|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1064/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1064/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1064/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày 03 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành định mức Kinh tế - Kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước
phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 226/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2023
về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023, gồm
những nội dung chính như sau:
1. Mục đích, yêu cầu
1.1. Mục đích:
- Xác định số lượng các trường
hợp và quy mô diện tích cần xác định giá đất cụ thể trong năm 2023, các trường
hợp phải thuê tư vấn và dự kiến kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể.
- Làm cơ sở để bố trí nguồn
kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể và lựa chọn thuê đơn vị có chức năng định
giá đất cụ thể.
- Đảm bảo thực hiện việc thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để triển khai thực hiện
các dự án, công trình trong năm 2023; thực hiện kế hoạch đấu giá quyền sử dụng
đất và cổ phần hóa doanh nghiệp trong năm 2023 và tính toán thực hiện các nghĩa
vụ tài chính liên quan trong quản lý, sử dụng đất đai.
1.2. Yêu cầu:
- Việc xác định giá đất cụ thể
phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc quy định tại Điều 112 Luật Đất
đai năm 2013 và phương pháp định giá đất theo quy định tại Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; Thông tư số
36/2014//TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Việc lựa chọn đơn vị tư vấn định
giá đất phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật
hiện hành.
2. Phạm vi, đối tượng cần định
giá đất cụ thể
2.1. Phạm vi thực hiện: Định
giá đất cụ thể trong phạm vi của từng dự án, công trình trên địa bàn toàn tỉnh.
2.2. Đối tượng định giá đất cụ
thể: Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và
khoản 3 Điều 189 Luật đất đai năm 2013; khoản 2 Điều 15 Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
3. Nội dung định giá đất cụ
thể
3.1. Số dự án (mặt bằng) cần định
giá đất cụ thể:
- Tổng số dự án (MB): 428 dự
án.
- Tổng diện tích đất thực hiện
định giá: 4.460,207 ha.
- Kinh phí thuê tổ chức có chức
năng tư vấn xác định giá đất cụ thể không quá: 26.418.867.000 đồng.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo)
3.2. Số lượng tổ chức, đơn vị
tư vấn thực hiện tư vấn xác định giá đất cụ thể: Các đơn vị tư vấn định giá đất
được lựa chọn theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
3.3. Quá trình tổ chức thực hiện,
trường hợp phát sinh các công trình, dự án phải xác định giá đất cụ thể mà chưa
có trong danh mục công trình, dự án thuộc kế hoạch định giá đất cụ thể đã phê
duyệt, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện trình tự xác định
giá đất cụ thể theo quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh phê duyệt bổ sung kế
hoạch định giá đất cụ thể.
4. Thời gian thực hiện
- Đối với giá khởi điểm để đấu
giá quyền sử dụng đất (thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị từ 20 tỷ đồng
trở lên tính theo giá đất trong bảng giá đất): Giá đất cụ thể được thực hiện
sau khi Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định đấu giá quyền sử dụng đất.
- Đối với dự án cho thuê đất,
giao đất, chuyển hình thức từ thuê đất hàng năm sang hình thức trả tiền thuê đất
một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị
(tính theo giá đất trong bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên được thực hiện sau
khi có quyết định cho thuê đất, giao đất, chuyển hình thức thuê đất của cấp có
thẩm quyền.
- Đối với các thửa đất, khu đất
của doanh nghiệp Nhà nước cần định giá đất cụ thể để tính giá trị quyền sử dụng
đất khi cổ phần hoá theo kế hoạch cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước trong năm
2023 được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.
5. Nguồn kinh phí: Kinh
phí tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh
giao trong dự toán ngân sách hàng năm.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán, các cơ quan liên quan về số liệu, tính chính xác của nội dung
tham mưu, đề xuất về kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt tại quyết định này.
2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và
Môi trường tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC (ĐNV).
QDCD 23-1
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
PHỤ LỤC
CÁC DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
NĂM 2023 THUÊ TỔ CHỨC CÓ CHỨC NĂNG TƯ VẤN VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2023 của UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục dự án (MBQH)
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Dự kiến diện tích đất định giá
(ha)
|
Dự kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất
(đồng)
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
A
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP NĂM 2022
|
|
4.439,11
|
26.222.787.000
|
|
I
|
THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới thuộc dự án số
4 Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hoá tại phường Đông Hải, thành phố
Thanh Hoá (đợt 2)
|
Phường Đông Hải
|
3,35
|
70.308.000
|
Quý I
|
2
|
Cụm Công nghiệp phía Đông Bắc
|
xã Hoằng Quang, phường Long Anh
|
19,50
|
77.400.000
|
Quý II
|
3
|
KĐT mới tại xã Hoằng Quang và
xã Hoằng Long (xã Hoằng Quang: ONT 41,52 ha; TMD 3,42 ha); (phường Long Anh:
ODT 20,16 ha; TMD 2,07 ha)
|
xã Hoằng Quang, phường Long Anh
|
67,17
|
275.800.000
|
Quý II
|
4
|
KĐT Đông Nam Đại học Hồng Đức
(ODT 1,69 ha; TMD 0,5 ha)
|
phường Quảng Thịnh
|
2,19
|
77.700.000
|
Quý II
|
5
|
KĐTM dọc đại lộ Nam Sông Mã
(số 3) (ODT 19,2 ha; TMD 4,65 ha)
|
phường Đông Hải
|
23,85
|
140.000.000
|
Quý II
|
6
|
HTKT khu TC, TĐC các hộ dân
ngoại đê tả sông Mã
|
phường Tào Xuyên
|
7,35
|
70.000.000
|
Quý II
|
7
|
Nhà ở xã hội cho công nhân
KCL Lễ Môn
|
phường Quảng Hưng
|
3,96
|
56.400.000
|
Quý II
|
8
|
KĐT Tây Nam đường CSEDP (ODT
16,45 ha; TMD : 2 ha)
|
phường Quảng Thắng
|
18,45
|
124.000.000
|
Quý II
|
9
|
KDC phía Đông đường CSEDP thuộc
KDC Tây Nam đường Nguyễn Phục
|
phường Quảng Thắng
|
0,62
|
38.300.000
|
Quý II
|
10
|
KĐTM thuộc khu vực Trường
Chính trị và các lô đất lân cận phường Quảng Thắng
|
phường Quảng Thắng
|
7,40
|
70.000.000
|
Quý II
|
11
|
HTKT KDC tái định cư thuộc
khu di tích thắng cảnh Mật Sơn TPTH
|
phường Quảng Thắng
|
6,32
|
66.900.000
|
Quý II
|
12
|
HTKT khu nhà ở và thương mại
Nam trường SOS
|
phường Quảng Thành
|
21,15
|
88.000.000
|
Quý II
|
13
|
KDC Phù Lưu, phường Quảng Thắng
|
phường Quảng Thắng
|
2,50
|
48.400.000
|
Quý III
|
14
|
KDC mới phường Đông Lĩnh (Đồng
Chộp 2)
|
phường Đông Lĩnh
|
2,28
|
47.600.000
|
Quý III
|
15
|
Khu DVVP thương mại và dân cư
thuộc KĐT Đông Hương
|
phường Đông Hải
|
4,70
|
61.400.000
|
Quý III
|
16
|
KDC phường Quảng Đông
|
phường Quảng Đông
|
3,80
|
52.700.000
|
Quý III
|
17
|
Đấu giá đất thu hồi của Công ty
TNHH1TV đầu tư phát triển Nguyễn Kim Thanh hóa tại KĐT Nam thành phố
|
phương Quảng Thành
|
2,26
|
47.500.000
|
Quý III
|
18
|
KDC Đông Nam lành Tân Thọ (đất
ODT 0,24ha; đất ODT+TMD 0,18 ha)
|
phường Phú Sơn, Đông Tân
|
0,42
|
54.500.000
|
Quý III
|
19
|
KDC thuộc 2 bên đường QL 1A
thuộc MBQH số 4788/QĐ-UBND
|
các phường Nam Ngạn, Hàm Rồng
|
2,45
|
48.000.000
|
Quý III
|
20
|
Khu nhà ở hỗn hợp BHH thuộc
KĐT Đông Hải thuộc dự án số 2 KĐTM trung tâm TPTH
|
phường Đông Hải
|
4,59
|
60.600.000
|
Quý III
|
21
|
Khu nhà ở hỗn hợp EHH thuộc
KĐT Đông Hải thuộc dự án số 2 KĐTM trung tâm TPTH
|
phường Đông Hải
|
1,16
|
44.000.000
|
Quý III
|
22
|
KDC thuộc KĐT Đông Hương
(MBQH số 3241)
|
phường Đông Hương
|
4,43
|
59.600.000
|
Quý III
|
23
|
Khu đô thị mới Đông Hương
|
phường Đông Hương
|
3,90
|
56.000.000
|
Quý III
|
24
|
Nhà ở xã hội khu đô thị Núi
Long
|
phường Đông Vệ
|
1,160
|
46.000.000
|
Quý III
|
25
|
Nhà ở khu đô thị Núi Long
|
phường Đông Vệ
|
0,07
|
26.000.000
|
Quý III
|
26
|
Dự án phát triển nhà ở tại lô
2, lô 3 phường Quảng Hưng
|
phường Quảng Hưng
|
0,23
|
30.000.000
|
Quý III
|
27
|
Khu đất trụ sở của Tòa án
nhân dân thành phố tại số 38 Trần Phú phường Điện Biên
|
phường Điện Biên
|
0,07
|
26.000.000
|
Quý III
|
28
|
Dự án chung cư cao tầng (MBQH
số 895)
|
phường Đông Hương
|
0,18
|
28.700.000
|
Quý III
|
29
|
Khu TMDV, khu chung cư phường
Quảng Hưng
|
phường Quảng Hưng
|
0,81
|
41.000.000
|
Quý III
|
30
|
KDC tái định cư xã Quảng
Thành
|
phường Quảng Thành
|
4,75
|
62.000.000
|
Quý III
|
31
|
HTKT khu DC tái định cư xã Quảng
Thành (gđ 2,3)
|
phường Quảng Thành
|
15,00
|
82.000.000
|
Quý III
|
32
|
Khu công viên nước Đông Hương
(ODT 2,01 ha; TMD 0,82 ha)
|
phường Đông Hương
|
2,83
|
82.500.000
|
Quý III
|
33
|
Dự án KĐTM ven sông Hạc
|
các phường Đông Thọ, Trường Thi, Nam Ngạn
|
3,00
|
50.000.000
|
Quý III
|
34
|
Khu thương mại dịch vụ
|
phường Đông Cương
|
1,56
|
40.000.000
|
Quý III
|
35
|
Khu thương mại dịch vụ
|
phường Quảng Thịnh
|
1,42
|
39.000.000
|
Quý III
|
36
|
Khu thương mại dịch vụ
|
phường Đông Cương
|
2,24
|
42.000.000
|
Quý III
|
37
|
Khu thương mại dịch vụ
|
phường Phú Sơn, Đông Lĩnh
|
1,43
|
39.000.000
|
Quý III
|
38
|
Khu TTMT (TTTM-lô 16) thuộc
KĐT Nam thành phố
|
phường Quảng Thành
|
10,50
|
69.000.000
|
Quý IV
|
39
|
Khu đô thị núi Long kết hợp với
khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng đường vành đai Đông-Tây (đợt 4)
|
phường Đông Vệ và phường An Hưng
|
0,066
|
25.821.000
|
Quý IV
|
40
|
Khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc
Nam, tại phường Hàm Rồng và phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa đợt 3
|
phường Hàm Rồng và phường Nam Ngạn
|
1,019
|
31.264.000
|
Quý IV
|
41
|
Khu dân cư tại phường Quảng
Thành, thành phố Thanh Hóa
|
phường Quảng Thành
|
2,420
|
50.000.000
|
Quý IV
|
42
|
Khu dân cư Bắc cầu Sâng, phường
Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa
|
phường Nam Ngạn
|
0,387
|
35.000.000
|
Quý IV
|
43
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết
khu đất có chức năng hỗn hợp thương mại dự án khác của dự án Cầu qua sông nhà
Lê, thuộc tuyến đường vành đai Đông Tây, thành phố Thanh Hóa
|
phường Đông Vệ
|
0,200
|
30.000.000
|
Quý IV
|
44
|
Nhà ở xã hội tại phường Quảng
Thắng, thành phố Thanh Hóa
|
phường Quảng Thắng
|
0,669
|
37.300.000
|
Quý IV
|
45
|
Khai thác quỹ đất dân cư tại
khu đất trụ sở Báo TH và Công ty CP in báo TH
|
phường Điện Biên
|
0,330
|
32.400.000
|
Quý IV
|
46
|
Khu nhà ở TM Nam đường Nguyễn
Phục
|
phường Quảng Thắng
|
1,000
|
43.000.000
|
Quý IV
|
47
|
KDC phía Đông đường CSEDP thuộc
KDC Tây Nam đường Nguyễn Phục
|
phường Quảng Thắng
|
6,500
|
67.000.000
|
Quý IV
|
48
|
MBQH số 3446 (điều chỉnh MBQH
số 1820)
|
phường Quảng Thành
|
2,850
|
49.500.000
|
Quý IV
|
49
|
Nhà ở xã hội tại phường Quảng
Thắng
|
Phường Quảng Thắng
|
0,715
|
39.547.000
|
Quý IV
|
50
|
Bãi đỗ xe kết hợp dịch vụ
phía Tây thành phố Thanh Hóa
|
phường Tân Sơn,
|
0,513
|
30.603.000
|
Quý IV
|
51
|
Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp,
khu văn phòng và các dịch vụ khác
|
phường Đông Thọ
|
0,68
|
32.585.000
|
Quý IV
|
52
|
KDC Trung tâm phường Đông Tân
TPTH
|
phường Đông Tân
|
40,500
|
106.720.000
|
Quý IV
|
53
|
KĐT phía Đông đại lộ Bắc Nam
(đợt 4)
|
Phường Hàm Rồng, phường Nam Ngạn
|
0,870
|
41.620.000
|
Quý IV
|
54
|
khu đô thị VICENZA tại phường
Quảng Hưng
|
phường Quảng Hưng, phường Quảng Phú
|
46,210
|
112.940.000
|
Quý IV
|
55
|
Khu đô thị Mật Sơn 1 thuộc
khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, TPTH
|
phường Quảng Thắng, Đông Vệ
|
20,000
|
86.710.000
|
Quý IV
|
56
|
Khu đô thị Mật Sơn 2 thuộc
khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, TPTH
|
phường Quảng Thắng, Đông Vệ
|
16,500
|
83.210.000
|
Quý IV
|
57
|
HTKT KDC thôn Phúc Thọ
|
phường Quảng Tâm
|
3,711
|
54.700.000
|
Quý IV
|
58
|
HTKT KDC Quan Nội 5 phường
Long Anh
|
phường Long Anh
|
3,730
|
54.700.000
|
Quý IV
|
59
|
HTKT KDC TĐC thuộc khu di
tích Thắng cảnh Mật Sơn
|
phường Quảng Thắng
|
21,554
|
90.000.000
|
Quý IV
|
60
|
KDC Phố Thành Yên
|
phường Quảng Thành
|
1,030
|
31.500.000
|
Quý IV
|
61
|
Khu đất thu hồi của Công ty Đức
lợi (đất TMDV)
|
phường Đông Hải
|
0,260
|
26.500.000
|
Quý IV
|
62
|
Khu nhà ở hỗn hợp E.HH thuộc
KĐT Đông Hải
|
phường Đông Hải
|
0,700
|
40.000.000
|
Quý IV
|
63
|
KĐTM phường Đông Hương
|
phường Đông Hương
|
2,580
|
47.920.000
|
Quý IV
|
64
|
KDC Quan Nội 5 xã Hoàng Anh (QĐ
số 2983)
|
phường Long Anh
|
1,900
|
46.360.000
|
Quý IV
|
65
|
Khu nhà ở và TM phía nam SOS
thuộc KĐT Đông Sơn (MBQH số 3609)
|
phường Quảng Thành, phường Quảng Hưng
|
3,700
|
54.690.000
|
Quý IV
|
66
|
KDC Thuộc 2 bên đường QL 1A
thuộc MBQH số 4788
|
phường Nam Ngạn, phường Hàm Rồng
|
4,100
|
57.360.000
|
Quý IV
|
67
|
KDC phó Nam Sơn
|
phường An Hưng
|
1,070
|
43.590.000
|
Quý IV
|
68
|
KDC và TĐC Cầu Sinh (MBQH số
1070)
|
phường Đông Cương
|
1,740
|
45.820.000
|
Quý IV
|
69
|
KDC Xen kẹt trên địa bàn phường
Đông Cương (MBQH số 3665)
|
phường Đông Cương
|
1,310
|
44.390.000
|
Quý IV
|
70
|
Khu xen kẹt trên địa bàn xã
Quảng Phú (MBQH số 1580)
|
xã Quảng Phú
|
2,370
|
47.920.000
|
Quý IV
|
71
|
KDC xen kẹt trên trên địa bàn
xã Hoằng Đại (MBQH số 3714)
|
xã Hằng Đại
|
1,750
|
45.830.000
|
Quý IV
|
72
|
KDC phục vụ di dân vũng lũ MBQH
số 8535
|
xã Thiệu Dương
|
5,900
|
65.770.000
|
Quý IV
|
73
|
Trụ sở cũ Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
phường Điện Biên
|
0,103
|
26.800.000
|
Quý IV
|
74
|
Dự án nhà ở khu đất hỗn hợp
B.HH thuộc KĐT Đông Hải
|
phường Đông Hải
|
2,750
|
49.200.000
|
Quý IV
|
75
|
Khu Trường mầm non liên cấp thuộc
MBQH số 12320
|
phường Quảng Thắng
|
0,690
|
34.170.000
|
Quý IV
|
76
|
KDC Phù Lưu, phường Quảng Thắng
|
phường Quảng Thắng
|
2.55
|
48.520.000
|
Quý IV
|
77
|
Khu DVVP thương mại và dân cư
thuộc KĐT Đông Hương
|
phường Đông Hải
|
4,703
|
61.380.000
|
Quý IV
|
78
|
KDC mới phường Đông Lĩnh (Đồng
chộp 2)
|
phường Đông Lĩnh
|
2,280
|
47.620.000
|
Quý IV
|
79
|
KDC phường Thiệu Khánh (đất ở,
đất TMDV)
|
phường Thiệu Khánh
|
8,344
|
106.300.000
|
Quý IV
|
80
|
Khu DC số 2 (đất ở, đất TMDV)
|
phường An Hưng
|
8,130
|
114.250.000
|
Quý IV
|
81
|
Dự án số 2 thuộc KĐT mới phía
Đông (đất ở, đất TMDV)
|
phường Quảng Tâm TPTH, p Quảng Thọ TPSS
|
19,200
|
146.930.000
|
Quý IV
|
82
|
Dự án số 1 thuộc KDC TĐC xã
Hoằng Lý
|
phường Tào Xuyên
|
13,700
|
80.400.000
|
Quý IV
|
83
|
Dự án số 2 thuộc KDC TĐC xã
Hoằng Lý (đất ở)
|
phường Tào Xuyên
|
5,920
|
65.676.000
|
Quý IV
|
84
|
Dự án số 2 thuộc KDC TĐC xã
Hoằng Lý (đất TMDV, DGD)
|
phường Tào Xuyên
|
4,500
|
60.030.000
|
Quý IV
|
85
|
Dự án số 1 thuộc KDC xã Đông
Vinh
|
xã Đông Vinh
|
10,900
|
74.270.000
|
Quý IV
|
86
|
Dự án số 2 thuộc KDC xã Đông Vinh
(đất ở, đất TMDV)
|
xã Đông Vinh
|
11,148
|
120.440.000
|
Quý IV
|
87
|
KDC và Thương mại dịch vụ
|
phường Quảng Phú, phường Quảng Hưng
|
39,690
|
106.400.000
|
Quý IV
|
88
|
KDC và chợ kết hợp thương mại
|
phường Quảng Thọ TPSS và phường Quảng Tâm
|
18,480
|
85.190.000
|
Quý IV
|
89
|
KDC phường Đông tân
|
Phường Đông Tân
|
30,000
|
96.720.000
|
Quý IV
|
90
|
KDC và kết hợp thương mại
|
phường Quảng Thọ TPSS và phường Quảng Tâm
|
18,480
|
85.190.000
|
Quý IV
|
91
|
Khu đất xây dựng TRường học
liên cấp
|
phường Quảng Thắng
|
0,970
|
50.000.000
|
Quý IV
|
92
|
KĐTM tại xã Hoằng Quang TPTH
và xã Hoằng Thịnh, Hoằng Lộc huyện Hoằng Hóa (phần DT thực hiện dự án thuộc địa
giới hành chính TPTH)
|
xã Hoằng Quang
|
11,200
|
85.000.000
|
Quý IV
|
93
|
KDC phố 6 phường Quảng Phú
|
phường Quảng Phú
|
5,600
|
65.000.000
|
Quý IV
|
II
|
THÀNH
PHỐ SẦM SƠN
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở thuộc mặt bằng khu
tái định cư Đồng Hạnh, xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn
|
xã Quảng Hùng
|
1,19
|
43.985.000
|
Quý II
|
2
|
KDC, TĐC Đồng Nấp, Đồng Eo
|
phường Trường Sơn
|
3,60
|
54.000.000
|
Quý II
|
3
|
KDC Đồng Xuân,
|
phường Bắc Sơn
|
4,47
|
59.800.000
|
Quý II
|
4
|
KĐT Quảng trường biển
|
phường Trung Sơn
|
15,14
|
82.000.000
|
Quý II
|
5
|
KDC , TĐC cánh đồng Sông Đông
|
phường Quảng Cư
|
1,85
|
46.200.000
|
Quý II
|
6
|
KĐT sinh thái ven Sông Mã
|
phường Quảng Cư
|
1,80
|
46.000.000
|
Quý III
|
7
|
KDC 773
|
phường Quảng Cư
|
1,52
|
45.100.000
|
Quý III
|
8
|
KDC TĐC Yên Trách
|
phường Quảng Châu
|
4,47
|
59.800.000
|
Quý III
|
9
|
KDC Tây đường ven biển
|
phường Quảng Châu
|
1,77
|
46.000.000
|
Quý III
|
10
|
KĐT sinh Thái Châu Lộc
|
phường Quảng Châu
|
2,28
|
47.600.000
|
Quý III
|
11
|
KDC Đồn Trại
|
phường Quảng Thọ
|
2,90
|
49.700.000
|
Quý III
|
12
|
hạ tầng kỹ thuật khu Trung
tâm hành chính thành phố
|
phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh
|
4,71
|
61.400.000
|
Quý III
|
13
|
KDC phía Đông trung tâm thành
phố
|
phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh
|
7,98
|
71.300.000
|
Quý III
|
14
|
Cụm CN làng nghề
|
phường Quảng Thọ, Quảng Châu
|
24,40
|
79.000.000
|
Quý III
|
15
|
Khu đất thu hồi của Công ty
xây dựng và du lịch Hưng Phong
|
phường Bắc Sơn
|
0,95
|
37.300.000
|
Quý III
|
16
|
Đại siêu thị, trung tâm giới
thiệu du lịch tổ chức sự kiện
|
phường Quảng Châu
|
0,80
|
35.500.000
|
Quý III
|
17
|
Dự án DVTM
|
phường Bắc Sơn
|
1,00
|
38.000.000
|
Quý III
|
18
|
Khu dân cư phía Đông trung
tâm hành chính
|
phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh
|
5,530
|
61.943.000
|
Quý IV
|
19
|
Khu đô thị nghỉ dưỡng và công
viên vui chơi giải trí nam sông Mã tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn
(đợt 1)
|
phường Quảng Tiến
|
3,883
|
81.000.000
|
Quý IV
|
20
|
KĐT và DVTM (trụ sở cq UBND
thành phố)
|
phường Trường Sơn
|
1,370
|
71.300.000
|
Quý IV
|
21
|
KĐT nghỉ dưỡng và công viên vui
chơi giải trí Nam Sông Mã (Điều chỉnh tại QĐ 4771)
|
phường Trung Sơn, Quảng Châu, Quảng Tiến
|
3,500
|
75.000.000
|
Quý III
|
22
|
Khu dân cư phía Đông trung
tâm hành chính, thành phố Sầm Sơn
|
phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh
|
5,522
|
61.943.000
|
Quý IV
|
23
|
KDC TĐC Yên Trạch, phường Quảng
Châu TP Sầm Sơn
|
phường Quảng Châu
|
8,600
|
72.970.000
|
Quý IV
|
24
|
Trung tâm hành chính TP Sầm
Sơn (Khu DC đô thị Trung tâm hành chính TPSS)
|
phường Trường Sơn
|
3,610
|
54.094.000
|
Quý IV
|
25
|
KDC khu phố Bình Sơn (phía
Tây Lý Tự Trọng)
|
phường Bắc Sơn
|
4,000
|
56.700.000
|
Quý IV
|
26
|
KDC TĐC cánh đồng Sông Dông
|
phường Quảng Cư
|
2,700
|
49.000.000
|
Quý IV
|
27
|
Khu xen cư khu phố Châu An 1
|
phường Quảng Châu
|
1,000
|
36.000.000
|
Quý IV
|
28
|
KDC TĐC Thọ Trúc
|
phường Quảng Thọ
|
1,770
|
46.000.000
|
Quý IV
|
29
|
Khu xen cư Thọ Đồn
|
phường Quảng Thọ
|
1,05
|
36.000.000
|
Quý IV
|
30
|
KDC Đồn Trại
|
phường Quảng Thọ
|
2,000
|
46.700.000
|
Quý IV
|
31
|
KĐT Minh Cát
|
phường Quảng Cư
|
2,000
|
46.700.000
|
Quý IV
|
32
|
KDC khu phố Châu Bình (Đông
TT hành chính)
|
phường Quảng Châu
|
5,500
|
64.700.000
|
Quý IV
|
33
|
KDC tây đường ven biển
|
phường Quảng Châu
|
2,380
|
47.960.000
|
Quý IV
|
34
|
KDC Đồn Trại
|
phường Quảng Thọ
|
2,000
|
46.700.000
|
Quý IV
|
35
|
KDC Đồng Su
|
xã Quảng Minh
|
2,210
|
47.390.000
|
Quý IV
|
36
|
KDC mới và Chợ kết hợp thương
mại
|
phường Quảng Thọ
|
4,500
|
60.000.000
|
Quý IV
|
37
|
KĐT sinh thái ven Sông Mã,
TPSS
|
phường quảng Cư
|
3,580
|
53.894.000
|
Quý IV
|
38
|
KDC Đồng Côi, Đồng Bến
|
phường Quảng Châu
|
2,500
|
48.360.000
|
Quý IV
|
39
|
KDC TĐC Yên Trạch
|
phường Quảng Châu
|
2,340
|
47.800.000
|
Quý IV
|
40
|
Khu đất có chức năng đất TMHH
trong MBQH khu TĐC Xuân Phương (khu 2)
|
phường Quảng Châu
|
1,800
|
47.000.000
|
Quý IV
|
41
|
Khu đất có chức năng đất TMHH
trong MBQH khu TĐC Xuân Phương (khu 1)
|
phường Quảng Châu
|
1,220
|
38.650.000
|
Quý IV
|
42
|
Điều chỉnh quy hoạch dự án
ĐTXD và KD hạ tầng khu biệt thự Hùng Sơn-Sầm Sơn
|
các xã Quảng Hừng, Quảng Đại
|
12,670
|
120.000.000
|
Quý IV
|
43
|
KDC Đồng Nấp đồng eo
|
phường Trường Sơn
|
12,290
|
79.000.000
|
Quý IV
|
44
|
KDC Đồng Xuân
|
phường Bắc Sơn
|
10,020
|
78.000.000
|
Quý IV
|
45
|
KTĐ Bắc Kỳ
|
phường Trung Sơn
|
2,95
|
50.000.000
|
Quý IV
|
46
|
KTĐC khu phố Công Vinh
|
phường Quảng Cư
|
4,850
|
62.500.000
|
Quý IV
|
47
|
KTĐC, xen cư Vườn Gáo
|
phường Quảng Cư
|
2,700
|
49.000.000
|
Quý IV
|
48
|
KTM và DV dân cư Minh Cát
|
phường Quảng Cư
|
4,300
|
58.700.000
|
Quý IV
|
49
|
KDC Đồn Trại
|
phường Quảng Thọ
|
6,600
|
67.700.000
|
Quý IV
|
50
|
KDC TĐC THọ Trúc
|
phường Quảng Thọ
|
6,600
|
67.700.000
|
Quý IV
|
51
|
KDC TĐC THọ Phú
|
phường Quảng Thọ
|
10,000
|
78.000.000
|
Quý IV
|
52
|
KDC TĐC Đồng Táng , Đồng Đục
|
phường Quảng Châu
|
10,46
|
78.000.000
|
Quý IV
|
53
|
Khu TĐC Châu Chính
|
phường Quảng Châu
|
2,560
|
47.100.000
|
Quý IV
|
54
|
Khu TĐC Châu Thành
|
phường Quảng Châu
|
3,500
|
53.000.000
|
Quý IV
|
55
|
Khu xen cư Yên Trạch
|
phường Quảng Châu
|
0,630
|
38.000.000
|
Quý IV
|
III
|
THỊ
XÃ BỈM SƠN
|
|
|
|
|
1
|
KDC Tây Bà Triệu gđ 1
|
phường Bắc Sơn
|
7,29
|
69.000.000
|
Quý II
|
2
|
KDC phía Tây trường tiểu học
và THCS Bắc Sơn
|
phường Bắc Sơn
|
1,04
|
43.500.000
|
Quý II
|
3
|
KDC Nam Đồi Bỉm (gđ 1)
|
xã Quang Trung
|
2,44
|
45.000.000
|
Quý II
|
4
|
KDC Phố Chợ tại khu nội thị số
2
|
xã Quang Trung
|
1,02
|
40.500.000
|
Quý II
|
5
|
KĐT mới nam Bỉm Sơn
|
phường Phú Sơn, xã Quang Trung
|
48,56
|
115.300.000
|
Quý III
|
6
|
KĐT mới Bắc Sông Tống
|
xã Quang Trung
|
11,16
|
77.200.000
|
Quý III
|
7
|
KĐT mới nam QL 217 B nối dài
xã Quang Trung
|
xã Quang Trung
|
8,00
|
68.000.000
|
Quý III
|
8
|
Mỏ sét Tam Diên
|
phường Đông Sơn
|
18,84
|
77.000.000
|
Quý III
|
9
|
Cải tạo mở rộng mỏ sét Cổ Đam
|
phường Ba Đình, Lam Sơn
|
40,89
|
97.000.000
|
Quý III
|
10
|
Nhà máy nước lọc tinh khiết
và nước dứa cô đặc
|
phường Bắc Sơn
|
1,949
|
39.109.000
|
Quý IV
|
11
|
Khu dân cư Nam Cổ Đam (gđ2)
|
phường Lam Sơn
|
1,53
|
43.176.000
|
Quý IV
|
12
|
Khu dân cư hố Chợ tại Khu nội
thị số 02 - Tây Quốc lộ 1A, thị xã Bỉm Sơn (giai đoạn 1)
|
xã Quang Trung
|
8,300
|
65.841.000
|
Quý IV
|
16
|
KDC Kiều Lê
|
xã Quang Trung
|
3,500
|
50.000.000
|
Quý IV
|
IV
|
THỊ
XÃ NGHI SƠN
|
|
|
|
|
1
|
dự án quỹ đất đối ứng (đợt
1)dự án ĐTXD tuyến đường Hải Hòa, Bình Minh thị xã Nghi Sơn theo hình thức
PPP (hợp đồng BT)
|
phường Hải Hòa,
|
3,30
|
73.000.000
|
Quý II
|
2
|
Hạ tầng KCN số 1
|
xã Mai Lâm
|
67,00
|
114.000.000
|
Quý II
|
3
|
hạ tầng KCN Luyện Kim
|
xã Hải Thượng
|
324,30
|
158.000.000
|
Quý II
|
4
|
KDC tổ dân phố Hồng Phong
(khu 1)
|
phường Hải Ninh
|
2,50
|
48.300.000
|
Quý II
|
5
|
KDC tổ dân phố Hồng Phong
(khu số 2)
|
phường Hải Ninh
|
6,50
|
93.500.000
|
Quý II
|
6
|
HTKT KDC mới phố Hồng Kỳ
|
phường Hải Ninh
|
5,50
|
93.000.000
|
Quý II
|
7
|
Khu ĐT mới Tân Dân
|
phường Tân dân
|
18,60
|
85.000.000
|
Quý II
|
8
|
KDC tại phường Hải Hòa (thuộc
khu đất đối ứng thực hiện dự án đường Hải Hòa-Bình Minh (ODT 26,9 ha; TMD 2,6
ha)
|
phường Hải Hòa
|
29,50
|
136.500.000
|
Quý III
|
9
|
KĐT Mới Còng
|
phường Hải Hòa, Bình Minh, Nguyên Bình
|
42,00
|
109.000.000
|
Quý III
|
10
|
KDC mới thôn Trung Chính
|
phường Hải Hòa
|
8,50
|
72.700.000
|
Quý III
|
11
|
Khu nhà ở đô thị
|
phường Nguyên Bình
|
8,50
|
72.700.000
|
Quý III
|
12
|
KDC đô thị tại phường Nguyên
Bình
|
phường Nguyên Bình
|
6,30
|
93.500.000
|
Quý III
|
13
|
KDC phía Nam đô thị trung tâm
vùng huyện Tĩnh Gia
|
phường Nguyên Bình, Bình Minh, Xuân Lâm
|
18,46
|
85.400.000
|
Quý III
|
14
|
Khu sinh thái đảo Nghi Sơn
|
phường Nghi Sơn
|
39,30
|
95.600.000
|
Quý III
|
15
|
Khu nghỉ dưỡng sinh thái và lưu
trú khách du lịch đảo Ngọc
|
phường Nghi Sơn
|
17,20
|
75.000.000
|
Quý III
|
16
|
Khu đô thị mới tại phường
Xuân Lâm và Trúc Lâm (ODT 40,7 ha; TMD 12,5 ha)
|
phường Xuân Lâm và Trúc Lâm
|
53,20
|
178.000.000
|
Quý IV
|
17
|
Dự án Central Resort (đất
TMDV)
|
phường Ninh Hải
|
6,04
|
59.000.000
|
Quý IV
|
18
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh
Phát
|
phường Hải An Tân Dân
|
10,27
|
70.000.000
|
Quý IV
|
19
|
Khu du lịch sinh thái bốn mùa
cao cấp
|
phường Ninh Hải
|
9,31
|
67.000.000
|
Quý IV
|
20
|
Khu du lịch sinh thái Tràng
AN
|
phường Ninh Hải
|
5,01
|
57.000.000
|
Quý IV
|
21
|
Khu DVCC Bắc núi Xước
|
phường Mai Lâm
|
101,39
|
130.000.000
|
Quý IV
|
22
|
Khu du lịch sinh thái Tân Dân
|
phường Tân Dân
|
67,32
|
171.936.000
|
Quý II
|
23
|
Trung tâm dịch vụ thương mại
tổng hợp
|
phường Hải BÌnh
|
1,058
|
38.155.000
|
Quý IV
|
24
|
KĐT mới Tân Dân
|
Xã Tân Dân
|
27,9
|
94.600.000
|
Quý IV
|
V
|
HUYỆN
HẬU LỘC
|
|
|
|
|
1
|
Cụm CN Hòa Lộc
|
xã Hòa Lộc
|
19,00
|
73.900.000
|
Quý II
|
2
|
KDC mới Diêm Phố
|
các xã Minh Lộc, Hưng Lộc
|
20,37
|
83.700.000
|
Quý II
|
3
|
KDC mới thôn Hoa phú
|
xã Hoa Lộc
|
3,75
|
51.700.000
|
Quý III
|
4
|
KDC mới đồng Cồn Ve, Đồng
Ngang thị trấn Hậu Lộc
|
thị trấn Hậu Lộc
|
4,42
|
59.500.000
|
Quý III
|
5
|
Cụm các nhà máy sản xuất, lắp
ráp ô tô, máy xây dựng
|
xã Đại Lộc
|
45,634
|
98.372.000
|
Quý III
|
6
|
KDC thôn Xuân Hội
|
xã Tiến Lộc
|
8,050
|
68.168.000
|
Quý III
|
7
|
KDC mới trung tâm
|
xã Cầu Lộc
|
6,100
|
62.970.000
|
Quý IV
|
8
|
KDC mới trung tâm
|
xã Đồng Lộc
|
5,300
|
60.830.000
|
Quý IV
|
9
|
HTKT KDC Vườn Thiên
|
phường Hải Hòa
|
2,750
|
49.200.000
|
Quý IV
|
10
|
HTKT khu tổ dân phố mới Trung
Chính
|
phường Hải Hòa
|
2,260
|
47.600.000
|
Quý IV
|
11
|
KDC Minh Hòa
|
TT Hậu Lộc
|
1,520
|
45.100.000
|
Quý IV
|
12
|
KDC mới Đồng Cồn Ve, đồng
Nganh
|
TT Hậu Lộc
|
3,100
|
50.700.000
|
Quý IV
|
VI
|
HUYỆN
HÀ TRUNG
|
|
|
|
|
1
|
Cụm CN Hà Long 1
|
xã Hà Long
|
74,80
|
115.000.000
|
Quý II
|
2
|
KDC Nam Núi Phấn
|
thị trấn Hà Trung
|
1,49
|
45.000.000
|
Quý II
|
3
|
Đất ở KĐT Tây Bắc Đò Len
(phân khu 2)
|
thị trấn Hà Trung
|
2,06
|
47.000.000
|
Quý II
|
4
|
KDC mới phía đông thị trấn
(phân khu 3)
|
xã Yến Sơn
|
3,65
|
52.000.000
|
Quý II
|
5
|
KDC mới phía đông thị trấn
(phân khu 3)
|
xã Yến Sơn
|
4,29
|
55.300.000
|
Quý II
|
6
|
KĐT mới Yến Sơn 1
|
xã Yến Sơn, thị trấn Hà Trung
|
14,52
|
81.200.000
|
Quý II
|
7
|
KĐT mới Yến Sơn 2
|
xã Yến Sơn
|
13,63
|
77.000.000
|
Quý II
|
8
|
Đất ở KĐT Tây Bắc Đò Lèn
(phân khu 2)
|
thị trấn Hà Trung
|
2,06
|
47.000.000
|
Quý III
|
9
|
KDC Nam Núi phấn
|
Thị trấn Hà Trung
|
1,490
|
44.900.000
|
Quý III
|
10
|
KDĐT Tây Bắc Đò Lèn (phân khu
2)
|
Thị trấn Hà Trung
|
4,600
|
60.700.000
|
Quý III
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật KĐT Bình Sơn
|
Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yên Sơn
|
8,520
|
72.760.000
|
Quý III
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật KĐT Phú Sơn
|
Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yên Sơn
|
26,230
|
92.950.000
|
Quý III
|
13
|
KĐTM Yến Sơn 1
|
xã Yến Sơn
|
42,500
|
105.890.000
|
Quý III
|
14
|
KĐTM Yến Sơn 2
|
xã Yến Sơn
|
40,000
|
103.390.000
|
Quý III
|
15
|
KDCM Trung tâm văn hóa TT
|
xã Yên Dương
|
4,110
|
54.100.000
|
Quý III
|
16
|
XDHTKT khu dân cư trung tâm
đô thị Gũ
|
xã Lĩnh Toại
|
19,554
|
82.930.000
|
Quý III
|
17
|
XDHTKT khu dân cư mới trung
tâm văn hóa xã Hà Bình
|
xã Hà Bình
|
26,900
|
90.280.000
|
Quý IV
|
18
|
Khu TĐC và dân cư mới
|
xã hà Long
|
5,054
|
60.170.000
|
Quý IV
|
19
|
Khu TĐC và dân cư mới trung
tâm xã Hà Long
|
xã hà Long
|
6,676
|
64.490.000
|
Quý IV
|
20
|
Cụm Công nghiệp Hà Long 1
|
xã hà Long
|
74,800
|
114.560.000
|
Quý IV
|
21
|
Cụm Công nghiệp Hà Lĩnh
|
xã Hà Lĩnh
|
30,000
|
83.985.000
|
Quý IV
|
22
|
Hạ tầng KT Khu trung tâm hành
chính xã Yên Dương
|
xã Yên Dương
|
2,500
|
45.000.000
|
Quý IV
|
23
|
Khu TĐC và dân cư mới xã Yên
Dương (MB số 934)
|
xã Yên Dương
|
2,500
|
45.000.000
|
Quý IV
|
24
|
XDHT KDC mới trung tâm văn
hóa xã Hà Bình
|
xã Hà Bình
|
4,890
|
59.300.000
|
Quý IV
|
25
|
KDC Phía Tây cầu báo Văn
|
xã Hà hải
|
4,220
|
54.820.000
|
Quý IV
|
26
|
KDC mới xã Hà Châu
|
xã hà Châu
|
3,570
|
50.500.000
|
Quý IV
|
27
|
XDHTKT KDC mới tại đô thị Cừ
xã Yên Dương (vị trí 3) (đất ở)
|
xã Yên Dương
|
8,480
|
69.300.000
|
Quý IV
|
28
|
XDHTKT KDC mới tại đô thị Cừ
xã Yên Dương (vị trí 3) (đất TMDV)
|
xã Yên Dương
|
3,160
|
47.750.000
|
Quý IV
|
29
|
XDHTKT KDC mới tại đô thị Cừ
xã Yên Dương (vị trí 4) (đất ở)
|
xã Yên Dương
|
5,190
|
60.530.000
|
Quý IV
|
30
|
XDHTKT KDC mới tại đô thị Cừ
xã Yên Dương (vị trí 6) (đất ở)
|
xã Yên Dương
|
2,400
|
44.500.000
|
Quý IV
|
VII
|
HUYỆN
NGA SƠN
|
|
|
|
|
1
|
KDC Mỹ Hưng
|
xã Nga Thanh
|
3,24
|
48.000.000
|
Quý II
|
2
|
KDC Kênh B6 đi đường Bến Tín
Cầu Vàng
|
xã Nga Thành
|
2,05
|
43.500.000
|
Quý II
|
3
|
KDC Mỹ Hưng
|
xã Nga Yên
|
2,72
|
48.500.000
|
Quý II
|
4
|
KDC phía Đông đường chi nhánh
điện (xã Nga Mỹ cũ)
|
thị trấn Nga Sơn
|
2,90
|
49.700.000
|
Quý II
|
5
|
KDC Tây hành chính gđ 3
|
thị trấn Nga Sơn
|
1,08
|
43.600.000
|
Quý II
|
6
|
KDC mới Mỹ Hưng
|
thị trấn Nga Sơn
|
5,95
|
62.500.000
|
Quý II
|
7
|
KDC Tây đường Tuấn Phương
|
thị trấn Nga Sơn
|
2,49
|
48.000.000
|
Quý II
|
8
|
KDC Đông đường chi nhánh điện
(GĐ 3)
|
Thị trấn Nga Sơn
|
5,979
|
65.980.000
|
Quý III
|
9
|
KDC kênh B6 đi đường Bến Tín
Cầu Vàng xã Nga Thành
|
xã Nga Thành
|
4,696
|
58.000.000
|
Quý III
|
10
|
KDC đông đường chi nhánh điện
(QĐ số 2271)
|
TT Nga Sơn
|
1,800
|
46.000.000
|
Quý III
|
11
|
KDC đông QL 10
|
TT Nga Sơn
|
1,700
|
46.000.000
|
Quý III
|
12
|
Đất ở KDC Mậu Tài
|
TT Nga Sơn
|
2,500
|
48.400.000
|
Quý III
|
13
|
KDC Kỳ Tại
|
xã Nga Liên
|
2,100
|
43.700.000
|
Quý III
|
14
|
KDC đường Từ Thức kéo dài đi
QL 10
|
xã Nga Hải
|
2,200
|
43.700.000
|
Quý III
|
15
|
KDC Mã Bịch, Đồng Ngọc
|
TT Nga Sơn
|
3,100
|
50.700.000
|
Quý IV
|
16
|
KDC xã Nga Tân
|
xã Nga Tân
|
3,000
|
46.700.000
|
Quý IV
|
17
|
KDC xã Nga Văn
|
xã Nga Văn
|
2,300
|
44.000.000
|
Quý IV
|
18
|
KDC phía Đông đường chi nhánh
điện
|
TT Nga Sơn
|
2,500
|
48.400.000
|
Quý IV
|
19
|
Khu đất Trường Trung cấp nghề
|
TT Nga Sơn
|
0,731
|
39.800.000
|
Quý IV
|
20
|
KDC nông thôn phía Tây kênh
19
|
xã Nga Thạch
|
3,000
|
46.690.000
|
Quý IV
|
21
|
KDC Từ thức kéo dài đi QL 10
|
xã Nga Hải
|
2,900
|
46.020.000
|
Quý IV
|
VIII
|
HUYỆN
HOẰNG HÓA
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thương mại hợp Vực
(đất TMD)
|
xã Hoằng Ngọc
|
0,609
|
28.800.000
|
Quý III
|
2
|
Khu dân cư đô thị
|
thị trấn Bút Sơn
|
4,04
|
57.000.000
|
Quý III
|
3
|
KDC thôn Phú Vinh Tây
|
thị trấn Bút Sơn
|
7,98
|
71.000.000
|
Quý IV
|
4
|
KĐT Aquy City Hoằng Hóa
|
thị trấn Bút Sơn, xã Hoằng Đức
|
15,80
|
82.500.000
|
Quý IV
|
5
|
Cụm CN Bắc Hoằng Hóa
|
các xã Hoằng phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim
|
10,18
|
66.000.000
|
Quý II
|
IX
|
HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG
|
|
|
|
|
1
|
HTKT Khu TĐC đường Thanh
Niên, thị trấn Tân Phóng
|
thị trấn Tân Phong
|
2,75
|
49.000.000
|
Quý II
|
2
|
Khu ĐTM Đông Tân Phong (ODT
73,000m2; TMD 19300 m2)
|
thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức
|
9,23
|
135.000.000
|
Quý II
|
3
|
Khu dân cư Ước Ngoại
|
thị trấn Tân Phong
|
4,86
|
59.700.000
|
Quý II
|
4
|
KĐT nghỉ dưỡng Khoáng nóng
(ODT 490,000m2; TMD 105,000m2)
|
xã Quảng Yên
|
59,50
|
153.200.000
|
Quý II
|
5
|
Cụm CN Nham Thạch
|
xã Quảng Thạch
|
16,80
|
72.000.000
|
Quý III
|
6
|
Cụm CN Cống Trúc
|
xã Quảng Bình
|
50,00
|
102.000.000
|
Quý III
|
7
|
Cụm CN xã Quảng Yên
|
xã Quảng Yên
|
55,50
|
105.000.000
|
Quý III
|
8
|
Cụm CN và đô thị Tiên Trang
|
xã Tiên Trang
|
54,47
|
105.000.000
|
Quý III
|
9
|
Nhà máy may mặc xuất khẩu ICC
Quảng Xương
|
xã Quảng TRường
|
5,00
|
53.000.000
|
Quý III
|
10
|
Khu TMDV
|
xã Quảng Định
|
2,00
|
38.000.000
|
Quý III
|
11
|
Đô thị du lịch sinh thái biển
Tiên Trang (đợt 2)
|
xã Tiên Trang, huyện Quảng Xương
|
27,70
|
87.119.000
|
Quý IV
|
12
|
KDC mới thôn Xa Thư
|
xã Quảng Bình
|
4,170
|
54.500.000
|
Quý IV
|
13
|
Trung tâm dịch vụ ăn uống vui
chơi giải trí nhà hàng, nhà nghỉ (Thảo Linh Giang cũ)
|
xã Tiên Trang
|
2,100
|
43.700.000
|
Quý IV
|
14
|
KDC mới thôn Xuân Thắng, Xuân
Mộc
|
xã Quảng Ngọc
|
2,630
|
45.500.000
|
Quý IV
|
15
|
KDC mới thôn Xa Thư
|
xã Quảng Ngọc
|
4,170
|
54.500.000
|
Quý IV
|
16
|
KDC mới Tân Đoài
|
TT Tân Phong
|
3,000
|
46.700.000
|
Quý IV
|
17
|
MBQH số 123/XD-UB ngày
12/10/2016
|
TT Tân Phong
|
1,320
|
41.100.000
|
Quý IV
|
18
|
KTĐ đường Thanh niên
|
TT Tân Phong
|
2,200
|
44.000.000
|
Quý IV
|
19
|
hạ tầng KT KDC và TĐC phục vụ
các dự án của tập đoàn BRG làm Chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng
Nham
|
xã Quảng Nhâm
|
2,990
|
46.300.000
|
Quý IV
|
20
|
Trường mầm non và tiểu học Nobel
Quảng Xương
|
TT Tân Phong
|
1,952
|
40.895.000
|
Quý IV
|
21
|
KĐT mới Đông Tân Phong
|
TT Tân Phong
|
25,000
|
91.800.000
|
Quý IV
|
X
|
HUYỆN
NÔNG CỐNG
|
|
|
|
|
1
|
cụm CN Tượng Lĩnh
|
các xã Tượng Lĩnh, Thăng Bình
|
49,80
|
102.000.000
|
Quý II
|
2
|
Cụm CN Cầu Quan
|
xã Trung Chính
|
55,30
|
105.000.000
|
Quý II
|
3
|
Cụm CN Vạn Thắng-Yên thọ
|
xã Vạn Thắng
|
28,71
|
82.800.000
|
Quý II
|
4
|
KDC mới tại đô thị Cầu Quan
(ONT 3,240 ha; TMD 1,453 ha)
|
xã Trung Chính
|
4,69
|
58.000.000
|
Quý III
|
5
|
KDC thôn Trung Phú
|
xã Yên Mỹ
|
4,28
|
55.000.000
|
Quý III
|
6
|
KDC mới phía Đông đường Lam
Sơn
|
thị trấn Nông Cống
|
12,34
|
75.700.000
|
Quý III
|
7
|
Nhà máy may xuất khẩu
|
thị trấn Nông Cống
|
4,340
|
48.259.000
|
Quý IV
|
8
|
Đấu giá đất khu phía Nam
|
tiểu khu Nam Giang
|
2,200
|
44.000.000
|
Quý IV
|
9
|
QK KDC thôn Mỹ Phong
|
xã Yên Mỹ
|
2,060
|
43.500.000
|
Quý IV
|
10
|
Khu đất sân vận động
|
|
1,550
|
41.900.000
|
Quý IV
|
11
|
KDC mới tại đô thị Cầu Quan
(đất ở)
|
xã Trung Chính
|
3,230
|
48.220.000
|
Quý IV
|
12
|
KDC mới tại đô thị Cầu Quan
(đất TMDV)
|
xã Trung Chính
|
2,300
|
44.300.000
|
Quý IV
|
13
|
KDC mới xã Trường Sơn
|
xã Truờng Sơn
|
7,500
|
66.700.000
|
Quý IV
|
XI
|
HUYỆN
ĐÔNG SƠN
|
|
|
|
|
1
|
HTKT KDC mới thị trấn Rừng
Thông
|
thị trấn Rừng Thông
|
2,99
|
50.000.000
|
Quý II
|
2
|
Dọc QL 47 nắn (OM-&HTKT
KDC mới phía Tây Nam QL 47
|
thị trấn Rừng Thông
|
3,50
|
53.400.000
|
Quý II
|
3
|
KDC mới số 1
|
thị trấn Rừng Thông
|
4,50
|
60.000.000
|
Quý II
|
4
|
Điểm dân cư Đồng Ri thôn Ngọc
Tích
|
xã Đông Thanh
|
5,23
|
64.000.000
|
Quý II
|
5
|
Điểm dân cư nông thôn Đồng Cồn,
thôn Tân Đại
|
xã Đông Hòa
|
5,86
|
65.700.000
|
Quý II
|
6
|
Đất TMDV
|
xã Đông Thịnh
|
4,75
|
55.000.000
|
Quý II
|
7
|
Đất TMDV (M.P 02) phân khu 11
|
xã Đông Thịnh
|
1,80
|
40.000.000
|
Quý II
|
8
|
Khu dân cư mới xã Đông Khê,
Đông Ninh
|
xã Đông Ninh và xã Đông Khê
|
4,570
|
54.338.000
|
Quý II
|
9
|
KDC Đồng Nhưng (khu D)
|
TT Rừng Thông
|
3,000
|
50.025.000
|
Quý II
|
10
|
KDCM số 1 Thị trấn Rừng Thông
|
TT Rừng Thông
|
48,500
|
115.230.000
|
Quý III
|
11
|
KDC hai bên đường từ trung
tâm thành phố TH đi đường Nghi Sơn Sao Vàng (khu đất số 5) Đông Văn
|
xã Đông Văn
|
41,200
|
104.590.000
|
Quý III
|
12
|
KDC Tây Nam đường vành đai
phía Tây TPTH xã Đông Văn (khu số 1)
|
xã Đông Văn
|
49,000
|
112.390.000
|
Quý III
|
13
|
KDC Tây Nam đường sắt cao tốc
Bắc Nam tại xã Đông Văn (khu số 4)
|
xã Đông Văn
|
40,400
|
103.790.000
|
Quý III
|
14
|
KDC Tây Bắc đường vành đai
phía Tây TPTH xã Đông Thịnh
|
xã Đông Thịnh
|
18,300
|
81.680.000
|
Quý III
|
15
|
KDC Tây Bắc đường vành đai
phía Tây TPTH xã Đông Thịnh
|
phường Đông Tân
|
17,400
|
84.110.000
|
Quý III
|
16
|
KDC thôn Hòa Bình (thôn 4)
|
xã Đông Ninh
|
2,250
|
44.200.000
|
Quý III
|
17
|
KDC Đông Ninh, Đông Khê (MBQH
số 3739)
|
xã Đông Ninh, xã Đông Khê
|
4,500
|
56.700.000
|
Quý IV
|
18
|
Điểm dân cư xã Đông Thịnh , cạnh
khu Nhuệ Sâm, phần Phía Tây
|
xã Đông Thịnh
|
4,410
|
56.500.000
|
Quý IV
|
19
|
KDC nông thôn đối diện Công
ty Thái Long
|
xã Đông Tiến
|
3,000
|
46.700.000
|
Quý IV
|
20
|
Điểm dân cư Đông Xỉn Đông Khê
|
xã Đông Khê
|
4,500
|
56.500.000
|
Quý IV
|
21
|
Điểm dân cư phía Tây Bắc tỉnh
lộ 517 tại xã Đông Thịnh
|
xã Đông Thịnh
|
4,790
|
58.600.000
|
Quý IV
|
22
|
Điểm DC thôn Đồng Trỗ , Đồng
Ngang thôn 1, thôn 2
|
xã Đồng Minh
|
2,420
|
44.700.000
|
Quý IV
|
23
|
KDC phía Tây Nam QL 47
|
TT Rừng Thông
|
2,400
|
44.700.000
|
Quý IV
|
24
|
Điểm DC thôn Hạnh Phúc Đoàn
|
xã Đông Nam
|
2,880
|
46.300.000
|
Quý IV
|
25
|
KDC giáp đền thờ Nguyễn Nghi
|
xã Đông Thanh
|
3,900
|
52.700.000
|
Quý IV
|
26
|
Điểm DC nông thôn xã Đông
Quang
|
xã Đông Quang
|
7,600
|
67.000.000
|
Quý IV
|
27
|
Điểm dân cư nông thôn Thôn 4
xã Đông Anh phía sau cây xăng Minh Hương
|
xã Đông Khê
|
3,080
|
47.000.000
|
Quý IV
|
28
|
KDC xã Đông Thịnh cạnh đường
tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn
|
xã Đông Thịnh
|
4,790
|
58.600.000
|
Quý IV
|
29
|
KDC nông thôn thôn Phú Bình
|
xã Đông Phú
|
3,870
|
52.400.000
|
Quý IV
|
XII
|
HUYỆN
THIỆU HÓA
|
|
|
|
|
1
|
Khu TMDV
|
thị trấn Thiệu Hóa
|
2,00
|
41.000.000
|
Quý II
|
2
|
Khu TMDV
|
thị trấn Thiệu Hóa
|
4,29
|
52.000.000
|
Quý II
|
3
|
Khu TMDV tiểu khu 4
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
1,110
|
35.000.000
|
Quý II
|
4
|
dự án đầu tư hạ tầng cụm công
nghiệp thị trấn Vạn Hà (đợt 1)
|
xã Thiệu Phú
|
15,986
|
71.090.000
|
Quý II
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật KDC Cổ Đô
phía Nam đường tỉnh lộ 502
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
7,100
|
68.970.000
|
Quý II
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật KDC Cổ Đô phía
Bắc đường tỉnh lộ 503
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
6,200
|
66.570.000
|
Quý II
|
7
|
Khu DTT Tây Bắc TT Vạn Hà
|
TT Thiệu Hóa
|
4,640
|
61.000.000
|
Quý III
|
8
|
Khu DC phía Đông xã Thiệu Đô
|
TT Thiệu Hóa
|
3,300
|
52.000.000
|
Quý III
|
9
|
Khu DC đô thị
|
TT Thiệu Hóa
|
5,420
|
65.000.000
|
Quý III
|
10
|
KDCM phía Đông Bắc thị trấn
Thiệu Hóa
|
TT Thiệu Hóa
|
2,550
|
49.000.000
|
Quý III
|
11
|
KĐTM phía Bắc đường huyện
ĐH-TH 05 (DCM 27)
|
TT Thiệu Hóa
|
3,510
|
53.400.000
|
Quý III
|
12
|
KĐTM phía Bắc đường huyện
ĐH-TH 05 (DCM 28)
|
TT Thiệu Hóa
|
3,540
|
53.500.000
|
Quý IV
|
13
|
KDC đường tránh QL 45 từ TT
thiệu Hóa đi xã Thiệu Trung
|
TT Thiệu Hóa
|
3,770
|
55.000.000
|
Quý IV
|
14
|
Hạ tầng KĐT phía Nam đường
huyện ĐH-TH05c(DCM 11)
|
TT Thiệu Hóa
|
3,380
|
52.560.000
|
Quý IV
|
15
|
KDC phía Tây Bắc TT Thiệu Hóa
|
TT Thiệu Hóa
|
2,080
|
47.000.000
|
Quý IV
|
16
|
KDC mới phía Bắc đường trung
tâm thị trấn
|
TT Thiệu Hóa
|
3,610
|
54.000.000
|
Quý IV
|
17
|
HTKT KDC mới dọc sông nhà Lê
thuộc tiểu khu Ba Chè- tiểu khu 13 thị trấn Thiệu Hóa
|
TT Thiệu Hóa
|
2,410
|
48.000.000
|
Quý IV
|
XIII
|
HUYỆN
THỌ XUÂN
|
|
|
|
|
1
|
Khu Resort Sao Mai Thanh Hóa
tại xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa (đợt 1)
|
xã Thọ Lâm
|
51,80
|
99.034.000
|
|
2
|
KDC mới phía Tây Bắc đường Cầu
Kè
|
thị trấn Thọ Xuân
|
4,99
|
60.000.000
|
Quý II
|
3
|
Hạ tầng KDC mở rộng thị trấn
Thọ Xuân
|
thị trấn Thọ Xuân
|
1,54
|
45.000.000
|
Quý II
|
4
|
KDC tập trung Đồng cỏ
|
thị trấn Sao Vàng
|
2,80
|
49.000.000
|
Quý II
|
5
|
Dự án số 2 KĐT mới Sao Mai,
Lam Sơn-Sao Vàng
|
thị trấn Sao Vàng
|
56,57
|
120.000.000
|
Quý II
|
6
|
KDC Đô thị Xuân Lai (Khu dân
cư mới 2 bên đường Lê Hoàn) KDC đô thị Xuân Lai (Khu DC mới 2 bên phía đường
Lê Hoàn gia đoạn 4)
|
xã Xuân Lai
|
4,80
|
58.700.000
|
Quý II
|
7
|
KDC phía Đông đường Hồ Chí
Minh
|
xã Thọ Xương
|
10,00
|
73.400.000
|
Quý II
|
8
|
Cụm CN Thọ Nguyên
|
xã Xuân Hồng
|
17,00
|
72.000.000
|
Quý III
|
9
|
Cụm CN Xuân Lai
|
xã Xuân Lai
|
19,00
|
74.000.000
|
Quý III
|
10
|
Cụm CN Thuận Minh
|
xã Thuận Minh
|
18,00
|
74.000.000
|
Quý III
|
11
|
Khu TMDV
|
các xã Xuân Bái, Thọ Xương, Xuân Phú
|
8,20
|
61.000.000
|
Quý III
|
12
|
Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện
Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa-Giai đoạn II tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân (đợt
2)
|
xã Thọ Xương
|
0,420
|
31.359.000
|
Quý III
|
13
|
Dự án số 2 Khu đô thị mới Sao
Mai Lam Sơn - Sao Vàng
|
thị trấn Sao Vàng
|
15,764
|
82.474.000
|
Quý III
|
14
|
Nhà máy sản xuất, gia công giày
dép xuất khẩu tại thị trấn Thọ Xuân và xã Tây Hồ, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh
Hóa
|
thị trấn Thọ Xuân và xã Tây Hồ
|
5,480
|
84.630.000
|
Quý IV
|
15
|
KDC mở rộng thị trấn
|
thị trấn Thọ Xuân
|
5,000
|
63.000.000
|
Quý IV
|
16
|
Khu đô thị thị trấn Lam Sơn,
huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá (giai đoạn 1) tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân
|
Xã Thọ Xương
|
3,838
|
57.800.000
|
Quý IV
|
17
|
KDC Đoàn kết (giai đoạn 3)
|
TT lam Sơn
|
1,300
|
44.355.000
|
Quý IV
|
18
|
KDC đô thị Xuân lai
|
xã Xuân Lai
|
5,500
|
64.700.000
|
Quý IV
|
19
|
KDC xã Xuân Minh gđ 2
|
xã Xuân Minh
|
9,000
|
70.703.000
|
Quý IV
|
20
|
KDC phía Đông đường Hồ Chí
Minh
|
xã Thọ Xương
|
19,120
|
82.550.000
|
Quý IV
|
21
|
UBND thị trấn Thọ Xuân cũ
|
TT thọ Xuân
|
0,239
|
30.200.000
|
Quý IV
|
XIV
|
HUYỆN
YÊN ĐỊNH
|
|
|
|
|
1
|
KDC Thành Phú, TT Quán Lào
|
thị trấn Quán Lào
|
6,22
|
66.600.000
|
Quý II
|
2
|
Cụm CN Tây Bắc TT Quán Lào
|
các xã Định Long, Định Liên
|
45,20
|
98.000.000
|
Quý II
|
3
|
Làng du lịch Yên Trung
|
xã Yên Trung
|
8,57
|
62.000.000
|
Quý II
|
4
|
Đất TMDV
|
xã Định Liên
|
2,50
|
39.500.000
|
Quý III
|
5
|
Khu dân cư 3 thị trấn Quán
lào
|
TT Quán Lào
|
9,500
|
75.370.000
|
Quý III
|
6
|
KDCM Đông Hồ Thống Nhất
|
TT Thống Nhất
|
6,200
|
66.570.000
|
Quý III
|
7
|
KDC nông thôn xã Định Long
|
xã Định Long
|
3,140
|
48.000.000
|
Quý III
|
8
|
KDC mới xã Yên Thịnh
|
xã Yên Thịnh
|
2,250
|
36.800.000
|
Quý IV
|
9
|
KDC thôn 6
|
TT Quý Lộc
|
2,100
|
47.000.000
|
Quý IV
|
10
|
KDC thôn Bái Ân
|
xã Định Thành
|
2,100
|
43.700.000
|
Quý IV
|
11
|
KDC Lựu Khê
|
xã Yên Trường
|
2,100
|
43.700.000
|
Quý IV
|
XV
|
HUYỆN
VĨNH LỘC
|
|
|
|
|
1
|
Cụm CN Vĩnh Hòa
|
xã Vĩnh Hòa
|
34,99
|
88.600.000
|
Quý II
|
2
|
Cụm CN Vĩnh Minh
|
xã Minh Tân
|
30,57
|
84.400.000
|
Quý II
|
3
|
Khu TMDV
|
xã Vĩnh Hưng
|
2,50
|
39.500.000
|
Quý III
|
4
|
Khu TMDV
|
xã Vĩnh Phúc
|
3,87
|
46.400.000
|
Quý III
|
5
|
Trung tâm dịch vụ du lịch và
thương mại
|
thị trấn Vĩnh Lộc
|
1,499
|
39.507.000
|
Quý III
|
6
|
KDC thôn Thọ vực
|
xã Ninh Khang
|
4,990
|
59.960.000
|
Quý III
|
7
|
KDC xã Vĩnh Thịnh
|
xã Vĩnh Thịnh
|
8,390
|
69.075.000
|
Quý III
|
8
|
Hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh
Minh (đợt 1, giai đoạn 1)
|
xã Minh Tân
|
12,70
|
65.106.000
|
Quý III
|
9
|
Trung tâm dịch vụ du lịch và
thương mại
|
thị trấn Vĩnh Lộc
|
1,499
|
39.507.000
|
Quý IV
|
10
|
KDC thôn Thọ vực
|
xã Ninh Khang
|
4,990
|
59.960.000
|
Quý IV
|
11
|
KDC xã Vĩnh Thịnh
|
xã Vĩnh Thịnh
|
8,390
|
69.075.000
|
Quý IV
|
12
|
Hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh
Minh (đợt 1, giai đoạn 1)
|
xã Minh Tân
|
12,70
|
65.106.000
|
Quý IV
|
XVI
|
HUYỆN
NHƯ THANH
|
|
|
|
|
1
|
Khu TĐC tại khu phố Vân
Thành, thị trấn Bến Sung
|
thị trấn Bến Sung
|
8,55
|
69.500.000
|
Quý II
|
2
|
Đất ở tại đô thị thuộc dự án
khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (đất ở
10,7 ha; đất TMD 14,4 ha)
|
thị trấn Bến Sung
|
25,10
|
147.000.000
|
Quý II
|
3
|
Dự án khu đô thị mới Hải Vân
(đất ở 6,2 ha; đất TMD 0,72 ha)
|
thị trấn Bến Sung
|
6,92
|
101.000.000
|
Quý III
|
4
|
Cụm công nghiệp Vạn Thắng
-Yên Thọ
|
xã Yên Thọ
|
20,38
|
75.000.000
|
Quý III
|
5
|
KDC Kim Sơn
|
TT Bến Sung
|
3,550
|
53.690.000
|
Quý IV
|
6
|
KDC mới Thung Ôi
|
TT Bến Sung
|
7,280
|
66.110.000
|
Quý IV
|
XVII
|
HUYỆN
TRIỆU SƠN
|
|
|
|
|
1
|
KĐT Sao Mai quy mô 43 ha (đất
ở 18,35 ha; đất TMDV 1,14 ha)
|
thị trấn Triệu Sơn
|
19,49
|
117.000.000
|
Quý II
|
2
|
KDC Đồng Nẫn 2
|
thị trấn Triệu Sơn
|
3,87
|
52.500.000
|
Quý II
|
3
|
MBQH KDC thôn Tân Xuân
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
2,800
|
49.400.000
|
Quý III
|
4
|
MBQH KDC kết hợp DVTM tổng hợp
đô thị Thiều
|
xã Dân Lý, xã Dân Quyền
|
3,080
|
50.600.000
|
Quý III
|
5
|
KDC mới trước làng thôn 1
|
xã Hợp Tiến
|
3,630
|
50.890.000
|
Quý IV
|
6
|
KDCM Nam Đồng Nẫn 3
|
TT Triệu Sơn
|
4,056
|
57.000.000
|
Quý IV
|
XVIII
|
HUYỆN
THẠCH THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Cụm CN Vân Du
|
xã Thành Tâm
|
50,00
|
102.000.000
|
Quý II
|
2
|
Khu TMDV xã Thành Minh
|
xã Thành Minh
|
48,82
|
102.000.000
|
Quý II
|
3
|
Khu TMDV xã Thạch Lâm
|
xã Thạch Lâm
|
3,95
|
|
Quý III
|
4
|
KDC thôn Quỳnh Sinh
|
xã Thành Tâm
|
3,400
|
49.400.000
|
Quy III
|
5
|
QH đất ở đô thị Đồng Quan
|
TT Kim Tân
|
8,400
|
69.000.000
|
Quý IV
|
XIX
|
HUYỆN
NHƯ XUÂN
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Cụm công nghiệp Thượng Ninh tại xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân
|
xã Thượng Ninh
|
20,00
|
74.783.000
|
|
2
|
NMCB nông sản liên kết chuỗi
|
xã Xuân Hòa
|
8,34
|
61.500.000
|
Quý II
|
3
|
Hạ tầng KT KDC phía Tây bắc
Trường mầm non khu phố 2 TT Yên Cát
|
TT Yên Cát
|
4,045
|
56.995.000
|
Quý III
|
4
|
Đấu giá đất ở KDC thôn Đồng
Quan
|
xã Hóa Quỳ
|
2,000
|
4.350.000
|
Quý IV
|
XX
|
HUYỆN
CẨM THỦY
|
|
|
|
|
1
|
Cụm CN Cẩm Châu
|
xã Cẩm Châu
|
25,00
|
79.400.000
|
Quý II
|
2
|
KDC phía Đông Nam thị trấn
Phong Sơn gđ 1
|
thị trấn Phong Sơn
|
2,43
|
48.000.000
|
Quý II
|
3
|
KDC phía Đông Nam thị trấn
Phong Sơn gđ 2
|
thị trấn Phong Sơn
|
7,42
|
64.800.000
|
Quý II
|
4
|
QH đất ở thuộc dự án Khu TTTM
và nhà ở thị trấn Phong Sơn
|
thị trấn Phong Sơn
|
1,06
|
43.500.000
|
Quý III
|
5
|
Khu TMDV
|
xã Cẩm Ngọc
|
2,81
|
40.500.000
|
Quý III
|
6
|
Cụm công nghiệp Cẩm Châu
|
xã Cẩm Châu
|
25,000
|
79.385.000
|
Quý III
|
7
|
Khu vui chơi giải trí phục vụ
công cộng xã Cẩm Lương (MBQH số 2550)
|
xã Cẩm Lương
|
15,400
|
80.000.000
|
Quý IV
|
XXI
|
HUYỆN
THƯỜNG XUÂN
|
|
|
|
|
1
|
KDC mới phía Bắc trung tâm
hành chính huyện
|
thị trấn Thường Xuân
|
2,28
|
47.600.000
|
Quý II
|
2
|
KDC phía Tây bệnh viện huyện
|
thị trấn Thường Xuân
|
2,63
|
49.000.000
|
Quý III
|
3
|
KDC phía Tây Sông Chu (ONT
7,93 ga; TMD 1,92 ha)
|
xã Xuân Dương
|
9,85
|
73.000.000
|
Quý III
|
4
|
KDCM thị trấn Thường Xuân
(khu số 4 khu đất giáp kênh Bắc)
|
thị trấn Thường Xuân
|
6,003
|
62.700.000
|
Quý IV
|
XXII
|
HUYỆN
BÁ THƯỚC
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm
Công nghiệp Điền Trung
|
Xã Điền Trung
|
30,19
|
80.502.000
|
Quý II
|
XXIII
|
HUYỆN
NGỌC LẶC
|
|
|
|
|
1
|
NM điện năng lượng mặt trời
|
xã Kiên Thọ
|
86,60
|
120.000.000
|
Quý III
|
XXIV
|
HUYỆN
LANG CHÁNH
|
|
|
|
|
1
|
KDC mới thị trấn Lang Chánh
|
thị trấn lang Chánh
|
2,10
|
47.000.000
|
|
B
|
DỰ
ÁN MỚI
|
|
21,094
|
196.080.000,000
|
|
I
|
THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Đình Cường, xã
Quảng Tâm (nay là phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa) MBQH số:
7258/QĐ-UBND ngày 12/8/2019)
|
Quảng Tâm
|
2,230
|
47.457.000
|
Quý II
|
II
|
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư mới ngã ba
Chuối, thị trấn Nông Cống)
|
thị trấn Nông Cống
|
0,670
|
4.500.000
|
Quý II
|
III
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
|
|
|
1
|
Tổ hợp kinh doanh dịch vụ
thương mại (giai đoạn 1) tại xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa của Công ty TNHH
Thép Ánh Ngọc (QĐ số 4070/QĐ-UBND ngày 23/11/2022)
|
xã Hoằng Đồng
|
1,99665
|
36.041.000
|
Quý I
|
IV
|
HUYỆN HÀ TRUNG
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ đá sét làm
nguyên liệu sản xuất xi măng của Nhà máy xi măng Long Sơn (giai đoạn 1)
|
xã Hà Vinh
|
15,963
|
71.068.000
|
Quý I
|
V
|
HUYỆN THIỆU HÓA
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non và liên cấp
Nobel
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
0,235
|
37.014.000
|
Quý I
|
|
TỔNG CỘNG (428 dự án)
|
|
4.460,207
|
26.418.867.000
|
|
Quyết định 1064/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1064/QĐ-UBND ngày 03/04/2023 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023
1.751
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|