|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1068/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục đất đai Ủy ban huyện xã Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1068/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hậu
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1068/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận,
ngày 28 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH
NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH
THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2452/TTr-STNMT ngày 14 tháng 6 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh
Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1479/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai giải quyết theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông tại cấp huyện và cấp xã tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
45 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không quy định
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
18 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Phí thẩm định hồ sơ:
Theo Quyết định số 74/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh NinhThuận.
|
nt
|
4
|
Thủ tục gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
7 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
5
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
23 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Phí thẩm định hồ sơ
(thuê đất); và Phí thẩm định hồ sơ (chuyển nhượng tài sản GLVĐ): Theo Quyết
định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp GCN: Theo
Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận.
|
nt
|
6
|
Thủ tục đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
23 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
Nt
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi
đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không quy định
|
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không quy định
|
nt
|
9
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không quy định
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Thủ tục đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
19 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Phí đăng ký QSDĐ lần đầu:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất gốc chưa được cấp giấy
chứng nhận
|
15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Phí đăng ký QSDĐ lần
đầu: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
12
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
17 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
đối với tài sản gắn liền với đất: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Nt
|
13
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
13 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí đăng ký biến
động: TTheo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
14
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
12 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí thẩm định hồ sơ:
Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận).
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận).
|
nt
|
15
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí cấp đổi Giấy chứng
nhận: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: Theo Quyết định số
75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
8 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí cấp lại Giấy chứng
nhận: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp lại Giấy
chứng nhận: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
17
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
12 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
18
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường huyện, thành phố
|
Không quy định
|
Nt
|
19
|
Thủ tục đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
Chỉ thu phí, lệ phí khi
sai sót do lỗi của chủ sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản.
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ -UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử
dụng đất vào doanh nghiệp
|
08 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh NinhThuận.
|
Nt
|
21
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
17 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận; hoặc Phí thẩm định hồ sơ (đối với trường hợp chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất): Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
22
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10 ngày làm việc, (TT
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, tăng thêm diện tích); 5 ngày làm việc (TT
góp vốn); 3 ngày làm việc (TT cho thuê, cho thuê lại) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận; hoặc Phí thẩm định hồ sơ (đối với trường hợp chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất): Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
Nt
|
23
|
Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
24
|
Thủ tục đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
9 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận ;
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
25
|
Thủ tục đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
04 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
Nt
|
26
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối
với trường hợp có nhu cầu.
|
04 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
27
|
Thủ tục chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
- Chuyển đổi đất nông
nghiệp đơn lẻ 08 ngày làm việc;
- Chuyển đổi đất nông
nghiệp do “dồn điền đổi thửa”: 50 ngày làm việc;
Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
nt
|
28
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
8 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Phí đăng ký biến động:
Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí đăng ký biến
động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
Nt
|
29
|
Thủ tục đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
13 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
Không quy định
|
nt
|
30
|
Thủ tục đăng ký đất đai
lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
Không quy định
|
nt
|
31
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu
đất đai
|
01 ngày làm việc hoặc theo
Hợp đồng.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố.
|
- Lệ phí cung cấp văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
- Hoặc theo Hợp đồng dịch
vụ
|
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh
chấp đất đai
|
45 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận Đơn hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không quy định
|
Quyết định số 2555/QĐ-
BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất
đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1068/QĐ-UBND ngày 28/06/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
2.326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|