Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1093/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành:
22/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1093/QĐ-UBND
Quảng
Trị, ngày 22 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN GIO LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Gio
Linh tại Tờ trình số: 34/TTr-UBND ngày 21/03/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1097/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Gio Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gio An
Xã Gio Châu
Xã Gio Hải
Xã Gio Mai
Xã Gio Mỹ
Xã Gio Quang
Xã Gio Sơn
Xã Gio Việt
Xã Hải Thái
Xã Linh Hải
Xã Linh Trường
Xã Trung Giang
Xã Trung Hải
Xã Trung Sơn
Xã Phong Bình
TT Cửa Việt
TT Gio Linh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(44)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
Tổng diện
tích tự nhiên
47.088,33
2.647,61
1.718,51
1.959,08
2.078,68
2.971,81
1.832,68
1.405,31
356,76
2.531,73
2.049,80
18.223,53
1.077,63
1.447,35
2.951,63
2.378,17
688,13
769,91
1
Đất nông
nghiệp
NNP
38.349,15
2.314,79
1.261,24
1.197,83
1.281,75
2.103,74
934,92
1.090,32
166,04
2.266,63
1.680,96
17.621,14
611,70
1 024,05
2.312,15
1.911,93
190,89
379,05
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
5.360,70
141,91
254,62
343,35
612,95
920,41
422,64
120,98
20,86
114,52
136,47
251,12
3,37
770,00
637,79
442,12
36,72
130,87
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.539,20
89,20
249,89
243,67
568,49
913,39
395,15
57,21
20,86
94,96
38,37
92,43
3,37
764 , 13
509,06
370,85
0,24
127,93
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
3.049,96
185,10
126,57
270,94
158,43
372,15
141,51
106,79
32,54
159,93
147,62
155,01
220,36
124,14
272,15
282,34
114,53
179,86
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
8.175,70
1.818,35
413,20
-
0,11
-
3,17
809,71
-
1.607,20
1.007,63
847,92
2,35
-
660,99
997,00
0,27
7,80
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
8.698,52
-
2,71
60,09
28,25
257,48
44,84
-
23,13
-
-
8.088,63
166,44
20,54
-
6,10
0,31
-
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
12.274,34
147,94
428,47
502,80
349,12
452,08
274,05
52,39
67,56
350,91
362,96
8.278,35
153,43
12,18
680,06
102,67
20,46
38,92
Trong
đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
4,72
23,24
51,76
0,81
-
-
-
-
83,31
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
530,30
17,48
34,09
0,65
113,59
61,52
37,82
0,46
9,95
15,09
11,32
0,12
27,18
85,18
34,66
59,20
1,34
20,65
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
259,64
4,01
1,58
20,00
19,31
40,10
10,90
-
12,00
18,99
14,95
-
38,57
12,00
26,50
22,50
17,28
0,96
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7.490,80
301,29
417,43
414,85
619,24
573,94
895,24
287,34
183,22
258,78
339,33
600,24
367,20
406,99
639,35
402,55
460,58
323,23
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
54,51
-
1,20
-
-
-
9,51
-
-
-
-
38,00
0,16
-
-
-
1,64
4,00
2.2
Đất an ninh
CAN
7,73
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
2,19
5,34
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
302,28
-
90,97
-
-
-
211,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
71,91
-
-
-
-
-
-
-
51,91
-
-
-
-
-
-
-
20,00
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
128,67
0,69
2,79
40,47
8,81
-
-
5,30
0,03
2,03
0,08
0,65
22,68
-
2,09
1,75
38,03
3,27
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
65,75
0,79
2.16
-
8,53
3,99
0,14
1,00
-
0,02
4,30
-
0,17
0,36
5,35
8,26
30,58
0,10
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
45,37
-
-
-
-
3,51
-
-
-
-
-
7,30
34,56
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
4.917,20
251,47
295,53
302,60
348,16
350,76
532,21
243,12
74,46
201,53
270,85
328,37
239,61
186,30
536,47
328,45
202,89
224,42
-
Đất giao
thông
DGT
2.184,85
91,53
79,78
116,70
200,09
137,84
412,41
56,57
43,65
120,53
69,22
149,97
141,90
96,14
125,08
129,31
108,52
105,61
-
Đất thủy lợi
DTL
1.497,74
130,75
152,01
25,42
45,24
41,38
45,29
160,08
6,00
48,57
182,26
82,04
22,60
33,75
365,71
99,09
16,46
41,09
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
17,34
0,15
-
-
0,21
0,90
-
0,85
1,80
0,25
0,02
0,66
-
-
-
0,65
10,89
0,90
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
13,91
0,87
1,05
0,45
0,38
0,69
0,50
1,25
0,14
2,39
0,25
0,28
0,48
0,26
0,34
0,25
0,40
3,93
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
88,18
3,00
2,84
6,20
3,95
3,94
11,54
3,71
2,91
9,45
2,03
3,42
2,32
5,16
4,99
5,67
5,02
12,03
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
51,17
4,06
6,70
0,71
1,90
3,98
-
1,21
1,59
3,25
2,43
0,52
3,20
2,13
5,91
5,92
2,17
5,49
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
118,26
4,81
4,00
59,20
0,09
-
1,16
3,82
0,02
0,53
0,20
38,86
-
0,10
1,01
4,05
0,17
0,24
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,96
0,01
-
0,06
0,02
0,02
0,06
0,10
0,02
0.04
0,03
0,03
0,02
0,05
0,08
0,25
0,05
0,12
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
25,57
1,00
0,37
0,07
-
0,58
0,83
0,18
-
0,08
-
-
-
5,38
0,07
16,61
-
0,40
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
19,56
-
-
-
-
-
-
-
-
10,10
-
-
-
-
0,24
7,35
1,87
-
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
8,64
0,09
0,40
0,91
0,64
1,64
0,21
0,53
0,17
0,17
0,59
-
-
0,65
0,20
0,83
0,63
0,98
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ ,
NTD
881,45
14,99
48,38
92,09
95,05
159,79
60,21
14,05
18,03
5 , 22
13,82
52,59
68,87
42 , 68
32,11
58,43
52,38
52,76
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
3,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,60
-
-
Đất chợ
DCH
5,97
0,21
-
0,79
0,53
-
-
0,77
0,13
0,95
-
-
0,22
-
0,73
0,04
0,73
0,87
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
16,38
1,24
0,36
1,32
0,34
0,40
1,54
0,43
0,31
1,66
1,00
1,29
0,88
1,21
1,85
1,61
-
0,88
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
42.22
0,50
-
16,62
0,35
-
0,61
-
-
-
-
-
-
-
-
-
23,00
1,14
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
474,54
22,31
22,40
32,89
48,93
36,24
25,95
29,37
34,04
33,02
20,44
25,69
47,65
26,41
30,40
38,81
-
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
115,56
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
55,23
60,33
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,28
0,22
0,20
0,42
0,11
0,07
0,27
0,28
0,16
0,73
0,21
0,96
0,18
0,61
1,14
0,96
1,31
9,45
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,05
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
55,95
4,78
1,81
6,04
4,90
6,62
2,99
0,45
4,57
0,46
0,59
-
3,57
3,76
2,52
5,12
2,97
4,80
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
931,54
11,81
-
12,64
165,40
91,10
58,81
6,32
13,81
19,32
41,59
186,20
17,67
167,69
45,39
11,50
74,82
7,47
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
234,09
7,48
-
1,84
33,68
81,25
48,57
1,05
3,90
-
-
11,78
0,03
20,55
14,13
5,88
2,24
1,72
2.21
Đất phi
nông nghiệp còn lại
PNK
8,55
-
-
0,01
0,04
-
2,11
-
0,01
-
0,08
-
0,04
0,04
0,02
0,21
5,70
0,29
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1.248,38
31,53
39,83
346,40
177,70
294,13
2,52
27,65
7,50
6,32
29,51
2,15
98,73
16,31
0,13
63,70
36,65
67,62
3.3
Núi đá
không có rừng cây
NCS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu
công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Đất khu
kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Đất đô
thị
KDT
1.458,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
688,13
769,91
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gio An
Xã Gio Châu
Xã Gio Hải
Xã Gio Mai
Xã Gio Mỹ
Xã Gio Quang
Xã Gio Sơn
Xã Gio Việt
Xã Hải Thái
Xã Linh Hải
Xã Linh Trường
Xã Trung Giang
Xã Trung Hải
Xã Trung Sơn
Xã Phong Bình
TT Cửa Việt
TT Gio Linh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(44)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.174,71
19,10
22,86
57,45
90,85
14,50
415,53
6,79
6,56
49,74
22,08
123,11
99,28
2,82
98,92
46,31
66,04
32,77
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
160,15
-
0,72
5,26
10,52
2.87
88,45
0,40
0,68
0,05
0,40
0,29
0,52
1,62
13,21
17,90
6,21
11,05
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
143,50
-
0,72
5,26
10,52
2,87
78,35
0,40
0,68
-
0,40
-
0,52
1,62
13,21
17,90
-
11,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
225,53
1,97
5,75
27,37
31,47
7,12
2443
1 , 30
2,05
6,90
5,85
5,81
42,03
0,90
16,59
4,32
34,07
7,60
