Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1064/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Trần Văn Tân
Ngày ban hành:
20/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1064/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
20 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị xã Điện Bàn;
số 524/QĐ-UBND ngày 28/02//2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp
huyện; số 4027/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của thị xã Điện Bàn; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt
danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ- UBND
ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND thị xã
Điện Bàn tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 01/3/2022, Báo cáo số 96/BC-UBND ngày
31/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 191/TTr-STNMT ngày
19/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Điện
Bàn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND thị xã Điện Bàn chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Điện
Bàn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Điện Bàn triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các
Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn và thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT thị xã Điện Bàn;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN
BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Vĩnh Điện
Điện Tiến
Điện Hòa
Điện Thắng Bắc
Điện Thắng Trung
Điện Thắng Nam
Điện Ngọc
Điện Hồng
Điện Thọ
Điện Phước
Điện An
Điện Nam Bắc
Điện Nam Trung
Điện Nam Đông
Điện Dương
Điện Quang
Điện Trung
Điện Phong
Điện Minh
Điện Phương
(1)
(2)
(3)
(3)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21.632,39
206,55
1.524,34
1.736,37
378,89
378,29
538,43
2.071,69
1.564,62
1.571,04
1.194,62
1.068,07
749,20
813,20
864,38
1.602,76
1.463,57
962,64
1.192,61
757,24
993,88
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.102,42
34,40
812,98
948,67
160,10
120,71
295,05
437,70
1.020,53
1.022,19
791,35
623,86
245,05
256,80
276,07
212,49
699,72
591,97
645,64
454,48
452,66
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
5.825,07
24,07
382,94
586,77
112,69
95,26
216,60
263,32
692,96
610,09
605,46
551,20
134,94
137,79
206,74
82,68
167,96
263,79
185,50
285,68
218,63
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.825,07
24,07
382,94
586,77
112,69
95,26
216,60
263,32
692,96
610,09
605,46
551,20
134,94
137,79
206,74
82,68
167,96
263,79
185,50
285,68
218,63
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
3.455,91
5,22
278,71
284,55
35,10
13,76
59,67
130,05
282,19
294,47
145,72
71,38
93,14
114,19
50,65
80,98
512,34
291,05
414,54
99,36
198,84
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
508,21
5,11
27,09
36,68
12,31
5,37
10,19
25,09
36,20
37,37
40,17
1,28
16,97
3,34
15,68
42,00
16,93
37,13
35,40
69,33
34,57
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
142,30
76,60
65,70
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
11,54
6,81
4,73
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
155,46
40,83
40,67
2,39
8,59
19,24
9,18
14,56
1,48
3,00
2,10
2,49
10,20
0,11
0,62
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
3,93
3,93
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.866,34
170,65
678,30
781,33
215,64
256,71
238,39
1.604,71
528,99
456,00
396,72
433,68
487,86
535,32
555,81
1.379,22
532,35
322,82
494,62
291,54
505,68
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
93,00
2,29
54,33
9,45
0,45
7,39
2,34
1,81
5,15
4,16
5,43
0,20
2.2
Đất
an ninh
CAN
4,10
2,06
0,20
0,23
0,17
0,36
0,22
0,48
0,09
0,15
0,14
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
258,26
71,84
153,36
33,06
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
280,89
75,29
30,67
4,77
22,37
4,06
93,55
40,18
2,05
2,10
5,85
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
396,77
2,72
11,99
23,02
0,89
2,07
12,71
107,26
1,95
1,52
2,44
1,44
10,54
207,44
0,87
0,38
2,13
7,40
