|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1093/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1093/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 22 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN GIO LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Gio
Linh tại Tờ trình số: 34/TTr-UBND ngày 21/03/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1097/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Gio Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gio An
|
Xã Gio Châu
|
Xã Gio Hải
|
Xã Gio Mai
|
Xã Gio Mỹ
|
Xã Gio Quang
|
Xã Gio Sơn
|
Xã Gio Việt
|
Xã Hải Thái
|
Xã Linh Hải
|
Xã Linh Trường
|
Xã Trung Giang
|
Xã Trung Hải
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phong Bình
|
TT Cửa Việt
|
TT Gio Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(44)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
47.088,33
|
2.647,61
|
1.718,51
|
1.959,08
|
2.078,68
|
2.971,81
|
1.832,68
|
1.405,31
|
356,76
|
2.531,73
|
2.049,80
|
18.223,53
|
1.077,63
|
1.447,35
|
2.951,63
|
2.378,17
|
688,13
|
769,91
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
38.349,15
|
2.314,79
|
1.261,24
|
1.197,83
|
1.281,75
|
2.103,74
|
934,92
|
1.090,32
|
166,04
|
2.266,63
|
1.680,96
|
17.621,14
|
611,70
|
1 024,05
|
2.312,15
|
1.911,93
|
190,89
|
379,05
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.360,70
|
141,91
|
254,62
|
343,35
|
612,95
|
920,41
|
422,64
|
120,98
|
20,86
|
114,52
|
136,47
|
251,12
|
3,37
|
770,00
|
637,79
|
442,12
|
36,72
|
130,87
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.539,20
|
89,20
|
249,89
|
243,67
|
568,49
|
913,39
|
395,15
|
57,21
|
20,86
|
94,96
|
38,37
|
92,43
|
3,37
|
764,13
|
509,06
|
370,85
|
0,24
|
127,93
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.049,96
|
185,10
|
126,57
|
270,94
|
158,43
|
372,15
|
141,51
|
106,79
|
32,54
|
159,93
|
147,62
|
155,01
|
220,36
|
124,14
|
272,15
|
282,34
|
114,53
|
179,86
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
8.175,70
|
1.818,35
|
413,20
|
-
|
0,11
|
-
|
3,17
|
809,71
|
-
|
1.607,20
|
1.007,63
|
847,92
|
2,35
|
-
|
660,99
|
997,00
|
0,27
|
7,80
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
8.698,52
|
-
|
2,71
|
60,09
|
28,25
|
257,48
|
44,84
|
-
|
23,13
|
-
|
-
|
8.088,63
|
166,44
|
20,54
|
-
|
6,10
|
0,31
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
12.274,34
|
147,94
|
428,47
|
502,80
|
349,12
|
452,08
|
274,05
|
52,39
|
67,56
|
350,91
|
362,96
|
8.278,35
|
153,43
|
12,18
|
680,06
|
102,67
|
20,46
|
38,92
|
|
Trong
đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
4,72
|
23,24
|
51,76
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
530,30
|
17,48
|
34,09
|
0,65
|
113,59
|
61,52
|
37,82
|
0,46
|
9,95
|
15,09
|
11,32
|
0,12
|
27,18
|
85,18
|
34,66
|
59,20
|
1,34
|
20,65
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
259,64
|
4,01
|
1,58
|
20,00
|
19,31
|
40,10
|
10,90
|
-
|
12,00
|
18,99
|
14,95
|
-
|
38,57
|
12,00
|
26,50
|
22,50
|
17,28
|
0,96
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.490,80
|
301,29
|
417,43
|
414,85
|
619,24
|
573,94
|
895,24
|
287,34
|
183,22
|
258,78
|
339,33
|
600,24
|
367,20
|
406,99
|
639,35
|
402,55
|
460,58
|
323,23
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
54,51
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
9,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38,00
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
1,64
|
4,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,19
|
5,34
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
302,28
|
-
|
90,97
|
-
|
-
|
-
|
211,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
71,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
128,67
|
0,69
|
2,79
|
40,47
|
8,81
|
-
|
-
|
5,30
|
0,03
|
2,03
|
0,08
|
0,65
|
22,68
|
-
|
2,09
|
1,75
|
38,03
|
3,27
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
65,75
|
0,79
|
2.16
|
-
|
8,53
|
3,99
|
0,14
|
1,00
|
-
|
0,02
|
4,30
|
-
|
0,17
|
0,36
|
5,35
|
8,26
|
30,58
|
0,10
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
45,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,30
|
34,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
4.917,20
|
251,47
|
295,53
|
302,60
|
348,16
|
350,76
|
532,21
|
243,12
|
74,46
|
201,53
|
270,85
|
328,37
|
239,61
|
186,30
|
536,47
|
328,45
|
202,89
|
224,42
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2.184,85
|
91,53
|
79,78
|
116,70
|
200,09
|
137,84
|
412,41
|
56,57
|
43,65
|
120,53
|
69,22
|
149,97
|
141,90
|
96,14
|
125,08
|
129,31
|
108,52
|
105,61
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.497,74
|
130,75
|
152,01
|
25,42
|
45,24
|
41,38
|
45,29
|
160,08
|
6,00
|
48,57
|
182,26
|
82,04
|
22,60
|
33,75
|
365,71
|
99,09
|
16,46
|
41,09
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
17,34
|
0,15
|
-
|
-
|
0,21
|
0,90
|
-
|
0,85
|
1,80
|
0,25
|
0,02
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
0,65
|
10,89
|
0,90
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
13,91
|
0,87
|
1,05
|
0,45
|
0,38
|
0,69
|
0,50
|
1,25
|
0,14
|
2,39
|
0,25
|
0,28
|
0,48
|
0,26
|
0,34
|
0,25
|
0,40
|
3,93
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
88,18
|
3,00
|
2,84
|
6,20
|
3,95
|
3,94
|
11,54
|
3,71
|
2,91
|
9,45
|
2,03
|
3,42
|
2,32
|
5,16
|
4,99
|
5,67
|
5,02
|
12,03
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
51,17
|
4,06
|
6,70
|
0,71
|
1,90
|
3,98
|
-
|
1,21
|
1,59
|
3,25
|
2,43
|
0,52
|
3,20
|
2,13
|
5,91
|
5,92
|
2,17
|
5,49
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
118,26
|
4,81
|
4,00
|
59,20
|
0,09
|
-
|
1,16
|
3,82
|
0,02
|
0,53
|
0,20
|
38,86
|
-
|
0,10
|
1,01
|
4,05
|
0,17
|
0,24
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,96
|
0,01
|
-
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,10
|
0,02
|
0.04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
0,08
|
0,25
|
0,05
|
0,12
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
25,57
|
1,00
|
0,37
|
0,07
|
-
|
0,58
|
0,83
|
0,18
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
5,38
|
0,07
|
16,61
|
-
|
0,40
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
19,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
7,35
|
1,87
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,64
|
0,09
|
0,40
|
0,91
|
0,64
|
1,64
|
0,21
|
0,53
|
0,17
|
0,17
|
0,59
|
-
|
-
|
0,65
|
0,20
|
0,83
|
0,63
|
0,98
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
|
NTD
|
881,45
|
14,99
|
48,38
|
92,09
|
95,05
|
159,79
|
60,21
|
14,05
|
18,03
|
5,22
|
13,82
|
52,59
|
68,87
|
42,68
|
32,11
|
58,43
|
52,38
|
52,76
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,60
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,97
|
0,21
|
-
|
0,79
|
0,53
|
-
|
-
|
0,77
|
0,13
|
0,95
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
0,73
|
0,04
|
0,73
|
0,87
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
16,38
|
1,24
|
0,36
|
1,32
|
0,34
|
0,40
|
1,54
|
0,43
|
0,31
|
1,66
|
1,00
|
1,29
|
0,88
|
1,21
|
1,85
|
1,61
|
-
|
0,88
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
42.22
|
0,50
|
-
|
16,62
|
0,35
|
-
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,00
|
1,14
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
474,54
|
22,31
|
22,40
|
32,89
|
48,93
|
36,24
|
25,95
|
29,37
|
34,04
|
33,02
|
20,44
|
25,69
|
47,65
|
26,41
|
30,40
|
38,81
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
115,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55,23
|
60,33
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,28
|
0,22
|
0,20
|
0,42
|
0,11
|
0,07
|
0,27
|
0,28
|
0,16
|
0,73
|
0,21
|
0,96
|
0,18
|
0,61
|
1,14
|
0,96
|
1,31
|
9,45
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
55,95
|
4,78
|
1,81
|
6,04
|
4,90
|
6,62
|
2,99
|
0,45
|
4,57
|
0,46
|
0,59
|
-
|
3,57
|
3,76
|
2,52
|
5,12
|
2,97
|
4,80
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
931,54
|
11,81
|
-
|
12,64
|
165,40
|
91,10
|
58,81
|
6,32
|
13,81
|
19,32
|
41,59
|
186,20
|
17,67
|
167,69
|
45,39
|
11,50
|
74,82
|
7,47
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
234,09
|
7,48
|
-
|
1,84
|
33,68
|
81,25
|
48,57
|
1,05
|
3,90
|
-
|
-
|
11,78
|
0,03
|
20,55
|
14,13
|
5,88
|
2,24
|
1,72
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
8,55
|
-
|
-
|
0,01
|
0,04
|
-
|
2,11
|
-
|
0,01
|
-
|
0,08
|
-
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,21
|
5,70
|
0,29
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.248,38
|
31,53
|
39,83
|
346,40
|
177,70
|
294,13
|
2,52
|
27,65
|
7,50
|
6,32
|
29,51
|
2,15
|
98,73
|
16,31
|
0,13
|
63,70
|
36,65
|
67,62
|
3.3
|
Núi đá
không có rừng cây
|
NCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
1.458,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
688,13
|
769,91
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gio An
|
Xã Gio Châu
|
Xã Gio Hải
|
Xã Gio Mai
|
Xã Gio Mỹ
|
Xã Gio Quang
|
Xã Gio Sơn
|
Xã Gio Việt
|
Xã Hải Thái
|
Xã Linh Hải
|
Xã Linh Trường
|
Xã Trung Giang
|
Xã Trung Hải
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phong Bình
|
TT Cửa Việt
|
TT Gio Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(44)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.174,71
|
19,10
|
22,86
|
57,45
|
90,85
|
14,50
|
415,53
|
6,79
|
6,56
|
49,74
|
22,08
|
123,11
|
99,28
|
2,82
|
98,92
|
46,31
|
66,04
|
32,77
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
160,15
|
-
|
0,72
|
5,26
|
10,52
|
2.87
|
88,45
|
0,40
|
0,68
|
0,05
|
0,40
|
0,29
|
0,52
|
1,62
|
13,21
|
17,90
|
6,21
|
11,05
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
143,50
|
-
|
0,72
|
5,26
|
10,52
|
2,87
|
78,35
|
0,40
|
0,68
|
-
|
0,40
|
-
|
0,52
|
1,62
|
13,21
|
17,90
|
-
|
11,05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
225,53
|
1,97
|
5,75
|
27,37
|
31,47
|
7,12
|
2443
|
1,30
|
2,05
|
6,90
|
5,85
|
5,81
|
42,03
|
0,90
|
16,59
|
4,32
|
34,07
|
7,60
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
116,01
|
17,12
|
3,50
|
-
|
0,20
|
-
|
1,00
|
5,09
|
-
|
34,65
|
6,97
|
21,57
|
0,24
|
-
|
7,22
|
12,90
|
-
|
5,55
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
53,06
|
-
|
-
|
11,18
|
-
|
1,00
|
1,70
|
-
|
1,44
|
-
|
-
|
15,00
|
19,51
|
-
|
-
|
-
|
3,23
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
605,94
|
0,01
|
12,89
|
13,64
|
42,36
|
3,51
|
299,95
|
-
|
1,00
|
8,14
|
8,86
|
80,44
|
32,05
|
0,10
|
61,70
|
11,19
|
21,53
|
8,57
|
|
Trong đó:
Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
13,92
|
-
|
-
|
-
|
6,30
|
-
|
-
|
-
|
1,39
|
-
|
-
|
-
|
4,83
|
0,20
|
0,20
|
-
|
1,00
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
198,93
|
2,38
|
0,50
|
12,78
|
5,33
|
2,37
|
20,76
|
5,70
|
13,48
|
1,22
|
4,20
|
30,68
|
20,30
|
0,02
|
37,34
|
8,80
|
24,57
|
8,50
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,48
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
46,48
|
0,32
|
-
|
7,84
|
0,55
|
1,84
|
14,35
|
0,20
|
0,42
|
-
|
0,20
|
1,45
|
4,92
|
0,02
|
6,36
|
0,66
|
3,40
|
3,95
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
14,25
|
0,10
|
-
|
2,87
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,20
|
1,00
|
2,53
|
-
|
6,27
|
-
|
-
|
1,08
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,22
|
0,22
|
-
|
0,35
|
0,10
|
0,04
|
2,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
0,09
|
-
|
-
|
0,50
|
0,30
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,06
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,54
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,02
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
25,68
|
-
|
-
|
4,52
|
0,40
|
1,30
|
11,74
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
2,12
|
-
|
0,09
|
-
|
2,80
|
2,51
|
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
26,44
|
1,52
|
0,50
|
3,09
|
1,65
|
0,03
|
2,36
|
2,00
|
0,50
|
0,98
|
-
|
1,64
|
9,47
|
-
|
2,02
|
0,68
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
6,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,85
|
1,00
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,30
|
-
|
-
|
0,10
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
75,73
|
0,14
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
12,56
|
0,24
|
4,00
|
21,59
|
4,50
|
-
|
16,00
|
-
|
14,70
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
40,35
|
-
|
-
|
1,27
|
0,80
|
0,50
|
3,95
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
0,41
|
-
|
12,96
|
7,46
|
0,50
|
3,00
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gio An
|
Xã Gio Châu
|
Xã Gio Hải
|
Xã Gio Mai
|
Xã Gio Mỹ
|
Xã Gio Quang
|
Xã Gio Sơn
|
Xã Gio Việt
|
Xã Hải Thái
|
Xã Linh Hải
|
Xã Linh Trường
|
Xã Trung Giang
|
Xã Trung Hải
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phong Bình
|
TT Cửa Việt
|
TT Gio Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(44)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.174,71
|
19,10
|
22,86
|
57,45
|
90,85
|
14,50
|
415,53
|
6,79
|
6,56
|
49,74
|
22,08
|
123,11
|
99,28
|
2,82
|
98,92
|
46,31
|
66,04
|
32,77
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
160,15
|
-
|
0,72
|
5,26
|
10,52
|
2,87
|
88,45
|
0,40
|
0,68
|
0,05
|
0,40
|
0,29
|
0,52
|
1,62
|
13,21
|
17,90
|
6,21
|
11,05
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
143,50
|
-
|
0,72
|
5,26
|
10,52
|
2,87
|
78,35
|
0,40
|
0,68
|
-
|
0,40
|
-
|
0,52
|
1,62
|
13,21
|
17,90
|
-
|
11,05
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
225,53
|
1,97
|
5,75
|
27,37
|
31,47
|
7,12
|
24,43
|
1,30
|
2,05
|
6,90
|
5,85
|
5,81
|
42,03
|
0,90
|
16,59
|
4,32
|
34,07
|
7,60
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
116,01
|
17,12
|
3,50
|
-
|
0,20
|
-
|
1,00
|
5,09
|
-
|
34,65
|
6,97
|
21,57
|
0,24
|
-
|
7,22
|
12,90
|
-
|
5,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
53,06
|
-
|
-
|
11,18
|
-
|
1,00
|
1,70
|
-
|
1,44
|
-
|
-
|
15,00
|
19,51
|
-
|
-
|
-
|
3,23
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
605,94
|
0,01
|
12,89
|
13,64
|
42,36
|
3,51
|
299,95
|
-
|
1,00
|
8,14
|
8,86
|
80,44
|
32,05
|
0,10
|
61,70
|
11,19
|
21,53
|
8,57
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,92
|
-
|
-
|
-
|
6,30
|
-
|
-
|
-
|
1,39
|
-
|
-
|
-
|
4,83
|
0,20
|
0,20
|
-
|
1,00
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
61,54
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
8,00
|
6,00
|
-
|
-
|
12,54
|
1,50
|
0,50
|
-
|
8,00
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
61,54
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
20,00
|
-
|
|
8,00
|
6,00
|
-
|
-
|
12,54
|
1,50
|
0,50
|
-
|
8,00
|
-
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
1,63
|
0,02
|
-
|
0,16
|
0,50
|
1,49
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gio An
|
Xã Gio Châu
|
Xã Gio Hải
|
Xã Gio Mai
|
Xã Gio Mỹ
|
Xã Gio Quang
|
Xã Gio Sơn
|
Xã Gio Việt
|
Xã Hải Thái
|
Xã Linh Hải
|
Xã Linh Trường
|
Xã Trung Giang
|
Xã Trung Hải
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phong Bình
|
TT Cửa Việt
|
TT Gio Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(44)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
66,21
|
4,01
|
-
|
15,00
|
5,00
|
15,00
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
0,20
|
-
|
7,00
|
2,00
|
-
|
16,00
|
1,00
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
66,21
|
4,01
|
-
|
15.00
|
5,00
|
15,00
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
0,20
|
-
|
7,00
|
2,00
|
-
|
16,00
|
1,00
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
181,89
|
1,58
|
0,82
|
29,05
|
32,92
|
4,42
|
22,76
|
1,80
|
0,40
|
3,20
|
2,42
|
7,77
|
21,05
|
0,33
|
1,80
|
0,30
|
29,45
|
21,82
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
11,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
9,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,00
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
16,65
|
0,51
|
-
|
3,19
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,25
|
-
|
0,60
|
-
|
8,30
|
1,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
116,90
|
0,57
|
-
|
18,50
|
32,92
|
4,42
|
8,81
|
-
|
-
|
2,97
|
2,22
|
7,17
|
11,75
|
-
|
1,00
|
0,30
|
10,96
|
15,31
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
104,29
|
0,43
|
-
|
18,50
|
32,85
|
4,12
|
8,25
|
-
|
|
2,97
|
2,22
|
1,04
|
10,39
|
-
|
0,50
|
0,30
|
8,96
|
13,76
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,13
|
1,36
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
0,55
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
1,00
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
3,16
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,76
|
-
|
-
|
6,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
15,32
|
0,50
|
0,82
|
1,25
|
-
|
-
|
2,95
|
1,00
|
0,40
|
0,23
|
-
|
0,60
|
7,04
|
0,33
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
3,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,54
|
2,94
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
2 16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK (a)
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8 -
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Gio Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc tổ thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình;
xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục
đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông
thôn đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Gio Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1093/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Diện
tích
|
Địa
điểm
|
A
|
Các dự án năm 2021 chuyển tiếp
sang năm 2022
|
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện BCHQS huyện
Gio Linh
|
1.84
|
TT.
Gio Linh
|
2
|
Xây dựng doanh trại đội cảnh sát
PCCC và CNCH huyện (khu phố 6, TT. Gio Linh)
|
1.00
|
TT.
Gio Linh
|
3
|
Khu nhà xưởng và Văn phòng Trung Khởi
- Quán Ngang
|
5.00
|
KCN
Quán Ngang
|
4
|
Dự án hạ tầng chế biến thủy sản khu
vực Cửa Việt
|
20.00
|
TT.
Cửa Việt
|
5
|
Trung tâm thương mại - Dịch vụ
Phong Bình
|
1.70
|
Phong
Bình
|
6
|
Xây dựng cơ sở thương mại - dịch vụ
(công ty Cổ phần thương mại Quảng Trị)
|
0.60
|
TT.
Cửa Việt
|
7
|
Khu thương mại - dịch vụ (khu đất thi công cầu Hiền Lương 2)
|
0.60
|
Trung
Sơn
|
8
|
Dự án APEC MANDALA GRAND Cửa Việt
(phía tây đường quốc phòng)
|
12.70
|
Gio
Hải, Trung Giang
|
9
|
Tổ hợp khách sạn 5 sao và khu nghỉ
dưỡng cao cấp HPP Kingston (phía tây đường quốc phòng)
|
3.96
|
Gio
Hải
|
10
|
Khu Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
cao cấp Giang Hải
|
12.64
|
Trung
Giang
|
11
|
Khu dịch vụ - du lịch Gio Hải (Tập
đoàn T&T)
|
17.51
|
Gio
Hải
|
12
|
Khu thương mại tại TT Gio Linh (nhà
thiếu nhi)
|
0.29
|
TT.
Gio Linh
|
13
|
Xây dựng Khu dịch vụ gom mủ cao su
|
0.51
|
Gio
An
|
14
|
Xây dựng trung tâm thương mại Gio
Linh
|
1.00
|
TT.
Gio Linh
|
15
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu thôn Nam
Sơn
|
0.10
|
Trung
Giang
|
16
|
Cơ sở thương mại dịch vụ xã Gio Mai
|
1.00
|
Gio
Mai
|
17
|
Khu dịch vụ thể thao, vui chơi, giải
trí Hải Quang (sửa tên)
|
5.00
|
Gio
Sơn
|
18
|
Đấu giá khu đất đã thu hồi của Công
ty Bạch Đằng
|
2.70
|
TT. Cửa
Việt
|
19
|
Xây dựng bãi đá chẻ, cưa cắt tập
trung (thôn Đại Đồng Nhất, Gio Hòa cũ)
|
1.00
|
Gio
Sơn
|
20
|
Cơ sở sản xuất của các hộ gia đình
cá nhân thôn An Phú
|
2.22
|
Linh
Hải
|
21
|
Cơ sở tập kết và chế biến gỗ (Bến Hải)
|
5.00
|
Trung
Sơn
|
22
|
Xưởng gia công đá ốp bia mộ
|
0.20
|
Trung
Sơn
|
23
|
Cơ sở cửa, xẻ và chế biến phụ phẩm
từ gỗ
|
0.15
|
Phong
Bình
|
24
|
Khai thác cát sỏi lòng sông làm vật
liệu thông thường
|
7.30
|
Linh
Trường
|
25
|
Dự án đường tránh phía Đông thành
phố Đông Hà
|
82.40
|
Huyện
Gio Linh
|
26
|
Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến
thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh
|
18.00
|
TT.
Cửa Việt
|
27
|
Mở rộng đường giao thông liên huyện
Gio Linh - Cam Lộ
|
12.00
|
Hải
Thái, Linh Trường
|
28
|
Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất
vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn và
phòng chống cháy rừng giai đoạn 2021 - 2030 tỉnh Quảng Trị
|
20.00
|
Các
xã Trung Sơn, Linh Trường, Hải Thái, Linh Hải
|
29
|
Đường trục chính từ thị trấn đến
các xã phía Nam (đường vào KCN Quán Ngang)
|
25.00
|
TT.
Gio Linh
|
30
|
Bến xe kết hợp Khu dịch vụ tổng hợp
khu vực Cửa Việt
|
4.15
|
TT.
Cửa Việt; Gio Hải
|
31
|
Tiểu dự án đường giao thông liên
huyện Gio Linh - Cam Lộ
|
6.28
|
Huyện
Gio Linh
|
32
|
Kế hoạch Phát triển CSHT du lịch hỗ
trợ cho tăng trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự
án Quảng Trị
|
51.10
|
TT Cửa
Việt, Gio Hải, Trung Giang
|
33
|
Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ
du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt
|
10.52
|
Các
xã
|
34
|
Mở rộng hành lang tuyến đường sắt Bắc
- Nam
|
9.10
|
Gio
Châu, Gio Quang, Trung Sơn, Phong Bình, TT Gio Linh
|
35
|
Đường giao thông vào trung tâm xã Hải
Thái
|
1.25
|
Hải
Thái
|
36
|
Cảng hàng không Quảng Trị
|
265.37
|
Gio
Quang, Gio Hải, Gio Mai
|
37
|
Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ QL 1A về
cảng Cửa Việt
|
13.55
|
Các xã
Gio Quang, Gio Mai, Gio Việt, TT Cửa Việt
|
38
|
Xây dựng tuyến đường ven biển kết nối
hành lang Kinh tế Đông Tây
|
60.87
|
Trung
Giang, Gio Mỹ, Gio Hải, Cửa Việt
|
39
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Linh
Hải - Gio Châu
|
1.32
|
Linh
Hải, Gio Châu
|
40
|
Thu hồi 20,03 ha đất để xây dựng hạ
tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để mở rộng Cảng Cửa Việt (tổng diện tích 20,03 ha;
trong đó thu hồi XD Cảng Cửa Việt 14,83 ha)
|
14.83
|
TT.
Cửa Việt
|
41
|
Thu hồi 49,87 ha đất để xây dựng hạ
tầng khu TĐC Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 49,87 ha,
trong đó đất giao thông là 17,86 ha)
|
17.86
|
Trung
Giang
|
42
|
Thu hồi 19,41 ha đất để xây dựng
khu TĐC Bắc đường 76 Đông (tổng diện tích toàn khu là 19,41 ha, trong đó đất
giao thông là 6,77 ha)
|
6.77
|
Trung
Giang
|
43
|
Hạ tầng giao thông Tổ hợp khu du lịch
nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị biển Gio Linh (tổng diện tích 204,70
ha, trong đó đất giao thông là 56,64 ha)
|
56.64
|
Trung
Giang
|
44
|
Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão
kết hợp cảng cá Bắc Cửa Việt, huyện Gio Linh.
|
22.45
|
Gio
Việt, Gio Mai
|
45
|
Nâng cấp đường vào trung tâm xã Gio
Quang (Mở rộng Đường 73 Đông)
|
12.60
|
Gio
Mai, Gio Quang
|
46
|
Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở
mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt
Hà Nội - HCM (hầm chui) và khu tái định cư
|
0.51
|
TT
Gio Linh, Gio Châu
|
47
|
Hồ chứa nước trung tâm TT Gio Linh
(Hệ thống tiêu úng thoát nước mặt thuộc khuôn viên công viên trung tâm huyện)
giai đoạn 2
|
4.00
|
TT.
Gio Linh
|
48
|
Xây dựng tuyến ống nước thải KCN
Quán Ngang
|
7.00
|
Gio
Quang
|
49
|
Xây dựng hồ Kinh Môn
|
9.57
|
Trung
Sơn
|
50
|
Nạo vét các tuyến kênh tiêu thoát
lũ từ hồ thị trấn Gio Linh đến đập Mụ Châu
|
14.50
|
TT.
Gio Linh, Phong Bình, Gio Mỹ
|
51
|
Kè chống xói lở khẩn cấp đê các đoạn
sông trên địa bàn huyện Gio Linh
|
17.46
|
Các
xã
|
52
|
Cụm Công trình Khe Mước - Bến Than
|
154.42
|
Trung
Sơn, Linh Trường
|
53
|
Xây dựng nhà văn hóa huyện (gồm cả
cung thiếu nhi, nhà thi đấu TDTT)
|
0.90
|
Thị
trấn Gio Linh
|
54
|
Xây dựng trạm Y tế xã Gio An
|
0.40
|
Gio
An
|
55
|
Xây dựng trạm Y tế xã Gio Mỹ
|
0.30
|
Gio
Mỹ
|
56
|
Xây dựng trạm Y tế xã Gio Quang
|
0.17
|
Gio
Quang
|
57
|
Xây dựng trạm Y tế xã Gio Hải
|
0.05
|
Gio
Hải
|
58
|
Xây dựng trạm Y tế xã Hải Thái
|
0.05
|
Hải
Thái
|
59
|
Mở rộng trạm Y tế xã Linh Trường
|
0.20
|
Linh
Trường
|
60
|
Xây dựng trạm Y tế xã Trung Giang
|
0.04
|
Trung
Giang
|
61
|
Xây dựng trạm Y tế thị trấn Cửa Việt
|
0.20
|
TT.
Cửa Việt
|
62
|
Mở rộng trường mầm non
|
0.20
|
Gio
Hải
|
63
|
Xây dựng trường mầm non tuổi Hồng
|
1.50
|
TT.
Gio Linh
|
64
|
Mở rộng trường mầm non Gio Thành
|
0.31
|
Gio
Hải
|
65
|
Xây dựng trường mầm non cụm Cẩm Khê
|
0.35
|
Gio
Mỹ
|
66
|
Xây dựng trường Mầm non Gio Mai
|
0.30
|
Gio
Mai
|
67
|
Lưới điện phân phối nông thôn tỉnh
Quảng Trị (mạch dây 220 kv Đông Hà - Đồng Hới)
|
0.40
|
Các
xã
|
68
|
Dự án tuyến đường dây 500 kv Quảng
Trạch - Dốc Sỏi
|
20.50
|
Các
xã
|
69
|
Nâng cấp mạng lưới điện phân phối
nông thôn
|
0.20
|
Các
xã
|
70
|
Nâng cấp, mở rộng lưới điện phân phối
nông thôn Q.Trị
|
0.20
|
Các
xã
|
71
|
Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3
|
33.00
|
Linh
Trường
|
72
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung,
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
0.09
|
Các
xã
|
73
|
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
0.08
|
Gio
Quang
|
74
|
Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473
Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà)
|
0.09
|
Gio
An, Gio Sơn, Linh Hải
|
75
|
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ
|
0.40
|
Các
xã
|
76
|
Khai thác tuyến ngăn lộ xuất tuyến
mới tại TBA 110kV Quán Ngang san tải cho 472 và 476 Quán Ngang
|
0.03
|
Gio
Quang
|
77
|
Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA khu vực
Gio Linh
|
0.02
|
TT.
Gio Linh
|
78
|
Mở rộng Di tích Lăng mộ cụ Lâm Hoằng
|
0.12
|
Phong
Bình
|
79
|
Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn
sinh hoạt khu vực nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và vùng phụ cận
|
10.10
|
Hải
Thái
|
80
|
Mở rộng chùa Linh Hải
|
0.05
|
Linh
Hải
|
81
|
Xây dựng hội trường trung tâm huyện
|
0.80
|
TT.
Gio Linh
|
82
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
|
0.40
|
TT.
Gio Linh
|
83
|
Trụ sở Tòa án
huyện Gio Linh
|
0.45
|
TT.
Gio Linh
|
84
|
Trạm quan trắc tự động
|
0.02
|
TT.
Gio Linh
|
85
|
Xây dựng bãi tắm cộng đồng
|
15.00
|
Gio
Hải
|
86
|
Hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng
khu vực giếng cổ Gio An
|
0.50
|
Gio
An
|
87
|
Dự án xây dựng mới 70 điểm quan trắc
tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ
|
0.05
|
Các
xã
|
88
|
Đấu giá các trường mầm non
|
0.50
|
Gio
Mỹ
|
89
|
Phát triển điểm dân cư xã Hải Thái
|
2.86
|
Hải
Thái
|
90
|
Phát triển điểm dân cư xã Gio Son
|
1.00
|
Gio
Sơn
|
91
|
Phát triển điểm dân cư thôn Vinh Quang
Thượng
|
0.50
|
Gio
Quang
|
92
|
Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang
|
3.50
|
Gio
Quang
|
93
|
Phát triển điểm dân cư xã Trung Sơn
|
3.50
|
Trung
Sơn
|
94
|
Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường
(Linh Thượng cũ)
|
0.20
|
Linh
Trường
|
95
|
Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường
|
1.50
|
Linh
Trường
|
96
|
Phát triển điểm dân cư Gio Châu
|
0.50
|
Gio
Châu
|
97
|
Đấu giá đất thôn Hà Thanh (2 khu vực)
|
0.61
|
Gio
Châu
|
98
|
Đấu giá đất tại thôn Hà Trung
|
1.50
|
Gio
Châu
|
99
|
Xây dựng khu TĐC Nam đường đôi Cang
Gián (tổng diện tích toàn khu là 48,87 ha, trong đó đất ở là 24,33 ha)
|
24.33
|
Trung
Giang
|
100
|
Phát triển điểm dân cư xã Gio An
|
2.00
|
Gio
An
|
101
|
Phát triển điểm dân cư xã Phong
Bình
|
4.07
|
Phong
Bình
|
102
|
Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải
|
3.25
|
Gio
Hải
|
103
|
Phát triển điểm dân cư xã Gio Việt
|
2.70
|
Gio
Việt
|
104
|
Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải
|
1.35
|
Trung
Hải
|
105
|
Kế hoạch phát triển điểm dân cư
giai đoạn 3
|
2.10
|
TT.
Gio Linh
|
106
|
Đấu giá trụ sở ngân hàng chính sách
huyện
|
0.01
|
TT.
Gio Linh
|
107
|
Đấu giá Hội chữ thập đỏ huyện
|
0.04
|
TT.
Gio Linh
|
108
|
Phát triển điểm dân cư thị trấn Gio
Linh
|
4.50
|
TT.
Gio Linh
|
109
|
Xây dựng khu tái định cư 68 hộ dân
Cảng Cửa Việt
|
5.20
|
TT.
Cửa Việt
|
110
|
Kế hoạch phát triển các điểm dân cư
|
3.50
|
TT.
Cửa Việt
|
111
|
Phát triển điểm dân cư thị trấn Cửa
Việt
|
3.50
|
TT.
Cửa Việt
|
112
|
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng
phòng hộ sang đất rừng sản xuất
|
1168.50
|
Linh
Trường
|
113
|
Thuê đất trang trại nông nghiệp
(NKH)
|
30.00
|
Gio
Mỹ
|
114
|
Xây dựng trang trại, gia trại tại các
thôn (Thủy Bạn - Cang Gián, Hà Lợi Trung)
|
20.00
|
Trung
Giang
|
115
|
Thuê đất trang trại nông nghiệp
(NKH)
|
15.00
|
TT.
Cửa Việt
|
116
|
Thuê đất trang trại nông nghiệp
(NKH)
|
12.00
|
Gio
Việt
|
117
|
Thuê đất trang trại nông nghiệp
(NKH)
|
17.50
|
Hải
Thái
|
118
|
Trang trại nông nghiệp
|
12.00
|
Trung
Hải
|
119
|
Trang trại nông nghiệp tổng hợp
|
12.00
|
Gio
Mai
|
120
|
Xây dựng trang trại, gia trại tại
các thôn (An Hướng, Hảo Sơn)
|
4.01
|
Gio
An
|
121
|
Xây dựng trang trại, gia trại của
các hộ gia đình, cá nhân
|
11.59
|
Linh
Hải
|
122
|
Xây dựng trang trại, gia trại (Bến
Hải, Kinh Môn)
|
10.00
|
Trung
Sơn
|
123
|
Trang trại chăn nuôi heo, sản xuất
năng lượng mặt trời phục vụ hoạt động trang trại
|
16.50
|
Trung
Sơn
|
124
|
Dự án trồng và chế biến cây dược liệu
tại xã Gio Mỹ, Trung Giang
|
20.00
|
Gio
Mỹ, Trung Giang
|
125
|
Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp
thôn Lễ Môn, xã Phong Bình
|
2.50
|
Phong
Bình
|
126
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
5.00
|
Phong
Bình
|
B
|
Các dự án mới đăng ký thực hiện
năm 2022
|
|
|
1
|
Khu căn cứ hậu phương Ban CHQS huyện
Gio Linh (không thống kê vào đất quốc phòng)
|
23.50
|
Gio
An
|
2
|
Trụ sở Công An xã Linh Hải
|
0.20
|
Linh
Hải
|
3
|
Dự án nhà máy chế biến Titan và sản
xuất sản phẩm Zirconium Silicate
|
2.34
|
KCN
Quán Ngang (Xã Gio Quang)
|
4
|
Dự án nhà máy sản xuất nước uống và
bao bì quốc tế CTT
|
6.28
|
KCN
Quán Ngang (Xã Gio Quang)
|
5
|
Nhà máy sản xuất giấy cuộn công
nghiệp Vĩnh Thịnh
|
1.83
|
KCN
Quán Ngang (Xã Gio Quang)
|
6
|
Nhà máy sản xuất sơn chống cháy và
dịch thể chống cháy TOZEN Việt Nam
|
1.83
|
KCN
Quán Ngang (Xã Gio Quang)
|
7
|
Điều chỉnh mở rộng bãi tắm Cửa Việt
thuộc khu Dịch vụ-Du lịch Cửa Việt
|
6.73
|
TT.
Cửa Việt
|
8
|
Khu Aquatica -
Cua Viet beach and resort
|
6.70
|
TT.
Cửa Việt
|
9
|
Xây dựng kho bãi và dịch vụ hậu cần
Khu bến cảng Bắc Cửa Việt
|
1.60
|
TT.
Cửa Việt
|
10
|
Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía
đông
|
114,22
|
Gio
An, Hải Thái, Linh Hải, Linh Trường
|
11
|
Dự án cầu cảng Hợp Thịnh, Bến cảng
tổng hợp Cửa Việt
|
2.34
|
TT.
Cửa Việt
|
12
|
Tuyến đường kết nối Cảng hàng không
Quảng Trị với Quốc lộ 1A
|
8.60
|
Gio
Quang, Gio Mai
|
13
|
Mở rộng trường mầm non số 01 xã
Linh Trường
|
0.10
|
Linh
Trường
|
14
|
Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã
Trung Hải
|
0.32
|
Trung
Hải
|
15
|
Mở rộng khuôn viên trường mầm non
trung tâm xã Trung Sơn
|
0.30
|
Trung
Sơn
|
16
|
Sân thể thao trung tâm xã Trung Hải
|
0.80
|
Trung
Hải
|
17
|
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
0.09
|
Gio
Quang
|
18
|
Trang trại vùng cát
|
20.00
|
Gio
Hải
|
19
|
Trang trại chăn nuôi bò công nghệ
cao
|
15.00
|
Phong
Bình
|
20
|
Giao đất rừng cộng đồng dân cư thôn
5, 6 xã Gio Hải
|
20.00
|
Gio
Hải
|
21
|
Trồng rừng nguyên liệu - Công ty
TNHH MTV Cao su Quảng Trị
|
495.00
|
Linh
Trường
|
22
|
Đấu giá trường mầm non Lan Đình
|
0.16
|
Phong
Bình
|
23
|
Đấu giá trường mầm non (thôn Tân
Xuân, Hoàng Hà)
|
0.12
|
Gio
Việt
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
0.70
|
Trung
Hải
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
2.00
|
Gio
Hải
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
0.60
|
Linh
Trường
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
0.82
|
Hải
Thái
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
0.80
|
Trung
Sơn
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
0.65
|
Gio
Châu
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
1.50
|
Gio
Quang
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
0.85
|
Phong
Bình
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
1.00
|
Trung
Giang
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
0.80
|
Gio
Mai
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
1.00
|
Gio
An
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
0.80
|
Gio
Việt
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
1.00
|
Linh
Hải
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
0.76
|
Gio
Sơn
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
0.60
|
Gio
Mỹ
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
2.00
|
TT.
Gio Linh
|
17
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
2.00
|
TT.
Cửa Việt
|
Quyết định 1093/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1093/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/04/2022 huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
4.649
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|