|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 109/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Tư Nghĩa Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
109/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 109/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND
huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 06/01/2017 về việc đề nghị
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tư Nghĩa và Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 229/TTr-STNMT
ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 của huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án
phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 66 công
trình, dự án, với tổng diện tích 167,70 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 02
công trình, với tổng diện tích 11,19ha.
(Có
phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 04 công trình,
với tổng diện tích 10,23 ha.
(Có
phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2017 là 43 công trình, với tổng diện tích 85,68 ha.
(Có
phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không
thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 17 công trình, dự
án, với tổng diện tích là 50,56 ha.
(Có
phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện
Tư Nghĩa năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) gồm có:
32 công trình, dự án với tổng diện tích: 43,29 ha. Trong
đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015
chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 03 công
trình, với tổng diện tích 3,80 ha.
(Có
phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016
chuyển sang 2017 là 04 công trình, với tổng diện tích 2,53 ha.
(Có
phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017
là 25 công trình, với tổng diện tích 36,96 ha.
(Có
phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình,
dự án không thực hiện
a) Danh mục loại bỏ các công trình,
dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017
Có 05 công trình, dự án, với diện
tích là 1,26 ha. Trong đó: Có 03 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai và 02 công trình, dự án không thuộc quy
định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai. (Có phụ biểu 07 và phụ biểu 10 kèm theo)
b) Danh mục loại bỏ các công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp: Không có.
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017
Có 20 công trình, dự án đăng ký tổ
chức đấu giá quyền sử dụng đất trong năm 2017 (Có phụ biểu 11 kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tư Nghĩa chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang
đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều
134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên
quan và Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh66).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
BIỂU
01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2017
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
20.628,79
|
466,96
|
265,82
|
1.289,41
|
1.458,49
|
3.755,01
|
2.188,89
|
1.761,48
|
1.496,02
|
2.637,03
|
716,96
|
987,03
|
1.449,02
|
1.048,71
|
445,52
|
662,45
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
15.419,90
|
218,15
|
122,87
|
1.005,65
|
781,11
|
3.191,00
|
1.809,67
|
1.643,96
|
1.172,70
|
1.949,42
|
514,31
|
589,50
|
1.023,24
|
697,42
|
302,82
|
398,08
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.133,68
|
112,76
|
61,24
|
511,61
|
218,45
|
66,17
|
365,88
|
72,43
|
301,11
|
539,12
|
195,54
|
240,97
|
706,41
|
411,44
|
137,05
|
193,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.067,42
|
112,76
|
61,24
|
511,61
|
218,45
|
40,43
|
365,88
|
70,02
|
286,01
|
516,11
|
195,54
|
240,97
|
706,41
|
411,44
|
137,05
|
193,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.669,00
|
89,17
|
61,63
|
494,03
|
276,09
|
71,26
|
816,28
|
56,99
|
592,80
|
832,52
|
286,23
|
218,39
|
308,12
|
261,36
|
160,94
|
143,19
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
800,92
|
15,62
|
|
|
132,64
|
53,25
|
161,94
|
34,65
|
89,22
|
183,13
|
30,33
|
52,03
|
8,25
|
11,24
|
4,81
|
23,81
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.090,35
|
|
|
|
|
1761,86
|
|
219,47
|
|
109,02
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
3.581,74
|
|
|
|
148,17
|
1238,03
|
458,79
|
1260,30
|
173,32
|
268,06
|
|
|
|
|
|
35,07
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
102,12
|
|
|
|
5,76
|
0,43
|
5,45
|
0,12
|
|
3,15
|
0,24
|
78,11
|
0,46
|
8,38
|
0,02
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
42,09
|
0,60
|
|
|
|
|
1,33
|
|
16,25
|
14,42
|
1,97
|
|
|
5,00
|
|
2,52
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.390,27
|
235,91
|
140,39
|
276,78
|
492,90
|
110,57
|
342,13
|
107,41
|
314,40
|
674,33
|
182,40
|
380,37
|
413,13
|
338,64
|
131,96
|
248,95
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
42,36
|
2,54
|
0,01
|
|
|
20,34
|
6,52
|
|
12,95
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,85
|
3,08
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
9,57
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
16,81
|
8,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,07
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
12,87
|
2,74
|
0,81
|
0,35
|
0,08
|
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
1,35
|
|
5,00
|
0,75
|
0,12
|
0,06
|
1,41
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
19,78
|
3,89
|
0,17
|
|
5,45
|
|
|
|
|
9,57
|
|
|
0,70
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.250,46
|
78,33
|
31,62
|
119,50
|
89,33
|
27,52
|
116,31
|
59,24
|
105,29
|
185,73
|
79,56
|
80,34
|
120,81
|
78,96
|
25,23
|
52,69
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,74
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
0,13
|
|
0,23
|
|
0,47
|
|
0,63
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,71
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.053,02
|
|
|
83,91
|
232,95
|
11,20
|
73,81
|
7,16
|
56,58
|
98,88
|
79,10
|
78,32
|
136,51
|
77,42
|
35,21
|
81,97
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
138,57
|
85,76
|
52,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,07
|
3,28
|
0,12
|
0,57
|
0,15
|
0,21
|
1,60
|
0,33
|
0,53
|
0,22
|
0,33
|
0,14
|
0,67
|
1,37
|
0,27
|
0,28
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,01
|
2,30
|
0,03
|
0,53
|
0,13
|
|
1,85
|
|
0,22
|
4,12
|
|
0,07
|
0,09
|
0,50
|
0,02
|
0,15
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
11,94
|
2,68
|
0,60
|
2,00
|
|
|
|
|
0,17
|
0,28
|
0,43
|
2,27
|
1,55
|
0,72
|
0,79
|
0,45
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
599,71
|
25,42
|
14,16
|
41,44
|
29,41
|
1,91
|
25,65
|
1,12
|
34,70
|
117,85
|
17,26
|
80,52
|
60,73
|
59,52
|
25,26
|
64,76
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
82,15
|
3,52
|
0,24
|
|
1,57
|
|
5,19
|
|
24,79
|
30,99
|
|
1,13
|
5,60
|
|
|
9,12
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,39
|
0,31
|
0,57
|
2,14
|
1,10
|
0,34
|
1,01
|
|
0,67
|
0,20
|
0,41
|
0,65
|
0,89
|
2,01
|
0,19
|
0,90
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,62
|
0,58
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
10,77
|
0,70
|
0,18
|
1,37
|
0,03
|
|
0,14
|
|
0,11
|
1,25
|
1,35
|
1,70
|
1,08
|
2,00
|
0,30
|
0,56
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.044,37
|
10,11
|
38,18
|
23,10
|
130,51
|
48,94
|
95,72
|
39,51
|
74,01
|
189,48
|
3,44
|
129,70
|
74,17
|
112,90
|
41,88
|
32,72
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
38,87
|
1,75
|
0,77
|
1,88
|
1,91
|
0,11
|
14,28
|
|
4,28
|
3,00
|
0,52
|
0,30
|
1,34
|
2,65
|
2,76
|
3,32
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
818,59
|
12,88
|
2,56
|
6,97
|
184,48
|
453,45
|
37,10
|
10,11
|
8,93
|
13,26
|
20,25
|
17,14
|
12,65
|
12,65
|
10,74
|
15,42
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
732,78
|
466,96
|
265,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
125,25
|
13,87
|
16,20
|
2,58
|
2,50
|
5,02
|
1,50
|
0,80
|
4,58
|
43,99
|
13,10
|
1,50
|
2,11
|
3,22
|
2,21
|
12,07
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
42,94
|
6,80
|
13,45
|
0,30
|
|
0,07
|
|
|
0,23
|
11,37
|
7,90
|
|
0,10
|
1,35
|
0,50
|
0,87
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
42,59
|
6,80
|
13,45
|
0,30
|
|
0,07
|
|
|
0,23
|
11,02
|
7,90
|
|
0,10
|
1,35
|
0,50
|
0,87
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,02
|
6,37
|
2,75
|
2,28
|
0,50
|
2,95
|
1,50
|
0,70
|
4,32
|
18,66
|
5,20
|
1,50
|
2,01
|
1,37
|
1,71
|
1,20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
18,04
|
0,20
|
|
|
2,00
|
|
|
0,10
|
0,03
|
12,21
|
|
|
|
0,50
|
|
3,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
10,75
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
1,75
|
|
|
|
|
|
7,00
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
15,17
|
4,31
|
1,08
|
|
0,23
|
|
|
0,05
|
0,35
|
3,67
|
3,84
|
|
0,12
|
0,55
|
0,69
|
0,28
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,73
|
3,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,26
|
0,16
|
0,10
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,33
|
0,22
|
|
|
0,55
|
0,39
|
0,28
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
4,38
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,07
|
1,30
|
2,66
|
|
|
|
0,30
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,26
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,42
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,25
|
0,96
|
|
0,12
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
117,67
|
13,87
|
16,20
|
0,30
|
2,50
|
5,02
|
1,50
|
0,80
|
2,48
|
38,25
|
13,10
|
1,50
|
2,11
|
3,22
|
2,21
|
12,07
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
42,94
|
6,80
|
13,45
|
0,30
|
|
0,07
|
|
|
0,23
|
11,37
|
7,90
|
|
0,10
|
1,35
|
0,50
|
0,87
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
42,59
|
6,80
|
13,45
|
0,30
|
|
0,07
|
|
|
0,23
|
11,02
|
7,90
|
|
0,10
|
1,35
|
0,50
|
0,87
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
49,18
|
6,37
|
2,75
|
2,28
|
0,50
|
2,95
|
1,50
|
0,70
|
2,48
|
16,66
|
5,20
|
1,50
|
2,01
|
1,37
|
1,71
|
1,20
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,30
|
0,20
|
|
|
2,00
|
|
|
0,10
|
0,03
|
8,47
|
|
|
|
0,50
|
|
3,00
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
10,75
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
1,75
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,20
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
|
|
0,05
|
0,30
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,20
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
|
|
0,05
|
0,30
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải
đất ở.
BIỂU
04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
6,03
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,05
|
0,20
|
|
5,07
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,03
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,05
|
0,20
|
|
5,07
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,07
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,20
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016, CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường Nghĩa
Kỳ - Nghĩa địa TP. Quảng Ngãi (mở rộng)
|
3,30
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 17, 22, 27, 28
|
CV số
2612/UBND ngày 29/8/2014 về việc thỏa thuận tỷ lệ vốn đầu tư dự án Đường
Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP.Quảng Ngãi CV số 1860/UBND về việc đề nghị chuyển vốn
để thực hiện đầu tư công trình: Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP.Quảng Ngãi
|
3.800
|
|
|
1.634
|
|
2.166
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất
số 98/TB-UBND ngày 24/4/2015 về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân đang sử dụng đất tại Nghĩa Kỳ)
|
2
|
Hệ thống hạ
tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới
|
7,89
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 4, 5
|
QĐ số 1874/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống hạ tầng KDC trục đường Bàu Giang
- Cầu Mới
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi số
537-746/TB- UBND ngày 30/5/2016 của UBND huyện)
|
|
Tổng cộng
|
11,19
|
|
|
|
13.800
|
-
|
-
|
11.634
|
-
|
2.166
|
|
...................................
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
4
|
Nhà văn hóa
thôn Mỹ Hòa
|
0,09
|
Nghĩa Mỹ
|
Tờ 7: thửa 115, 118
|
QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên
địa bàn huyện Tư Nghĩa
CV số 431/UBND ngày 9/3/2016 của UBND huyện về việc
thỏa thuận nguồn vốn ngân sách huyện hỗ trợ để đầu tư các công
trình trên địa bàn xã Nghĩa Mỹ
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
Tổng cộng
|
10,23
|
|
|
|
9.890
|
|
9.000
|
790
|
100
|
|
|
PHỤ
BIỂU 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Di tích vụ thảm sát thôn 2
|
0,23
|
Nghĩa Lâm
|
Tờ 5
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
2
|
Mở rộng trường Tiểu học xã Nghĩa Sơn
|
0,22
|
Nghĩa Sơn
|
Tờ BĐ số
9, thửa đất số: 378; 384; 410; 419; 436
|
QĐ số
8571/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016.
Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 về phê duyệt báo
cáo KT-KT xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất
thuộc trường TH xã Nghĩa Sơn
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa Nghĩa Sơn
|
0,20
|
Nghĩa Sơn
|
Tờ BĐ số 9, thửa đất số: 417; 415; 444; 438; 354; 346
|
QĐ 2029/QĐ-UBND
17/5/2016 của UBND huyện Tư nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây
dựng cơ bản năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách Tỉnh phân cấp cho ngân sách
huyện; phân bổ nguồn vốn vượt thu dự toán HĐND huyện giao năm 2015 và nguồn
vốn thu từ quỹ đất, vốn ngân sách tỉnh phân cấp cho ngân sách huyện năm 2015
chưa sử dụng hết
|
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng xong, chỉ thực hiện thu hồi và giao đất
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Điện An 1
|
0,12
|
Nghĩa Thương
|
Tờ BĐ số 5, thửa đất số: 1774
|
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và
Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Điện An 4
|
0,05
|
Nghĩa Thương
|
Tờ BĐ số 19, thửa đất số: 563
|
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và
Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Vạn An 3
|
0,05
|
Nghĩa Thương
|
Tờ BĐ số 5, thửa đất Số: 778
|
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và
Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
7
|
Nhà văn hóa thôn An Đại 3
|
0,05
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 9: thửa 957
|
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và
Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
8
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Kỳ
|
0,20
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 12
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư An Hội Bắc 1 (mở rộng)
|
0,7
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 12
|
QĐ số 3557/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư An
Hội bắc 1 (mở rộng)
|
620
|
|
|
620
|
|
|
|
10
|
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ (3,5 km,
QH11.5)
|
1,53
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 23, 24, 25
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
QĐ số 4034/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa
Thuận - Suối Mơ
|
760
|
|
|
760
|
|
|
|
11
|
Trường mầm non xã Nghĩa Thuận
|
0,32
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 12
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
QĐ số 11301/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: Trường mầm non Nghĩa Thuận
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Nam Phước
|
0,07
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 05
|
QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 9/06/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và vốn trái phiếu Chính
phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
13
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Hiệp
|
1,20
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 20 (thửa 56, 223, 224)
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
14
|
Di tích tượng đài bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp
|
0,18
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 9
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
15
|
Mở rộng Trường mầm non Nghĩa Trung
|
0,30
|
Nghĩa Trung
|
Tờ 10: thửa 244, 277-280
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
QĐ số 6642/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: Trường mầm non Nghĩa Trung
|
270
|
|
|
270
|
|
|
|
16
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Trung
|
0,28
|
Nghĩa Trung
|
Tờ 10
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
|
210
|
126
|
36
|
|
|
48
|
|
17
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Điền
|
0,20
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 9
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
|
150
|
90
|
26
|
|
|
35
|
|
18
|
Nhà văn hóa thôn Điền Long
|
0,05
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 6
|
QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 9/06/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và vốn trái phiếu Chính
phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
19
|
Khu dân cư xã Nghĩa Mỹ: (KDC Củ Hủ (phía Bắc; KDC
Ông Tổng; KDC Mỹ Hòa)
|
0,71
|
Nghĩa Mỹ
|
Tờ 6 và Tờ 7
|
Quyết định số 949B/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ
tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây
dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
20
|
Nhà văn hóa thôn Bách Mỹ
|
0,10
|
Nghĩa Mỹ
|
Tờ 9: thửa 69, 70
|
QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân
phố trên địa bàn huyện Tư Nghĩa
CV số 431/UBND ngày 9/3/2016 của UBND huyện về việc
thỏa thuận nguồn vốn ngân sách huyện hỗ trợ để đầu tư các công
trình trên địa bàn xã Nghĩa Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
21
|
Đập dâng Ruộng Ngót
|
0,30
|
Nghĩa Thọ
|
Tờ 5
|
QĐ số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Thưởng vượt thu
năm 2015
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
22
|
Mở rộng Trạm Y tế xã Nghĩa Thọ
|
0,05
|
Nghĩa Thọ
|
Tờ 3
|
QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2014 QĐ số 1299/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ để GPMB xây dựng công trình
mở rộng Trạm y tế xã Nghĩa Thọ
|
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường và xây dựng xong
|
23
|
Đường trục chính phía Tây trung tâm thị
trấn Sông Vệ
|
4,00
|
thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 3,8,9,14
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
24
|
Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây trung
tâm thị trấn Sông Vệ
|
3,40
|
thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 9,14
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
3.100
|
|
|
3.100
|
|
|
|
25
|
Khu dân cư phía Tây đường trục chính phía Tây trung
tâm thị trấn Sông Vệ
|
9,10
|
thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 8,14
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
26
|
Mở rộng Trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi thị trấn
Sông Vệ
|
0,50
|
thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 14
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
QĐ số 6626/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 v/v phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non
bán trú tại Vườn Xùi, thị trấn Sông Vệ
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
27
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Sông Vệ
|
0,05
|
TT Sông Vệ
|
Tờ 17
|
QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân
phố trên địa bàn huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
28
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư các dự án trên địa bàn
huyện Tư Nghĩa
|
2,80
|
TT La Hà
|
Tờ 12
|
QĐ 3644/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
29
|
KDC phía Nam C19, huyện Tư Nghĩa
|
3,00
|
TT La Hà
|
Tờ 24, 27
|
QĐ 6490/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư...
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh
Quảng Ngãi - Chợ Chùa
|
3,10
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 4,9 và 13
|
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ
|
2,00
|
Nghĩa Phương Nghĩa Mỹ
|
Tờ 9 (Nghĩa Phương) Tờ 1 (Nghĩa Mỹ)
|
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
32
|
Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà
|
5,00
|
TT La Hà
|
Tờ 10, 17, 22
|
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
|
|
33
|
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi
(đoạn từ Ngã năm mới đến nút giao đường Bàu Giang - Cầu Mới)
|
0,04
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 4
|
QĐ số 12477/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện
v/v phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ để giải phóng mặt bằng thực hiện
công trình: Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi
(đoạn từ Ngã năm mới đến nút giao đường Bàu Giang - Cầu Mới)
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
34
|
Khu tái định cư Gò Thần, xã Nghĩa Sơn
|
2,00
|
Nghĩa Sơn
|
Tờ 3 (bản đồ đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/5000)
|
QĐ số 2090/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư khẩn cấp dự án: Khu tái định cư Gò
Thần, xã Nghĩa Sơn, huyện Tư Nghĩa
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
35
|
Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp
|
0,80
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 11
|
Công văn số 2294B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện
Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa
Hiệp
|
750
|
|
|
|
750
|
|
|
36
|
Chu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số
2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp
|
0,50
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 11
|
Công văn số 2295B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện
Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải
Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
37
|
Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai
đoạn 1)
|
14,50
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 32
|
CV số 5548/UBND-CNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về
việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án
Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng-Quảng Ngãi
|
7000
|
|
|
|
|
7000
|
|
38
|
Khu dân
cư Nghĩa Điền
|
8,00
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 9
|
CV số 5319/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về
việc đầu tư xây dựng dự án KDC Nghĩa Điền
|
5000
|
|
|
|
|
5000
|
|
39
|
Dự án đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút
|
0,15
|
TT Sông Vệ
Nghĩa Hiệp
Nghĩa Thương
|
TT Sông Vệ
Nghĩa Hiệp
Nghĩa Thương
TT La Hà
|
QĐ số 9154/QĐ-EVNCPC ngày 29/12/2015 của Tổng Công ty
Điện lực miền Trung về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình: Đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
40
|
Chỉnh trang KDC Đông Bàu Giang, TT La Hà
|
3,20
|
TT La Hà
|
Tờ 5
|
QĐ số 2555/QĐ-UBND ngày 8/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang KDC Đông Bàu
Giang, TT La Hà
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
41
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa
|
0,30
|
TT La Hà
|
Tờ 22
|
CV số 6613/UBND-CNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về
việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tư Nghĩa
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
42
|
Nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp An Hội
|
1,58
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 33,36
|
QĐ số 2379/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy xử lý chất thải
nông nghiệp An Hội
|
600
|
|
|
|
|
600
|
|
43
|
Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng
|
15,00
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 8
|
CV số 7007/UBND-CNXD ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh về
việc giới thiệu địa điểm đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên
Vĩnh Hằng
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
Tổng cộng
|
85,68
|
|
|
|
54.160,00
|
5.216,00
|
8.961,20
|
22.150,00
|
950,00
|
16.882,80
|
|
PHỤ
BIỂU 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016, CHUYỂN TIẾP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số,
thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA
(ha)
|
Diện tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Địa TP Quảng Ngãi
|
3,30
|
0,50
|
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 17,22,27,28
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu
hồi đất số 98 ngày 24/4/2015 của UBND huyện)
|
2
|
Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang -
Cầu mới
|
7,89
|
0,40
|
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 4, 5
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu
hồi số 537-746/TB-UBND ngày 30/5/2016 của UBND huyện)
|
3
|
Mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán
|
8,44
|
2,90
|
|
thị trấn La Hà
|
Tờ 12
|
Quyết định số 8747-8750/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của
UBND huyện Tư Nghĩa về việc thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân
|
|
Tổng cộng
|
19,63
|
3,80
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 05
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số,
thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Điểm dân cư Cửa mương trên
|
0,50
|
0,27
|
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 3
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu
hồi đất số 1068-1070/TB-UBND ngày 19/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa)
|
2
|
Mở rộng trụ sở làm việc công an huyện Tư Nghĩa
|
0,80
|
0,73
|
|
TT La Hà
|
Tờ 22, 23
|
Công văn số 1400/CAT-PV11 (PH41) ngày 02/7/2016 của
Công an tỉnh Quảng Ngãi. V/v thống nhất vị trí mở rộng diện
tích xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Tư Nghĩa
|
3
|
Nghĩa địa thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 2)
|
9,00
|
1,35
|
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 32
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Quyết định số
11276-11299/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thu hồi
đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân)
|
4
|
Đường tránh lũ Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận
|
0,64
|
0,18
|
|
Nghĩa Kỳ Nghĩa Thuận
|
Tờ 5, 6, 9 Nghĩa Thuận Tờ 4 Nghĩa Kỳ
|
QĐ số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016
từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Thường vượt thu
năm 2015
|
|
Tổng cộng
|
10,94
|
2,53
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 06
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Mở rộng
Trưởng Tiểu học xã Nghĩa Sơn
|
0,22
|
0,07
|
|
Nghĩa Sơn
|
Tờ BĐ số 9, thửa đất số: 378; 384; 410; 419; 436
|
QĐ số 8571/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016.
Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 về phê
duyệt báo cáo K.T-KT xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất thuộc
trường TH xã Nghĩa Sơn
|
2
|
Nhà văn hóa
thôn Vạn An 3
|
0,05
|
0,05
|
|
Nghĩa Thương
|
Tờ BĐ số 5, thửa đất số: 778
|
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và
Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
|
3
|
Nhà văn hóa
xã Nghĩa Kỳ
|
0,20
|
0,20
|
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 12
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
|
4
|
Khu dân cư
An Hội Bắc 1 (mở rộng)
|
0,70
|
0,70
|
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 12
|
QĐ số 3557/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư An
Hội bắc 1 (mở rộng)
|
5
|
Đường Nghĩa
Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ (3,5 km, QH11.5)
|
1,53
|
0,02
|
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 23, 24, 25
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm
2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
QĐ số 4034/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa
Thuận - Suối Mơ
|
6
|
Di tích
tượng đài bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp
|
0,18
|
0,18
|
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 9
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
|
7
|
Mở rộng
Trường mầm non Nghĩa Trung
|
0,30
|
0,30
|
|
Nghĩa Trung
|
Tờ 10: thửa 244, 277-280
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
|
8
|
Nhà văn hóa
xã Nghĩa Trung
|
0,28
|
0,05
|
|
Nghĩa Trung
|
Tờ 10
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
|
9
|
Nhà văn hóa
xã Nghĩa Điền
|
0,20
|
0,20
|
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 9
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn
vốn ngân sách huyện
|
10
|
Khu dân cư
xã Nghĩa Mỹ: (KDC Củ Hủ (phía Bắc); KDC Ông Tổng; KDC Mỹ Hòa)
|
0,71
|
0,17
|
|
Nghĩa Mỹ
|
Tờ 6 và Tờ 7
|
Quyết định số 949B/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ
tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây
dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ
|
11
|
Đường trục
chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ
|
4,00
|
2,00
|
|
thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 3,8,9,14
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
12
|
Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây trung
tâm thị trấn Sông Vệ
|
3,40
|
3,00
|
|
thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 9,14
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
13
|
KDC phía Tây đường trục chính phía Tây trung tâm thị
trấn Sông Vệ
|
9,10
|
8,00
|
|
thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 8,14
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
14
|
Mở rộng Trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi thị trấn
Sông Vệ
|
0,50
|
0,45
|
|
thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 14
|
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
QĐ số 6626/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 v/v phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng công trình:
Xây dựng trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi, thị trấn Sông Vệ
|
15
|
Khu dân cư phía Nam C19, huyện Tư Nghĩa
|
3,00
|
2,00
|
|
thị trấn La Hà
|
Tờ 24, 27
|
QĐ 6490/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư...
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa
|
3,10
|
0,30
|
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 4,9 và 13
|
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017
|
17
|
Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ
|
2,00
|
0,80
|
|
Nghĩa Phương, Nghĩa Mỹ
|
Tờ 9 (Nghĩa Phương) Tờ 1 (Nghĩa Mỹ)
|
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017
|
18
|
Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà
|
5,00
|
2,00
|
|
thị trấn La Hà
|
Tờ 10,17,22
|
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017
|
19
|
Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp
|
0,80
|
0,80
|
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 11
|
Công văn số 2294B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện
Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 3 - Gò
Bằng, xã Nghĩa Hiệp
|
20
|
Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số
2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp
|
0,50
|
0,08
|
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 11
|
Công văn số 2295B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện
Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 1 - Chợ
chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp
|
21
|
Trụ sở làm việc công an thị trấn La Hà
|
0,19
|
0,18
|
|
thị trấn La Hà
|
Tờ 11
|
Công văn số 2025/CV-PV11 (PH41) ngày 25/7/2016 của
Công an tỉnh Quảng Ngãi. V/v chuẩn bị đất xây dựng trụ sở làm việc Công an
thị trấn chính quy
|
22
|
Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1)
|
14,50
|
8,00
|
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 32
|
CV số 5548/UBND-CNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về
việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án
Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng- Quảng Ngãi
|
23
|
Khu dân cư Nghĩa Điền
|
8,00
|
7,00
|
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 9
|
CV số 5319/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về
việc đầu tư xây dựng dự án KDC Nghĩa Điền
|
24
|
Dự án đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút
|
0,15
|
0,11
|
|
TT Sông Vệ, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thương
|
TT Sông Vệ, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thương, TT La Hà
|
QĐ số 9154/QĐ-EVNCPC ngày 29/12/2015 của Tổng Công ty
Điện lực miền Trung về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình: Đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút
|
25
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa
|
0,30
|
0,30
|
|
thị trấn La Hà
|
Tờ 22
|
CV số 6613/UBND-CNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về
việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư
Nghĩa
|
|
Tổng cộng
|
58,86
|
36,96
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 07
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà văn hóa thôn An Đại 1
|
0,05
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 4
|
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016,
huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
2
|
Đường điện phục vụ các KDC ở xã Nghĩa Phương
|
0,01
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 1, 2, 3
|
QĐ 4981/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện về
việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình:
Đường điện phục vụ các KDC ở xã Nghĩa Phương và Quyết định số 8571/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2016
|
3,50
|
|
|
3,50
|
|
|
|
3
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Nghĩa Lâm
|
0,40
|
Nghĩa Lâm
|
Tờ 17
|
QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 8/01/2015 của UBND huyện về
việc phân bổ kinh phí cho xã Nghĩa Lâm để xây dựng hoàn
thiện cơ sở hạ tầng và các tiêu chí xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
|
Tổng cộng
|
0,46
|
|
|
|
3,50
|
|
|
3,50
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 09
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT
ĐAI TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
I
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP NĂM 2016, CHUYỂN
SANG NĂM 2017: 04 Công trình
|
1
|
Mở rộng
trường Đại học Tài chính Kế toán (GĐ1)
|
8,44
|
TT La Hà
|
Tờ 12
|
Quyết định số 6407/QĐ-UBND ngày 2/12/2015 của UBND
huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ để GPMB thực
hiện dự án: Đầu tư xây dựng mở rộng trường ĐH Tài chính - Kế toán
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 8747- 8750/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của
UBND huyện Tư Nghĩa về việc thu hồi đất của hộ gia đình, cá
nhân
|
2
|
Nhà máy
nước thị trấn Sông Vệ
|
0,07
|
TT Sông Vệ
|
Tờ 3
|
Thông báo KL324 của CT UBND tỉnh tại buổi làm việc
với UBND huyện Tư Nghĩa ngày 17/11/2014 về việc đồng ý chủ trương chấp thuận
cho Công ty cổ phần cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi mượn vốn để đầu tư ngay Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Sông Vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang trại
chăn nuôi gà
|
2,20
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 26
|
Thông báo kết luận số 636/TB-UBND ngày 3/12/2015 của
đồng chí Lê Trung Thành, Phó chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp xem xét dự án
đầu tư trang trại chăn nuôi gà an toàn sinh học tại xã Nghĩa Kỳ và yêu cầu
chủ dự án bổ sung hoàn thiện các hồ sơ cần thiết trình UBND tỉnh cho thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
Đang thỏa thuận đền bù với dân
|
4
|
Trang trại
chăn nuôi bò sinh sản
|
3,84
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 01
|
CV số 204 ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc cho
chủ trương đầu tư đối với dự án trang trại chăn nuôi bò
|
|
|
|
|
|
|
Đang thỏa thuận đền bù với dân
|
4
|
Tổng (I)
|
14,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017: 06 công trình
|
1
|
Mở rộng hệ
thống cấp nước TP. Quảng Ngãi
|
1,92
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 3, 4, 5, 8, 13, 17, 18, 23
|
Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Mở rộng hệ thống cấp
nước TP Quảng Ngãi.
Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500
Nhà máy nước Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà máy cấp
nước sinh hoạt tỉnh Quảng Ngãi
|
13,06
|
Nghĩa Kỳ Nghĩa Thuận
|
Tờ 3,5 (Nghĩa Thuận), Tờ 1,3,4 (Nghĩa Kỳ)
|
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy nước
Quảng Ngãi.
Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500
Nhà máy nước Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở chăn
nuôi heo giống và heo thịt
|
0,72
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 33
|
QĐ số 1405/QĐ-UBND ngày 3/8/2016 của UBND tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở chăn nuôi heo giống và heo thịt
|
|
|
|
|
|
|
Đang thỏa thuận đền bù với dân
|
4
|
Trang trại
chăn nuôi heo - EVAP
|
0,82
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 33
|
QĐ số 1403/QĐ-UBND ngày 3/8/2016 của UBND tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư Dự án Trang trại chăn nuôi heo - EVAP
|
|
|
|
|
|
|
Đang thỏa thuận đền bù với dân
|
5
|
Mở rộng trụ
sở làm việc công an huyện Tư Nghĩa
|
0,80
|
TT La Hà
|
Tờ 22, 23
|
Công văn số 1400/CAT-PV11 (PH41) ngày 02/7/2016 của
Công an tỉnh Quảng Ngãi. V/v thống nhất vị trí mở rộng diện
tích xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Đang trình Sở TNMT kiểm tra bản đồ trình thông báo
thu hồi đất
|
6
|
Công ty CP
điện Tư Nghĩa
|
0,43
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 9
|
TB số 581/TB-UBND ngày 5/11/2015 về việc xác định vị
trí cho Công ty cổ phần điện huyện thuê đất để xây dựng trụ sở
làm việc
|
|
|
|
|
|
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường
|
6
|
Tổng (II)
|
17,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NĂM 2017: 07 Công trình
|
1
|
Trụ sở làm
việc công an thị trấn La Hà
|
0,19
|
TT La Hà
|
Tờ 11
|
Công văn số 2025/CV-PV11 (PH41) ngày 25/7/2016 của
Công an tỉnh Quảng Ngãi. V/v chuẩn bị đất xây dựng trụ sở làm việc Công an
thị trấn chính quy
|
|
|
|
|
|
|
Công an huyện
|
2
|
Trụ sở làm
việc Công an thị trấn Sông Vệ
|
0,05
|
TT Sông Vệ
|
Tờ số 4
|
Công văn số 2025/CV-PV11 (PH41) ngày 25/7/2016 của
Công an tỉnh Quảng Ngãi. V/v chuẩn bị đất xây dựng trụ sở làm việc Công an
thị trấn chính quy
|
|
|
|
|
|
|
Công an huyện
|
3
|
Trụ sở làm
việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy khu vực số 04
|
1,17
|
TT La Hà
|
Tờ 18
|
Công văn số 6998/UBND-CNXD ngày 02/12/2016 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi. V/v giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở làm việc Cảnh sát
Phòng cháy chữa cháy khu vực số 04
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
4
|
Mở rộng Xí
nghiệp chế biến gỗ Tư Nghĩa
|
0,40
|
TT La Hà
|
Tờ 18
|
Thông báo số 65-TB/HU ngày 24/10/2016 của Đảng bộ
huyện ủy Tư Nghĩa v/v Xí nghiệp chế biến gỗ Tư Nghĩa xin thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
Xí nghiệp chế biến gỗ Tư Nghĩa
|
5
|
Nhà máy sản
xuất và chế biến lâm sản (Công ty TNHH MTV Thuận Hưng)
|
0,43
|
TT La Hà
|
Tờ 18
|
Thông báo số 61-TB/VPHU ngày 11/11/2016 về việc thống
nhất chủ trương cho Xí nghiệp chế biến gỗ Tư Nghĩa và cho Công ty TNHH
MTV Thuận Hưng thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
(Công ty TNHH MTV Thuận Hưng)
|
6
|
Nhà máy sản
xuất đường Glucose, Maltose lỏng (mạch nha công nghiệp)
|
2,06
|
Nghĩa Lâm
|
Tờ 17
|
Công văn số 6640/UBND-CNXD ngày 17/11/2016 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng nhà máy: Nhà máy sản
xuất đường Glucose, Maltose lỏng (mạch nha công nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Sinh Lộc
|
7
|
Chuyển mục
đích từ đất nông nghiệp gắn liền với đất ở sang đất ở
|
20,00
|
Toàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổng (III)
|
24,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Tổng (I)
+ (II) + (III)
|
56,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 10
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ
NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Chợ xã Nghĩa Hiệp (Chợ Hải Châu)
|
0,30
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 11
|
QĐ số 5686/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB
huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Chợ
xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất tinh bột mì
|
0,50
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 9
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Anh Hy
|
|
Tổng cộng
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 11
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Tổng số lô
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư phía Nam UBND thị trấn
La Hà
|
TT
La Hà
|
77
|
1,02
|
Quý I/2017
|
|
2
|
Khu dân cư phía Bắc trụ sở làm việc
UBND huyện Tư Nghĩa
|
TT
La Hà
|
107
|
1,84
|
Quý I/2017
|
|
3
|
Khu dân cư dọc đường trục chính
phía Tây trung tâm thị trấn La Hà
|
TT
La Hà
|
218
|
3,34
|
Quý II/2017
|
|
4
|
Khu dân cư Gò Dúi
|
xã
Nghĩa Thắng
|
57
|
1,50
|
Quý II/2017
|
|
5
|
Khu dân cư Vườn Xùi (đồng Bàu Bạo)
|
TT
Sông Vệ
|
100
|
1,43
|
Quý II/2017
|
|
6
|
Khu dân cư Cầu Ông Tổng
|
TT
Sông Vệ
|
12
|
0,19
|
Quý II/2017
|
|
7
|
Khu dân cư Tân Thanh
|
xã
Nghĩa Hòa
|
40
|
0,65
|
Quý II/2017
|
|
8
|
Khu dân cư Tây Cầu Đá
|
xã
Nghĩa Hòa
|
3
|
0,05
|
Quý I/2017
|
|
9
|
Khu dân cư xã Nghĩa Trung
|
xã
Nghĩa Trung
|
15
|
0,36
|
Quý II/2017
|
|
10
|
Khu dân cư Đường
Nghĩa Điền đi Quảng Phú
|
xã
Nghĩa Điền
|
39
|
0,59
|
Quý III/2017
|
|
11
|
Khu dân cư phía Tây đường trục
chính phía Tây TT Sông Vệ
|
TT
Sông Vệ
|
238
|
2,82
|
Quý III/2017
|
|
12
|
Khu dân cư phía Nam C19
|
TT
La Hà
|
118
|
1,50
|
Quý II/2017
|
|
13
|
Khu dân cư Cống Bàu Sấu
|
xã
Nghĩa Phương
|
9
|
0,18
|
Quý I/2017
|
|
14
|
Khu dân cư Đông Nam Cụm công nghiệp
La Hà
|
xã
Nghĩa Thương
|
4
|
0,07
|
Quý I/2017
|
|
15
|
KDC phía Nam đường La Hà - Nghĩa
Thuận
|
TT
La Hà
|
5
|
0,05
|
Quý I/2017
|
|
16
|
Khu dân cư Củ Hủ
|
xã
Nghĩa Mỹ
|
9
|
0,17
|
Quý I/2017
|
|
17
|
Khu dân cư nông thôn xã Nghĩa Trung
|
xã
Nghĩa Trung
|
3
|
0,05
|
Quý I/2017
|
|
18
|
Khu dân cư Gò Dúi (cũ)
|
xã
Nghĩa Thắng
|
7
|
0,21
|
Quý I/2017
|
|
19
|
Điểm dân cư Cửa Mương trên
|
xã
Nghĩa Phương
|
21
|
0,30
|
Quý
III/2017
|
|
20
|
Khu tái định cư Nghĩa Thương
|
xã
Nghĩa Thương
|
7
|
0,11
|
Quý I/2017
|
|
Tổng
|
1.089
|
16,43
|
|
|
Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/01/2017 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
1.838
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|