Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1091/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án Kế hoạch sử dụng đất Mộ Đức Quảng Ngãi
Số hiệu:
1091/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
05/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1091/QĐ- UBND
Quảng
Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục b ổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất
trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức
tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 19/9/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4961/TTr-STNMT ngày 28/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. K ế hoạch thu
hồi đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 07 công trình, dự án với tổng diện tích là 15,53ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Mộ Đức để các
tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính ch ính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình,
dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng
quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong355)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ
ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện
tích
Phân theo đ ơn vị hành ch í nh
TT Mộ Đức
Đức Lợi
Đ ức Th ắ ng
Đức Nhuận
Đức Chánh
Đức Hiệp
Đức Minh
Đức Thạnh
Đức Hòa
Đức Tân
Đức Phú
Đức Phong
Đức Lân
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
21,408.23
871.73
466.44
1,171.85
1,063.48
1,912.48
908.73
1,630.78
936.46
1,354.99
1,146.12
4,243.99
2,713.63
2,987.55
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.848.50
616.46
190.89
914.87
700.88
1,542.24
637.34
1,293 37
676.10
1,011.17
906.96
3,813.91
2,159.24
2,385.08
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
5,245.25
271.01
17.43
317.43
507.84
588.05
251.99
56.55
344.21
503.46
295.26
526.30
848.43
717.29
1.1.1
Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
5,193.29
270.46
17.43
314.00
507.84
582.14
251.99
42.00
340.61
501.32
295.26
511.20
841.76
717.29
1.1.2
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
51.95
0.55
3.43
5.91
14.55
3.60
2.14
15.10
6.67
0.00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4,189.40
131.39
102.86
274.22
167.23
391.86
192.18
615.53
304.79
269.33
150.44
286.79
711.78
591.00
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1,214.40
85.90
23.10
90.74
8.01
195.52
94.98
118.49
7.19
90.92
106.03
172.93
157.78
62.81
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
2,466.57
13.67
78.99
51.18
186.52
17.93
3.18
145.76
1,552.30
144.78
272.26
1 . 5
Đất r ừ ng s ả n xuất
RSX
3,12464
31.46
5.03
144.60
16.81
288.55
92.88
212.04
115.34
200.76
1,147.47
175 34
694.36
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
185.21
1.50
27.98
8.89
0.98
18.73
65.02
1.49
2.87
2.36
48.63
6.76
1.7
Đất làm muối
LMU
0.00
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
423.04
95.21
0.82
8.35
5.31
39.22
0.49
26.07
8.71
125.76
72.50
40.60
2
Đất
ph i nông nghiệp
PNN
4,430.19
255.08
262.25
229.24
361.66
365.34
271.11
302.57
258.31
343.24
238.74
427.72
514.28
600.65
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
31.71
1.07
0.09
3.48
0.17
4.50
2.12
4.39
15.89
2.2
Đất an ninh
CAN
4.05
3.56
0.19
0.14
0.16
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0.00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
136.78
35.00
0.55
20.88
17.32
63.03
2 . 5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
23.84
5.00
0.16
0.20
2.61
6.10
0.31
1.42
2.50
0.11
0.12
1.26
4.05
2.6
Đất cơ s ở s ả n xuất
phi nông nghiệp
SKC
72.91
0 10
0.94
2.66
0.13
0.23
0831
6.10
028
60.87
0.12
0.65
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
2.47
2.47
2.8
Đ ấ t s ả n xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
15.97
0.57
1.59
7.64
0.30
0.03
4.32
1.52
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,648.16
134.58
93.12
140.37
153.85
221.32
119.73
196.44
186.23
234.38
167.08
251.41
369.98
379.67
Đất giao
thông
DGT
874.64
74.36
31.09
46.65
62.60
56.00
45.89
62.80
51.54
101.55
51.43
60.67
99.54
130.52
Đất thủy lợi
DTL
779.68
27.10
5.51
26 . 23
41.37
73.16
26.71
7.25
49.21
48.74
72.19
146.45
106.51
149.25
Đất cơ s ở văn
hóa
DVH
3.09
3 . 04
0.05
0.00
0.00
Đất cơ sở y
tế
DYT
4.99
0.10
0.10
0.21
0.14
0.20
0.05
0.16
3.06
0.11
0.23
0.15
0.37
0.11
Đất cơ s ở giáo dục
- đào tạo
DGD
64.24
5.46
2 . 60
2.21
8.74
8.39
2.28
5.51
5.15
3.56
3 . 75
4.17
4.99
7.43
Đ ấ t cơ s ở thể dục
- thể thao
DTT
37.28
5.60
1.18
1.73
2.56
2.08
2 . 30
2.40
3.63
5.09
1.59
4.54
276
1.82
Đất công
trình năng lượng
DNL
27.67
0.31
0.04
0.06
0.12
0.01
23.64
0.02
0.22
0.00
0.27
2.98
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0.33
0.12
0.01
0.02
0.01
0 . 04
0 . 01
0.02
0.02
0.01
0.02
0.02
0.02
0.01
Đất xây d ự ng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đ ất có di tích lịch s ử - văn
hóa
DDT
7.14
0.06
0.14
0.05
0.37
0.15
0.40
5.74
0.23
Đất bãi th ả i, x ử lý chất
th ả i
DRA
1.92
0.08
0 . 29
0.17
0.02
0.07
0.16
0.48
0.07
0.58
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
7 . 35
0.81
0.80
1.51
0.39
0.91
0.29
0.19
0.11
0.40
0.51
0.23
1.20
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
832.39
16.34
51.42
60.75
37.71
79.27
41.90
93.75
72.41
75.05
31.03
34.70
153.87
84.19
Đ ấ t cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
0.00
Đ ất cơ sở dịch vụ v ề x ã hội
DXH
0.57
0.32
0.25
0.00
Đất chợ
DCH
6.87
1.34
0.27
0.27
0.05
0.76
0.29
0.69
0.30
0.13
1.19
1.58
2.10
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
0.00
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
10 . 47
0.13
0.65
0.58
1.03
0.60
0.61
0.69
1.60
1.23
0.58
0.75
0.84
1.18
2.12
Đất khu vui
chơi gi ả i trí công cộng
DKV
6.96
0 . 94
5.12
0.49
0.11
0.30
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
877.47
44.80
41.56
114.06
96.46
61.25
49.66
60.00
73.45
50.78
79.27
88.20
117.98
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
63 . 96
63.96
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
10.85
4.72
0.47
0.68
0.26
0.99
0.27
0.46
0.41
0.58
0.26
0.51
0.87
0.62
2.16
Đất xây dựng
tr ụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
9.67
1.32
0.38
0 14
1.25
0.95
1.90
0.60
0.32
0.78
0.25
0.62
1.16
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3.89
0.19
0.28
0.35
0.11
0.83
0.13
0.27
0.05
0.35
0.38
0.49
0.41
0.05
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
374.82
120.33
40 . 95
79.62
57 . 71
1.99
2.34
19 . 32
10.44
29 . 53
4.41
8.18
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
129.88
4.47
1.87
0.33
1 . 49
3.20
1.45
48.54
3.07
6.89
4.26
0.39
47.55
6.37
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
6.08
0.16
0.00
0.63
5.26
0.02
0.01
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
129.54
0.19
13.30
27.74
0.94
4.90
0.28
34.84
2.05
0 58
0.42
2.37
40.11
1.82
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ
SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện
tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Mộ Đức
Đức Lợi
Đ ức Th ắ ng
Đức Nhuận
Đức Chánh
Đức Hiệp
Đức Minh
Đức Thạnh
Đức Hòa
Đức Tân
Đức Phú
Đức Phong
Đức Lân
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
501.97
114.21
16.35
14.08
19.96
15.19
11.64
27.31
6.74
46.95
15.15
56.80
61.59
96.00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
103.86
23.53
4.20
5.22
4.84
2.14
1 . 42
1.08
5.90
27.15
7.50
2.88
4.00
14.00
Trong đó :
Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
103. 86
23.53
4.20
5.22
4.84
2.14
1 . 42
1.08
5.90
27.15
7.50
2.88
4.00
13.82
Đ ấ t
tr ồ ng lúa nước còn lại
LUK
0.18
0.00
0.18
1.3
Đ ấ t trồng
lúa nương
LUN
0.00
1 . 4
Đất tr ồ ng cây
hàng năm kh á c
HNK
229.92
39.79
7.52
4.73
12.29
2.30
0.05
1.91
0.70
18.53
5.26
53.77
37.18
45.89
1.5
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN
75.56
36.39
4.24
1.39
2.83
10.56
8.32
1.35
0 . 14
1.27
2.09
0.15
1.28
5.55
1.6
Đ ấ t rừng
phòng hộ
RPH
10.85
0.39
2.63
0.19
7.64
1 . 7
Đất rừng đặc
dụng
RDD
0.00
1.8
Đất rừng s ả n xuất
RSX
81.43
14.50
0.11
1.85
15.33
0.30
19.13
30.21
1 . 9
Đất nu ô i tr ồ ng thủy
sản
NTS
0.00
1.10
Đ ấ t làm
mu ố i
LMU
1.11
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0.35
0.35
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
56.40
6.69
2.07
3.11
4.30
0.98
0.06
0.98
0.23
10.52
4.31
7.56
4.61
10.98
2.1
Đất qu ố c phòng
C Q P
0.00
2.2
Đất an ninh
C A N
0.00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0.00
2 . 4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0 . 00
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
0 . 15
0.15
2.6
Đất cơ sở s ả n xuất
phi nông nghiệp
SKC
0.00
2.7
Đất cho hoạt
động khoáng s ả n
SKS
0.00
2.8
Đất s ả n xuất
vật liệu xây dựng, làm đ ồ g ố m
SKX
0.21
0.21
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp
huyện, c ấ p x ã
DHT
34.97
3.77
0.05
0.23
1.88
0.12
0.06
0.16
0.01
8.42
2.36
5.62
3.56
8.73
Đất giao th ô ng
DGT
19.20
1.36
0.00
1.43
0.16
0.00
4.02
1.82
2.66
1.75
6.00
Đ ấ t
thủy lợi
DTL
9.00
2.01
0.05
0.00
0.03
0.12
0.06
0.00
3.04
0.44
2.01
0.65
0.59
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0.00
0.00
Đất cơ sở y t ế
DYT
0.00
Đất cơ sở giáo dục - đào t ạ o
DGD
0.30
0.30
0.00
Đất cơ sở th ể dục -
th ể thao
DTT
0.00
0.00
Đất công
trình năng lượng
DNL
0.02
0.02
Đất công
trình bưu chính vi ễ n thông
DBV
0.00
Đ ấ t
xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0.00
Đất bãi th ả i, xử lý ch ấ t
th ả i
DRA
0.00
Đ ấ t
cơ sở tôn giáo
TON
0.09
0.09
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5.79
0.40
0.23
0.03
0.00
0.00
0.01
1.00
0.10
0.95
1.16
1.91
Đ ấ t
cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
0.00
Đ ấ t
cơ s ở dịch vụ về xã hội
DXH
0.00
Đất chợ
DCH
0.57
0.36
0.00
0.21
2.10
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
0.00
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
0.00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
5.90
0.16
0.89
0.00
0.04
2.10
1.95
0.76
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0 . 87
0.87
2.15
Đ ấ t xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0.00
2.16
Đ ấ t xây dựng
tr ụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.54
0 . 54
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0.00
2.18
Đất cơ sở t í n ngưỡng
TIN
0.00
0.00
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
8.60
0.00
1. 86
1. 99
2 . 42
0.08
1.05
1.20
2.20
Đất có mặt
nước chuyên d ù ng
MNC
5.16
205
0.00
0.13
0.00
0.82
0.14
1.94
0.08
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0.00
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND
ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
M ã SDD
Diện tích
Diện tích ph â n theo đơn vị
hành chính
TT Mộ Đức
Đức Lợi
Đ ức Th ắ ng
Đức Nhuận
Đức Chánh
Đức Hiệp
Đức Minh
Đức Thạnh
Đức Hòa
Đức Tân
Đức Phú
Đức Phong
Đức Lân
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông
nghi ệ p chuyển sang đất phi n ô ng
nghiệp
NNP/PNN
298.37
61.10
15.75
14.08
19.96
15.19
9.24
13.21
6.74
33.26
14.25
2.42
8.54
84.63
Trong
đó:
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
101.69
19.76
4.20
5.22
4.84
2.14
1.42
1.08
5.90
27.85
6.60
2.09
2.75
17.84
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
101.51
19.76
4.20
5.22
4.84
2.14
1.42
1.08
5.90
27.85
6.60
2.09
2.75
17.66
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK/PNN
0.18
0.18
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
70.90
2.22
7.52
4.73
12.29
2.30
0.05
1.74
0.70
4.14
5.26
0.18
5.31
24.46
1.3
Đất trồng
cây l â u năm
CLN/PNN
64.38
27.51
3.64
1.39
2.83
10.56
5.92
1.15
0.14
127
2.09
0.15
0.48
7.25
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
10.85
0.39
2.63
0.19
7.64
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
0.00
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX/PNN
50.55
11.61
0.11
1.85
1.60
0.30
35.08
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS/PNN
0.00
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0.00
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0.34
0.34
2
Chuyển đ ổ i
cơ cấu sử dụng đất trong nội b ộ đất
nông nghiệp
37 . 36
4.50
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
13.73
0.00
0.00
0.00
0.00
19.13
0.00
Trong
đó:
2 . 1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0.00
2.2
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
000
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0.00
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
0.00
2.5
Đất trồng cây
h à ng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0.00
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
0.00
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR (a)
0.00
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR( a )
0.00
2.9
Đất r ừ ng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không ph ả i rừng
RSX/NKR (a)
37.36
4.50
0.00
0.00
13.73
19.13
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
6.80
0.13
0.00
0.00
4.14
0.68
0.00
0.00
0.23
0.59
0.30
0.00
0.73
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy s ản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông
nghiệp không ph ải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND
ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn v ị hành chính
TT Mộ Đức
Đức Lợi
Đ ức Th ắ ng
Đức Nhuận
Đức Chánh
Đức Hiệp
Đức Minh
Đức Thạnh
Đức Hòa
Đức Tân
Đức Phú
Đức Phong
Đức Lân
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
4.66
0.12
3.56
0.49
0.19
0.30
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUK
Đ ấ t
tr ồ ng lúa nước còn lại
LUN
Đ ấ t tr ồ ng lúa
nương
HNK
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đ ấ t tr ồ ng cây
lâu năm
CLN
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặ c d ụ ng
RDD
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy
sản
NTS
1 . 8
Đ ấ t làm
muối
LMU
1.9
Đ ấ t nông
nghiệp khác
NKH
4.66
0.12
3.56
0.49
0.19
0.30
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
7.19
0.06
1.01
0.82
0.50
0.12
0.18
009
4.41
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
C A N
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
3.61
3.61
2.5
Đ ấ t
thương mại dịch vụ
TMD
0.01
0.01
2.6
Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2 . 7
Đ ấ t cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2 . 8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
2.43
1.01
0.82
0.12
0.11
0.08
0.29
Đất giao
thông
DGT
1.56
0.25
0.82
0.12
0.08
0.29
Đấ t thủy
lợi
DTL
0.76
0.76
Đ ấ t
cơ sở văn hóa
DVH
Đất cơ sở
y tế
DYT
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
Đất cơ s ở
th ể dục - thể thao
DTT
Đất công
trình năng lượng
DNL
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây
dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
Đ ấ t
có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
Đất bãi
thải, x ử lý chất th ả i
DRA
Đất cơ s ở
tôn giáo
TON
Đất làm
nghĩa trang, nhà t ang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
0.11
0.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2 13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.09
0,50
0.07
0.01
0.51
2.14
Đ ấ t ở tại
đô th ị
ODT
0.05
0,05
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
tr ụ sở của tổ chức s ự nghi ệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
Phụ biểu:
01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
STT
Hạng
mục
Diện
tích kế hoạch (ha)
Diện
tích hiện trạng (ha)
Tăng
thêm
Địa
điểm
Vị
trí trên bản đ ồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất c ấp
xã
Diện
tích (ha)
Sử
dụng vào loại đất
(1)
(2)
(3) =(4)+(5)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Công trình, dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình, dự án m ục đích quốc phòng, an ninh
1.2
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
1.2.1
Công trình, dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.3
Công trình, dự án do H ội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thu ận mà phải thu
hồi đất
2
Danh m ục công trình, dự án Kế hoạch sử dụng đất 2022
15.53
0.00
15.53
2.1
Công trình, dự án do Hội đ ồng nhân dân c ấp tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
15.53
0.00
15.53
1
Khu tái định c ư Đồng Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa phục vụ GPMB dự án Dự án Đường
bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Qu ảng Ngãi - Hoài Nhơn.
3.90
0.00
3.90
LUC
Xã Đức
Hòa
Tờ bản
đồ số 11 x ã Đức Hòa
2
Khu tái định cư Đồng Ao, thôn Phước
Luông, xã Đức Hòa phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.
3.00
3.00
LUC
Xã Đức
Hòa
Tờ bản
đồ số 15 xã Đức Hòa
3
Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4,
xã Đức Tân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.
3.03
3.03
LUC,
BHK
Xã Đức
Tân
Tờ bản
đồ số 8 xã Đức Hòa
4
Khu tái định cư thôn Tú Sơn 2, xã Đức
Lân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.
4.50
4.50
LUC
Xã Đức
Lân
Tờ bản
đồ số 40 xã Đức Lân
5
Khu Nghĩa địa phía Bắc Núi Thị, xã
Đức Hòa phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.
0.50
0.50
BHK
Xã Đức
Hòa
Tờ b ản đồ số 19 xã Đức Hòa
6
Khu Nghĩa địa phía Nam Núi Thị, xã Đức
Tân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.
0.30
0.30
RSX
Xã Đức
Tân
Tờ bản
đồ số 10 xã Đức Tân
7
Khu Nghĩa địa phía Tây đường Tân Phong, xã Đức Lân Hòa phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao
tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.
0.30
0.30
RSX
Xã Đức
Lân
Tờ b ản đồ số 38 xã Đức Hòa
2.2
Khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đấ t
0.00
0.00
0.00
3
Danh mục công trình, dự án bổ sung không thuộc
quy định tại khoản 3 điều 62 của Luậ t
đất đai năm 2013 (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
0.00
0.00
0.00
T ổng
cộng: 07 công trình
15.53
15.53
Quyết định 1091/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1091/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/10/2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
1.863
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng