STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
|
UBND tỉnh
|
2
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014
(3) Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Văn phòng đăng ký đất đai, UBND
cấp xã (đối với địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu
đất đai)
|
3
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem
xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Sau đây
gọi tắt (Sở TN và MT)
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014
|
UBND tỉnh
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư;
trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014
|
UBND tỉnh
|
6
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014
|
UBND tỉnh
|
7
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014
|
Cấp có thẩm quyền (tùy thuộc quy
định của UBND tỉnh về thẩm quyền thu hồi đất trong khu vực thu hồi đất
có cả đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh và huyện)
|
8
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014
|
UBND tỉnh
|
9
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014
|
UBND tỉnh
|
10
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
11
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
|
Văn phòng đăng
ký đất đai
|
12
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Nt
|
Văn phòng đăng
ký đất đai
|
13
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Nt
|
Nt
|
14
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề
|
Nt
|
Nt
|
15
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
Nt
|
Nt
|
16
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Nt
|
Nt
|
17
|
Cấp đối Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Nt
|
Sở TN và MT
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
|
(1) UBND tỉnh
(3) Sở TN và MT
|
19
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
|
UBND tỉnh Sở TN và MT
|
20
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
|
UBND tỉnh
|
21
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nt
|
UBND tỉnh
|
22
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
Nt
|
UBND tỉnh
|
23
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Nt
|
Sở TN và MT
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015
|
Sở TN và MT
|
25
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
- Sở TN và MT
- Văn phòng đăng ký đất đai
|
26
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
Nt
|
- Sở TN và MT
- Văn phòng đăng ký đất đai
|
27
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
UBND tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi
trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai
|
28
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ
chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình
vào doanh nghiệp tư nhân
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
|
UBND tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi
trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai
|
29
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
UBND tỉnh
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn
phòng đăng ký đất đai
|
31
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Nt
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
32
|
Chuyển nhượng
vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
Nt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn
phòng đăng ký đất đai
|
33
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Nt
|
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
34
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Nt
|
Sở TN và MT
|
35
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông nghiệp
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014
(4) Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT
ngày 26/02/2015
|
Sở TN và MT
|
II.
|
Lĩnh
vực Bảo vệ môi trường
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường (ĐTM)
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006
của Bộ Tài chính
- Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày
12/4/2010 của UBND tỉnh
|
- UBND tỉnh
- Sở TN và MT
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án bảo vệ môi trường
chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
|
- UBND tỉnh
- Sở TN và MT
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường (Phương án) (Trường hợp không cùng cơ quan thẩm quyền phê
duyệt)
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Thông tư 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt
động khai thác khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN và MT
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung (Phương án bổ sung) (Trường hợp không cùng cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường
- Thông tư 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt
động khai thác khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN và MT
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường (Phương án) (Trường hợp cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN và MT
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung (Phương án bổ sung) (Trường hợp cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Thông tư 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN và MT
|
7
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình
bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
|
- Luật bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- UBND tỉnh
- Sở TN và MT
|
8
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
bảo vệ môi trường
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi tường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Sở TN và MT
|
9
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ bảo vệ
môi trường đơn giản
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thông tư 26/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Sở TN và MT
|
10
|
Cấp sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH).
|
- Luật bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014. Có hiệu lực từ 01/01/2015
- Thông tư hướng dẫn quản lý CTNH số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. Có hiệu lực từ tháng 01/9/2015
|
Sở TN và MT
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu (NKPL) làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp cấp lại trước ngày Giấy xác nhận hết hạn).
|
- Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
Có hiệu lực từ 01/01/2015
- Thông tư về bảo vệ môi trường trong
nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Có hiệu lực từ ngày 27/10/2015
|
Sở TN và MT
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu (NKPL) làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp cấp lại trước ngày Giấy xác nhận hết hạn)
|
- Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
Có hiệu lực từ 01/01/2015
- Thông tư về bảo vệ môi trường trong
nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Có hiệu lực từ ngày 27/10/2015
|
Sở TN và MT
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu (NKPL) làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng).
|
- Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
Có hiệu lực từ 01/01/2015
- Thông tư về bảo vệ môi trường trong
nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Có hiệu lực từ ngày
27/10/2015
|
Sở TN và MT
|
14
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Thông tư 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt
động khai thác khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN và MT
|
15
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay
đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường/đề án bảo vệ môi trường chi
tiết liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công
trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
UBND tỉnh
|
16
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp và tự xử lý nước thải phát
sinh
|
- Luật bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015
của Chính phủ quy định quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu
kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
UBND tỉnh
|
17
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
- Luật bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015
của Chính phủ quy định quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu
kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
UBND tỉnh
|
18
|
Cấp số đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
- Luật bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Thông tư hướng dẫn quản lý CTNH số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
Sở TN và MT
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên khoáng
sản
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012
của Chính phủ quy định quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm
dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo, văn bản trong hồ sơ cấp
phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng
sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
- Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày
15/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động
khoáng sản
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày
30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt
động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản;
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
2
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày
29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định về đề
án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo
cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
- Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
3
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày
29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định về đề
án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt
động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ
phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng
sản
- Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
- Thông tư số 17/2012/TT-BTNMT
ngày 29/11/2012 quy định về điều kiện tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
4
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản
-Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29
tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định về đề án
thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trừ lượng khoáng sản, hồ sơ
đóng cửa mỏ khoáng sản
- Thông tư số 17/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 quy định về điều kiện tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
5
|
Hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định
về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả
hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản,
hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
- Quyết định số 27/2005/QĐ-BTC ngày
13/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
|
7
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm
dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo, văn bản trong hồ sơ cấp
phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng
cửa mỏ khoáng sản
- Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
8
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày
29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định về đề
án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt
động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ
phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
- Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011
của Bộ Tài chính
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
9
|
Đề nghị trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày
29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định về đề
án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt
động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ
khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
- Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm 2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày
29 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề
án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
- Thông tư số 129/2011/TT-BTC
ngày 15 ngày 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
11
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày
29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định Quy định về đề
án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo
cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng
sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
- Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
12
|
Đề nghị trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
- Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm
dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng
sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò
khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản,
mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ
lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
14
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày
14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy
chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá
quyền khai thác khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
15
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt
|
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
- Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày
14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy
chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm
2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định
số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về cấp phép
hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của
UBND tỉnh ban hành quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường; Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh ban hành
quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của
UBND tỉnh ban hành quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
UBND tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt
|
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông
tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành
quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc
ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên (đối với hồ sơ cấp giấy
phép xả nước thải)
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
6
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt
|
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông
tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết
định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành quy
định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định
về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Quyết định
số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định bảo
vệ môi trường tỉnh Hưng Yên (đối với hồ sơ cấp giấy phép xả nước thải)
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
8
|
Cấp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép
xả thải nước
|
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông
tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết
định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành quy
định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Quyết
định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên (đối với hồ sơ cấp giấy phép xả nước thải)
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường; Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh Ban hành quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên; Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND
tỉnh về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên (đối với hồ sơ
cấp giấy phép xả nước thải)
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
10
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất
|
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hành
nghề khoan nước dưới đất
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hành
nghề khoan nước dưới đất
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về hành nghề khoan nước dưới đất
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
13
|
Lấy ý kiến cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án
đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cấm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và
hồ chứa thủy lợi
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
V
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động của công trình
khí tượng thủy văn
|
- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công
trình khí tượng thủy văn năm 1994
- Nghị định số 24/CP ngày 19/3/1997
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công
trình khí tượng thủy văn; Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày
25/12/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn cấp giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng; Thông tư 78/2015/TT-BTNMT ngày
31/12/2015 của Bộ TN&MT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư của
Bộ trưởng Bộ TN&MT liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi
thực hiện thủ tục hành chính
|
- UBND tỉnh
- Sở TN&MT
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày
25/11/2007
|
UBND tỉnh
|
3
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Nt
|
Nt
|
4
|
Gia hạn giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Nt
|
Nt
|
VI
|
Lĩnh vực Đo đạc - Bản đồ
|
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và
bản đồ
|
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ
- Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày
12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý,
cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
Sở TN&MT
|
VII
|
Lĩnh vực Viễn thám
|
1
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu
viễn thám
|
- Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày
13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý khai
thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
- Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày
24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 81/2010/QĐ-TTg
|
Sở TN và MT
|