Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 108/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thị xã Đông Hòa Phú Yên

Số hiệu: 108/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành: 10/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 108/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 10 tháng 02 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐÔNG HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND tỉnh về ý kiến liên quan 13 nội dung thuộc lĩnh vực đất đai do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 15/TTr-STNMT ngày 06/01/2023 và Báo cáo số 49/BC-STNMT ngày 03/02/2023), đề nghị của UBND thị xã Đông Hòa (tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 06/01/2023, Báo cáo số 09/BC-UBND ngày 06/01/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 13/TB-HĐTĐ ngày 21/12/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đông Hòa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng diện tích tự nhiên

26.572,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.843,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.229,32

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.552,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.550,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

468,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

784,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7.239,62

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.546,65

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.014,48

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.519,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

957,54

2.2

Đất an ninh

CAN

3,39

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

830,21

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,51

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

110,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

134,69

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

214,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng:

DHT

1.948,00

-

Đất giao thông

DGT

1.316,27

-

Đất thủy lợi

DTL

287,08

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,50

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,51

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

74,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao

DTT

8,81

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,67

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,71

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,44

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,66

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,88

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,71

-

Đất chợ

DCH

7,59

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,62

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

153,40

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

429,65

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

699,03

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,70

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,28

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,84

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

720,85

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

158,57

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,62

3

Đất chưa sử dụng

CSD

209,19

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu thu hồi đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

1.243,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.109,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

338,36

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

313,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

86,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

218,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

118,75

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

249,6

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

70,36

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

134,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,14

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,43

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,28

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

65,20

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,46

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

12,39

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,19

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,16

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

32,78

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu chuyển mục đích

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NP/PNN

1.312,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

338,53

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

313,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

175,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

218,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

118,75

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

351,90

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

70,36

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,15

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

34,82

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

148,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

148,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,45

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,98

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,25

2.4

Đất phát triển hạ tầng:

DHT

33,19

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

34,28

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

27,43

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,66

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND thị xã Đông Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND thị xã Đông Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND thị xã Đông Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Đông Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg23.02.23.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA

(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoà Vinh

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hoà Hiệp Trung

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Xuân Tây

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân Đông

Xã Hòa Xuân Đông

Xã Hòa Xuân Nam

Xã Hòa Tâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng diện tích tự nhiên

26.572,42

944,65

1.435,60

1.348,42

1.500,75

4.399,45

1.593,36

2.411,28

2.083,19

6.581,62

4.274,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.843,99

501,69

498,04

860,14

767,82

3.875,10

1.120,58

1.894,39

1.606,62

5.647,40

3.072,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.229,32

391,67

328,53

433,56

69,80

924,05

753,43

959,59

1.017,05

177,64

174,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.552,82

380,59

328,53

433,56

69,80

624,70

753,43

851,79

904,05

136,48

69,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.550,29

109,02

82,53

342,67

82,23

272,88

366,39

169,56

10,78

22,12

92,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

468,79

-

76,48

1,35

174,26

20,98

0,76

46,68

8,97

25,10

114,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

784,89

-

4,24

37,95

738,28

-

-

-

-

4,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7.239,62

-

-

-

-

13,25

-

-

-

5.199,53

2.026,84

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.546,65

-

6,26

75,88

40,79

1.905,17

-

718,19

483,55

216,74

100,07

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.014,48

0,16

-

-

362,53

0,49

-

0,37

86,27

4,12

560,54

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,95

0,84

-

6,68

0,26

-

-

-

-

2,15

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.519,24

440,80

931,48

465,00

633,17

515,10

455,80

516,63

472,13

927,34

1.161,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

957,54

2,74

201,08

-

31,00

19,25

1,06

48,07

6,11

521,27

126,96

2.2

Đất an ninh

CAN

3,39

1,88

0,15

0,10

0,19

0,12

0,20

0,20

0,40

0,15

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

830,21

-

336,81

24,09

65,31

-

-

-

-

-

404,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,51

-

-

-

-

19,68

-

28,83

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

110,35

8,38

58,44

13,28

3,45

2,73

4,70

0,52

1,21

10,75

6,89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,97

-

0,40

0,17

5,11

-

2,08

1,43

-

9,13

56,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

134,69

0,06

-

-

-

-

-

-

24,39

5,00

105,24

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

214,02

0,12

-

0,65

-

57,70

102,31

42,74

10,50

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.948,00

217,16

137,94

189,05

200,44

273,57

105,01

203,09

176,88

168,80

276,06

-

Đất giao thông

DGT

1.316,27

144,84

103,91

130,39

135,86

148,88

53,87

122,59

118,46

148,89

208,58

-

Đất thủy lợi

DTL

287,08

25,17

11,53

13,88

22,90

69,93

15,94

45,17

33,35

2,55

46,66

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,50

4,31

-

0,85

1,24

0,07

0,03

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,51

0,89

0,24

1,24

0,56

0,10

-

0,09

0,08

0,14

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

74,17

10,36

8,61

15,50

8,00

8,40

7,17

5,50

4,54

5,47

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao

DTT

8,81

3,49

0,33

1,31

0,82

0,03

0,20

2,63

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,67

-

-

0,36

-

0,14

-

-

-

0,17

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,71

0,36

0,04

0,03

0,06

0,03

0,03

0,03

0,06

0,03

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,44

-

-

-

-

-

-

-

0,47

5,65

0,32

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,66

0,02

0,51

6,22

6,43

2,61

0,76

4,11

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,88

1,04

1,09

1,47

-

0,58

0,84

0,17

0,16

0,18

0,35

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,71

26,24

11,99

21,70

23,09

37,75

26,82

28,79

16,39

1,79

15,15

-

Đất chợ

DCH

7,59

0,44

0,20

1,81

1,69

1,26

0,31

0,72

0,56

0,54

0,06

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,62

0,88

0,30

3,47

0,47

0,50

0,64

2,27

0,53

0,56

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

153,40

12,20

47,46

7,12

2,87

2,09

0,13

29,12

23,42

28,99

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

429,65

-

-

-

-

-

114,48

95,14

146,16

50,96

22,91

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

699,03

164,66

138,78

200,76

120,36

74,47

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,70

10,36

0,52

0,69

0,57

0,68

0,53

0,74

0,62

1,37

0,62

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,28

-

-

0,06

0,08

-

-

-

-

0,14

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,84

0,32

0,08

1,87

0,67

0,18

0,92

1,04

0,31

0,19

0,26

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

720,85

19,18

-

23,53

201,48

38,78

121,09

79,85

69,32

36,60

131,02

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

158,57

2,86

7,14

0,16

0,05

25,23

2,65

12,71

6,58

99,00

2,19

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,62

-

2,38

1,12

0,12

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

209,19

2,16

6,08

23,28

99,76

9,25

16,98

0,26

4,44

6,88

40,10

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

123,33

2,16

6,08

23,28

34,20

9,25

16,98

0,26

4,24

6,88

20,00

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

85,86

-

-

-

65,56

-

-

-

0,20

-

20,10

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA

(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu thu hồi đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoà Vinh

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hoà Hiệp Trung

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Xuân Tây

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân Đông

Xã Hòa Xuân Đông

Xã Hòa Xuân Nam

Xã Hòa Tâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng cộng

1.243,86

185,60

348,45

97,98

58,33

122,03

6,96

97,63

76,07

93,31

157,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.109,83

178,42

310,41

54,85

51,04

114,55

4,82

82,47

69,19

90,34

153,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

338,36

158,94

0

1,3

0

65,99

3,97

31,32

28,53

48,31

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

313,77

151,43

0

1,3

0

58,04

3,97

27,63

27,4

44

0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

86,41

19,11

0,42

10,14

4,06

26,07

0,85

16,51

0,92

0,83

7,5

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,26

0

2,24

0

0,13

2,7

0

18,93

0,09

0,17

0

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

218,94

0

202,27

16,03

0,64

0

0

0

0

0

0

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

118,75

0

0

0

0

0

0

0

0

0,07

118,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

249,6

0

93,28

26,63

41,96

19,79

0

15,71

7,97

34,07

10,19

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

70,36

0,36

12,2

0

4,25

0

0

0

31,68

4,5

17,37

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,15

0,01

0

0,75

0

0

0

0

0

2,39

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

134,03

7,18

38,04

43,13

7,29

7,48

2,14

15,16

6,88

2,97

3,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,14

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-0,02

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,43

0,45

0,25

-

-

0,05

0,35

-

0,33

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,28

-

-

-

0,19

-

0,88

1,65

-

-

0,56

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

65,20

3,57

35,73

7,90

4,26

2,32

0,76

2,75

3,25

2,19

2,47

-

Đất giao thông

DGT

40,04

2,12

26,95

4,42

0,81

1,59

0,01

0,95

0,10

1,41

1,68

-

Đất thủy lợi

DTL

6,73

1,02

-

0,02

-

0,10

0,39

0,84

2,79

0,78

0,79

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,80

-

0,02

0,08

-

0,06

0,36

0,28

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,53

0,43

8,76

3,28

3,45

0,57

-

0,68

0,36

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,46

-

-

-

-

-

0,15

10,56

3,22

0,78

0,75

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

12,39

-

2,06

2,26

1,85

3,22

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,19

-

-

-

0,99

-

-

0,20

-

-

-

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,16

-

-

0,19

-

1,89

-

-

0,08

-

-

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

32,78

-

-

32,78

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA

(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoà Vinh

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hoà Hiệp Trung

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Xuân Tây

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân Đông

Xã Hòa Xuân Đông

Xã Hòa Xuân Nam

Xã Hòa Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.312,11

179,95

312,02

59,50

55,15

174,30

80,34

126,86

79,87

90,38

153,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

338,53

158,94

-

1,30

-

66,13

3,97

31,32

28,56

48,31

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

313,94

151,43

-

1,30

-

58,18

3,97

27,63

27,43

44,00

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

175,02

20,64

2,03

14,30

5,92

28,03

76,37

18,16

1,20

0,87

7,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,46

-

2,24

0,18

2,38

2,70

-

27,70

0,09

0,17

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

218,94

-

202,27

16,03

0,64

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

118,75

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

118,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

351,90

-

93,28

26,94

41,96

77,44

-

49,68

18,34

34,07

10,19

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

70,36

0,36

12,20

-

4,25

-

-

-

31,68

4,50

17,37

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,15

0,01

-

0,75

-

-

-

-

-

2,39

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

34,82

1,55

8,08

21,69

0,75

0,41

0,36

0,22

0,78

0,98

-

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA

(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoà Vinh

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hoà Hiệp Trung

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Xuân Tây

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân Đông

Xã Hòa Xuân Đông

Xã Hòa Xuân Nam

Xã Hòa Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng cộng

148,36

3,53

109,90

11,83

22,19

-

0,09

0,20

0,03

0,59

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

148,36

3,53

109,90

11,83

22,19

-

0,09

0,20

0,03

0,59

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,45

-

-

-

11,45

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,98

-

0,98

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,25

-

31,66

4,47

-

-

0,09

-

-

0,03

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,19

3,52

15,76

2,78

10,74

-

-

0,20

-

0,19

-

-

Đất giao thông

DGT

28,50

1,23

14,54

2,18

10,33

-

-

0,20

-

0,02

-

-

Đất thủy lợi

DTL

3,30

2,29

-

0,60

0,41

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

1,22

-

1,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao

DTT

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

34,28

-

33,59

0,41

-

-

-

-

-

0,28

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

-

-

-

-

-

-

-

0,03

0,09

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

27,43

0,01

23,25

4,17

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,66

-

4,66

-

-

-

-

-

-

-

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/02/2023 thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


625

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.68.115
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!