Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1092/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án Kế hoạch sử dụng đất Nghĩa Hành Quảng Ngãi
Số hiệu:
1092/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
05/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1092/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định ch i
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Nghĩa Hành;
Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành
tại Tờ trình s ố 119/TTr-UBND ngày 21/9/2022 và đề
xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4962/TTr-STNMT
ngày 28/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Bi ể u 03 k èm theo).
4. Kế hoạch đưa đạt chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Bi ể u 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 11 công trình, dự án với tổng diện tích là 54,6ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 k è m theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Nghĩa Hành:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Nghĩa Hành để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Nghĩa Hành và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND
tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Nghĩa Hành và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định
theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT U BND t ỉ nh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu : VT, KTN ( l nphong354)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu
01/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1092 /QĐ-UBND ngày 05/10/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn
vị hành chính
Thị trấn Chợ Chùa
Xã Hành Thuận
Xã Hành Dũng
X ã Hành Trung
Xã Hành Nhân
Xã Hành Đức
Xã Hành Minh
Xã Hành Phước
Xã Hành Thiện
Xã Hành
Thịnh
Xã Hành Tín Tây
Xã Hành Tín Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5). ..+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
23,448.55
753.46
840.41
2,988.35
846.16
1,754.17
1,648.04
959.74
1,685.69
2,528.09
2,062.49
3,918.42
3,463.53
I
Lo ạ i
đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
19,337.00
455.88
630.18
2,590.78
611.11
1,482.35
1,101.33
721.32
1,272.76
2,205.04
1,559.08
3,635.63
3,088.98
Trong đ ó
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
3,399.52
120.89
267.65
302.76
270.40
317.61
453.58
181.66
455.85
317.06
333.77
251 69
131.97
Trong đ ó :
Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC
3,240.47
120 89
268.10
283.60
256.10
311.26
411.62
181.74
448.17
305.65
339.81
228.80
121.88
1.2
Đ ấ t trồng
cây hàng năm khác
HNK
2,898.36
95.65
91.46
414.42
330.21
504.07
175.62
334.29
201.35
235.13
161.21
154.41
216.45
1.3
Đất trồng
câ y lâu năm
CLN
2,794.66
239.26
241.79
331.54
10.50
307.13
87.95
47.59
295.83
261.61
373.26
317.87
273.57
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1,021.96
21.93
105.87
894.16
1.5
Đất rừng đặc
d ụ ng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
9,168.90
1,541.99
353.22
359.55
153.84
318.81
1,281.45
679.04
2,016.86
2,462.71
Trong
đó: Đ ấ t c ó
rừng s ả n
xuất là r ừ ng tự nhi ê n
RSN
1,804.72
131.84
59.27
221.94
1,391.67
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
18.47
0.08
0.05
0.06
0.32
0.52
0.17
0.92
2.77
12.58
0.64
0.50
1.8
Đ ấ t làm
muối
LMU
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
35.13
29.23
2.18
3.77
1.15
3.78
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,999.83
297.42
207.76
389.57
227.48
264.64
541.20
232.14
406.58
317.18
499.73
273.85
324.11
Trong đó
2 . 1
Đất quốc
phòng
C Q P
57.77
1.43
14.66
38.81
4.30
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
1.00
0.91
0.09
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
37.24
13.54
11.35
12.35
2.5
Đất thương
mại, dịch v ụ
TMD
2.79
0.71
0.42
0.08
0.23
0.29
0.31
0.51
0.24
2 . 6
Đ ất cơ sở sản xu ấ t phi nông nghiệp
SKC
16.73
0.31
0.04
0.07
4.62
5.50
4.26
1.82
0.11
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động kh oáng sản
SKS
2.8
Đất s ả n xu ấ t vật liệu xây dựn g , làm đ ồ g ố m
SKX
14.01
4.05
0.40
2.69
2.44
4.81
2 . 9
Đất phát triển hạ t ầ ng cấp quốc gia
c ấ p t ỉ nh, cấp huyện, c ấ p xã
DHT
1,756.92
106.89
126.11
205.70
101.98
154.75
163.44
141.77
224.31
119.56
246.40
106.13
64.71
Trong đó
Đất giao
thông
DGT
808.37
54.24
63.52
99.98
36.83
63.57
79.94
80.57
107.20
49.42
99.16
38.79
37.83
Đất thủy
lợi
DTL
428.10
8.88
29.90
37.42
24.72
55.47
34.13
31.78
50.78
31.14
74.59
3862
10.96
Đ ấ t
cơ sở văn hóa
DVH
1.42
0.19
1.02
0.21
Đất xây
dựng cơ s ở y t ế
DYT
3.15
1.72
0.17
0.11
0.17
0.12
0.08
0.12
0.16
0.21
0.19
0.06
0.04
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
33.78
6.74
1.76
2.45
2.27
2.17
2.75
1.96
3.82
4.09
2.16
1.87
1.74
Đ ấ t
cơ sở th ể dục - th ể th a o
DTT
25.74
4.24
3.08
1.96
1.49
1.58
1.65
1 77
1.43
3.85
1.87
1.92
1.69
Đ ấ t
công trình n ă ng lượng
DNL
0.39
0.01
0.02
0.01
0.04
0.02
0.06
0.09
0.06
0 09
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0.54
0.25
0.02
0.02
0.01
0.02
0.03
0.01
0.02
0 12
0.01
0.02
0.01
Đất xây dựng
kho dự tr ữ qu ố c gia
DKG
13.89
3 . 46
0.76
Đất có di tích lịch s ử
- văn hóa
DDT
6.07
0.58
0.58
0.08
0.32
3.47
0.11
0.30
0.63
Đất bãi
th ả i, x ử lý ch ấ t th ả i
DRA
9 . 70
19.24
0.05
0.05
0.06
0 . 35
Đất cơ sở tôn gi á o
TON
8 . 45
0.97
0.43
0.19
1.13
0.57
3.69
0.54
0.57
0.36
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ,
nhà hỏa táng
NTD
413.45
28.52
23.32
42.48
35.00
30.87
40.66
24 82
55.55
30.08
67.20
24.04
11.59
Đ ấ t
cơ sở nghiên cứu khoa học
OKU
Đất c ơ
s ở dịch vụ về xã hội
DXH
Đ ấ t
chợ
DCH
3.87
0.56
0.44
0.23
0.27
0.34
0.17
0.14
0.29
0.51
0.69
0.10
0.13
2.10
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
c ộ ng đ ồ ng
DSH
9.51
0.74
1.15
0.73
0.20
1.37
0.45
0.83
1.12
1.00
0.96
0.85
0.38
2.12
Đất khu vui
chơi gi ả i trí công cộng
DKV
1.16
0.80
0.18
0.18
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,039.26
59.72
143.92
85.71
71.16
311.63
54.85
75.78
61.84
64.05
41.26
42.37
2.14
Đ ấ t ở tại
đô thị
ODT
137.39
137.39
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
8.83
3.98
0.34
0.28
0.23
0.41
0 37
0.96
0.65
0.40
0.48
0.15
0.58
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4.93
1.11
0.17
0.32
035
1.07
1.52
0.07
0.28
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại gi ao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
5.67
0.72
1.11
1.09
0.98
0.46
0.38
0.42
0.23
0.02
0.26
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
830.79
22.56
9.98
37.48
13.19
34.00
11.88
12.99
92.36
131.78
137.58
122.11
206.79
2.20
Đ ấ t có mặt
nư ớ c chuyên dùng
MNC
72.55
7.49
1.39
0.02
24.64
0.71
18.43
2.12
6.08
8.26
3.35
0.06
2.21
Đất phi n ô ng nghiệp khác
PNK
4.02
0.28
3.05
0X16
0.63
3
Đất chưa sử dụng
CSD
111.72
0.16
2.47
8.00
7.57
7. 18
5.51
6.28
6.44
5.87
2.88
8.94
50.44
II
Khu chức
năng
1
Đất khu
công nghệ cao
2
Đất khu
k i nh tế
3
Đất đô
thị
4
Khu s ả n
xuất nông ngh i ệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuy ê n trồng cây công nghiệp lâu
năm)
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ , rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
6
Khu du lịch
7
Khu bảo
t ồ n thiên nhi ê n và đa d ạ ng
sinh học
8
Khu phát
tri ể n công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
9
Khu đ ô thị
(trong đ ó c ó
khu đô thị m ớ i)
10
Khu
thương mại - dịch vụ
11
Khu đô
thị - thương mại - dịch v ụ
12
Khu dân cư nông thôn
13
Khu ở, l à ng
nghề, s ả n xuất phi n ô ng
nghiệp nông th ô n
Biểu
02/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1092 /QĐ-UBND ngày 05/10/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn
vị hành chính
Thị trấn Chợ Chùa
Xã Hành Thuận
Xã Hành Dũng
Xã Hành
Trung
Xã Hành Nhân
Xã Hành Đức
Xã Hành Minh
Xã Hành Phước
Xã Hành Thiện
Xã Hành
Thịnh
Xã Hành Tín Tây
Xã Hành Tín Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5). ..+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
45.59
14.05
6.87
9.07
5.67
9.93
Trong đó
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
32.13
12.51
6.37
0.35
4.98
7.92
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
29.54
9 . 99
6.30
0.35
4.98
7.92
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
11.13
1.50
0.35
8.59
0.69
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.33
0.04
0 . 15
0 . 13
2.01
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nôn g nghiệp
khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
7.28
1.02
0.73
3.62
0.42
1.49
Trong
đó:
2. 1
Đất quốc
phòng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụn g cho hoạt
động khoáng s ả n
SKS
2. 8
Đất sản xu ấ t vật
liệu xây dựn g , làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp
DHT
5.24
1.02
0.73
1.59
0.42
1.48
Trong đó
Đất giao
thông
DGT
2.53
0.50
0.32
0.69
0.13
0.89
Đất thủy
lợi
DTL
1.75
0.51
0.41
0.09
0.15
059
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
Đ ấ t
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
Đất cơ sở
thể dục - th ể thao
DTT
0 . 79
0 . 79
Đất công
trình năng lượng
DNL
0.01
0.01
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đ ấ t
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi
th ả i, xử lý chất th ả i
DRA
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
NTD
0.16
0.01
0.01
0.14
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0.01
0.01
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.03
2.03
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
0.51
0.43
0.02
0.06
Biểu
03/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ
SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo
Quyết định số 1092 /QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã SDĐ
Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ch ợ
Chùa
Xã Hành Thuận
Xã Hành
Dũng
Xã Hành Trung
X ã Hành Nhân
Xã Hành Đức
Xã Hành Minh
Xã Hành Phước
Xã Hành Thiện
Xã Hành Thịnh
X ã Hành Tín Tây
X ã Hành Tín Đ ông
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
45.59
14.05
6 . 87
9 . 07
5.67
9 . 93
Trong đ ó :
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
32.13
12.51
6.37
0.35
4.98
7.92
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
29.54
9.99
6.30
0.35
4.98
7.92
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
11.13
1.50
0.35
8.59
0.69
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
2.33
0.04
0.15
0.13
2,01
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX/PNN
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất n ô ng nghiệp
Tr o ng
đó:
2.1
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất tr ồ ng lúa
chuy ể n sang đất tr ồ ng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ả n
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi
n ô ng nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
7.26
1.01
0.73
3.62
0.42
1.48
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đ ất nuôi tr ồng thủy s ản, đ ất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông
nghiệp không phải đất ở.
Biểu
04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo
Quyết định số 1092 /QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn v ị hành chính
Thị trấn Ch ợ Chùa
Xã Hành Thuận
Xã Hành
Dũng
Xã Hành Trung
X ã Hành Nhân
Xã Hành Đức
Xã Hành Minh
Xã Hành Phước
Xã Hành Thiện
Xã Hành Thịnh
X ã Hành Tín Tây
X ã Hành Tín Đ ông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
Trong đó
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t ự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1 . 8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
0.51
0.43
0.02
0.06
Trong đ ó:
2 . 1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
C A N
2.3
Đ ất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xu ấ t vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng c ấ p qu ố c gia, cấp t ỉ nh, cấp
DHT
0.08
0.02
0.06
Trong đó
Đất giao
thông
DGT
0.02
0.02
Đất thủy
lợi
DTL
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
Đ ấ t
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
Đất công
trình năng lượng
DNL
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi
th ả i, xử lý chất thải
DRA
Đ ấ t
cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ , nhà
NTD
0.06
0.06
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đ ấ t danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0.43
0.43
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
2.2
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương , quyết định, ghi v ố n
Dự kiến kinh phí bồi thường , hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng
(triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ tr ợ.. .)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+(10) +( 11) +(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Công
trình, dự án do Hội đồng nh â n dân cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
1
Khu Tái định
cư Đồng Trước - An Định
8.83
Xã Hành Dũng
Tờ bản đồ số 11
Ngh ị Quyết 20/2022/NQ-H Đ ND ngày
06/9/2022 của H ội đồng nhân dân t ỉ nh
8,830.0
8,830.0
2
Khu Tái định
cư Đồng An Sơn
6.56
Xã Hành Dũng
Tờ b ả n đồ số 17
6,560.0
6,560.0
3
Khu Tái định
cư Đồng Giá
12.77
Xã Hành Minh
Tờ bản đồ số 3, 5, 7, 10
12,770.0
12,770.0
4
Khu Tái định
cư Kỳ Thọ Nam 2
7.55
Xã Hành Đức
Tờ b ả n đồ số 10
7,550.0
7,550.0
5
Khu Tái định
cư Đồng Cây Trâm trong
6.10
Xã Hành Phước
Tờ bản đồ số 16, 21
6,100.0
6,100.0
6
Khu Tái định
cư Đồng Xuân
9.40
Xã Hành Thịnh
Tờ b ả n đồ số 6, 7
9,400.0
9,400.0
7
Khu Nghĩa địa
thôn An Định
0.72
Xã Hành Dũng
Tờ bản đồ số 7
720.0
720.0
8
Khu Nghĩa địa
thôn An Sơn
0.10
Xã Hành Dũng
Tờ bản đồ số 18
100.0
100.0
9
Nghĩa địa
Mu Rùa
0.05
Xã Hành Đức
Tờ bản đồ số 13
50.0
50.0
10
Khu Nghĩa Địa
thôn Gò Xoài
0.50
Xã Hành Minh
Tờ bản đồ số 13
500.0
500.0
11
Khu Nghĩa
trang nhân dân Núi Rố - Gò Rộng
2.02
Xã Hành
Thịnh
Tờ bản đồ số 16
2,020.0
2,020.0
Tổng: 11
54.6
54600.0
54600.0
Phụ biểu
02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP
TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích quy hoạch
(ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Trong đó
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
Ghi chú
Đã thu hồi
Chưa thu hồi
Đã giao
Chưa giao
1
Khu Nghĩa
trang nhân dân Gò Mít
2.36
Xã Hành Phước
2.30
0.06
Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
T Ổ NG
CỘNG: 01 CT
2.36
Quyết định 1092/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1092/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/10/2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
2.004
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng