218 ngày
|
Tối đa 183 ngày
Tối thiểu 130 ngày
|
|
PHẦN I - TRƯỜNG HỢP PHẢI ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ
QUY HOẠCH CHI TIẾT (Đối với nội dung điều chỉnh không ảnh hưởng lớn đến
tính chất, ranh giới, định hướng phát triển chung của đô thị; tính chất, chức
năng, quy mô và các giải pháp quy hoạch chính của khu vực lập quy hoạch) - Khoản 2, Điều 49
Luật Quy hoạch đô thị
|
55 ngày
|
18 ngày
|
|
1
|
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch và tổ chức xin
ý kiến cộng đồng dân cư bị ảnh hưởng do điều chỉnh quy hoạch (phê duyệt chủ
trương; lựa chọn đơn vị tư vấn; tổ chức lập...)
|
UBND huyện, thành
phố
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
2
|
Xin ý kiến tham gia của sở Xây dựng
|
UBND huyện, thành
phố
|
5 ngày
|
02 ngày
|
|
3
|
Thẩm định Hồ sơ điều chỉnh cục bộ quy hoạch
|
Phòng Quản lý đô
thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện
|
15 ngày
|
03 ngày
|
|
4
|
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch
|
UBND huyện, thành
phố
|
10 ngày
|
01 ngày
|
|
5
|
Công bố công khai quy hoạch
|
UBND huyện, thành
phố
|
Chậm nhất sau khi
duyệt 10 ngày
|
Chậm nhất sau khi
duyệt 02 ngày
|
Thời gian thực hiện
theo K3, Đ 51 và K1, Đ 53 Luật QHĐT
|
PHẦN II - LẬP DANH MỤC DỰ ÁN (trên cơ sở QH
chi tiết, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm; Danh mục dự án có thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất đã được duyệt) - Khoản 5, Điều 19 Luật Nhà ở năm
2014
|
20 ngày
|
15 ngày
|
|
1
|
Rà soát đề xuất danh mục dự án đầu tư xây
dựng nhà ở thương mại
|
Sở Xây dựng chủ trì,
phối hợp với sở ban ngành và UBND cấp huyện
|
Hoàn thành trước
25/02 hàng năm
|
Hoàn thành trước
25/02 hàng năm
|
|
2
|
Thẩm định danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà
ở thương mại
|
Sở Xây dựng
|
15 ngày
|
7 ngày
|
|
3
|
Phê duyệt danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà
ở thương mại
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5 ngày
|
|
4
|
Công bố danh mục dự án đầu tư, xây dựng nhà
ở thương mại
|
UBND tỉnh, Sở Xây
dựng công bố theo Khoản 5, Điều 19 Luật nhà ở; Sở Kế hoạch và Đầu tư công bố
theo Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
31/3 hàng năm
|
3 ngày (chậm nhất
31/3 hàng năm)
|
Trường hợp các dự án
phát sinh, sở Xây dựng sẽ trình bổ sung và công bố danh mục dự án bổ sung
|
PHẦN III: TRÌNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ
|
Tối đa 70 ngày
Tối thiểu 22 ngày
|
Tối đa 65 ngày
Tối thiểu 12 ngày
|
|
A
|
Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư
thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Khoản … Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ)
|
70 ngày
|
65 ngày
|
|
1
|
Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau
khi có ý kiến của các sở, ban, ngành liên quan)
|
Sở Xây dựng, UBND
cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ
|
15 ngày xin ý kiến
|
10 ngày
|
Điều 4 Thông tư
19/2016/TT-BXD
|
2
|
Trình Bộ Xây dựng thẩm định
|
UBND tỉnh
|
25 ngày
|
25 ngày
|
3
|
Trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
Bộ Xây dựng
|
Dự kiến 30 ngày
|
Dự kiến 30 ngày
|
Khoản 3, Điều 10
Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
4
|
Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
B
|
Trường hợp phải xin ý kiến HĐND tỉnh trước
khi UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 5, Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)
|
|
47 ngày
|
27 ngày
|
|
1
|
Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau
khi có ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan)
|
Sở Xây dựng, UBND
cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ
|
15 ngày xin ý kiến
|
10 ngày
|
Điều 5 Thông lư
19/2016/TT-BXD
|
2
|
Xin ý kiến HĐND tỉnh (Thường trực HĐND tỉnh)
|
UBND tỉnh
|
25 ngày
|
15 ngày
|
3
|
Ban hành văn bản cho ý kiến
|
HĐND tỉnh
|
|
|
4
|
Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
UBND tỉnh
|
7 ngày
|
2 ngày
|
C
|
Trường hợp UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
đầu tư (Khoản 6, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính
phủ)
|
|
22 ngày
|
12 ngày
|
|
1
|
Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau
khi có ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan)
|
Sở Xây dựng, UBND
cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ
|
15 ngày xin ý kiến
|
10 ngày
|
Điều 5 Thông tư
19/2016/TT-BXD
|
2
|
Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
UBND tỉnh
|
7 ngày
|
2 ngày
|
|
PHẦN IV- ĐẤU GIÁ ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
116 ngày
|
84 ngày
|
|
A
|
Tổ chức đấu giá đất
|
|
106 ngày
|
79 ngày
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án đấu giá đất
|
UBND cấp thẩm quyền
|
18 ngày
|
10 ngày
|
|
1.1
|
Lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện hoặc
đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá đất
|
10 ngày
|
4 ngày
|
|
1.2
|
Thẩm định phương án đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND tỉnh, UBND cấp
huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
1.3
|
Phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND theo thẩm
quyền
|
03 ngày
|
03 ngày
|
|
2
|
Chuẩn bị hồ sơ đấu giá và quyết định đấu
giá - Đ 8, Thông tư liên tịch số 14
|
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
2.1
|
Chuẩn bị hồ sơ của các thửa đất đấu giá
|
Đơn vị được giao tổ
chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
|
2.2
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị đấu giá thửa đất
|
Cơ quan Tài nguyên
môi trường
|
03 ngày
|
02 ngày
|
|
2.3
|
Phê duyệt hồ sơ đề nghị đấu giá thửa đất
|
UBND cấp có thẩm
quyền
|
01 ngày
|
01 ngày
|
|
3
|
Lập và phê duyệt phương án giá đất cụ thể,
phê duyệt giá đất khởi điểm
|
|
23 ngày
|
12 ngày
|
|
3.1
|
Lập phương án giá đất cụ thể
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
02 ngày
|
|
3.2
|
Thẩm định phương án giá đất cụ thể (hồ sơ
hợp lệ)
|
|
10 ngày
|
05 ngày
|
|
|
- Phòng TNMT xem xét, trình HĐTĐ giá đất cụ
thể
|
Phòng TNMT
|
03 ngày
|
02 ngày
|
|
|
- HĐTĐ giá đất cụ thể thẩm định giá đất để
thu tiền sử dụng đất , ban hành thông báo kết quả thẩm định giá đất
|
Ủy quyền cho UBND
huyện
|
07 ngày
|
03 ngày
|
|
3.3
|
Phê duyệt phương án giá đất cụ thể
|
|
|
|
|
|
- Trình phê duyệt giá đất (sau khi có thẩm
định của HĐTĐ)
|
Phòng TNMT
|
02 ngày
|
01 ngày
|
Điều 32 Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT
|
|
- Phê duyệt giá cụ thể
|
Ủy quyền cho UBND
huyện
|
03 ngày
|
01 ngày
|
3.4
|
Phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá
|
UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sau khi có quyết
định phê duyệt giá đất cụ thể
|
4
|
Lựa chọn và ký hợp đồng thuê đơn vị thực
hiện Cuộc bán đấu giá QSDĐ - Đ 10, Thông tư liên tịch số 14
(Theo quy định phải Đấu thầu lựa chọn đơn
vị đấu giá. Tuy nhiên trên địa bàn hiện chỉ có 1 đơn vị thực hiện là Trung
tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản)
|
Đơn vị được giao tổ
chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ ký hợp đồng với Tổ chức bán đấu giá chuyên
nghiệp
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
5
|
Thực hiện đấu giá đất
|
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
|
- Thẩm định điều kiện tham gia đấu giá
|
Phòng TNMT
|
|
|
|
|
- Thông báo bán đấu giá
|
Tổ chức thực hiện
cuộc bán đấu giá
|
|
|
|
|
- Tổ chức cuộc bán đấu giá
|
Tổ chức thực hiện
cuộc bán đấu giá
|
|
|
|
|
- Bàn giao hồ sơ trúng đấu giá cho Đơn vị
được giao thực hiện bán đấu giá
|
Tổ chức thực hiện
cuộc bán đấu giá
|
|
|
|
|
- Đề nghị công nhận kết quả trúng đấu giá
|
Đơn vị được giao tổ
chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ
|
|
|
|
6
|
Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá
|
UBND cấp có thẩm
quyền
|
10 ngày
|
05 ngày
|
|
6.1
|
Trình UBND tỉnh quyết định công nhận kết
quả đấu giá đất
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
6.2
|
Quyết định công nhận kết quả đấu giá đất và
công nhận nhà đầu tư là chủ đầu tư
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
02 ngày
|
|
7
|
Nộp tiền trúng giá đất
|
Người trúng đấu giá
|
15 ngày kể từ ngày
có Quyết định trúng đấu giá
|
15 ngày kể từ ngày
có Quyết định trúng đấu giá
|
|
B
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đăng ký (trường
hợp nhà đầu tư có nhu cầu)
|
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
1
|
Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Nhà đầu tư
|
|
|
Điều 37 của Luật
Đầu tư
|
2
|
Thẩm định Hồ sơ và Cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
C
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất - Khoản 2, Điều 61 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ
|
|
10 ngày
|
05 ngày
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; quyết định cấp Giấy chứng nhận (Kể từ ngày người trúng
đấu giá nộp chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính kèm theo hồ sơ đề nghị cấp
GCN hợp lệ)
|
Văn phòng đăng ký đất
đai Sở TNMT
|
07 ngày
|
03 ngày
|
|
2
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho người trúng đấu giá
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
03 ngày
|
02 ngày
|
|
PHẦN V- LẬP THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư lập, Sở
Xây dựng thẩm định
|
|
|
|
PHẦN VI- THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
|
|
|
QUY
TRÌNH 4.A
QUY
TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN
NHÀ ĐẦU TƯ
(Theo Điểm b, Khoản
2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014: Trường hợp tại thời điểm trình chấp thuận chủ
trương đầu tư chưa xác định được nhà đầu tư
(Kèm theo Quyết định
số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 04 a
QUY
TRÌNH 4.B
QUY
TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN
NHÀ ĐẦU TƯ
(Theo Điểm b, Khoản
2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014: Trường hợp tại thời điểm trình chấp thuận chủ
trương đầu tư chưa xác định được nhà đầu tư)
(Kèm theo Quyết định
số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 04 b
STT
|
NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC
HIỆN
|
Thời gian thực hiện
|
GHI CHÚ
|
Trường hợp không
thuận lợi trong quá trình thực hiện
|
Trường hợp có sự đồng
thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng hợp thời gian
thực hiện
|
|
- Chỉ định thầu 323
ngày/Đấu thầu 381 ngày (trình UBND tỉnh)
- Chỉ định thầu 371
ngày/Đấu thầu 429 ngày (trình Thủ tướng Chính phủ)
|
- Chỉ định thầu 191
ngày/Đấu thầu 230 ngày (trình UBND tỉnh)
- Chỉ định thầu 244
ngày/Đấu thầu 283 ngày (trình Thủ tướng Chính phủ)
|
|
PHẦN I - TRƯỜNG HỢP PHẢI ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ
QUY HOẠCH CHI TIẾT (Đối với nội dung điều chỉnh không ảnh
hưởng lớn đến tính chất, ranh giới, định hướng phát triển chung của đô thị;
tính chất, chức năng, quy mô và các giải pháp quy hoạch chính của khu vực lập
quy hoạch) -
Khoản 2, Điều 49 Luật Quy hoạch đô thị
|
55 ngày
|
18 ngày
|
|
1
|
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch và tổ chức xin
ý kiến cộng đồng dân cư bị ảnh hưởng do điều chỉnh quy hoạch (phê duyệt chủ
trương; lựa chọn đơn vị tư vấn; tổ chức lập...)
|
UBND huyện, thành
phố
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
2
|
Xin ý kiến tham gia của Sở Xây dựng
|
UBND huyện, thành
phố
|
5 ngày
|
02 ngày
|
|
3
|
Thẩm định Hồ sơ điều chỉnh cục bộ quy hoạch
|
Phòng Quản lý đô
thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện
|
15 ngày
|
03 ngày
|
|
4
|
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch
|
UBND huyện, thành
phố
|
10 ngày
|
01 ngày
|
|
5
|
Công bố công khai quy hoạch
|
UBND huyện, thành
phố
|
Chậm nhất sau khi
duyệt 10 ngày
|
Chậm nhất sau khi
duyệt 02 ngày
|
Thời gian thực hiện
theo K3, Đ 51 và K1, Đ 53 Luật QHĐT
|
PHẦN II - LẬP DANH MỤC DỰ ÁN (trên cơ sở QH chi
tiết, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm; Danh mục dự án có thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất đã được duyệt) - Khoản 5, Điều 19 Luật Nhà ở năm 2014
|
20 ngày
|
15 ngày
|
|
1
|
Rà soát đề xuất danh mục dự án đầu tư xây
dựng nhà ở thương mại
|
Các sở ban ngành,
UBND cấp huyện
|
Hoàn thành trước
25/02 hàng năm
|
Hoàn thành trước
25/02 hàng năm
|
|
2
|
Thẩm định danh mục dự án đầu tư xây dựng
nhà ở thương mại
|
Sở Xây dựng
|
15 ngày
|
7 ngày
|
|
3
|
Phê duyệt danh mục dự án đầu tư xây dựng
nhà ở thương mại
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5 ngày
|
|
4
|
Công bố danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà
ở thương mại
|
UBND tỉnh, Sở Xây
dựng công bố theo Khoản 5, Điều 19 Luật nhà ở; Sở Kế hoạch và Đầu tư công bố
theo Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
31/3 hàng năm
|
3 ngày
(chậm nhất 31/3
hàng năm)
|
Trường hợp có dự án
phát sinh, Sở Xây dựng sẽ trình bổ sung và công bố danh mục dự án bổ sung
|
PHẦN III - TRÌNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ
|
Tối đa 70 ngày
Tối thiểu 22 ngày
|
Tối đa 65 ngày
Tối thiểu 12 ngày
|
|
A
|
Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư
thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Khoản 4, Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)
|
|
70 ngày
|
65 ngày
|
|
1
|
Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau
khi có ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan)
|
Sở Xây dựng, UBND
cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ
|
15 ngày xin ý kiến
|
10 ngày
|
Điều 4 Thông tư
19/2016/TT-BXD
|
2
|
Trình Bộ Xây dựng thẩm định
|
UBND tỉnh
|
25 ngày
|
25 ngày
|
3
|
Trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
Bộ Xây dựng
|
Dự kiến 30 ngày
|
Dự kiến 30 ngày
|
Khoản 3, Điều 10
Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
4
|
Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
B
|
Trường hợp phải xin ý kiến HĐND tỉnh trước
khi UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 5, Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)
|
|
47 ngày
|
27 ngày
|
|
1
|
Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau
khi có ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan)
|
Sở Xây dựng, UBND
cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ
|
15 ngày xin ý kiến
|
10 ngày
|
Điều 5 Thông tư
19/2016/TT-BXD
|
2
|
Xin ý kiến HĐND tỉnh (Thường trực HĐND
tỉnh)
|
UBND tỉnh
|
25 ngày
|
15 ngày
|
3
|
Ban hành văn bản cho ý kiến
|
HĐND tỉnh
|
|
|
|
4
|
Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
UBND tỉnh
|
7 ngày
|
2 ngày
|
|
C
|
Trường hợp UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
đầu tư (Khoản 6, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính
phủ)
|
|
22 ngày
|
12 ngày
|
|
1
|
Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau
khi có ý kiến của các sở ban ngành có liên quan)
|
Sở Xây dựng, UBND
cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ
|
15 ngày xin ý kiến
|
10 ngày
|
Điều 5 Thông tư
19/2016/TT-BXD
|
2
|
Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
UBND tỉnh
|
7 ngày
|
2 ngày
|
PHẦN IV - LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
|
195 ngày với chỉ
định thầu đến 253 ngày với đấu thầu
|
119 ngày với chỉ
định thầu đến 158 ngày với đấu thầu
|
|
I
|
Xác định giá đất cụ thể
|
|
50 ngày
|
23 ngày
|
|
1.1
|
Thuê đơn vị tư vấn xây dựng giá đất cụ thể
|
UBND cấp huyện
|
30 ngày
|
15 ngày
|
|
1.2
|
Đề nghị thẩm định giá đất cụ thể
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
05 ngày
|
02 ngày
|
|
1.3
|
Hội đồng thẩm định giá đất
|
Sở Tài chính
|
10 ngày
|
04 ngày
|
|
1.4
|
UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
02 ngày
|
|
2
|
Lập phương án sơ bộ về bồi thường, giải
phóng mặt bằng (làm cơ sở lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu)
|
Cơ quan được UBND
tỉnh ủy quyền và Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường GPMB
|
30 ngày
|
10 ngày
|
Điều 11 Nghị định
số 30/2015/NĐ-CP
|
2.1
|
Xác định tổng chi phí thực hiện dự án m1
(không bao gồm chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng)
|
Sở Xây dựng và đơn
vị được giao làm bên mời thầu
|
|
|
Điều 57 Nghị định
số 30/2015/NĐ-CP
|
2.2
|
Xác định giá trị bồi thường giải phóng, mặt
bằng m2
|
UBND cấp huyện và
đơn vị được giao làm nhiệm vụ bồi thường GPMB
|
|
|
2.3
|
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
đưa ra mời thầu
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường, HĐ thẩm định giá đất của tỉnh
|
|
|
3
|
Sơ tuyển (không bắt buộc đối với các
dự án có chi phí < 120 tỷ, không gồm chi phí bồi thường, giải phóng mặt
bằng)
Thực hiện trước khi lập kế hoạch lựa chọn
nhà đầu tư để xác định các nhà đầu tư có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu
cầu của dự án và mời tham gia đấu thầu rộng rãi
|
Cơ quan được UBND
tỉnh ủy quyền
|
Tối đa 45 ngày
|
Tối đa 41 ngày
|
Điều 16 Nghị định
số 30/2015/NĐ-CP
|
3.1
|
Lập hồ sơ mời sơ tuyển
|
UBND cấp huyện hoặc
đơn vị được UBND tỉnh giao tổ chức lập
|
|
|
|
3.2
|
Thẩm định và phê duyệt Hồ sơ mời sơ tuyển
|
|
5 ngày
|
03 ngày
|
|
3.3
|
Đăng tải thông tin trên mạng, trên báo đấu
thầu
|
|
|
|
Khoản 5 Điều 5 Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP
|
3.4
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển
|
|
3 ngày
|
3 ngày
|
Khoản 3 Điều 6 Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP
|
3.5
|
Chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển
|
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
3.6
|
Mở thầu
|
|
|
|
|
3.7
|
Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
|
|
7 ngày
|
05 ngày
|
|
3.8
|
Phê duyệt Kết quả sơ tuyển, công khai danh
sách ngắn
|
|
|
4
|
Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
|
20 ngày
|
8 ngày
|
|
4.11
|
Lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
UBND cấp huyện hoặc
đơn vị được UBND tỉnh giao tổ chức lập
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
4.2
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
15 ngày
|
05 ngày
|
Khoản 9 Điều 6 Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP
|
4.3
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
UBND tỉnh
|
Khoản 2 Điều 6 Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP
|
5
|
Tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
UBND cấp huyện hoặc
đơn vị được UBND tỉnh giao tổ chức lập
|
|
|
|
5A
|
Trường hợp phải đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
Tối đa 103 ngày
|
Tối đa 73 ngày
|
|
1
|
Lập hồ sơ mời thầu
|
Cơ quan được ủy
quyền/Bên mời thầu
|
|
|
Điều 26 Nghị định
số 30/2015/NĐ-CP
|
2
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
15 ngày
|
8 ngày
|
Điều 28; Điềm b
Khoản 2 Điều 86 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ mời thầu
|
UBND cấp có thẩm
quyền
|
|
4
|
Đăng tải thông tin trên mạng, trên báo đấu
thầu
|
Cơ quan được ủy
quyền/Bên mời thầu
|
|
|
|
5
|
Phát hành hồ sơ mời thầu
|
Cơ quan được ủy
quyền/Bên mời thầu
|
3 ngày
|
3 ngày
|
Khoản 3 Điều 6 Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP
|
6
|
Chuẩn bị hồ sơ dự thầu
|
Nhà đầu tư
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Khoản 5 Điều 6 Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP
|
7
|
Mở thầu
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
|
|
Khoản 2 Điều 19
Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
8
|
Đánh giá hồ sơ dự thầu
|
15 ngày
|
10 ngày
|
Thời gian quy định
tại Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ CP
|
9
|
Đàm phán sơ bộ Hợp đồng
|
3 ngày
|
3 ngày
|
Điều 40 Nghị định
số 30/2015/NĐ-CP
|
10
|
Thẩm định kết quả đấu thầu
|
25 ngày
|
10 ngày
|
Thời gian quy định
tại Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ CP
|
11
|
Phê duyệt kết quả đấu thầu
|
12
|
Thông báo, công khai cho các nhà đầu tư
|
2 ngày
|
2 ngày
|
13
|
Đàm phán, hoàn thiện ký hợp đồng với nhà
đầu tư
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
10 ngày
|
07 ngày
|
5B
|
Trường hợp chỉ định nhà đầu tư
|
Cơ quan được ủy
quyền/ Bên mời thầu
|
45 ngày
|
34 ngày
|
|
1
|
Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư (lập, thẩm
định hồ sơ yêu cầu)
|
|
10 ngày
|
05 ngày
|
Điểm i, Khoản 1,
Điều 12 Luật Đấu thầu
|
2
|
Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư (Phát hành
hồ sơ yêu cầu, chuẩn bị hồ sơ đề xuất)
|
|
5 ngày
|
5 ngày
|
Điểm d, Khoản 1,
Điều 12 Luật Đấu thầu
|
3
|
Đánh giá hồ sơ đề xuất và đàm phán sơ bộ
hợp đồng
|
|
10 ngày
|
07 ngày
|
|
4
|
Trình thẩm định, phê duyệt và công khai kết
quả chỉ thầu
|
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Điểm h, i, Khoản 1,
Điều 12 Luật Đấu thầu
|
5
|
Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
|
|
10 ngày
|
07 ngày
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường
hợp nhà đầu tư có nhu cầu)
|
|
5 ngày
|
03 ngày
|
|
6.1
|
Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Nhà đầu tư
|
|
|
Điều 37 của Luật
Đầu tư
|
6.2
|
Thẩm định Hồ sơ và Cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
PHẦN V - CÔNG NHẬN NHÀ ĐẦU TƯ LÀ CHỦ ĐẦU TƯ
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
01 ngày
|
|
PHẦN VI- LẬP THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư lập, Sở
Xây dựng thẩm định
|
|
|
|
PHẦN VII- GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, THỰC HIỆN
NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH, GIAO ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
30 ngày
|
19 ngày
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng
|
UBND cấp huyện
|
|
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất
|
|
17 ngày
|
12 ngày
|
|
2.1
|
Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường, các Sở ngành liên quan, UBND cấp huyện
|
07 ngày
|
04 ngày
|
|
2.2
|
Trình UBND tỉnh giao đất, cho thuê đất
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
2.3
|
Quyết định giao đất, cho thuê đất
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
|
3
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
3.1
|
Chuyển thông tin sang cơ quan thuế
|
Văn phòng đăng ký
đất đai
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
3.2
|
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
|
Nhà đầu tư
|
|
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
08 ngày
|
04 ngày
|
|
4.1
|
Cấp Giấy chứng nhận
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
4.2
|
Bàn giao đất tại thực địa
|
CQ Tài nguyên và
Môi trường
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
PHẦN VIII - THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
|
|
|
QUY
TRÌNH 5.A
QUY
TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
HỢP PHÁP
(Theo Điểm c, Khoản 2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014: Trường hợp nhà đầu tư có
đủ điều kiện để được giao làm chủ đầu tư)
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn
La)
Biểu 05 a
Thời gian thực hiện dự án:
- Thời gian trình chấp thuận chủ trương dự án
không tính thời gian trình Thủ tướng Chính phủ, HĐND tỉnh và thời gian thực
hiện dự án
(Chi tiết theo phụ
biểu số 05 b kèm theo)
QUY
TRÌNH 5.B
QUÁ
TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
HỢP PHÁP
(Theo Điểm c, Khoản 2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014: Trường hợp nhà đầu tư
có đủ điều kiện để được giao làm chủ đầu tư)
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn
La)
Biểu 05 b
STT
|
NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC
HIỆN
|
Thời gian thực hiện
|
GHI CHÚ
|
Trường hợp không thuận
lợi trong quá trình thực hiện
|
Trường hợp có sự
đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng hợp thời gian
thực hiện
|
|
Tối thiểu 135 ngày
Tối đa 158 ngày
|
Tối thiểu 69 ngày
Tối đa 107 ngày
|
|
PHẦN I - TRÌNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
|
Tối thiểu 47 ngày
Tối đa 70 ngày
|
Tối thiểu 27 ngày
Tối đa 65 ngày
|
|
A
|
Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư
theo Luật Đầu tư (Khoản 3, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ)
|
|
35 ngày
|
30 ngày
|
|
1
|
Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Nhà đầu tư
|
|
|
|
2
|
Xin ý kiến thẩm định các cơ quan nhà nước
có liên quan
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
20 ngày
|
15 ngày
|
|
3
|
Trình quyết định chủ trương đầu tư:
|
|
|
|
|
- Trường hợp trình Bộ Xây dựng thẩm định
nếu dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
- Trường hợp trình UBND cấp tỉnh quyết định
chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở, ban, ngành)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
5 ngày
|
5 ngày
|
|
4
|
Ban hành quyết định chủ trương đầu tư
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
5 ngày
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Nhà
đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
5 ngày
|
5 ngày
|
|
B
|
Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư
thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Khoản 4, Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)
|
|
70 ngày
|
65 ngày
|
|
1
|
Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Nhà đầu tư
|
|
|
|
2
|
Xin ý kiến thẩm định các cơ quan nhà nước
có liên quan
|
Sở Xây dựng
|
15 ngày xin ý kiến
|
10 ngày
|
Điều 4 Thông tư 19/2016/TT-
BXD
|
3
|
Trình Bộ Xây dựng thẩm định
|
UBND tỉnh
|
25 ngày
|
25 ngày
|
4
|
Trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
Bộ Xây dựng
|
Dự kiến 30 ngày
|
Dự kiến 30 ngày
|
Khoản 3, Điều 10
Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
5
|
Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
C
|
Trường hợp phải xin ý kiến HĐND tỉnh trước
khi UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 5, Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)
|
|
47 ngày
|
27 ngày
|
|
1
|
Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Nhà đầu tư
|
|
|
Điều 5 Thông tư
19/2016/TT-BXD
|
2
|
Xin ý kiến thẩm định các cơ quan nhà nước
có liên quan
|
Sở Xây dựng
|
15 ngày xin ý kiến
|
10 ngày
|
3
|
Xin ý kiến HĐND tỉnh (Thường trực HĐND
tỉnh)
|
UBND tỉnh
|
25 ngày
|
15 ngày
|
4
|
Ban hành văn bản ghi ý kiến
|
HĐND tỉnh
|
|
|
5
|
Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
UBND tỉnh
|
7 ngày
|
5 ngày
|
D
|
Trường hợp UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư (Khoản 6, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)
|
|
47 ngày
|
27 ngày
|
|
1
|
Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Nhà đầu tư
|
|
|
Điều 5 Thông tư
19/2016/TT-BXD
|
2
|
Xin ý kiến thẩm định các cơ quan nhà nước
có liên quan
|
Sở Xây dựng
|
15 ngày xin ý kiến
|
10 ngày
|
3
|
Trình UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
Sở Xây dựng
|
25 ngày
|
15 ngày
|
4
|
Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
UBND tỉnh
|
7 ngày
|
5 ngày
|
PHẦN II - CÔNG NHẬN NHÀ ĐẦU TƯ LÀ CHỦ ĐẦU
TƯ
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
01 ngày
|
|
PHẦN III- XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
|
50 ngày
|
23 ngày
|
|
1
|
Thuê đơn vị tư vấn xây dựng giá đất cụ thể
|
UBND cấp huyện
|
30 ngày
|
15 ngày
|
|
2
|
Đề nghị thẩm định giá đất cụ thể
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
05 ngày
|
02 ngày
|
|
3
|
Hội đồng thẩm định giá đất
|
Sở Tài chính
|
10 ngày
|
04 ngày
|
|
4
|
UBND tỉnh phê duyệt giá cụ thể
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
02 ngày
|
|
PHẦN IV- LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư lập, Sở
Xây dựng thẩm định
|
|
|
|
PHẦN V - CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT, THỰC
HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
37 ngày
|
18 ngày
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
|
27 ngày
|
14 ngày
|
|
1.1
|
Lập hồ sơ đề nghị chuyển mục đích sử dụng
đất
|
Nhà đầu tư
|
10 ngày
|
5 ngày
|
Khoản 30 Điều 2
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
|
1.2
|
Thẩm định hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
7 ngày
|
3 ngày
|
|
1.3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
- Trình UBND tỉnh cho phép chuyển mục đích
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
5 ngày
|
3 ngày
|
|
|
- Quyết định chuyển mục đích
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
3 ngày
|
|
2
|
Nộp tiền sử dụng đất
|
|
5 ngày
|
2 ngày
|
|
|
- Chuyển thông tin sang cơ quan thuế
|
Văn phòng đăng ký
đất đai
|
5 ngày
|
2 ngày
|
|
|
- Nộp tiền sử dụng đất
|
Nhà đầu tư
|
|
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
5 ngày
|
2 ngày
|
|
PHẦN VI- THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
|
|
|
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình thực hiện dự án từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1095/QĐ-UBND ngày 15/05/2018 về Quy trình thực hiện dự án từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|