|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1092/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án Kế hoạch sử dụng đất Nghĩa Hành Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1092/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1092/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Nghĩa Hành;
Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành
tại Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 21/9/2022 và đề
xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4962/TTr-STNMT
ngày 28/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đạt chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 11 công trình, dự án với tổng diện tích là 54,6ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Nghĩa Hành:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Nghĩa Hành để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Nghĩa Hành và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND
tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Nghĩa Hành và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định
theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong354)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu
01/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành
Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
23,448.55
|
753.46
|
840.41
|
2,988.35
|
846.16
|
1,754.17
|
1,648.04
|
959.74
|
1,685.69
|
2,528.09
|
2,062.49
|
3,918.42
|
3,463.53
|
I
|
Loại
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19,337.00
|
455.88
|
630.18
|
2,590.78
|
611.11
|
1,482.35
|
1,101.33
|
721.32
|
1,272.76
|
2,205.04
|
1,559.08
|
3,635.63
|
3,088.98
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3,399.52
|
120.89
|
267.65
|
302.76
|
270.40
|
317.61
|
453.58
|
181.66
|
455.85
|
317.06
|
333.77
|
251 69
|
131.97
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,240.47
|
120 89
|
268.10
|
283.60
|
256.10
|
311.26
|
411.62
|
181.74
|
448.17
|
305.65
|
339.81
|
228.80
|
121.88
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,898.36
|
95.65
|
91.46
|
414.42
|
330.21
|
504.07
|
175.62
|
334.29
|
201.35
|
235.13
|
161.21
|
154.41
|
216.45
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,794.66
|
239.26
|
241.79
|
331.54
|
10.50
|
307.13
|
87.95
|
47.59
|
295.83
|
261.61
|
373.26
|
317.87
|
273.57
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,021.96
|
|
|
|
|
|
21.93
|
|
|
105.87
|
|
894.16
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,168.90
|
|
|
1,541.99
|
|
353.22
|
359.55
|
153.84
|
318.81
|
1,281.45
|
679.04
|
2,016.86
|
2,462.71
|
|
Trong
đó: Đất có
rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,804.72
|
|
|
131.84
|
|
|
|
|
|
59.27
|
|
221.94
|
1,391.67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
18.47
|
0.08
|
0.05
|
0.06
|
|
0.32
|
0.52
|
0.17
|
0.92
|
2.77
|
12.58
|
0.64
|
0.50
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
35.13
|
|
29.23
|
|
|
|
2.18
|
3.77
|
|
1.15
|
|
|
3.78
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,999.83
|
297.42
|
207.76
|
389.57
|
227.48
|
264.64
|
541.20
|
232.14
|
406.58
|
317.18
|
499.73
|
273.85
|
324.11
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
57.77
|
|
|
|
|
1.43
|
14.66
|
|
|
|
38.81
|
|
4.30
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
1.00
|
0.91
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
37.24
|
13.54
|
|
|
|
|
11.35
|
12.35
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.79
|
0.71
|
0.42
|
|
0.08
|
|
0.23
|
0.29
|
0.31
|
0.51
|
0.24
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16.73
|
0.31
|
|
0.04
|
0.07
|
|
4.62
|
5.50
|
4.26
|
1.82
|
|
|
0.11
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14.01
|
|
4.05
|
|
0.40
|
|
2.69
|
|
|
|
2.44
|
|
4.81
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,756.92
|
106.89
|
126.11
|
205.70
|
101.98
|
154.75
|
163.44
|
141.77
|
224.31
|
119.56
|
246.40
|
106.13
|
64.71
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
808.37
|
54.24
|
63.52
|
99.98
|
36.83
|
63.57
|
79.94
|
80.57
|
107.20
|
49.42
|
99.16
|
38.79
|
37.83
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
428.10
|
8.88
|
29.90
|
37.42
|
24.72
|
55.47
|
34.13
|
31.78
|
50.78
|
31.14
|
74.59
|
3862
|
10.96
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.42
|
0.19
|
|
1.02
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3.15
|
1.72
|
0.17
|
0.11
|
0.17
|
0.12
|
0.08
|
0.12
|
0.16
|
0.21
|
0.19
|
0.06
|
0.04
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
33.78
|
6.74
|
1.76
|
2.45
|
2.27
|
2.17
|
2.75
|
1.96
|
3.82
|
4.09
|
2.16
|
1.87
|
1.74
|
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
25.74
|
4.24
|
3.08
|
1.96
|
1.49
|
1.58
|
1.65
|
1 77
|
1.43
|
3.85
|
1.87
|
1.92
|
1.69
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.39
|
|
0.01
|
0.02
|
0.01
|
0.04
|
0.02
|
0.06
|
|
0.09
|
|
0.06
|
0 09
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.54
|
0.25
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.01
|
0.02
|
0 12
|
0.01
|
0.02
|
0.01
|
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
13.89
|
|
3.46
|
|
|
|
|
|
0.76
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
6.07
|
0.58
|
|
0.58
|
0.08
|
|
0.32
|
|
3.47
|
|
0.11
|
0.30
|
0.63
|
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9.70
|
|
|
19.24
|
|
|
|
|
0.05
|
0.05
|
0.06
|
0.35
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8.45
|
0.97
|
0.43
|
0.19
|
1.13
|
0.57
|
3.69
|
0.54
|
0.57
|
|
0.36
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
413.45
|
28.52
|
23.32
|
42.48
|
35.00
|
30.87
|
40.66
|
24 82
|
55.55
|
30.08
|
67.20
|
24.04
|
11.59
|
|
Đất
cơ sở nghiên cứu khoa học
|
OKU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
3.87
|
0.56
|
0.44
|
0.23
|
0.27
|
0.34
|
0.17
|
0.14
|
0.29
|
0.51
|
0.69
|
0.10
|
0.13
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
9.51
|
0.74
|
1.15
|
0.73
|
0.20
|
1.37
|
0.45
|
0.83
|
1.12
|
1.00
|
0.96
|
0.85
|
0.38
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
1.16
|
0.80
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,039.26
|
|
59.72
|
143.92
|
85.71
|
71.16
|
311.63
|
54.85
|
75.78
|
61.84
|
64.05
|
41.26
|
42.37
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
137.39
|
137.39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8.83
|
3.98
|
0.34
|
0.28
|
0.23
|
0.41
|
0 37
|
0.96
|
0.65
|
0.40
|
0.48
|
0.15
|
0.58
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4.93
|
1.11
|
0.17
|
0.32
|
|
035
|
1.07
|
|
1.52
|
0.07
|
0.28
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5.67
|
0.72
|
1.11
|
1.09
|
0.98
|
0.46
|
0.38
|
0.42
|
0.23
|
0.02
|
0.26
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
830.79
|
22.56
|
9.98
|
37.48
|
13.19
|
34.00
|
11.88
|
12.99
|
92.36
|
131.78
|
137.58
|
122.11
|
206.79
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
72.55
|
7.49
|
1.39
|
0.02
|
24.64
|
0.71
|
18.43
|
2.12
|
6.08
|
|
8.26
|
3.35
|
0.06
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.02
|
0.28
|
3.05
|
|
|
|
|
0X16
|
0.63
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
111.72
|
0.16
|
2.47
|
8.00
|
7.57
|
7.18
|
5.51
|
6.28
|
6.44
|
5.87
|
2.88
|
8.94
|
50.44
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có
khu đô thị mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
02/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành
Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành
Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
45.59
|
|
|
14.05
|
|
|
6.87
|
9.07
|
5.67
|
|
9.93
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
32.13
|
|
|
12.51
|
|
|
6.37
|
0.35
|
4.98
|
|
7.92
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
29.54
|
|
|
9.99
|
|
|
6.30
|
0.35
|
4.98
|
|
7.92
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.13
|
|
|
1.50
|
|
|
0.35
|
8.59
|
0.69
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.33
|
|
|
0.04
|
|
|
0.15
|
0.13
|
|
|
2.01
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.28
|
|
|
1.02
|
|
|
0.73
|
3.62
|
0.42
|
|
1.49
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
5.24
|
|
|
1.02
|
|
|
0.73
|
1.59
|
0.42
|
|
1.48
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2.53
|
|
|
0.50
|
|
|
0.32
|
0.69
|
0.13
|
|
0.89
