Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1079/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1079/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1079/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND
ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông
qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà
Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hà
Tĩnh tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 26/3/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 888/TTr-STMMT ngày 10/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/10.000), với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2018
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích cuối kỳ (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2259.54
|
39.96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1396.57
|
24.70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1004.08
|
17.76
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
392.48
|
6.94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
158.97
|
2.81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
338.78
|
5.99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
72.06
|
1.27
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0.06
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
281.63
|
4.98
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11.48
|
0.20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3270.20
|
57.83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17.32
|
0.31
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13.05
|
0.23
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
1.57
|
0.03
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15.24
|
0.27
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
232.38
|
4.11
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17.48
|
0.31
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1263.13
|
22.34
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.43
|
0.01
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3.08
|
0.05
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
393.82
|
6.96
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
684.17
|
12.10
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
42.55
|
0.75
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
6.54
|
0.12
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11.31
|
0.20
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
72.35
|
1.28
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12.38
|
0.22
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
54.22
|
0.96
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15.67
|
0.28
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
249.66
|
4.41
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
163.87
|
2.90
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
125.24
|
2.21
|
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2496.99
|
44.16
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2018
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
500.69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
427.74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
415.70
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
12.04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
31.84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
24.92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
16.19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
62.33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.26
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3.00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
27.30
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.74
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11.02
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.32
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.78
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1.14
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
15.77
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
492.73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
419.78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
407.74
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
12.04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31.84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24.92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
16.19
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN
|
|
|
2.1
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5.51
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32.28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.32
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.63
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5.20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
17.35
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
3.50
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.08
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND thành
phố Hà Tĩnh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ
TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/4/2018
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
P.Hà Huy
Tập
|
P.Đại Nài
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Môn
|
P. Nguyễn Du
|
P.Văn Yên
|
P.Nam Hà
|
P.Bắc Hà
|
P.Tân Giang
|
Xã Thạch Trung
|
P. Thạch Qúy
|
Xã Thạch Linh
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Đồng
|
P.Trần Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.259,54
|
56,91
|
184,78
|
227,06
|
441,46
|
339,02
|
4,43
|
80,97
|
1,97
|
4,00
|
1,93
|
215,01
|
112,86
|
217,74
|
188,93
|
177,67
|
4,80
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.396,57
|
46,05
|
131,48
|
136,98
|
198,68
|
186,94
|
1,25
|
70,29
|
-
|
-
|
0,84
|
139,54
|
81,70
|
136,91
|
125,97
|
139,69
|
0,25
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.004,08
|
46,05
|
126,22
|
87,89
|
132,92
|
101,14
|
1,09
|
66,24
|
-
|
-
|
0,84
|
132,05
|
41,61
|
112,72
|
62,85
|
92,21
|
0,25
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
392,48
|
-
|
5,25
|
49,09
|
65,76
|
85,79
|
0,16
|
4,05
|
-
|
-
|
-
|
7,49
|
40,09
|
24,20
|
63,12
|
47,48
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
158,97
|
0,09
|
0,55
|
15,74
|
67,48
|
46,85
|
0,43
|
2,11
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
3,01
|
0,73
|
5,88
|
14,80
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
338,78
|
4,88
|
36,86
|
19,15
|
55,00
|
19,67
|
1,91
|
7,59
|
1,97
|
4,00
|
1,09
|
42,77
|
24,21
|
62,88
|
47,56
|
5,78
|
3,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
72,06
|
-
|
2,92
|
-
|
10,39
|
58,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
281,63
|
5,89
|
12,97
|
55,19
|
109,92
|
23,70
|
0,84
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
27,14
|
3,93
|
17,21
|
5,86
|
16,91
|
1,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
11,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,20
|
-
|
-
|
3,66
|
0,49
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.270,20
|
142,96
|
243,52
|
220,85
|
329,18
|
195,18
|
232,45
|
177,91
|
107,14
|
85,98
|
94,60
|
392,61
|
221,27
|
394,27
|
172,03
|
158,94
|
101,31
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
17,32
|
-
|
0,97
|
-
|
1,04
|
-
|
7,86
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
7,01
|
-
|
-
|
0,26
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,05
|
0,11
|
0,43
|
-
|
0,12
|
-
|
3,61
|
0,20
|
0,55
|
0,63
|
1,61
|
1,53
|
0,21
|
3,80
|
-
|
-
|
0,23
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
1,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,57
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,24
|
-
|
-
|
6,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
4,41
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
232,38
|
11,20
|
55,27
|
0,22
|
0,22
|
-
|
18,86
|
24,62
|
4,03
|
0,41
|
1,22
|
35,68
|
1,35
|
60,74
|
13,57
|
0,46
|
4,53
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,48
|
2,43
|
2,38
|
-
|
0,71
|
-
|
3,62
|
2,42
|
0,16
|
0,56
|
1,24
|
1,36
|
0,25
|
1,44
|
-
|
0,22
|
0,69
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện. cấp xã
|
DHT
|
1.263,13
|
60,61
|
75,16
|
75,14
|
138,37
|
88,07
|
91,21
|
45,44
|
38,35
|
34,83
|
34,27
|
195,27
|
91,88
|
133,26
|
75,00
|
52,90
|
33,37
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải xử
lý chất thải
|
DRA
|
3,08
|
-
|
-
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
-
|
2,45
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,52
|
-
|
0,02
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
393,82
|
-
|
-
|
72,95
|
86,42
|
29,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
123,40
|
-
|
-
|
34,65
|
47,38
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
684,17
|
62,64
|
52,66
|
-
|
-
|
-
|
88,38
|
58,67
|
38,05
|
44,61
|
40,26
|
-
|
107,61
|
111,94
|
20,00
|
-
|
59,35
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
42,55
|
0,76
|
0,25
|
0,56
|
2,46
|
0,61
|
13,99
|
7,05
|
3,50
|
1,62
|
7,50
|
0,99
|
0,57
|
0,94
|
0,47
|
0,28
|
1,00
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,48
|
1,00
|
1,38
|
1,04
|
0,14
|
0,25
|
1,14
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,31
|
-
|
0,94
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
0,75
|
4,89
|
3,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
72,35
|
3,16
|
5,70
|
5,79
|
7,26
|
4,20
|
2,55
|
3,21
|
-
|
-
|
0,60
|
5,79
|
6,39
|
9,79
|
5,14
|
12,62
|
0,15
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
12,38
|
1,26
|
1,08
|
0,81
|
0,89
|
0,24
|
0,56
|
0,84
|
0,47
|
0,39
|
0,66
|
1,42
|
0,37
|
1,34
|
0,76
|
0,65
|
0,64
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
54,22
|
0,07
|
10,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,37
|
20,48
|
0,12
|
-
|
0,84
|
0,45
|
-
|
2,32
|
8,61
|
0,62
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,67
|
0,71
|
0,86
|
2,96
|
2,87
|
0,86
|
0,33
|
0,53
|
0,17
|
0,04
|
0,60
|
0,78
|
1,34
|
1,11
|
0,77
|
1,30
|
0,44
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
249,66
|
-
|
22,61
|
32,06
|
38,78
|
31,72
|
-
|
20,71
|
-
|
-
|
5,10
|
14,40
|
2,04
|
53,50
|
18,71
|
10,03
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
163,87
|
0,03
|
14,86
|
24,00
|
48,61
|
40,43
|
0,02
|
0,18
|
-
|
1,73
|
0,03
|
5,99
|
0,05
|
7,31
|
0,64
|
19,95
|
0,04
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
125,24
|
4,84
|
0,14
|
19,13
|
26,57
|
18,68
|
(1,58)
|
1,29
|
0,26
|
0,08
|
0,80
|
7,01
|
5,35
|
13,94
|
25,55
|
3,11
|
0,07
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
2496,99
|
204,71
|
428,44
|
|
|
|
235,30
|
260,17
|
109,37
|
90,06
|
97,33
|
|
339,48
|
625,95
|
|
|
106,18
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/4/2018
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
P.Hà Huy
Tập
|
P.Đại Nài
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Môn
|
P. Nguyễn Du
|
P.Văn Yên
|
P.Nam Hà
|
P.Bắc Hà
|
P.Tân Giang
|
Xã Thạch Trung
|
P.Thạch Qúy
|
Xã Thạch Linh
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Đồng
|
P.Trần Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
500,69
|
10,39
|
48,91
|
17,10
|
24,00
|
3,03
|
40,09
|
42,88
|
-
|
0,25
|
2,33
|
105,35
|
41,73
|
86,23
|
60,10
|
16,15
|
2,15
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
427,74
|
10,14
|
30,50
|
17,10
|
21,79
|
1,81
|
36,59
|
25,19
|
-
|
-
|
1,21
|
92,74
|
36,18
|
81,64
|
55,60
|
16,10
|
1,15
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
415,70
|
10,14
|
30,50
|
17,10
|
21,79
|
1,81
|
30,99
|
25,19
|
-
|
-
|
1,21
|
92,74
|
36,18
|
75,20
|
55,60
|
16,10
|
1,15
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
12,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,44
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
31,84
|
-
|
1,94
|
-
|
1,21
|
0,92
|
-
|
9,22
|
-
|
-
|
-
|
9,50
|
4,50
|
-
|
4,50
|
0,05
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
24,92
|
0,25
|
11,47
|
-
|
1,00
|
0,30
|
2,80
|
4,27
|
-
|
0,25
|
1,12
|
0,31
|
1,05
|
1,20
|
-
|
-
|
0,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
.
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
16,19
|
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
2,80
|
-
|
3,39
|
-
|
-
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
62,33
|
0,18
|
23,68
|
1,44
|
0,27
|
0,20
|
5,41
|
14,53
|
0,19
|
1,47
|
1,42
|
0,88
|
2,70
|
3,81
|
1,20
|
4,02
|
0,93
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,03
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,00
|
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
27,30
|
-
|
10,00
|
0,05
|
-
|
-
|
4,00
|
12,01
|
0,02
|
0,08
|
0,21
|
0,27
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,74
|
-
|
-
|
1,09
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
11,02
|
0,10
|
3,10
|
-
|
-
|
-
|
1,25
|
2,50
|
-
|
0,35
|
0,48
|
-
|
2,55
|
0,45
|
-
|
-
|
0,24
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,78
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm ĐG
|
SKX
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,14
|
0,08
|
0,14
|
0,20
|
0,07
|
-
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
0,11
|
0,05
|
-
|
0,20
|
0,12
|
0,03
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
.
|
.
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
15,77
|
-
|
7,44
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
0,60
|
0,25
|
-
|
1,58
|
1,00
|
3,90
|
0,10
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ
TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/4 /2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
P.Hà Huy
Tập
|
P.Đại Nài
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Môn
|
P. Nguyễn Du
|
P.Văn Yên
|
P.Nam Hà
|
P.Bắc Hà
|
P.Tân Giang
|
Xã Thạch Trung
|
P. Thạch Qúy
|
Xã Thạch Linh
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Đồng
|
P.Trần Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
494,73
|
10,39
|
48,91
|
17,10
|
24,00
|
3,03
|
40,09
|
42,88
|
|
0,25
|
2,33
|
101,15
|
41,73
|
86,23
|
56,44
|
16,05
|
2,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
419,78
|
10,14
|
30,50
|
17,10
|
21,79
|
1,81
|
36,59
|
25,19
|
|
-
|
1,21
|
88,54
|
36,18
|
81,64
|
51,94
|
16,00
|
1,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
407,74
|
10,14
|
30,50
|
17,10
|
21,79
|
1,81
|
30,99
|
25,19
|
|
-
|
1,21
|
88,54
|
36,18
|
75,20
|
51,94
|
16,00
|
1,15
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
12,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,60
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,44
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,84
|
-
|
1,94
|
-
|
1,21
|
0,92
|
-
|
9,22
|
|
-
|
-
|
9,50
|
4,50
|
-
|
4,50
|
0,05
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,92
|
0,25
|
11,47
|
-
|
1,00
|
0,30
|
2,80
|
4,27
|
|
0,25
|
1,12
|
0,31
|
1,05
|
1,20
|
-
|
-
|
0,90
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
16,19
|
-
|
5,00
|
-
|
|
-
|
0,70
|
4,20
|
|
-
|
|
2,80
|
-
|
3,39
|
-
|
-
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,51
|
0,02
|
1,54
|
0,30
|
0,07
|
-
|
0,16
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
0,73
|
0,28
|
0,15
|
0,92
|
1,00
|
0,12
|
0,10
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông
nghiệp khác.
- PKO là
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH
PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/4/2018
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
P.Hà Huy
Tập
|
P.Đại Nài
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Môn
|
P. Nguyễn Du
|
P.Văn Yên
|
P.Nam Hà
|
P.Bắc Hà
|
P.Tân Giang
|
Xã Thạch Trung
|
P. Thạch Qúy
|
Xã Thạch Linh
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Đồng
|
P.Trần Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông ng | | |