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
75,63
0,26
4,81
26,77
6,68
13,67
11,02
1,92
0,79
1,42
0,86
0,57
1,36
4,01
0,26
0,99
0,24
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
9,71
0,80
0,12
0,49
8,30
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.285,04
65,62
201,34
242,23
83,07
101,98
71,79
398,67
189,36
173,74
102,26
120,81
143,21
192,79
262,27
410,87
106,13
86,67
95,41
110,85
125,97
Đất giao thông
DGT
1.852,68
41,19
110,70
109,54
35,54
37,22
33,71
212,08
111,23
144,47
82,81
106,86
67,51
113,59
110,12
222,26
76,86
58,08
51,38
61,68
65,85
Đất thủy lợi
DTL
243,12
2,69
9,42
12,58
4,47
2,69
24,57
2,92
18,15
7,14
3,28
4,66
9,91
25,83
50,22
24,29
11,34
9,23
9,46
7,38
2,89
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
11,50
5,46
0,72
0,31
1,00
0,22
0,50
0,43
0,30
0,34
0,88
0,21
0,19
0,19
0,75
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,04
2,57
0,35
0,31
0,16
0,13
0,10
0,30
0,15
0,23
0,40
0,12
0,73
5,59
0,11
0,27
0,25
0,10
0,02
0,05
0,10
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
234,15
3,87
3,48
32,74
12,08
14,54
2,01
47,33
2,93
5,45
4,08
4,89
2,17
13,73
9,13
30,73
2,78
4,09
2,78
21,65
13,69
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
131,62
7,05
5,66
30,29
1,54
13,18
2,97
0,87
1,27
1,73
1,52
0,05
0,77
2,15
2,58
30,64
3,73
1,63
2,67
2,24
19,08
Đất công trình năng lượng
DNL
4,64
0,34
0,61
0,78
0,02
0,05
0,18
0,29
0,11
0,62
0,53
0,15
0,54
0,02
0,26
0,14
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,90
0,21
0,03
0,08
0,03
0,05
0,07
0,13
0,01
0,15
0,07
0,03
0,02
0,02
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
11,45
0,06
3,15
0,33
0,52
0,09
2,31
0,04
1,56
0,06
1,20
0,12
0,05
1,96
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
13,90
5,00
0,03
0,03
6,07
0,15
0,04
0,12
2,40
0,04
0,02
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,93
0,90
0,77
0,91
0,34
0,35
1,30
0,56
1,48
0,61
0,14
0,29
0,23
0,01
0,39
0,48
0,15
0,35
0,43
1,44
0,80
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
689,45
0,02
62,37
53,96
27,79
23,60
6,96
123,03
45,09
7,80
7,84
1,29
61,14
30,11
86,18
100,49
10,15
11,87
27,58
1,74
0,44
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
67,66
1,60
0,07
0,16
9,68
1,95
8,87
5,67
1,57
0,45
0,79
0,11
1,35
0,16
0,07
0,74
14,17
20,25
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,34
0,81
1,21
1,26
0,87
0,54
0,97
1,78
1,17
1,03
0,61
1,37
0,25
0,61
0,72
1,56
1,31
1,75
1,05
0,92
2,55
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
178,99
4,24
2,78
4,64
3,58
42,00
2,03
33,38
50,76
3,49
29,58
1,01
1,31
0,19
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.359,16
258,68
371,85
101,22
105,51
132,66
223,22
183,41
180,05
171,67
113,53
186,26
143,16
187,94
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.319,92
69,30
885,01
19,80
271,11
128,43
229,31
165,82
551,14
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,23
6,14
0,56
0,48
0,56
0,41
2,98
0,26
0,59
0,50
0,25
0,65
1,16
0,38
1,73
0,62
0,63
0,36
0,24
0,29
0,44
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,10
0,10
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
40,19
0,75
1,29
2,73
1,37
0,94
2,33
2,22
2,33
1,17
0,93
2,30
1,34
0,90
0,68
2,09
4,30
2,62
4,33
3,95
1,62
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.376,53
10,31
57,75
61,74
8,79
5,14
7,99
52,01
102,03
84,70
77,40
28,12
22,52
19,03
9,51
126,57
232,97
99,24
189,93
17,61
163,17
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
145,19
6,05
8,27
10,93
1,97
0,23
2,45
25,13
8,34
9,53
12,62
3,26
1,51
4,15
1,87
4,35
8,81
12,01
11,57
10,33
1,81
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,29
0,01
0,04
1,24
3
Đất chưa sử dụng
CSD
663,63
1,50
33,06
6,37
3,15
0,87
4,99
29,28
15,10
92,85
6,55
10,53
16,29
21,08
32,50
11,05
231,50
47,85
52,35
11,22
35,54
3.1
Đất
bằng chưa sử dụng
BCS
663,63
1,50
33,06
6,37
3,15
0,87
4,99
29,28
15,10
92,85
6,55
10,53
16,29
21,08
32,50
11,05
231,50
47,85
52,35
11,22
35,54
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
7.375,85
206,55
2.071,69
1.068,07
749,20
813,20
864,38
1.602,76
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
6.333,28
29,18
410,03
623,45
125,00
100,63
226,79
288,41
729,16
647,46
645,63
552,48
151,91
141,13
222,42
124,68
184,89
300,92
220,90
355,01
253,20
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
153,84
83,41
65,70
4,73
6
Khu du lịch
KDL
351,47
11,00
9,42
155,30
20,00
18,00
31,00
49,75
21,00
21,00
15,00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
539,15
75,29
30,67
4,77
22,37
4,06
71,84
153,36
33,06
93,55
40,18
2,05
2,10
5,85
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.021,51
15,50
247,56
69,05
49,96
193,62
123,55
322,27
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
196,99
11,16
8,00
21,37
18,12
15,50
72,67
18,79
15,50
15,88
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
8,00
8,00
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
2.359,16
258,68
371,85
101,22
105,51
132,66
223,22
183,41
180,05
171,67
113,53
186,26
143,16
187,94
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1,18
1,18
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN
BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Vĩnh Điện
Điện Tiến
Điện Hòa
Điện Thắng Bắc
Điện Thắng Trung
Điện Thắng Nam
Điện Ngọc
Điện Hồng
Điện Thọ
Điện Phước
Điện An
Điện Nam Bắc
Điện Nam Trung
Điện Nam Đông
Điện Dương
Điện Quang
Điện Trung
Điện Phong
Điện Minh
Điện Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
Tổng
1.724,27
14,94
49,34
82,97
19,51
64,41
1,46
233,66
109,18
18,52
43,12
55,00
50,27
174,63
175,37
492,81
25,56
0,92
3,85
45,96
62,79
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.125,24
5,74
34,10
68,94
18,48
56,44
0,90
136,56
34,31
10,51
41,77
44,39
40,28
140,80
82,42
313,08
6,40
0,77
3,52
37,05
48,78
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
364,35
3,60
37,64
16,17
17,93
29,86
20,12
6,65
23,69
36,10
10,83
9,84
11,85
74,39
6,40
0,41
31,01
27,86
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
364,35
3,60
37,64
16,17
17,93
29,86
20,12
6,65
23,69
36,10
10,83
9,84
11,85
74,39
6,40
0,41
31,01
27,86
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
486,67
1,94
6,91
17,65
1,29
20,00
0,10
80,69
14,19
3,58
10,45
3,92
24,45
102,50
48,34
141,73
0,77
2,80
1,35
4,01
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
238,79
0,20
21,87
13,41
1,02
18,51
0,80
19,51
0,28
7,63
4,37
5,00
26,38
22,23
75,79
0,31
4,69
16,79
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX
17,60
5,32
0,10
12,18
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.5
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
17,83
0,24
6,40
2,08
8,99
0,12
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
388,05
9,20
8,99
1,03
4,59
0,56
76,31
56,98
6,15
1,24
7,08
5,88
29,92
29,87
117,89
17,50
0,14
6,16
8,56
2.1
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,67
2,04
2,31
0,31
0,01
2.2
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
154,28
0,53
4,81
0,73
3,65
27,77
6,69
6,00
0,56
4,96
1,91
14,05
17,89
54,06
0,14
5,43
5,10
Đất giao thông
DGT
82,90
0,04
1,83
0,53
3,20
14,65
0,81
6,00
0,56
2,09
0,94
7,36
10,19
29,69
1,01
4,00
Đất thuỷ lợi
DTL
18,98
0,47
3,74
0,11
1,29
0,16
1,03
6,02
5,29
0,87
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,34
0,14
0,20
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
7,33
0,33
0,20
0,40
0,35
2,21
0,03
1,04
2,77
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
16,76
2,08
0,21
14,47
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,45
0,03
0,42
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
19,89
0,10
0,05
8,82
0,01
1,58
0,78
3,03
1,65
3,57
0,30
Đất chợ
DCH
7,63
0,49
5,76
0,78
0,60
2.3
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,44
0,40
0,03
0,01
2.4
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,67
0,67
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
8,91
3,20
0,03
0,02
0,56
0,02
0,15
0,80
0,73
3,40
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
80,07
5,51
31,19
1,79
1,29
10,80
9,50
19,99
2.7
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,68
0,68
2.8
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,38
0,46
0,03
0,39
0,50
2.9
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
109,60
10,00
40,00
0,26
0,79
2,43
39,42
16,70
2.10
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
27,35
1,12
0,58
0,27
0,92
4,55
10,27
0,33
1,72
3,58
0,05
3,90
0,06
3
Đất chưa sử dụng
CSD
210,98
15,24
5,04
3,38
20,79
17,89
1,86
0,11
3,53
4,11
3,91
63,08
61,84
1,66
0,15
0,19
2,75
5,45
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ
XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Vĩnh Điện
Điện Tiến
Điện Hòa
Điện Thắng Bắc
Điện Thắng Trung
Điện Thắng Nam
Điện Ngọc
Điện Hồng
Điện Thọ
Điện Phước
Điện An
Điện Nam Bắc
Điện Nam Trung
Điện Nam Đông
Điện Dương
Điện Quang
Điện Trung
Điện Phong
Điện Minh
Điện Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
961,32
5,85
40,07
45,82
10,46
35,39
2,16
143,65
27,10
7,00
22,97
20,84
28,00
117,69
73,36
323,88
6,56
2,75
5,09
28,41
14,27
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
218,56
3,60
18,68
7,72
6,75
20,19
18,06
2,23
14,64
13,96
0,77
3,04
4,07
69,57
6,40
0,41
23,01
5,46
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
218,56
3,60
18,68
7,72
6,75
20,19
18,06
2,23
14,64
13,96
0,77
3,04
4,07
69,57
6,40
0,41
23,01
5,46
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
447,47
1,94
8,01
13,84
1,04
15,41
0,10
91,14
8,71
3,58
0,32
2,83
19,68
86,66
47,18
140,20
0,77
2,80
1,35
1,91
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
260,10
0,31
26,74
13,30
1,70
13,23
2,06
25,82
0,33
1,19
8,01
4,05
7,55
25,91
22,11
92,94
0,16
1,98
1,88
4,05
6,78
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
17,60
5,32
0,10
12,18
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.5
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
17,59
6,40
2,08
8,99
0,12
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
76,59
1,67
28,87
0,88
0,05
0,77
3,65
7,50
0,54
31,47
0,19
0,38
0,62
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Vĩnh Điện
Điện Tiến
Điện Hòa
Điện Thắng Bắc
Điện Thắng Trung
Điện Thắng Nam
Điện Ngọc
Điện Hồng
Điện Thọ
Điện Phước
Điện An
Điện Nam Bắc
Điện Nam Trung
Điện Nam Đông
Điện Dương
Điện Quang
Điện Trung
Điện Phong
Điện Minh
Điện Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
Tổng cộng
240,76
20,26
7,58
3,38
20,79
17,89
1,86
0,11
3,53
4,11
3,91
63,08
84,06
1,66
0,15
0,19
2,75
5,45
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
240,76
20,26
7,58
3,38
20,79
17,89
1,86
0,11
3,53
4,11
3,91
63,08
84,06
1,66
0,15
0,19
2,75
5,45
2.1
Đất
an ninh
CAN
0,28
0,13
0,15
2.2
Đất
cụm công nghiệp
SKN
62,41
10,24
0,30
2,33
32,73
15,63
1,18
2.3
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
29,62
4,86
2,54
22,22
2.4
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,16
0,16
2.5
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
70,87
5,00
4,74
1,05
9,62
1,86
0,30
0,85
30,22
11,21
2,37
3,65
Đất giao thông
DGT
27,08
1,05
1,41
1,86
0,30
0,80
15,98
3,60
2,08
Đất thủy lợi
DTL
14,12
0,22
0,05
11,84
2,01
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
7,62
3,90
0,15
1,20
2,37
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,31
0,84
0,90
1,57
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,40
5,00
3,20
0,20
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
10,34
4,64
1,00
4,70
2.6
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,65
2,53
0,10
1,02
2.7
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,07
0,88
0,19
0,38
0,62
2.8
Đất
ở tại đô thị
ODT
40,43
8,14
0,11
3,23
3,88
2,04
0,13
22,90
2.9
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
31,27
0,50
17,01
12,10
1,66
Quyết định 1064/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1064/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/04/2022 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
5.240
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng