|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1093/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1093/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 01 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN 2050 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/02/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc
họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng
Tàu tại Tờ trình số 2101/TTr-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2022 và của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 1600/TTr-STNMT ngày 21 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của thành phố Vũng Tàu với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân
bổ (ha)*
|
Cấp huyện xác
định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
15.089,60
|
100,00
|
|
15.089,60
|
15.089,60
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.580,82
|
43,61
|
|
3.458,55
|
3.458,55
|
22,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
930,66
|
6,17
|
|
545,38
|
545,38
|
3,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.394,19
|
9,24
|
|
869,16
|
869,16
|
5,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.242,31
|
14,86
|
|
611,57
|
611,57
|
4,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.549,31
|
10,27
|
|
1.322,57
|
1.322,57
|
8,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
463,88
|
3,07
|
|
109,46
|
109,46
|
0,73
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,48
|
0,003
|
|
0,40
|
0,40
|
0,003
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.937,74
|
52,60
|
|
11.631,05
|
11.631,05
|
77,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
391,45
|
2,59
|
|
647,72
|
647,72
|
4,29
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
76,98
|
0,51
|
|
80,04
|
80,04
|
0,53
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
160,29
|
1,06
|
|
955,68
|
955,68
|
6,33
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
34,99
|
34,99
|
0,23
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
535,34
|
3,55
|
|
1.138,13
|
1.138,13
|
7,54
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
767,88
|
5,09
|
|
803,73
|
803,73
|
5,33
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.294,14
|
8,58
|
|
1.867,43
|
1.867,43
|
12,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
879,76
|
5,83
|
|
1.323,76
|
1.323,76
|
8,77
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
125,88
|
0,83
|
|
99,76
|
99,76
|
0,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10,78
|
0,07
|
|
11,47
|
11,47
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,14
|
0,07
|
|
11,38
|
11,38
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
95,64
|
0,63
|
|
162,52
|
162,52
|
1,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
6,99
|
0,05
|
|
10,35
|
10,35
|
0,07
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
13,92
|
0,09
|
|
67,14
|
67,14
|
0,44
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
6,37
|
0,04
|
|
7,42
|
7,42
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,63
|
0,08
|
|
12,42
|
12,42
|
0,08
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,06
|
0,07
|
|
26,06
|
26,06
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
90,95
|
0,60
|
|
90,21
|
90,21
|
0,60
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
16,49
|
0,11
|
|
15,37
|
15,37
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
4,04
|
0,03
|
|
14,26
|
14,26
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,41
|
0,01
|
|
1,41
|
1,41
|
0,01
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,08
|
0,05
|
|
13,91
|
13,91
|
0,09
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,57
|
0,02
|
|
3,29
|
3,29
|
0,02
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
18,67
|
0,12
|
|
890,24
|
890,24
|
5,90
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
125,85
|
0,83
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.378,96
|
9,14
|
|
2.148,76
|
2.148,76
|
14,24
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,30
|
0,14
|
|
17,52
|
17,52
|
0,12
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
15,05
|
0,10
|
|
29,47
|
29,47
|
0,20
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
5,05
|
0,03
|
|
4,91
|
4,91
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.132,47
|
20,76
|
|
2.947,59
|
2.947,59
|
19,53
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,75
|
0,08
|
|
61,55
|
61,55
|
0,41
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
571,03
|
3,78
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng(**)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
9.360,63
|
9.360,63
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
611,57
|
611,57
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
990,67
|
990,67
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
1.138,13
|
1.138,13
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt, do
đó, căn cứ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội “...Quy hoạch nào được lập, thẩm định xong trước thì
được quyết định hoặc phê duyệt trước. Sau khi quy hoạch được quyết định hoặc
phê duyệt, nếu có mâu thuẫn thì quy hoạch thấp hơn phải điều chỉnh theo quy
hoạch cao hơn”; ** Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi tiết tại phụ lục số 01)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Chi tiết tại phụ lục số 02)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển
mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Vũng Tàu, tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Vũng Tàu.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này,
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù
hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây
dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt
chẽ từ cấp tỉnh đến cấp huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn
lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất
rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt và thống nhất với quy hoạch lâm nghiệp;
điều tiết phân bổ nguồn lực bảo đảm hài hòa lợi ích giữa các khu vực có điều
kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ, du lịch với các khu vực sản xuất
nông nghiệp, lâm nghiệp;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch,
trong đó cần phải thu hồi cả diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng,
vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ
tầng kỹ thuật và xã hội; đồng thời ưu tiên cho người có bị thu hồi đất được
giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của
pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng
đất.
4. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch nhất là khu vực có chuyển mục đích sử dụng; giám sát chặt chẽ quy hoạch
phát triển các khu đô thị, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp, thương mại dịch vụ, du lịch; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng
đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê
đất nhưng không hoặc chậm đưa đất vào sử dụng gây lãng phí và sử dụng đất không
hiệu quả.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai, nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm, trong đó
thể hiện cụ thể danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch và
diện tích các loại đất cần thu hồi, chuyển đổi mục đích sử dụng đất trình Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt làm căn cứ thực hiện các thủ tục đất đai theo quy
định pháp luật.
7. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố có
trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban
nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Vũng Tàu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu, Thủ
trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.166,44
|
43,35
|
81,39
|
6,40
|
1,00
|
145,83
|
1,49
|
23,61
|
13,34
|
35,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
385,28
|
|
1,77
|
2,19
|
|
0,04
|
0,13
|
9,82
|
0,00
|
11,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
525,02
|
10,00
|
13,52
|
4,21
|
1,00
|
20,12
|
1,36
|
6,67
|
1,42
|
11,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1.630,74
|
33,35
|
66,02
|
|
|
125,66
|
0,00
|
7,12
|
0,00
|
12,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
370,90
|
|
|
|
|
|
|
|
11,92
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
254,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
26,74
|
0,13
|
0,38
|
2,55
|
|
0,04
|
3,05
|
0,04
|
0,08
|
3,95
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
Phường 11
|
Phường 12
|
P. Nguyễn An Ninh
|
P. Rạch Dừa
|
P. Thắng Nhất
|
P. Thắng Nhì
|
P. Thắng Tam
|
X. Long Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.166,44
|
149,98
|
283,13
|
29,83
|
26,65
|
12,00
|
68,74
|
8,97
|
2.235,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
385,28
|
49,01
|
62,15
|
17,62
|
6,07
|
6,85
|
1,00
|
4,62
|
212,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
525,02
|
56,97
|
54,64
|
1,18
|
2,24
|
5,04
|
12,68
|
2,34
|
319,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1.630,74
|
44,00
|
84,74
|
|
14,34
|
|
46,58
|
|
1.196,68
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
370,90
|
|
73,33
|
11,03
|
4,00
|
0,11
|
6,63
|
2,01
|
261,78
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
254,42
|
|
8,27
|
|
|
|
1,84
|
|
244,31
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
26,74
|
8,02
|
6,19
|
0,58
|
0,13
|
0,09
|
0,34
|
1,19
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC SỐ 02
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG THỜI KỲ 2021 - 2030 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
|
|
571,03
|
1,83
|
35,57
|
|
|
10,68
|
0,31
|
7,44
|
|
21,92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
44,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
44,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
526,87
|
1,83
|
35,57
|
|
|
10,68
|
0,31
|
7,44
|
|
21,92
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
83,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
287,00
|
1,83
|
26,72
|
|
|
6,57
|
0,31
|
5,21
|
|
17,74
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,93
|
|
0,85
|
|
|
1,11
|
|
|
|
1,18
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,89
|
|
0,85
|
|
|
1,11
|
|
|
|
1,18
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
139,73
|
|
8,00
|
|
|
3,00
|
|
2,23
|
|
3,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
Phường 11
|
Phường 12
|
P. Nguyễn An Ninh
|
P. Rạch Dừa
|
P. Thắng Nhất
|
P. Thắng Nhì
|
P. Thắng Tam
|
X. Long Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng
|
|
571,03
|
118,14
|
142,31
|
28,94
|
1,87
|
20,98
|
0,79
|
33,22
|
147,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
44,17
|
|
26,43
|
|
|
|
|
|
17,74
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
44,17
|
|
26,43
|
|
|
|
|
|
17,74
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
526,87
|
118,14
|
115,88
|
28,94
|
1,87
|
20,98
|
0,79
|
33,22
|
129,30
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,72
|
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
83,61
|
|
|
|
|
|
|
|
83,61
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,88
|
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
287,00
|
72,34
|
80,00
|
16,00
|
1,00
|
10,00
|
0,79
|
28,22
|
20,27
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,93
|
0,57
|
3,62
|
0,88
|
|
|
|
|
5,72
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,89
|
0,57
|
1,26
|
0,88
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,17
|
|
2,17
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,68
|
|
|
|
|
|
|
|
5,68
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
139,73
|
45,23
|
29,66
|
12,06
|
0,87
|
10,98
|
|
5,00
|
19,71
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1093/QĐ-UBND ngày 01/04/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|