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
116,01
17,12
3,50
-
0,20
-
1,00
5,09
-
34,65
6,97
21,57
0,24
-
7,22
12,90
-
5,55
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
53,06
-
-
11,18
-
1,00
1,70
-
1,44
-
-
15,00
19,51
-
-
-
3,23
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
605 , 94
0,01
12,89
13,64
42,36
3,51
299,95
-
1,00
8,14
8,86
80,44
32 , 05
0,10
61,70
11,19
21,53
8,57
Trong đó:
Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
13,92
-
-
-
6,30
-
-
-
1,39
-
-
-
4,83
0,20
0,20
-
1,00
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
198,93
2,38
0,50
12,78
5,33
2,37
20,76
5,70
13,48
1,22
4,20
30,68
20,30
0,02
37,34
8,80
24,57
8,50
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,12
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
1,48
-
-
0,48
-
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
46,48
0,32
-
7,84
0,55
1,84
14,35
0,20
0,42
-
0,20
1,45
4,92
0,02
6,36
0,66
3,40
3,95
Đất giao
thông
DGT
14,25
0,10
-
2,87
-
-
-
0,20
-
-
0,20
1,00
2,53
-
6,27
-
-
1,08
Đất thủy lợi
DTL
4,22
0,22
-
0,35
0,10
0,04
2,51
-
-
-
-
0,11
0,09
-
-
0,50
0,30
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,22
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
0,06
0,06
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,54
-
-
0,10
-
-
0,10
-
-
-
-
0,34
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,90
-
-
-
-
0,50
-
-
0,12
-
-
-
0,10
0,02
-
0,16
-
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,43
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
0,08
-
-
-
-
0,30
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
25,68
-
-
4,52
0,40
1,30
11,74
-
0,20
-
-
-
2,12
-
0,09
-
2,80
2,51
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,24
-
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,40
0,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
26,44
1,52
0,50
3,09
1,65
0,03
2,36
2,00
0,50
0,98
-
1,64
9,47
-
2,02
0,68
-
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
6,85
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,85
1,00
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,28
-
-
-
0,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,05
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,30
-
-
0,10
0,10
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
75,73
0,14
-
-
2,00
-
-
-
12,56
0,24
4,00
21,59
4,50
-
16,00
-
14,70
-
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
40,35
-
-
1,27
0,80
0,50
3,95
3,50
-
-
-
6,00
0,41
-
12,96
7,46
0,50
3,00
2.21
Đất phi
nông nghiệp còn lại
PNK (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển
mục đích đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gio An
Xã Gio Châu
Xã Gio Hải
Xã Gio Mai
Xã Gio Mỹ
Xã Gio Quang
Xã Gio Sơn
Xã Gio Việt
Xã Hải Thái
Xã Linh Hải
Xã Linh Trường
Xã Trung Giang
Xã Trung Hải
Xã Trung Sơn
Xã Phong Bình
TT Cửa Việt
TT Gio Linh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(44)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.174,71
19,10
22,86
57,45
90,85
14,50
415,53
6,79
6,56
49,74
22,08
123,11
99,28
2,82
98,92
46,31
66,04
32,77
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
160,15
-
0,72
5,26
10,52
2,87
88,45
0,40
0,68
0,05
0,40
0,29
0,52
1,62
13,21
17,90
6,21
11,05
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
143,50
-
0,72
5,26
10,52
2,87
78,35
0,40
0,68
-
0,40
-
0,52
1,62
13,21
17,90
-
11,05
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
225,53
1,97
5,75
27,37
31,47
7,12
24,43
1,30
2,05
6,90
5,85
5,81
42,03
0,90
16,59
4,32
34,07
7,60
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
116,01
17,12
3,50
-
0,20
-
1,00
5,09
-
34,65
6,97
21,57
0,24
-
7,22
12,90
-
5,55
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
53,06
-
-
11,18
-
1,00
1,70
-
1,44
-
-
15,00
19,51
-
-
-
3,23
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
605,94
0,01
12,89
13,64
42,36
3,51
299,95
-
1,00
8,14
8,86
80,44
32,05
0,10
61,70
11,19
21,53
8,57
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
13,92
-
-
-
6,30
-
-
-
1,39
-
-
-
4,83
0,20
0,20
-
1,00
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
61,54
-
-
5,00
-
20,00
-
-
8,00
6,00
-
-
12,54
1,50
0,50
-
8,00
-
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
61,54
-
-
5,00
-
20,00
-
8,00
6,00
-
-
12,54
1,50
0,50
-
8,00
-
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,42
-
-
-
-
0,50
-
-
0,12
-
-
-
1,63
0,02
-
0,16
0,50
1,49
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gio An
Xã Gio Châu
Xã Gio Hải
Xã Gio Mai
Xã Gio Mỹ
Xã Gio Quang
Xã Gio Sơn
Xã Gio Việt
Xã Hải Thái
Xã Linh Hải
Xã Linh Trường
Xã Trung Giang
Xã Trung Hải
Xã Trung Sơn
Xã Phong Bình
TT Cửa Việt
TT Gio Linh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(44)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
66,21
4,01
-
15,00
5,00
15,00
-
-
1,00
-
0,20
-
7,00
2,00
-
16,00
1,00
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
66,21
4,01
-
15.00
5,00
15,00
-
-
1,00
-
0,20
-
7,00
2,00
-
16,00
1,00
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
181,89
1,58
0,82
29,05
32,92
4,42
22,76
1,80
0,40
3,20
2,42
7,77
21,05
0,33
1,80
0,30
29,45
21,82
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
1,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
1,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
11,00
-
-
-
-
-
11,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
9,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9,00
-
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
16,65
0,51
-
3,19
-
-
-
0,80
-
-
-
-
2,25
-
0,60
-
8,30
1,00
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
116,90
0,57
-
18,50
32,92
4,42
8,81
-
-
2,97
2,22
7,17
11,75
-
1,00
0,30
10,96
15,31
Đất giao
thông
DGT
104,29
0,43
-
18,50
32,85
4,12
8,25
-
2,97
2,22
1,04
10,39
-
0,50
0,30
8,96
13,76
Đất thủy lợi
DTL
4,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,13
1,36
-
0,20
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
2,55
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,00
0,55
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,47
-
-
-
-
0,30
0,17
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,37
-
-
-
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,30
-
-
1,00
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
3,16
0,14
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
3,00
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,37
-
-
-
-
-
0,37
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1 0
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1 1
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1 2
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
6,76
-
-
6,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,65
-
2.1 3
Đất ở tại
nông thôn
ONT
15,32
0,50
0,82
1,25
-
-
2,95
1,00
0,40
0,23
-
0,60
7,04
0,33
0,20
-
-
-
2.1 4
Đất ở tại
đô thị
ODT
3,48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,54
2,94
2.1 5
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,55
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,55
2 1 6
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
2.1 7
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1 8
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1 9
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2 0
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2 1
Đất phi
nông nghiệp còn lại
PNK (a)
0,01
-
-
-
-
8 -
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Gio Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc tổ thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình;
xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục
đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông
thôn đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Gio Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1093/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
dự án
Diện
tích
Địa
điểm
A
Các dự án năm 2021 chuyển tiếp
sang năm 2022
1
Thao trường huấn luyện BCHQS huyện
Gio Linh
1.84
TT.
Gio Linh
2
Xây dựng doanh trại đội cảnh sát
PCCC và CNCH huyện (khu phố 6, TT. Gio Linh)
1.00
TT.
Gio Linh
3
Khu nhà xưởng và Văn phòng Trung Khởi
- Quán Ngang
5.00
KCN
Quán Ngang
4
Dự án hạ tầng chế biến thủy sản khu
vực Cửa Việt
20.00
TT.
Cửa Việt
5
Trung tâm thương mại - Dịch vụ
Phong Bình
1.70
Phong
Bình
6
Xây dựng cơ sở thương mại - dịch vụ
(công ty Cổ phần thương mại Quảng Trị)
0.60
TT.
Cửa Việt
7
Khu thương mại - dịch vụ (khu đất thi công cầu Hiền Lương 2)
0.60
Trung
Sơn
8
Dự án APEC MANDALA GRAND Cửa Việt
(phía tây đường quốc phòng)
12.70
Gio
Hải, Trung Giang
9
Tổ hợp khách sạn 5 sao và khu nghỉ
dưỡng cao cấp HPP Kingston (phía tây đường quốc phòng)
3.96
Gio
Hải
10
Khu Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
cao cấp Giang Hải
12.64
Trung
Giang
11
Khu dịch vụ - du lịch Gio Hải (Tập
đoàn T&T)
17.51
Gio
Hải
12
Khu thương mại tại TT Gio Linh (nhà
thiếu nhi)
0.29
TT.
Gio Linh
13
Xây dựng Khu dịch vụ gom mủ cao su
0.51
Gio
An
14
Xây dựng trung tâm thương mại Gio
Linh
1.00
TT.
Gio Linh
15
Xây dựng cửa hàng xăng dầu thôn Nam
Sơn
0.10
Trung
Giang
16
Cơ sở thương mại dịch vụ xã Gio Mai
1.00
Gio
Mai
17
Khu dịch vụ thể thao, vui chơi, giải
trí Hải Quang (sửa tên)
5.00
Gio
Sơn
18
Đấu giá khu đất đã thu hồi của Công
ty Bạch Đằng
2.70
TT. Cửa
Việt
19
Xây dựng bãi đá chẻ, cưa cắt tập
trung (thôn Đại Đồng Nhất, Gio Hòa cũ)
1.00
Gio
Sơn
20
Cơ sở sản xuất của các hộ gia đình
cá nhân thôn An Phú
2.22
Linh
Hải
21
Cơ sở tập kết và chế biến gỗ (Bến Hải)
5.00
Trung
Sơn
22
Xưởng gia công đá ốp bia mộ
0.20
Trung
Sơn
23
Cơ sở cửa, xẻ và chế biến phụ phẩm
từ gỗ
0.15
Phong
Bình
24
Khai thác cát sỏi lòng sông làm vật
liệu thông thường
7.30
Linh
Trường
25
Dự án đường tránh phía Đông thành
phố Đông Hà
82.40
Huyện
Gio Linh
26
Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến
thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh
18.00
TT.
Cửa Việt
27
Mở rộng đường giao thông liên huyện
Gio Linh - Cam Lộ
12.00
Hải
Thái, Linh Trường
28
Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất
vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn và
phòng chống cháy rừng giai đoạn 2021 - 2030 tỉnh Quảng Trị
20.00
Các
xã Trung Sơn, Linh Trường, Hải Thái, Linh Hải
29
Đường trục chính từ thị trấn đến
các xã phía Nam (đường vào KCN Quán Ngang)
25.00
TT.
Gio Linh
30
Bến xe kết hợp Khu dịch vụ tổng hợp
khu vực Cửa Việt
4.15
TT.
Cửa Việt; Gio Hải
31
Tiểu dự án đường giao thông liên
huyện Gio Linh - Cam Lộ
6.28
Huyện
Gio Linh
32
Kế hoạch Phát triển CSHT du lịch hỗ
trợ cho tăng trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự
án Quảng Trị
51.10
TT Cửa
Việt, Gio Hải, Trung Giang
33
Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ
du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt
10.52
Các
xã
34
Mở rộng hành lang tuyến đường sắt Bắc
- Nam
9.10
Gio
Châu, Gio Quang, Trung Sơn, Phong Bình, TT Gio Linh
35
Đường giao thông vào trung tâm xã Hải
Thái
1.25
Hải
Thái
36
Cảng hàng không Quảng Trị
265.37
Gio
Quang, Gio Hải, Gio Mai
37
Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ QL 1A về
cảng Cửa Việt
13.55
Các xã
Gio Quang, Gio Mai, Gio Việt, TT Cửa Việt
38
Xây dựng tuyến đường ven biển kết nối
hành lang Kinh tế Đông Tây
60.87
Trung
Giang, Gio Mỹ, Gio Hải, Cửa Việt
39
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Linh
Hải - Gio Châu
1.32
Linh
Hải, Gio Châu
40
Thu hồi 20,03 ha đất để xây dựng hạ
tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để mở rộng Cảng Cửa Việt (tổng diện tích 20,03 ha;
trong đó thu hồi XD Cảng Cửa Việt 14,83 ha)
14.83
TT.
Cửa Việt
41
Thu hồi 49,87 ha đất để xây dựng hạ
tầng khu TĐC Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 49,87 ha,
trong đó đất giao thông là 17,86 ha)
17.86
Trung
Giang
42
Thu hồi 19,41 ha đất để xây dựng
khu TĐC Bắc đường 76 Đông (tổng diện tích toàn khu là 19,41 ha, trong đó đất
giao thông là 6,77 ha)
6.77
Trung
Giang
43
Hạ tầng giao thông Tổ hợp khu du lịch
nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị biển Gio Linh (tổng diện tích 204,70
ha, trong đó đất giao thông là 56,64 ha)
56.64
Trung
Giang
44
Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão
kết hợp cảng cá Bắc Cửa Việt, huyện Gio Linh.
22.45
Gio
Việt, Gio Mai
45
Nâng cấp đường vào trung tâm xã Gio
Quang (Mở rộng Đường 73 Đông)
12.60
Gio
Mai, Gio Quang
46
Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở
mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt
Hà Nội - HCM (hầm chui) và khu tái định cư
0.51
TT
Gio Linh, Gio Châu
47
Hồ chứa nước trung tâm TT Gio Linh
(Hệ thống tiêu úng thoát nước mặt thuộc khuôn viên công viên trung tâm huyện)
giai đoạn 2
4.00
TT.
Gio Linh
48
Xây dựng tuyến ống nước thải KCN
Quán Ngang
7.00
Gio
Quang
49
Xây dựng hồ Kinh Môn
9.57
Trung
Sơn
50
Nạo vét các tuyến kênh tiêu thoát
lũ từ hồ thị trấn Gio Linh đến đập Mụ Châu
14.50
TT.
Gio Linh, Phong Bình, Gio Mỹ
51
Kè chống xói lở khẩn cấp đê các đoạn
sông trên địa bàn huyện Gio Linh
17.46
Các
xã
52
Cụm Công trình Khe Mước - Bến Than
154.42
Trung
Sơn, Linh Trường
53
Xây dựng nhà văn hóa huyện (gồm cả
cung thiếu nhi, nhà thi đấu TDTT)
0.90
Thị
trấn Gio Linh
54
Xây dựng trạm Y tế xã Gio An
0.40
Gio
An
55
Xây dựng trạm Y tế xã Gio Mỹ
0.30
Gio
Mỹ
56
Xây dựng trạm Y tế xã Gio Quang
0.17
Gio
Quang
57
Xây dựng trạm Y tế xã Gio Hải
0.05
Gio
Hải
58
Xây dựng trạm Y tế xã Hải Thái
0.05
Hải
Thái
59
Mở rộng trạm Y tế xã Linh Trường
0.20
Linh
Trường
60
Xây dựng trạm Y tế xã Trung Giang
0.04
Trung
Giang
61
Xây dựng trạm Y tế thị trấn Cửa Việt
0.20
TT.
Cửa Việt
62
Mở rộng trường mầm non
0.20
Gio
Hải
63
Xây dựng trường mầm non tuổi Hồng
1.50
TT.
Gio Linh
64
Mở rộng trường mầm non Gio Thành
0.31
Gio
Hải
65
Xây dựng trường mầm non cụm Cẩm Khê
0.35
Gio
Mỹ
66
Xây dựng trường Mầm non Gio Mai
0.30
Gio
Mai
67
Lưới điện phân phối nông thôn tỉnh
Quảng Trị (mạch dây 220 kv Đông Hà - Đồng Hới)
0.40
Các
xã
68
Dự án tuyến đường dây 500 kv Quảng
Trạch - Dốc Sỏi
20.50
Các
xã
69
Nâng cấp mạng lưới điện phân phối
nông thôn
0.20
Các
xã
70
Nâng cấp, mở rộng lưới điện phân phối
nông thôn Q.Trị
0.20
Các
xã
71
Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3
33.00
Linh
Trường
72
Cải tạo và phát triển lưới điện trung,
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
0.09
Các
xã
73
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
0.08
Gio
Quang
74
Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473
Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà)
0.09
Gio
An, Gio Sơn, Linh Hải
75
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ
0.40
Các
xã
76
Khai thác tuyến ngăn lộ xuất tuyến
mới tại TBA 110kV Quán Ngang san tải cho 472 và 476 Quán Ngang
0.03
Gio
Quang
77
Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA khu vực
Gio Linh
0.02
TT.
Gio Linh
78
Mở rộng Di tích Lăng mộ cụ Lâm Hoằng
0.12
Phong
Bình
79
Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn
sinh hoạt khu vực nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và vùng phụ cận
10.10
Hải
Thái
80
Mở rộng chùa Linh Hải
0.05
Linh
Hải
81
Xây dựng hội trường trung tâm huyện
0.80
TT.
Gio Linh
82
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
0.40
TT.
Gio Linh
83
Trụ sở T òa án
huyện Gio Linh
0.45
TT.
Gio Linh
84
Trạm quan trắc tự động
0.02
TT.
Gio Linh
85
Xây dựng bãi tắm cộng đồng
15.00
Gio
Hải
86
Hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng
khu vực giếng cổ Gio An
0.50
Gio
An
87
Dự án xây dựng mới 70 điểm quan trắc
tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ
0.05
Các
xã
88
Đấu giá các trường mầm non
0.50
Gio
Mỹ
89
Phát triển điểm dân cư xã Hải Thái
2.86
Hải
Thái
90
Phát triển điểm dân cư xã Gio Son
1.00
Gio
Sơn
91
Phát triển điểm dân cư thôn Vinh Quang
Thượng
0.50
Gio
Quang
92
Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang
3.50
Gio
Quang
93
Phát triển điểm dân cư xã Trung Sơn
3.50
Trung
Sơn
94
Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường
(Linh Thượng cũ)
0.20
Linh
Trường
95
Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường
1.50
Linh
Trường
96
Phát triển điểm dân cư Gio Châu
0.50
Gio
Châu
97
Đấu giá đất thôn Hà Thanh (2 khu vực)
0.61
Gio
Châu
98
Đấu giá đất tại thôn Hà Trung
1.50
Gio
Châu
99
Xây dựng khu TĐC Nam đường đôi Cang
Gián (tổng diện tích toàn khu là 48,87 ha, trong đó đất ở là 24,33 ha)
24.33
Trung
Giang
100
Phát triển điểm dân cư xã Gio An
2.00
Gio
An
101
Phát triển điểm dân cư xã Phong
Bình
4.07
Phong
Bình
102
Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải
3.25
Gio
Hải
103
Phát triển điểm dân cư xã Gio Việt
2.70
Gio
Việt
104
Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải
1.35
Trung
Hải
105
Kế hoạch phát triển điểm dân cư
giai đoạn 3
2.10
TT.
Gio Linh
106
Đấu giá trụ sở ngân hàng chính sách
huyện
0.01
TT.
Gio Linh
107
Đấu giá Hội chữ thập đỏ huyện
0.04
TT.
Gio Linh
108
Phát triển điểm dân cư thị trấn Gio
Linh
4.50
TT.
Gio Linh
109
Xây dựng khu tái định cư 68 hộ dân
Cảng Cửa Việt
5.20
TT.
Cửa Việt
110
Kế hoạch phát triển các điểm dân cư
3.50
TT.
Cửa Việt
111
Phát triển điểm dân cư thị trấn Cửa
Việt
3.50
TT.
Cửa Việt
112
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng
phòng hộ sang đất rừng sản xuất
1168.50
Linh
Trường
113
Thuê đất trang trại nông nghiệp
(NKH)
30.00
Gio
Mỹ
114
Xây dựng trang trại, gia trại tại các
thôn (Thủy Bạn - Cang Gián, Hà Lợi Trung)
20.00
Trung
Giang
115
Thuê đất trang trại nông nghiệp
(NKH)
15.00
TT.
Cửa Việt
116
Thuê đất trang trại nông nghiệp
(NKH)
12.00
Gio
Việt
117
Thuê đất trang trại nông nghiệp
(NKH)
17.50
Hải
Thái
118
Trang trại nông nghiệp
12.00
Trung
Hải
119
Trang trại nông nghiệp tổng hợp
12.00
Gio
Mai
120
Xây dựng trang trại, gia trại tại
các thôn (An Hướng, Hảo Sơn)
4.01
Gio
An
121
Xây dựng trang trại, gia trại của
các hộ gia đình, cá nhân
11.59
Linh
Hải
122
Xây dựng trang trại, gia trại (Bến
Hải, Kinh Môn)
10.00
Trung
Sơn
123
Trang trại chăn nuôi heo, sản xuất
năng lượng mặt trời phục vụ hoạt động trang trại
16.50
Trung
Sơn
124
Dự án trồng và chế biến cây dược liệu
tại xã Gio Mỹ, Trung Giang
20.00
Gio
Mỹ, Trung Giang
125
Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp
thôn Lễ Môn, xã Phong Bình
2.50
Phong
Bình
126
Xây dựng trang trại tổng hợp
5.00
Phong
Bình
B
Các dự án mới đăng ký thực hiện
năm 2022
1
Khu căn cứ hậu phương Ban CHQS huyện
Gio Linh (không thống kê vào đất quốc phòng)
23.50
Gio
An
2
Trụ sở Công An xã Linh Hải
0.20
Linh
Hải
3
Dự án nhà máy chế biến Titan và sản
xuất sản phẩm Zirconium Silicate
2.34
KCN
Quán Ngang (Xã Gio Quang)
4
Dự án nhà máy sản xuất nước uống và
bao bì quốc tế CTT
6.28
KCN
Quán Ngang (Xã Gio Quang)
5
Nhà máy sản xuất giấy cuộn công
nghiệp Vĩnh Thịnh
1.83
KCN
Quán Ngang (Xã Gio Quang)
6
Nhà máy sản xuất sơn chống cháy và
dịch thể chống cháy TOZEN Việt Nam
1.83
KCN
Quán Ngang (Xã Gio Quang)
7
Điều chỉnh mở rộng bãi tắm Cửa Việt
thuộc khu Dịch vụ-Du lịch Cửa Việt
6.73
TT.
Cửa Việt
8
Khu Aquatica -
Cua Viet beach and resort
6.70
TT.
Cửa Việt
9
Xây dựng kho bãi và dịch vụ hậu cần
Khu bến cảng Bắc Cửa Việt
1.60
TT.
Cửa Việt
10
Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía
đông
114,22
Gio
An, Hải Thái, Linh Hải, Linh Trường
11
Dự án cầu cảng Hợp Thịnh, Bến cảng
tổng hợp Cửa Việt
2.34
TT.
Cửa Việt
12
Tuyến đường kết nối Cảng hàng không
Quảng Trị với Quốc lộ 1A
8.60
Gio
Quang, Gio Mai
13
Mở rộng trường mầm non số 01 xã
Linh Trường
0.10
Linh
Trường
14
Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã
Trung Hải
0.32
Trung
Hải
15
Mở rộng khuôn viên trường mầm non
trung tâm xã Trung Sơn
0.30
Trung
Sơn
16
Sân thể thao trung tâm xã Trung Hải
0.80
Trung
Hải
17
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
0.09
Gio
Quang
18
Trang trại vùng cát
20.00
Gio
Hải
19
Trang trại chăn nuôi bò công nghệ
cao
15.00
Phong
Bình
20
Giao đất rừng cộng đồng dân cư thôn
5, 6 xã Gio Hải
20.00
Gio
Hải
21
Trồng rừng nguyên liệu - Công ty
TNHH MTV Cao su Quảng Trị
495.00
Linh
Trường
22
Đấu giá trường mầm non Lan Đình
0.16
Phong
Bình
23
Đấu giá trường mầm non (thôn Tân
Xuân, Hoàng Hà)
0.12
Gio
Việt
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở của hộ gia đình, cá nhân
1
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
0.70
Trung
Hải
2
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
2.00
Gio
Hải
3
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
0.60
Linh
Trường
4
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
0.82
Hải
Thái
5
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
0.80
Trung
Sơn
6
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
0.65
Gio
Châu
7
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
1.50
Gio
Quang
8
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
0.85
Phong
Bình
9
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
1.00
Trung
Giang
10
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
0.80
Gio
Mai
11
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
1.00
Gio
An
12
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
0.80
Gio
Việt
13
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
1.00
Linh
Hải
14
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
0.76
Gio
Sơn
15
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
0.60
Gio
Mỹ
16
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
2.00
TT.
Gio Linh
17
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
2.00
TT.
Cửa Việt
Quyết định 1093/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1093/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/04/2022 huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
4.783
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng