Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1082/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của quận Ngô Quyền Hải Phòng
Số hiệu:
|
1082/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Chuyến
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1082/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 09 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 QUẬN NGÔ QUYỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày
25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số
149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016, số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; số 20/NQ-HĐND ngày
12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội
đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn
ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng
trên địa bàn thành phố (năm 2017, 2018 và 2019);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 198/TTr-STN&MT ngày 06/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của quận Ngô Quyền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 29 dự án/69,62 ha đất quy hoạch
thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,
giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã
cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy
ban nhân dân quận Ngô Quyền tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm
tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận;
loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc
thu hồi đất giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của
pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
Ngô Quyền và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Chuyến
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN
NGÔ QUYỀN
(Kèm
theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
1134,50
|
172,19
|
152,26
|
28,56
|
14,80
|
67,39
|
189,67
|
23,71
|
26,39
|
45,48
|
113,35
|
37,11
|
23,18
|
239,81
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2,69
|
0,43
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,22
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,47
|
0,43
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1124,06
|
165,97
|
151,68
|
28,56
|
14,80
|
67,39
|
188,98
|
23,65
|
26,29
|
45,48
|
111,16
|
37,11
|
23,18
|
239,81
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
15,65
|
1,66
|
2,98
|
0,55
|
|
0,62
|
0,31
|
0,01
|
|
|
6,71
|
0,43
|
|
2,38
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,75
|
0,05
|
0,53
|
0,34
|
0,17
|
0,62
|
0,86
|
0,01
|
0,01
|
0,87
|
0,05
|
0,05
|
1,07
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
116,69
|
3,13
|
59,60
|
2,56
|
0,41
|
2,54
|
12,58
|
0,05
|
1,18
|
|
2,74
|
3,04
|
0,08
|
28,79
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
150,33
|
1,17
|
6,59
|
0,16
|
|
8,52
|
4,31
|
0,05
|
|
2,71
|
36,55
|
1,82
|
0,73
|
87,72
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
280,87
|
56,15
|
23,17
|
14,23
|
6,01
|
32,36
|
58,67
|
7,03
|
5,97
|
12,24
|
16,46
|
9,55
|
12,05
|
26,98
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
209,77
|
50,17
|
18,56
|
13,75
|
4,70
|
13,61
|
43,84
|
4,96
|
4,57
|
7,40
|
13,41
|
8,78
|
4,89
|
21,13
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
13,50
|
3,81
|
0,04
|
|
|
0,96
|
3,80
|
0,03
|
0,59
|
1,20
|
0,90
|
0,03
|
0,80
|
1,34
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,56
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,06
|
0,38
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
1,00
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,08
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
13,64
|
|
0,06
|
|
0,08
|
12,34
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,95
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
2,84
|
1,10
|
0,66
|
0,11
|
0,15
|
0,01
|
0,10
|
|
|
0,01
|
|
|
0,69
|
0,01
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
27,64
|
0,84
|
1,65
|
0,36
|
0,26
|
1,05
|
8,92
|
1,41
|
0,80
|
3,32
|
1,95
|
0,60
|
4,46
|
2,02
|
2.9.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
6,39
|
|
2,17
|
|
|
4,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
1,78
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
0,25
|
|
|
|
1,27
|
2.9.10
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
1,45
|
|
|
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,15
|
0,23
|
|
|
0,81
|
0,13
|
0,16
|
0,03
|
|
0,05
|
0,18
|
0,13
|
0,25
|
0,18
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
390,03
|
91,62
|
15,45
|
9,91
|
8,17
|
15,88
|
77,34
|
13,35
|
18,57
|
29,61
|
37,36
|
20,21
|
9,13
|
43,43
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,21
|
2,85
|
2,85
|
0,61
|
0,03
|
0,83
|
0,80
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,03
|
0,59
|
0,12
|
0,38
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,32
|
0,34
|
1,12
|
0,12
|
|
0,82
|
|
0,75
|
|
|
|
0,09
|
|
0,08
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
3,56
|
0,48
|
|
|
|
|
1,74
|
0,20
|
0,46
|
|
0,23
|
0,35
|
|
0,10
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,07
|
4,96
|
|
|
|
|
2,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
1,64
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,46
|
0,15
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,19
|
0,01
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
SKV
|
9,35
|
2,89
|
|
0,07
|
|
2,24
|
3,65
|
0,44
|
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,54
|
0,52
|
0,07
|
|
|
0,01
|
0,67
|
0,03
|
0,07
|
|
|
0,17
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
99,32
|
|
36,94
|
|
|
|
2,29
|
|
|
|
10,96
|
|
|
49,13
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyện dùng
|
MNC
|
30,16
|
|
2,33
|
|
|
2,93
|
22,42
|
1,67
|
|
|
|
0,81
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,08
|
|
0,06
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
7,75
|
6,39
|
0,58
|
|
|
|
|
0,06
|
0,10
|
|
0,62
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM
2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm
theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
|
|
24,63
|
0,40
|
5,92
|
|
|
0,77
|
14,60
|
|
|
0,04
|
0,15
|
2,38
|
0,32
|
0,05
|
1
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
nội bộ đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
24,63
|
0,40
|
5,92
|
|
|
0,77
|
14,60
|
|
|
0,04
|
0,15
|
2,38
|
0,32
|
0,05
|
III
|
Đất chưa
sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
CSD/PNN
|
12,16
|
10,48
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,64
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN
NGÔ QUYỀN
(Kèm
theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
24,63
|
0,40
|
5,92
|
|
|
0,77
|
14,60
|
|
|
0,04
|
0,15
|
2,38
|
032
|
0,05
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,29
|
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2,42
|
0,29
|
|
|
|
|
1,59
|
|
|
0,04
|
0,13
|
|
0,32
|
0,05
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,42
|
0,29
|
|
|
|
|
1,59
|
|
|
0,04
|
0,13
|
|
0,32
|
0,05
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
19,75
|
0,11
|
3,65
|
|
|
0,65
|
13,01
|
|
|
|
|
2,33
|
|
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi giải trí công cộng
|
SKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm
theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
12,16
|
10,48
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,64
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
8,68
|
7,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
|
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
2,40
|
2,36
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,29
|
0,20
|
|
|
|
|
| | |