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1.75
|
|
|
0.51
|
|
|
0.41
|
0.09
|
0.15
|
|
059
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0.79
|
|
|
|
|
|
|
0.79
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
|
NTD
|
0.16
|
|
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
0.14
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.03
|
|
|
|
|
|
|
2.03
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
0.51
|
|
|
0.43
|
|
|
|
0.02
|
0.06
|
|
|
|
|
Biểu
03/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ
SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo
Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ
Chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành
Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
45.59
|
|
|
14.05
|
|
|
6.87
|
9.07
|
5.67
|
|
9.93
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
32.13
|
|
|
12.51
|
|
|
6.37
|
0.35
|
4.98
|
|
7.92
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
29.54
|
|
|
9.99
|
|
|
6.30
|
0.35
|
4.98
|
|
7.92
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11.13
|
|
|
1.50
|
|
|
0.35
|
8.59
|
0.69
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2.33
|
|
|
0.04
|
|
|
0.15
|
0.13
|
|
|
2,01
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7.26
|
|
|
1.01
|
|
|
0.73
|
3.62
|
0.42
|
|
1.48
|
|
|
Ghi chú:
|
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông
nghiệp không phải đất ở.
|
Biểu
04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo
Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành
Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.51
|
|
|
0.43
|
|
|
|
0.02
|
0.06
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
0.06
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
|
NTD
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0.43
|
|
|
0.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10) +(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
1
|
Khu Tái định
cư Đồng Trước - An Định
|
8.83
|
Xã Hành Dũng
|
Tờ bản đồ số 11
|
Nghị Quyết 20/2022/NQ-HĐND ngày
06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
8,830.0
|
8,830.0
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu Tái định
cư Đồng An Sơn
|
6.56
|
Xã Hành Dũng
|
Tờ bản đồ số 17
|
6,560.0
|
6,560.0
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu Tái định
cư Đồng Giá
|
12.77
|
Xã Hành Minh
|
Tờ bản đồ số 3, 5, 7, 10
|
12,770.0
|
12,770.0
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu Tái định
cư Kỳ Thọ Nam 2
|
7.55
|
Xã Hành Đức
|
Tờ bản đồ số 10
|
7,550.0
|
7,550.0
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu Tái định
cư Đồng Cây Trâm trong
|
6.10
|
Xã Hành Phước
|
Tờ bản đồ số 16, 21
|
6,100.0
|
6,100.0
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu Tái định
cư Đồng Xuân
|
9.40
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ số 6, 7
|
9,400.0
|
9,400.0
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu Nghĩa địa
thôn An Định
|
0.72
|
Xã Hành Dũng
|
Tờ bản đồ số 7
|
720.0
|
720.0
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu Nghĩa địa
thôn An Sơn
|
0.10
|
Xã Hành Dũng
|
Tờ bản đồ số 18
|
100.0
|
100.0
|
|
|
|
|
|
9
|
Nghĩa địa
Mu Rùa
|
0.05
|
Xã Hành Đức
|
Tờ bản đồ số 13
|
50.0
|
50.0
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu Nghĩa Địa
thôn Gò Xoài
|
0.50
|
Xã Hành Minh
|
Tờ bản đồ số 13
|
500.0
|
500.0
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu Nghĩa
trang nhân dân Núi Rố - Gò Rộng
|
2.02
|
Xã Hành
Thịnh
|
Tờ bản đồ số 16
|
2,020.0
|
2,020.0
|
|
|
|
|
|
|
Tổng: 11
|
54.6
|
|
|
|
54600.0
|
54600.0
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP
TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
1
|
Khu Nghĩa
trang nhân dân Gò Mít
|
2.36
|
Xã Hành Phước
|
2.30
|
0.06
|
|
|
Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 01 CT
|
2.36
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1092/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1092/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/10/2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
1.914
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|