Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1079/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hà Tĩnh
Số hiệu:
1079/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
12/04/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NH ÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1079/QĐ-UBND
Hà Tĩnh , ngày 12 tháng 4 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT -BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi tr ường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc lập kế hoạch sử dụng đất nă m 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND
ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh H à Tĩnh về việc thông
qua đ iều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) t ỉnh H à
Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
Hà Tĩnh về việc thôn g qua danh mục các c ông trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đ ất năm 2018;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hà
Tĩnh tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 26/3/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 888/TTr-STMMT ngày 10/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/10.000), với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2018
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích cuối k ỳ (ha)
Cơ
c ấu (%)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2259.54
39.96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1396.57
24.70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1004.08
17.76
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
392.48
6.94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
158.97
2.81
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
338.78
5.99
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
72.06
1.27
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0.06
0.00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
281.63
4.98
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
11.48
0.20
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
3270.20
57.83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
17.32
0.31
2.2
Đất an ninh
CAN
13.05
0.23
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
1.57
0.03
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
15.24
0.27
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
232.38
4.11
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
17.48
0.31
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1263.13
22.34
2.1 0
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
0.43
0.01
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3.08
0.05
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
393.82
6.96
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
684.17
12.10
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42.55
0.75
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
6.54
0.12
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11.31
0.20
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
72.35
1.28
2.2 0
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
12.38
0.22
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
54.22
0.96
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
15.67
0.28
2.24
Đất sông, ngò i,
kênh, rạch, suối
SON
249.66
4.41
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
163.87
2.90
2.26
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
125.24
2.21
Đất đô thị*
KDT
2496.99
44.16
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2018
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4 )
1
Đất nông nghiệp
NNP
500.69
1.1
Đất trồng lúa
LUA
427.74
Trong đ ó: Đất ch uyên trồng lúa nước
L UC
415.70
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
12.04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
31.84
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
24.92
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
16.19
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
62.33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xu ất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0.26
2.7
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
3.00
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
27.30
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử - văn h óa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.74
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
11.02
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0.32
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
ngh iệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1.78
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1.14
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
15.77
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018
STT
Chỉ
tiê u sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông ngh iệp
chuyển sang ph i nông ngh iệp
NNP/PNN
492.73
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
419.78
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
407.74
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
12.04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
31.84
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24.92
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
16.19
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN
2.1
Đất ph i nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5.51
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
d iện tích
(1)
(2)
(3)
(4 )
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
32.28
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0.14
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0.32
2.7
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.63
2.10
Đất có d i tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
5.20
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
17.35
2.15
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.06
2.22
Đất khu vu i chơi,
giải trí công cộng
DKV
3.50
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0.08
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suố i
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủ y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND thành
phố Hà Tĩnh; Thủ trưởng các cơ quan có li ên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ t ỉ nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ph ó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học t ỉ nh;
- Lưu: VT, NL2 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ
TĨNH
(Kèm
theo Quyết định s ố 1079/ QĐ- UBND n gày 12/4/2018
của UBND tỉnh)
Đơn v ị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đ ấ t
M ã
Tổ n g di ệ n tích
Ph â n theo đ ơ n vị
hành chính
P .Hà Huy
Tập
P.Đại Nài
Xã Thạch Hưng
Xã Thạch Hạ
Xã Thạch Môn
P. Nguyễn Du
P.Văn Yên
P.Nam Hà
P.Bắc Hà
P.Tân Giang
Xã Thạch Trung
P. Thạch Qúy
Xã Thạch Linh
Xã Thạch Bình
Xã Thạch Đồng
P.Trần Phú
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 )+ …+( 20)
( 5 )
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
( 16 )
(17)
(1 8 )
(19)
(20)
1
Đ ất nông nghiệp
NNP
2.259 ,5 4
56 ,91
184,78
227,06
441,46
339,02
4,43
80 ,9 7
1 ,9 7
4,00
1 ,9 3
215,01
112 ,8 6
217,74
188 ,9 3
177,67
4,80
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.396,57
46,05
131,48
136,98
198,68
186 ,9 4
1 , 25
70 , 29
-
-
0, 8 4
139,54
81,70
136,91
125,97
139,69
0 , 25
T r ong
đ ó: Đ ấ t chuyên tr ồ ng
lúa nư ớc
LUC
1.004,08
46,05
126,22
87,89
132,92
101 , 14
1,09
66,24
-
-
0,84
132,05
41,61
112,72
62,85
92,21
0,25
Đất trồng
lú a nước c ò n l ạ i
LUK
392,48
-
5,25
49,09
65,76
85,79
0,16
4,05
-
-
-
7,49
40,09
24,20
63,12
47,48
-
1 . 2
Đất trồng
cây h à ng n ăm khác
HNK
15 8,9 7
0,09
0,5 5
15,74
67,48
46,85
0,43
2,11
-
-
-
1 ,3 0
3,01
0,73
5,88
14,80
-
1.3
Đất trồng
cây l â u năm
CLN
338,78
4,88
36,86
19,15
55 ,0 0
19,67
1 ,9 1
7,59
1 ,9 7
4,00
1,09
42,77
24 , 21
62,88
47,56
5,78
3,46
1.4
Đ ấ t r ừ ng ph ò ng hộ
RPH
72,06
-
2,92
-
10 ,3 9
58,75
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
-
1.7
Đất nu ô i tr ồ ng thủy
sản
NTS
281,63
5 , 89
12,97
55 , 19
109,92
23,70
0,84
0,98
-
-
-
27 , 14
3 ,9 3
17 , 21
5 , 86
16 ,9 1
1,09
1.8
Đất l à m muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
11 , 48
-
-
-
-
3,13
-
-
-
-
-
4,20
-
-
3,66
0,49
-
2
Đấ t ph i nô ng nghiệp
PNN
3.270 , 20
142,96
243 ,5 2
220,85
329,18
195,18
232,45
177,91
107,14
85 ,9 8
94,60
392,61
221 , 27
394,27
172,03
158,94
101 ,3 1
2.1
Đ ấ t quốc
ph ò ng
CQP
17 ,3 2
-
0 ,9 7
-
1,04
-
7,86
-
-
-
0,18
-
-
7,01
-
-
0 , 26
2 . 2
Đất an ninh
CAN
13,05
0,11
0,43
-
0 , 12
-
3,61
0 , 20
0,55
0,63
1,61
1,53
0 , 21
3,80
-
-
0 , 23
2 .3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
1,57
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,57
-
-
-
2. 5
Đất cụm c ô ng nghiệp
SKN
15 , 24
-
-
6 ,3 4
-
-
-
-
-
-
-
-
4 ,5 0
-
-
4,41
-
2.6
Đất th ươ ng mại,
dịch vụ
TMD
232 ,3 8
11 , 20
55 , 27
0 , 22
0 , 22
-
18,86
24,62
4,03
0,41
1 , 22
35,68
1 ,3 5
60,74
13,57
0,46
4,53
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
17,48
2,43
2 ,3 8
-
0,71
-
3,62
2,42
0,16
0,56
1,24
1,36
0 , 25
1,44
-
0 , 22
0,69
2.8
Đất sử dụng
cho ho ạ t động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đ ấ t phát triển h ạ t ầ ng c ấ p quốc
gia, cấp t ỉ nh, cấp hu yệ n. c ấ p x ã
DHT
1.263,13
60,61
75,16
75,14
138 ,3 7
88,07
91 , 21
45,44
38 ,3 5
34,83
34,27
195 , 27
91,88
133 , 26
75,00
52,90
33 ,3 7
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn h ó a
D D T
0,43
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,43
-
-
-
-
-
-
2 . 11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đ ấ t bãi t hải xử
lý ch ấ t thải
DRA
3,08
-
-
0,04
0,01
0,02
-
2,45
-
-
-
0,02
-
0,52
-
0,02
-
2.13
Đất ở t ạ i n ô ng thôn
ONT
393,82
-
-
72,95
86,42
29,02
-
-
-
-
-
123,40
-
-
34,65
47 ,3 8
-
2.14
Đất ở t ạ i đ ô th ị
ODT
684,17
62,64
52,66
-
-
-
88 ,3 8
58,67
38,05
44,61
40 , 26
-
107,61
111,94
20,00
-
59 ,3 5
2.15
Đất xây dựng
tr ụ sở cơ quan
TSC
42 ,5 5
0,76
0 , 25
0 , 56
2 , 46
0 , 61
13 ,9 9
7,05
3 ,5 0
1,62
7 ,5 0
0 , 99
0 ,5 7
0,94
0,47
0 , 28
1,00
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của t ổ chức s ự nghiệp
DTS
6,54
-
-
-
-
-
1,48
1,00
1,38
1,04
0,14
0 , 25
1,14
-
-
0,11
-
2.17
Đất x â y d ựng cơ
s ở ngo ạ i giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 18
Đất cơ s ở tôn gi á o
TON
11 ,3 1
-
0,94
-
1,40
-
-
0 , 22
-
-
0,75
4,89
3,11
-
-
-
-
2.19
Đ ấ t l à m nghĩa
trang, nghĩa đị a, nh à tang lễ , nhà h ỏ a táng
NTD
72 ,3 5
3,16
5,70
5,79
7 , 26
4 , 20
2,55
3,21
-
-
0,60
5,79
6 ,3 9
9,79
5,14
12,62
0,15
2.20
Đ ấ t sản
xuất vật liệu xây d ự ng, l à m đ ồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất s i nh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
12 ,3 8
1 , 2 6
1,08
0,81
0,89
0 , 24
0 ,5 6
0 , 84
0,47
0 ,3 9
0,66
1 , 42
0 ,3 7
1,34
0,76
0,65
0,64
2.22
Đ ấ t khu
vui chơi, giải tr í c ô ng cộng
DKV
54 , 22
0,07
10,34
-
-
-
-
10 ,3 7
20,48
0,12
-
0,84
0,45
-
2,32
8,61
0,62
2 . 23
Đất c ơ s ở tín ngưỡ ng
TIN
15,67
0 , 71
0,86
2 , 96
2,87
0,86
0 ,3 3
0 ,5 3
0,17
0,04
0,60
0 , 78
1 ,3 4
1,11
0,77
1 ,3 0
0 , 44
2 . 24
Đ ấ t sông,
ngòi, k ê nh, rạch, suối
SON
249,66
-
22,61
32 , 06
38 , 78
31,72
-
20,71
-
-
5,10
14,40
2,04
53 ,5 0
18,71
10,03
-
2.25
Đất có mặt nướ c
chuy ê n dùng
MNC
163,87
0,03
14,86
24,00
48,61
40,43
0,02
0,18
-
1,73
0,03
5,99
0,05
7,31
0 , 64
19 ,9 5
0,04
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đấ t ch ưa sử dụng
CSD
125 , 24
4,84
0,14
19,13
26 ,5 7
18,68
( 1 ,5 8)
1 , 29
0 , 26
0,08
0,80
7,01
5 ,3 5
13 ,9 4
25 ,5 5
3,11
0,07
4
Đ ấ t
khu công ngh ệ cao*
KCN
5
Đ ấ t
khu ki nh tế*
KKT
6
Đ ấ t
đ ô th ị *
KDT
2496,99
204,71
428,44
235 ,3 0
260,17
109 ,3 7
90,06
97 ,3 3
339,48
625 ,9 5
106,18
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 1079/QĐ- UBND ngày 12/ 4/2018
của UBND t ỉnh)
Đơn v ị tí nh: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đ ấ t
M ã
Tổng d iệ n tích
Phân theo đơn v ị h à nh chính
P .Hà Huy
Tập
P.Đại Nài
Xã Thạch Hưng
Xã Thạch Hạ
Xã Thạch Môn
P. Nguyễn Du
P.Văn Yên
P.Nam Hà
P.Bắc Hà
P.Tân Giang
Xã Thạch Trung
P.Thạch Qúy
Xã Thạch Linh
Xã Thạch Bình
Xã Thạch Đồng
P.Trần Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(20)
( 5 )
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
500 , 69
10,39
48,91
17,10
24,00
3,03
40,09
42,88
-
0 ,2 5
2 , 33
105,35
41,73
86 ,2 3
60 , 10
16,15
2 , 15
1.1
Đất tr ồng
lúa
L U A
427 , 74
10,14
30,50
17,10
21 , 79
1,81
36,59
25 , 19
-
-
1 ,2 1
92,74
36,18
81,64
55,60
16,10
1 , 15
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng l ú a nước
LUC
415,70
10,14
30,50
17,10
21,79
1,81
30,99
25,19
-
-
1,21
92,74
36,18
75 , 20
55,60
16,10
1,15
Đất tr ồ ng
lúa nước c ò n l ại
LU K
12,04
-
-
-
-
-
5,60
-
-
-
-
-
-
6,44
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây h à ng năm khác
HNK
31,84
-
1,94
-
1 ,2 1
0,92
-
9 ,2 2
-
-
-
9 ,5 0
4 ,5 0
-
4 ,5 0
0,05
-
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN
24,92
0,25
11,47
-
1,00
0 , 30
2,80
4 ,2 7
-
0 ,2 5
1 , 12
0 , 31
1,05
1 ,2 0
-
-
0 , 90
1.4
Đất rừng ph ò ng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15
Đất rừng đặc
dụng
RDD
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
16,19
5,00
-
-
-
0,70
4 ,2 0
-
-
-
2,80
-
3 , 39
-
-
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đấ t phi n ô ng nghiệp
PNN
62 , 33
0,18
23,68
1,44
0 ,2 7
0 ,2 0
5,41
14 ,5 3
0,19
1,47
1,42
0,88
2,70
3,81
1 ,2 0
4,02
0,93
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 .2
Đất an ninh
C A N
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại , d ị ch vụ
TMD
0 , 26
-
-
-
-
-
0,10
-
0,03
-
0,13
-
-
-
-
-
-
2 . 7
Đất cơ sở sản
xuất ph i nông nghiệp
SKC
3,00
3,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất ph á t triển
hạ t ầ ng cấp quốc gia, c ấ p tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
27 , 30
-
10,00
0,05
-
-
4,00
12,01
0,02
0,08
0 ,2 1
0 ,2 7
0,10
-
-
-
0,56
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất b ã i thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại n ô ng thôn
ONT
1,74
-
-
1,09
0 ,2 0
0 ,2 0
-
-
-
-
0 ,2 5
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại
đô th ị
ODT
11,02
0,10
3,10
-
-
-
1 ,2 5
2,50
-
0 , 35
0,48
-
2 ,5 5
0,45
-
-
0 ,2 4
2 . 15
Đ ất xây dựng
t r ụ sở cơ quan
TSC
0,32
-
-
-
-
-
-
-
0,11
0 ,2 1
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 .17
Đất xây dựng
c ơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất l à m nghĩa
trang nghĩa đ ịa , nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,78
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,78
-
-
-
2.20
Đất s ả n xuất
vật liệu x â y dựng, l à m ĐG
SKX
-
-
-
-
.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 21
Đ ấ t sinh
hoạt cộng đ ồ ng
DSH
1,14
0,08
0,14
0 ,2 0
0,07
-
0,06
0,02
0,03
0,03
0 , 11
0,05
-
0 ,2 0
0,12
0,03
2.22
Đ ấ t khu
vui ch ơ i, giải tr í công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
.
.
-
2 . 24
Đ ấ t sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đ ấ t có m ặt nước
chuyên d ù ng
MNC
15,77
-
7,44
0,10
-
-
-
-
-
0,80
0,60
0 ,2 5
-
1,58
1,00
3,90
0 , 10
2.26
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ
TĨNH
(Kèm
theo Quy ết định số 1079/ QĐ-UBND ngày 12/ 4 /20 18 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đ ấ t
M ã
Tổng d iệ n tích
Phân theo đơn v ị h à nh chính
P .Hà Huy
Tập
P.Đại Nài
Xã Thạch Hưng
Xã Thạch Hạ
Xã Thạch Môn
P. Nguyễn Du
P.Văn Yên
P.Nam Hà
P.Bắc Hà
P.Tân Giang
Xã Thạch Trung
P. Thạch Qúy
Xã Thạch Linh
Xã Thạch Bình
Xã Thạch Đồng
P.Trần Phú
( 1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(20)
( 5 )
(6)
(7)
(8)
( 9 )
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(1 5 )
( 16 )
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đấ t nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
494,73
10 , 39
48 ,9 1
17,10
24,00
3 , 03
40,09
42,88
0 ,2 5
2 , 33
101,15
41,73
86 ,2 3
56,44
16,05
2,15
1.1
Đ ấ t trồ ng l ú a
LUA/PNN
419,78
10,14
30,50
17,10
21,79
1 , 81
36,59
25,19
-
1 ,2 1
88 ,5 4
36,18
81,64
51,94
16,00
1,15
Trong đó: Đ ấ t chuyên trồng lú a
nước
LUC/PNN
407,74
10,14
30 ,5 0
17,10
21,79
1,81
3 0 ,99
25,19
-
1 ,2 1
88,54
36,18
75 ,2 0
51,94
16,00
1,15
Đất trồng
l úa nước c ò n lại
LUK/PNN
12,04
-
-
-
-
-
5,60
-
-
-
-
-
6,44
-
-
-
1.2
Đất tr ồng
cây hà ng n ă m khác
HNK/PNN
31,84
-
1,94
-
1 , 21
0,92
-
9 , 22
-
-
9,50
4,50
-
4,50
0,05
-
1 . 3
Đất tr ồng
cây lâu năm
CLN/PNN
24,92
0,25
11,47
-
1,00
0,30
2,80
4,27
0,25
1,12
0,31
1,05
1 ,2 0
-
-
0,90
1.4
Đất r ừng
phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đ ặc d ụ ng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
16,19
-
5,00
-
-
0,70
4 ,2 0
-
2,80
-
3 , 39
-
-
0,10
1.8
Đ ấ t l à m mu ố i
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 .9
Đất n ô ng nghiệp
kh á c
NK H /PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất tr ồ ng cây lâu n ă m
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 2
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng r ừ ng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi tr ồ ng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng l ú a chuy ể n sang
đ ấ t l à m muối
L U A/LM U
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đ ấ t trồ ng
cây h à ng năm khác chuyển sang đất nu ô i trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đ ấ t tr ồ ng cây hà ng năm
kh á c chuy ể n sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuy ể n sang đất n ô ng nghiệp kh ô ng phải l à rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đ ặc d ụ ng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải l à r ừ ng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất r ừ ng sản
xuất chuy ể n sang đấ t n ô ng nghiệp kh ô ng ph ả i l à r ừ ng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đ ấ t phi nô ng
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5 , 51
0,02
1 ,5 4
0 , 30
0 , 07
-
0,16
0,02
0,08
0,02
0,73
0 ,2 8
0,15
0,92
1,00
0,12
0,10
Ghi chú : - ( a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi tr ồng thủy s ản, đất
làm mu ối và đất nông
nghiệp khác.
- PK O là
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH
PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 1079/Q Đ-UBND ngày 12/ 4/2018
của UBND tỉnh )
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đ ấ t
M ã
Tổng d iệ n tích
Phân theo đơn v ị h à nh chính
P .Hà Huy
Tập
P.Đại Nài
Xã Thạch Hưng
Xã Thạch Hạ
Xã Thạch Môn
P. Nguyễn Du
P.Văn Yên
P.Nam Hà
P.Bắc Hà
P.Tân Giang
Xã Thạch Trung
P. Thạch Qúy
Xã Thạch Linh
Xã Thạch Bình
Xã Thạch Đồng
P.Trần Phú
( 1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(20)
( 5 )
(6)
(7)
(8)
( 9 )
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(1 5 )
( 16 )
(17)
(18)
(19)
(20)
I
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồn g lúa
LUA
Trong đ ó :
Đất chuyên tr ồ ng l úa nước
LUC
Đất trồng
l ú a nướ c còn lại
LUK
1 . 2
Đất trồ ng
cây h à ng n ă m khác
HNK
1.3
Đất tr ồ ng c â y lâu n ă m
CLN
1.4
Đất rừng ph ò ng hộ
RPH
1.5
Đất rừ ng đặc
dụ ng
RDD
1.6
Đ ấ t r ừ ng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nu ô i tr ồng thủy s ả n
NTS
1.8
Đất l à m muối
LM U
1.9
Đất n ôn g nghiệp
khác
NKH
2
Đ ấ t
ph i nông ng hiệp
PNN
45 ,5 2
4,95
2,18
0,86
0,58
7,84
7,42
0,08
1,31
4,72
5,30
1,87
4,80
3,56
0,05
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
0 , 14
0,14
2 . 2
Đ ấ t an
ninh
CAN
2 .3
Đất khu c ôn g nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm c ô ng nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
m ạ i, d ị ch v ụ
TMD
10 , 54
2,39
3 , 20
4,00
0,70
0 , 20
0,05
2 . 7
Đất cơ s ở sản xuất
ph i n ô ng nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát tr iể n h ạ tầng c ấ p quốc
gia , c ấ p tỉnh, c ấ p huyện, cấp x ã
DHT
5,63
0,47
2,04
0 , 20
0,20
0,34
0,10
0,05
0,74
1,30
0,19
2.10
Đất có di
tích l ị ch sử - v ă n h ó a
DDT
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất b ãi thải,
xử lý ch ấ t thải
DRA
2.13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
5,20
0 , 14
0,66
0,38
4,02
2.14
Đất ở tạ i đô
th ị
ODT
20 , 37
2,09
4,30
3,32
0,03
0,49
4,00
1,54
4,60
2.15
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
tr ụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngo ạ i giao
DNO
2.18
Đất cơ s ở t ô n giáo
TON
2.19
Đ ấ t l à m nghĩa
tr ang, nghĩa địa, nhà tang l ễ , nh à hỏa táng
N T D
2.20
Đ ấ t sản
xuất v ậ t liệu x â y d ự ng, làm đ ồ
gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồ ng
DSH
0,06
0,06
2 . 22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
3,50
3 ,5 0
2 . 23
Đất cơ s ở tí n ng ưỡ ng
TIN
0,08
0,08
2 . 24
Đ ất sông, ng ò i, k ê nh, rạch,
suối
SON
2.25
Đ ấ t có mặt
n ướ c chuy ê n d ù ng
MNC
2.26
Đất phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
Quyết định 1079/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1079/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/04/2018 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
1.132
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng