|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1082/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của quận Ngô Quyền Hải Phòng
Số hiệu:
|
1082/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Chuyến
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1082/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 09 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 QUẬN NGÔ QUYỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày
25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số
149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016, số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; số 20/NQ-HĐND ngày
12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội
đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn
ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng
trên địa bàn thành phố (năm 2017, 2018 và 2019);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 198/TTr-STN&MT ngày 06/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của quận Ngô Quyền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 29 dự án/69,62 ha đất quy hoạch
thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,
giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã
cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy
ban nhân dân quận Ngô Quyền tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm
tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận;
loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc
thu hồi đất giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của
pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
Ngô Quyền và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Chuyến
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN
NGÔ QUYỀN
(Kèm
theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
1134,50
|
172,19
|
152,26
|
28,56
|
14,80
|
67,39
|
189,67
|
23,71
|
26,39
|
45,48
|
113,35
|
37,11
|
23,18
|
239,81
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2,69
|
0,43
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,22
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,47
|
0,43
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1124,06
|
165,97
|
151,68
|
28,56
|
14,80
|
67,39
|
188,98
|
23,65
|
26,29
|
45,48
|
111,16
|
37,11
|
23,18
|
239,81
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
15,65
|
1,66
|
2,98
|
0,55
|
|
0,62
|
0,31
|
0,01
|
|
|
6,71
|
0,43
|
|
2,38
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,75
|
0,05
|
0,53
|
0,34
|
0,17
|
0,62
|
0,86
|
0,01
|
0,01
|
0,87
|
0,05
|
0,05
|
1,07
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
116,69
|
3,13
|
59,60
|
2,56
|
0,41
|
2,54
|
12,58
|
0,05
|
1,18
|
|
2,74
|
3,04
|
0,08
|
28,79
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
150,33
|
1,17
|
6,59
|
0,16
|
|
8,52
|
4,31
|
0,05
|
|
2,71
|
36,55
|
1,82
|
0,73
|
87,72
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
280,87
|
56,15
|
23,17
|
14,23
|
6,01
|
32,36
|
58,67
|
7,03
|
5,97
|
12,24
|
16,46
|
9,55
|
12,05
|
26,98
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
209,77
|
50,17
|
18,56
|
13,75
|
4,70
|
13,61
|
43,84
|
4,96
|
4,57
|
7,40
|
13,41
|
8,78
|
4,89
|
21,13
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
13,50
|
3,81
|
0,04
|
|
|
0,96
|
3,80
|
0,03
|
0,59
|
1,20
|
0,90
|
0,03
|
0,80
|
1,34
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,56
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,06
|
0,38
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
1,00
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,08
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
13,64
|
|
0,06
|
|
0,08
|
12,34
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,95
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
2,84
|
1,10
|
0,66
|
0,11
|
0,15
|
0,01
|
0,10
|
|
|
0,01
|
|
|
0,69
|
0,01
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
27,64
|
0,84
|
1,65
|
0,36
|
0,26
|
1,05
|
8,92
|
1,41
|
0,80
|
3,32
|
1,95
|
0,60
|
4,46
|
2,02
|
2.9.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
6,39
|
|
2,17
|
|
|
4,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
1,78
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
0,25
|
|
|
|
1,27
|
2.9.10
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
1,45
|
|
|
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,15
|
0,23
|
|
|
0,81
|
0,13
|
0,16
|
0,03
|
|
0,05
|
0,18
|
0,13
|
0,25
|
0,18
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
390,03
|
91,62
|
15,45
|
9,91
|
8,17
|
15,88
|
77,34
|
13,35
|
18,57
|
29,61
|
37,36
|
20,21
|
9,13
|
43,43
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,21
|
2,85
|
2,85
|
0,61
|
0,03
|
0,83
|
0,80
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,03
|
0,59
|
0,12
|
0,38
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,32
|
0,34
|
1,12
|
0,12
|
|
0,82
|
|
0,75
|
|
|
|
0,09
|
|
0,08
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
3,56
|
0,48
|
|
|
|
|
1,74
|
0,20
|
0,46
|
|
0,23
|
0,35
|
|
0,10
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,07
|
4,96
|
|
|
|
|
2,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
1,64
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,46
|
0,15
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,19
|
0,01
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
SKV
|
9,35
|
2,89
|
|
0,07
|
|
2,24
|
3,65
|
0,44
|
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,54
|
0,52
|
0,07
|
|
|
0,01
|
0,67
|
0,03
|
0,07
|
|
|
0,17
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
99,32
|
|
36,94
|
|
|
|
2,29
|
|
|
|
10,96
|
|
|
49,13
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyện dùng
|
MNC
|
30,16
|
|
2,33
|
|
|
2,93
|
22,42
|
1,67
|
|
|
|
0,81
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,08
|
|
0,06
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
7,75
|
6,39
|
0,58
|
|
|
|
|
0,06
|
0,10
|
|
0,62
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM
2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm
theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
|
|
24,63
|
0,40
|
5,92
|
|
|
0,77
|
14,60
|
|
|
0,04
|
0,15
|
2,38
|
0,32
|
0,05
|
1
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
nội bộ đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
24,63
|
0,40
|
5,92
|
|
|
0,77
|
14,60
|
|
|
0,04
|
0,15
|
2,38
|
0,32
|
0,05
|
III
|
Đất chưa
sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
CSD/PNN
|
12,16
|
10,48
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,64
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN
NGÔ QUYỀN
(Kèm
theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
24,63
|
0,40
|
5,92
|
|
|
0,77
|
14,60
|
|
|
0,04
|
0,15
|
2,38
|
032
|
0,05
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,29
|
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2,42
|
0,29
|
|
|
|
|
1,59
|
|
|
0,04
|
0,13
|
|
0,32
|
0,05
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,42
|
0,29
|
|
|
|
|
1,59
|
|
|
0,04
|
0,13
|
|
0,32
|
0,05
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
19,75
|
0,11
|
3,65
|
|
|
0,65
|
13,01
|
|
|
|
|
2,33
|
|
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi giải trí công cộng
|
SKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm
theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
12,16
|
10,48
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,64
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
8,68
|
7,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
|
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
2,40
|
2,36
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,29
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
SKV
|
0.79
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm
theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích quy hoạch dự án (ha)
|
Diện
tích hiện trạng dự án (ha)
|
DT
tăng thêm (ha)
|
Loại
đất hiện trạng (trước khi thu hồi)
|
Loại
đất sau khi thu hồi
|
Địa
điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
Dự án mới đăng ký trong kế hoạch
sử dụng đất năm 2019
|
|
2,80
|
2,72
|
0,08
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án xây dựng nhà văn hóa phường Lạch
Tray
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,01
|
|
0,01
|
Đất ở
đô thị
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
Phường
Lạch Tray
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án,
công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Quyết định số
1633/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND quận Ngô Quyền về chủ trương đầu tư dự
án; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân quận Ngô
Quyền về Kế hoạch đầu tư công năm 2019
|
1.2
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Rào I
|
Sở Giao
thông vận tải
|
0,87
|
0,87
|
|
Đất
giao thông
|
Đất
giao thông
|
Phường
Đằng Giang
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
27/3/2019 của HĐND TP; Diện tích đất giao thông 0,87 ha không thực hiện thu hồi
đất, chỉ giao chủ đầu tư thực hiện theo quy hoạch dự án
|
1.3
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị
(xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục
vụ đấu giá đất
|
Ban
Quản lý các dự án Cầu Hải Phòng
|
0,52
|
0,47
|
0,05
|
Đất ở
đô thị, đất giao thông, đất thương mại dịch vụ, đất chưa sử dụng
|
Đất
giao thông, đất hạ tầng
|
Phường
Máy Tơ
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND của HĐND
TP quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ
tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất;
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 về việc thông qua danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ
trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019; Quyết định số
875/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt Dự án đầu tư
chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận
Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất, Công văn số 024/2019/CV-VCRMB ngày
08/4/2019 của Công ty TNHH Vincom Retail Miền Bắc về việc trả lại diện tích đất
thuộc quy hoạch hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung của Dự án Xây dựng Tổ hợp
Trung tâm thương mại Vincom Hải Phòng. Diện tích 0,47 ha do Trung tâm Phát
triển quỹ đất và quận Ngô Quyền quản lý không phải thực hiện thu hồi đất.
|
1.4
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở
rộng tuyến đường phía Đông dự án tiếp giáp tổ hợp Trung tâm Thương mại Vincom
Hải Phòng
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,29
|
0,28
|
0,01
|
Đất
thương mại dịch vụ, đất chưa sử dụng
|
Đất
giao thông, đất hạ tầng
|
Phường
Máy Tơ
|
Thông báo số 49/TB-UBND ngày
01/02/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thực hiện Dự án phát triển
thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú; Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày
22/3/2014 của UBND quận Ngô Quyền về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 để
chỉnh trang đô thị, xây dựng công trình thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần
Phú, quận Ngô Quyền; Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 14/2/2019 của UBND quận
Ngô Quyền về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình: Mở
rộng tuyến đường phía Đông dự án tiếp giáp Tổ hợp Trung tâm thương mại Vincom
Hải Phòng. Diện tích 0,28 ha do Trung tâm Phát triển quỹ đất và phường Máy Tơ
quản lý, không phải thực hiện thu hồi đất.
|
1.5
|
Dự án giao đất tái định cư phục vụ
bồi thường, giải phóng mặt bằng đối với các hộ dân đang sinh sống tại khu vực
số 4 Trần Phú
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,14
|
0,13
|
0,01
|
Đất
thương mại dịch vụ, đất chưa sử dụng
|
Đất ở
đô thị, Đất cây xanh
|
Phường
Máy Tơ
|
Thông báo số 49/TB-UBND ngày
01/02/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thực hiện Dự án phát triển
thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú; Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/3/2014
của UBND quận Ngô Quyền về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 để chỉnh trang
đô thị, xây dựng công trình thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú, quận Ngô
Quyền; Công văn số 024/2019/CV-VCRMB ngày 08/4/2019 của Công ty TNHH Vincom
Retail Miền Bắc về việc trả lại diện tích đất thuộc quy hoạch hạ tầng kỹ thuật
sử dụng chung của Dự án Xây dựng Tổ hợp Trung tâm thương mại Vincom Hải
Phòng. Diện tích 0,13 ha do Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý và không phải
thực hiện thu hồi đất.
|
1.6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại,
dịch vụ tại khu đất số 4 Trần Phú
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,98
|
0,98
|
|
Đất
chưa sử dụng
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
Phường
Máy Tơ
|
Thông báo số 49/TB-UBND ngày 01/02/2019
của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thực hiện Dự án phát triển thương mại,
dịch vụ tại số 4 Trần Phú; Ủy ban nhân dân thành phố đã có quyết định thu hồi
giao Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý
|
II.
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
66,83
|
29,09
|
37,74
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án chỉnh trang Cung văn hóa Thiếu
nhi, Cung văn hóa hữu nghị lao động Việt Tiệp, Cung văn hóa Thanh Niên
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
4,92
|
4,92
|
|
Đất
văn hóa
|
Đất
văn hóa
|
Phường
Lạch Tray
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ; Văn bản số 5544/UBND-QH ngày 30/8/2017 của UBND thành phố về
việc điều chỉnh quy hoạch Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố. Diện tích 4,92 ha
đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực
hiện dự án.
|
2.2
|
Dự án Cải tạo khu vực phía nam đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm, đoạn từ đường Văn Cao đến cầu vượt Lê Hồng Phong (phần đất
giữa mương cứng An Kim Hải và đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
Ban
Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Quận Ngô Quyền
|
1,16
|
1,16
|
|
Đất
giao thông
|
Đất
giao thông
|
Phường
Đằng Giang
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn
5 năm 2016 - 2020 và Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về thông qua dự
kiến lần thứ nhất kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2018. Diện tích 1,16 ha
đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực
hiện dự án.
|
2.3
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ trên địa bàn phường Đổng Quốc
Bình (giai đoạn 1+2)
|
Sở
Xây dựng
|
3,16
|
2,84
|
0,32
|
Đất ở
đô thị, đất giao thông
|
Đất ở
đô thị
|
Phường
Đổng Quốc Bình, Lạch Tray, Đằng Giang
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích 2,84 ha đã
hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện
dự án.
|
2.4
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ trên địa bàn phường Vạn Mỹ
(giai đoạn 1+2)
|
Sở
Xây dựng
|
1,32
|
1,19
|
0,13
|
Đất ở
đô thị, đất giao thông
|
Đất ở
đô thị
|
phường
Vạn Mỹ
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của
UBND thành phố phê duyệt Kế hoạch cải tạo, xây dựng nhà chung cư Vạn Mỹ; Diện
tích 1,19 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án.
|
2.5
|
Khu nhà ở 311 Đà Nẵng
|
Sở
Xây dựng
|
0,42
|
0,38
|
0,04
|
Đất ở
đô thị, đất giao thông
|
Đất ở
đô thị
|
Cầu
Tre
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải
Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích
0,38 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu
tư thực hiện dự án.
|
2.6
|
Khu nhà ở 47 Lê Lai
|
Sở
Xây dựng
|
0,48
|
0,43
|
0,05
|
Đất ở
đô thị, đất giao thông
|
Đất ở
đô thị
|
Máy
Chai
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải
Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích
0,43 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu
tư thực hiện dự án.
|
2.7
|
Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi (Đầu
tư Xây dựng hạ tầng cơ sở lô Lô 1A + 1B; Lô 2; lô 3; lô 6; lô 20+21; lô 24, lô
27+27MR,; lô 28+29; tuyến T15 m lô 6; tuyến T15m lô 24; tuyến T30m lô 26+27;
tuyến T30m lô 22+23; tuyến T30m lô 20+21 nối đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; tuyến
T30m lô 19 nối Nguyễn Bỉnh Khiêm.
|
Công
ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị
|
11,29
|
3,41
|
7,88
|
Đất
chưa sử dụng, đất ở đô thị
|
Đất ở
đô thị
|
Lạc
Viên, Đông Khê, Đằng Giang
|
Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày
21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của
UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô
Quyền; Diện tích 3,41 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng
để giao chủ đầu tư thực hiện dự án.
|
2.8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng
trụ sở cơ quan tại lô đất 30A Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,04
|
|
0,04
|
Đất
chưa sử dụng
|
Đất
trụ sở cơ quan
|
Phường
Máy Tơ
|
Công văn số 2574/UBND-QH ngày 10/5/2018,
Công văn số 5824/VP-QH ngày 25/12/2018 của UBND thành phố về việc lập hồ sơ
thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất tại lô đất 30A Khu đô thị mới
Ngã 5 - Sân bay Cát Bi.
|
2.9
|
Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông
khác mức giữa đường Lê Hồng Phong với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Sở
giao thông vận tải
|
0,62
|
0,62
|
|
Đất
giao thông
|
Đất
giao thông
|
Phường
Đằng Giang
|
Công văn số 50/HĐND-CTHĐND ngày 04/5/2017
của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về việc bổ sung danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày
19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 0,62 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải
phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án.
|
2.10
|
Dự án cải tạo đường Ngô Quyền,
thành phố Hải Phòng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
0,10
|
0,03
|
0,07
|
Đất thương
mại, đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
Đất
giao thông
|
Vạn
Mỹ, Máy Chai
|
Các Quyết định số: 2634/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016, số 667/QĐ-UBND ngày 02/4/2018, số 552/QĐ-UBND ngày 15/3/2019
về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư cải tạo đường Ngô Quyền;
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 0,03 ha đã hoàn
thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự
án.
|
2.11
|
Dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại
chung cư U1, U2, U3 Lê Lợi, quận Ngô Quyền
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy
|
0,156
|
0,14
|
0,016
|
Đất ở
đô thị, đất giao thông
|
Đất ở
đô thị, đất giao thông
|
Máy
Tơ
|
Văn bản số 214/HĐND-CTHĐND ngày
10/11/2017 về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
trong năm 2017 trên địa bàn quận Ngô Quyền; Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư cải tạo,
xây dựng lại chung cư cũ U1, U2, U3 Lê Lợi, quận Ngô Quyền; Thông báo
488/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND thành phố về kết luận của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố tại cuộc họp kiểm tra dự án cải tạo chung cư U1, U2,
U3 Lê Lợi, khu chung cư Đổng Quốc Bình; Diện tích 0,14 ha đã hoàn thành thu hồi,
bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án.
|
2.12
|
Giải phóng mặt bằng lô 24, lô 26 thuộc
dự án Ngã 5 - sân bay Cát Bi (để xây dựng Trung tâm Hành chính - Chính trị quận
Ngô Quyền)
|
Công
ty TNHH MTV Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị
|
2,65
|
|
2,65
|
Đất
giao thông, đất chưa sử dụng
|
Đất
trụ sở cơ quan
|
Đông
Khê
|
Theo Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày
21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số 190/TB-QU ngày 28/2/2019 của
Quận ủy Ngô Quyền kết luận của Thường trực Quận ủy về dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền
|
2.13
|
Dự án xây dựng cầu Hoàng Văn Thụ
thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bắc sông Cấm.
|
UBND
thành phố Hải Phòng
|
2,96
|
0,72
|
2,24
|
Đất
sông suối, đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
Đất
giao thông
|
Máy
Tơ
|
Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016
của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày
19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 0,72 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải
phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án.
|
2.14
|
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở tiếp
dân thành phố
|
UBND
thành phố Hải Phòng
|
0,09
|
|
0,09
|
Đất
chưa sử dụng
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
Lạc
Viên
|
Công văn số 229/HĐND-CTHĐND ngày
20/10/2016 của HĐND thành phố về việc bổ sung danh mục dự án có sử dụng đất
trong năm 2016 được HĐND thành phố thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 18/12/2015; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố
Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền.
|
2.15
|
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân Quận Ngô Quyền
|
Viện
kiểm sát nhân dân thành phố Hải Phòng
|
0,20
|
|
0,20
|
Đất
chưa sử dụng
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
Đông
Khê
|
Công văn số 5197/VKSNDTC-C3 ngày
20/12/2016 về việc phân bổ kinh phí được UBND thành phố Hải Phòng hỗ trợ đầu tư
xây dựng các công trình trụ sở VKSND trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Công
văn số 814/VKS-VP ngày 21/12/2016 về việc đề nghị hỗ trợ 45 tỷ đồng để xây dựng
trụ sở viện kiểm soát nhân cấp huyện; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày
19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2017 quận Ngô Quyền.
|
2.16
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật để bố trí tái định cư tại chỗ và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hồ
máy điện, phường Máy Chai
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,20
|
0,20
|
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
Đất ở
đô thị
|
Máy
Chai
|
Công văn 5584/UBND-ĐC2 ngày 30
tháng 7 năm 2014 của UBND thành phố về việc kiểm tra, hướng dẫn UBND quận Ngô
Quyền triển khai thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất; Quyết định số 1368/QĐ-UBND
ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 quận Ngô Quyền, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng
nhân dân quận Ngô Quyền về kế hoạch đầu tư công năm 2019. Diện tích 0,20 ha
đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực
hiện dự án.
|
2.17
|
Dự án nút giao thông Quán Mau
|
Công
ty Cổ phần đầu tư và Xây lắp thương mại
|
1,72
|
1,08
|
0,64
|
Đất ở
đô thị
|
Đất
giao thông, đất thương mại
|
Phường
Lạch Tray
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các
công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 1,08 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải
phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án.
|
2.18
|
Dự án xây dựng Nút giao thông ngã 6
Máy Tơ
|
Công
ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư phát triển đô thị
|
7,08
|
1,15
|
5,93
|
Đất ở
đô thị
|
Đất
giao thông, Đất sản xuất kinh doanh, đất thương mại dịch vụ, đất ở đô thị
|
Phường
Máy Tơ, Lạc Viên
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công
trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 1,15 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải
phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án.
|
2.19
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
tuyến đường Đông Khê 2
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
17,50
|
4,49
|
13,01
|
Đất ở
đô thị
|
Đất
giao thông, đất ở đô thị
|
Phường
Đằng Giang, Đông Khê, Gia Viên
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự
án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của
UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô
Quyền. Diện tích 4,49 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng
để giao chủ đầu tư thực hiện dự án.
|
2.20
|
Dự án khu nhà ở Tái định cư, dự án
tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đông Khê
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
1,95
|
|
1,95
|
Đất bằng
hàng năm khác, đất chưa sử dụng
|
Đất ở
đô thị, đất giao thông
|
Phường
Đông Khê
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các
công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2018 quận Ngô Quyền
|
2.21
|
Dự án Xây dựng khu tái định cư dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
4,88
|
3,29
|
1,59
|
Đất ở
đô thị, đất giao thông
|
Đất ở
đô thị
|
Phường
Đằng Giang
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các
công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 3,29 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải
phóng mặt bằng và giao chủ đầu tư thực hiện dự án.
|
2.22
|
Dự án Cải tạo, chỉnh trang Cung văn
hóa lao động Hữu nghị Việt Tiệp và khu vực hồ An Biên
|
Ban
Quản lý công trình xây dựng phát triển đô thị
|
1,73
|
1,73
|
|
Đất
văn hóa
|
Đất
văn hóa
|
Phường
Lạch Tray
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự
án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của
UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô
Quyền. Diện tích 1,73 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng
để giao chủ đầu tư thực hiện dự án.
|
2.23
|
Xây dựng khu vui chơi, giải trí, dịch
vụ nghỉ dưỡng do công ty cổ phần Đầu tư phát triển Tân Hồng Phúc làm chủ đầu
tư (thuộc địa bàn phường Đông Khê - quận Ngô Quyền và phường Đông Hải 1 - quận
Hải An) với tổng diện tích dự án là 95.965 m2.
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Hồng Phúc
|
2,20
|
1,30
|
0,90
|
Đất ở
đô thị
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
Phường
Đông Khê
|
Thông báo số 220/TB-UBND ngày
22/7/2011 của UBND thành phố Hải Phòng thu hồi đất tại phường Đông Hải 1, quận
Hải An; phường Đông Khê, quận Ngô Quyền 1 để thực hiện dự án đầu tư xây dựng
khu vui chơi, giải trí, dịch vụ nghỉ dưỡng do công ty cổ phần Đầu tư phát triển
Tân Hồng Phúc làm chủ đầu tư; Thông báo số 162/TB-KHĐT ngày 07/9/2018 về việc
kiểm tra dự án đầu tư xây dựng Khu vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng tại phường
Đông Khê quận Ngô Quyền thành phố Hải Phòng do Công ty đầu tư và phát triển
Tân Hồng Phúc làm chủ đầu tư. Diện tích 1,3 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường
giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án.
|
Tổng
cộng
|
|
69,62
|
31,81
|
37,82
|
|
|
|
|
Quyết định 1082/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1082/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 09/05/2019 của quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
1.827
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|