|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 105/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lục Nam Bắc Giang
Số hiệu:
|
105/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 105/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỤC NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua
Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được
phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của UBND huyện Lục Nam
tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 16/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 58/TTr-TNMT ngày 24/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã
Trường Sơn
|
Xã
Vô Tranh
|
Xã
Trường Giang
|
Xã
Nghĩa Phương
|
Xã
Đông Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52,292.94
|
9,396.34
|
2,515.02
|
2,394.94
|
4,502.35
|
1,187.90
|
5,046.90
|
4,454.10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,370.96
|
580.94
|
345.68
|
275.51
|
571.73
|
187.35
|
813.29
|
542.24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,441.92
|
577.64
|
308.07
|
253.91
|
571.73
|
186.58
|
813.29
|
498.94
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
445.36
|
4.15
|
|
|
|
26.03
|
80.18
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,679.96
|
666.32
|
1,013.05
|
387.37
|
1,094.39
|
234.70
|
1,250.37
|
932.93
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,743.56
|
2,469.26
|
|
|
|
|
1,274.30
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,334.80
|
5,674.21
|
1,155.13
|
1,716.88
|
2,835.68
|
727.46
|
1,626.36
|
2,931.93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
703.27
|
1.46
|
1.16
|
15.18
|
0.55
|
12.36
|
2.40
|
47.00
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
15.03
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,178.02
|
418.01
|
168.72
|
154.20
|
202.16
|
130.20
|
350.23
|
669.65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
507.94
|
3.80
|
|
15.35
|
2.30
|
|
|
52.46
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.40
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
105,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20.00
|
|
|
|
|
|
10.75
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
82.72
|
|
0.09
|
|
0.03
|
|
10.54
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
241.44
|
177.88
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,420.86
|
48.87
|
45.72
|
50.19
|
57.37
|
28.64
|
67.18
|
143.75
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14.04
|
|
|
|
|
|
1.01
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.36
|
|
|
|
|
|
0.36
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
20.32
|
0.40
|
0.20
|
0.20
|
1.40
|
0.30
|
|
1.70
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,213.48
|
84.33
|
79.30
|
81.89
|
86.02
|
35.41
|
138.07
|
216.20
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
123.39
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20.47
|
0.85
|
1.19
|
0.36
|
1.83
|
0.26
|
0.71
|
0.27
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
8.23
|
|
|
1.66
|
|
|
|
0.15
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20.89
|
|
|
|
|
|
|
1.37
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
276.22
|
1.19
|
2.35
|
2.43
|
3.21
|
0.61
|
20.38
|
8.50
|
2.17
|
Đất cơ sở sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
208.80
|
8.61
|
1.90
|
|
|
|
|
2.73
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
32.41
|
0.31
|
1.79
|
1.23
|
3.92
|
0.40
|
1.81
|
2.08
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3.26
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
27.03
|
|
0.53
|
0.75
|
0.68
|
0.78
|
1.51
|
0.46
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,005.22
|
88.30
|
23.51
|
|
25.42
|
57.24
|
28.84
|
36.91
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
819.58
|
3.47
|
12.14
|
|
19.98
|
6.57
|
69.07
|
203.06
|
2.23
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
5.86
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
338.88
|
97.92
|
1.51
|
|
|
6.16
|
|
4.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2018 (tiếp):
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đông
Phú
|
Xã Tam
Dị
|
Xã Bảo
Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh
Lâm
|
Xã
Phương Sơn
|
Xã Chu
Điện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52,292.94
|
2,202.61
|
2,715.33
|
1,994.10
|
893.39
|
1,353.64
|
667.29
|
1,122.77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,370.96
|
596.55
|
966.77
|
781.36
|
693.44
|
635.60
|
342.75
|
658.89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,441.92
|
418.57
|
633.92
|
781.36
|
693.44
|
602.77
|
169.70
|
365.74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
445.36
|
42.09
|
146.03
|
8.24
|
16.24
|
19.13
|
2.24
|
0.18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,679.96
|
426.77
|
767.65
|
681.18
|
131.34
|
586.68
|
185.35
|
346.72
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,743.56
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,334.80
|
1,107.91
|
759.84
|
515.19
|
(0.20)
|
67.19
|
111.49
|
92.20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
703.27
|
26.61
|
74.43
|
7.11
|
52.57
|
45.05
|
22.15
|
24.28
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
15.03
|
2.68
|
0.60
|
1.02
|
|
|
3.30
|
0.50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,178.02
|
368.36
|
434.90
|
268.51
|
271.48
|
294.78
|
177.54
|
374.09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
507.94
|
18.00
|
15.00
|
|
9.66
|
16.62
|
3.21
|
47.54
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
105.10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
82.72
|
0.80
|
0.57
|
13.59
|
3.80
|
0.20
|
3.37
|
2.50
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
241.44
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,420.86
|
130.64
|
163.16
|
88.08
|
118.61
|
126.85
|
69.33
|
164.51
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14.04
|
0.47
|
0.40
|
0.31
|
|
|
1.27
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
20.32
|
0.45
|
0.46
|
0.54
|
1.07
|
1.18
|
1.20
|
4.18
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,213.48
|
101.22
|
176.81
|
95.73
|
88.67
|
90.93
|
72.56
|
102.36
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
123.39
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20.47
|
0.39
|
0.27
|
1.10
|
1.22
|
0.63
|
0.37
|
0.45
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
8.23
|
0.04
|
|
|
|
|
0.09
|
2.43
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20.89
|
0.11
|
4.18
|
0.61
|
2.07
|
3.24
|
0.54
|
2.74
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
276.22
|
7.19
|
14.55
|
6.50
|
12.00
|
7.03
|
5.79
|
11.12
|
2.17
|
Đất cơ sở sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
208.80
|
|
0.97
|
|
|
|
|
0.80
|
2.18
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
32.41
|
1.87
|
1.45
|
1.40
|
2.19
|
1.11
|
1.02
|
0.98
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3.26
|
|
|
|
|
|
|
3.00
|
2.20
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
27.03
|
1.19
|
0.97
|
0.87
|
0.55
|
0.64
|
|
0.14
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,005.22
|
7.58
|
14.39
|
11.60
|
6.53
|
8.21
|
|
20.17
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
819.58
|
98.41
|
39.73
|
48.18
|
25.11
|
38.14
|
18.78
|
10.17
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
5.86
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
338.88
|
7.27
|
2.67
|
70.52
|
2.47
|
0.33
|
|
0.60
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm 2018 (tiếp):
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.
Đồi Ngô
|
Xã
Tiên Hưng
|
Xã Khám
Lạng
|
Xã
Lan Mẫu
|
Xã Tiên
Nha
|
Xã
Cương Sơn
|
TT.
Lục Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
52,292.94
|
194.75
|
453.50
|
618.77
|
838.56
|
768.08
|
854.94
|
90.77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,370.96
|
142.33
|
345.91
|
449.24
|
478.86
|
310.35
|
411.06
|
72.63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,441.92
|
101.38
|
346.41
|
363.20
|
377.91
|
219.13
|
336.41
|
66.50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
445.36
|
0.00
|
|
|
59.32
|
|
1.31
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,679.96
|
44.14
|
81.72
|
80.26
|
246.98
|
282.86
|
184.13
|
15.98
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,743.56
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,334.80
|
|
16.49
|
45.49
|
|
156.71
|
247.44
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
703.27
|
8.11
|
9.38
|
41.59
|
53.39
|
18.16
|
10.98
|
2.14
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
15.03
|
0.15
|
|
2.19
|
|
|
|
0.02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,178.02
|
261.34
|
283.69
|
278.37
|
331.83
|
281.73
|
264.52
|
74.11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
507.94
|
8.15
|
27.61
|
|
41.53
|
84.33
|
13.96
|
0.05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.40
|
0.25
|
|
|
|
|
|
0.01
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
105.10
|
8.82
|
26.78
|
|
18.00
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20.00
|
2.13
|
0.50
|
|
0.25
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
82.72
|
10.69
|
4.69
|
2.60
|
|
1.64
|
|
3.47
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
241.44
|
4.50
|
2.11
|
|
5.00
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,420.86
|
95.91
|
77.60
|
148.17
|
98.43
|
46.84
|
36.15
|
23.99
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14.04
|
0.83
|
|
0.97
|
1.16
|
|
|
0.20
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
20.32
|
|
1.50
|
0.91
|
0.30
|
0.50
|
0.20
|
0.35
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,213.48
|
|
55.26
|
52.82
|
90.72
|
65.02
|
42.91
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
OĐT
|
123.39
|
96.43
|
|
|
|
|
|
26.96
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20.47
|
4.02
|
0.27
|
0.34
|
0.46
|
0.35
|
0.56
|
0.37
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8.23
|
3.37
|
0.42
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20.89
|
0.40
|
0.78
|
0.85
|
0.64
|
0.81
|
|
0.12
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
276.22
|
5.01
|
7.96
|
10.17
|
5.74
|
2.13
|
95.44
|
2.79
|
2.17
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
208.80
|
1.00
|
12.67
|
12.47
|
24.41
|
17.89
|
3.51
|
2.63
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
32.41
|
1.07
|
0.86
|
0.69
|
1.61
|
0.11
|
0.77
|
0.17
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3.26
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
27.03
|
0.11
|
0.16
|
0.80
|
0.47
|
0.05
|
2.77
|
0.20
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,005.22
|
0.27
|
55.01
|
41.48
|
16.67
|
54.23
|
60.58
|
12.81
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
819.58
|
18.11
|
9.08
|
6.09
|
26.44
|
7.27
|
7.67
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
5.86
|
|
0.45
|
|
|
0.56
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
338.88
|
3.16
|
7.44
|
8.93
|
12.94
|
9.74
|
|
0.49
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm 2018 (tiếp):
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Huyền
Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
Xã Cẩm Lý
|
Xã Yên
Sơn
|
Xã Vũ
Xá
|
Xã
Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
52,292.94
|
1,812.25
|
1,067.90
|
2,206.18
|
1,355.33
|
763.60
|
821.63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,370.96
|
477.45
|
717.75
|
767.78
|
1,066.84
|
585.04
|
553.59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,441.92
|
477.45
|
674.33
|
551.71
|
962.56
|
543.93
|
545.34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
445.36
|
|
|
5.71
|
17.55
|
6.85
|
10.11
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
10,679.96
|
265.51
|
77.50
|
241.28
|
152.91
|
65.32
|
236.53
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,743.56
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
22,334.80
|
1,052.11
|
239.25
|
1,125.23
|
29.58
|
101.22
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
703.27
|
17.18
|
33.15
|
61.86
|
88.45
|
5.17
|
21.40
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
15.03
|
|
0.25
|
4.32
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,178.02
|
240.60
|
343.86
|
573.70
|
454.37
|
237.48
|
269.59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
507.94
|
0.03
|
0.02
|
148.24
|
|
0.06
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.40
|
|
0.01
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
105.10
|
|
|
|
51.50
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20.00
|
|
2.00
|
|
2.57
|
0.50
|
0.30
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
82.72
|
5.02
|
2.09
|
6.27
|
10.00
|
|
0.76
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
241.44
|
7.00
|
28.00
|
4.95
|
5.00
|
|
5.00
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,420.86
|
60.60
|
123.19
|
150.46
|
113.62
|
67.47
|
75.52
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14.04
|
|
3.01
|
0.91
|
1.41
|
|
2.09
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
20.32
|
0.40
|
0.50
|
0.33
|
0.85
|
0.60
|
0.60
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,213.48
|
76.20
|
67.65
|
120.54
|
86.54
|
36.05
|
70.27
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
123.39
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20.47
|
0.40
|
0.57
|
1.38
|
0.87
|
0.60
|
0.38
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8.23
|
|
|
0.07
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20.89
|
|
0.56
|
1.06
|
0.28
|
0.53
|
0.02
|
2.16
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
276.22
|
6.75
|
5.44
|
4.77
|
7.95
|
8.36
|
10.85
|
2.17
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
208.80
|
7.35
|
5.63
|
50.04
|
31.95
|
8.27
|
15.98
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
32.41
|
0.80
|
0.90
|
1.60
|
1.40
|
0.46
|
0.42
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3.26
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27.03
|
0.98
|
|
8.51
|
0.79
|
0.56
|
2.56
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,005.22
|
66.78
|
83.55
|
37.42
|
108.28
|
90.12
|
49.31
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
819.58
|
8.29
|
20.73
|
37.14
|
26.52
|
23.90
|
35.52
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
5.86
|
|
|
|
4.85
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
338.88
|
4.38
|
26.16
|
7.56
|
30.80
|
22.72
|
10.62
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân then đơn vị hành chính
|
Xã
Lục Sơn
|
Xã Bình
Sơn
|
Xã
Trường Sơn
|
Xã Vô
Tranh
|
Xã Trường
Giang
|
Xã Nghĩa
Phương
|
Xã
Đông Hưng
|
Xã Đông
Phú
|
Xã Tam
Dị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
237.47
|
5.65
|
6.20
|
1.81
|
4.35
|
0.77
|
4.05
|
2.90
|
|
0.92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
122.40
|
0.65
|
4.00
|
0.42
|
2.30
|
0.75
|
2.30
|
0.90
|
|
0.86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
118.08
|
0.65
|
4.00
|
0.42
|
2.30
|
0.75
|
2.30
|
0.71
|
|
0.86
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
0.31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
45.30
|
|
0.10
|
0.35
|
0.80
|
0.02
|
0.50
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
63.59
|
5.00
|
2.10
|
1.04
|
1.00
|
|
1.00
|
2.00
|
|
0.06
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5.87
|
|
|
|
0.25
|
|
0.25
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.42
|
|
|
|
0.25
|
|
0.25
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.30
|
|
|
|
0.25
|
|
0.25
|
|
|
|
2.2
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (tiếp):
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã
Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh
Lâm
|
Xã Phương Sơn
|
Xã
Chu Điện
|
TT.
Đồi Ngô
|
Xã Tiên
Hưng
|
Xã
Khám Lạng
|
Xã Lan
Mẫu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
237.47
|
2.29
|
0.60
|
8.90
|
1.90
|
72.35
|
4.76
|
3.50
|
40.20
|
6.65
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
122.40
|
2.10
|
0.60
|
4.87
|
1.90
|
26.60
|
4.76
|
3.50
|
4.70
|
6.65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
118.08
|
2.10
|
0.60
|
4.84
|
2.20
|
26.50
|
4.76
|
3.50
|
4.60
|
5.65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0.31
|
0.11
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
45.30
|
0.02
|
|
1.38
|
|
21.80
|
|
|
15.00
|
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
63.59
|
0.06
|
|
2.15
|
|
22.50
|
|
|
20.00
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5.87
|
|
|
0.30
|
|
1.45
|
|
|
0.50
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.42
|
|
|
0.51
|
|
1.75
|
|
|
1.00
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.30
|
|
|
0.51
|
|
0.75
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3.00
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
1.00
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (tiếp):
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Tiên Nha
|
Xã Cương
Sơn
|
TT.
Lục Nam
|
Xã Huyền
Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
Xã Cẩm Lý
|
Xã Yên
Sơn
|
Xã Vũ
Xá
|
Xã
Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
237.47
|
6.22
|
0.70
|
3.47
|
6.90
|
1.20
|
8.67
|
27.50
|
6.11
|
8.90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
122.40
|
5.92
|
0.70
|
2.47
|
6.90
|
1.20
|
2.30
|
25.93
|
4.12
|
5.00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUA
|
118.08
|
5.92
|
0.60
|
2.47
|
6.90
|
1.20
|
2.30
|
24.83
|
4.12
|
3.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
0.31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
45.30
|
0.30
|
|
1.00
|
|
|
|
0.75
|
1.28
|
2.00
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
63.59
|
|
|
|
|
|
6.37
|
-
|
0.31
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5.87
|
|
|
|
|
|
|
0.82
|
0.40
|
1.90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.42
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
0.41
|
1.00
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
0.29
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Trường
Sơn
|
Xã Vô
Tranh
|
Xã Trường
Giang
|
Xã
Nghĩa Phương
|
Xã
Đông Hưng
|
Xã Đông
Phú
|
Xã Tam
Dị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
801.31
|
84.11
|
6.87
|
2.83
|
7.59
|
2.58
|
26.86
|
14.91
|
20.08
|
38.64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
340.79
|
1.71
|
4.67
|
0.84
|
5.44
|
2.56
|
6.21
|
4.97
|
1.78
|
11.28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
307.30
|
1.71
|
4.67
|
0.84
|
5.44
|
2.56
|
6.21
|
2.42
|
1.18
|
11.28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13.51
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
0.30
|
8.10
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
69.81
|
|
0.10
|
0.75
|
0.90
|
0.02
|
11.90
|
0.74
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
351.89
|
82.40
|
2.10
|
1.24
|
1.00
|
|
7.50
|
9.00
|
18.00
|
17.06
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
25.31
|
|
|
|
0.25
|
|
0.25
|
0.20
|
|
2.20
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
84.19
|
|
3.00
|
7.83
|
0.40
|
|
|
|
0.30
|
6.30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
33.00
|
|
3.00
|
5.33
|
0.10
|
|
|
|
0.30
|
3.30
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
42.19
|
|
|
2.50
|
|
|
|
|
|
3.00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
6.70
|
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4.04
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 (tiếp):
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã
Thanh Lâm
|
Xã
Phương Sơn
|
Xã
Chu Điện
|
TT.
Đồi Ngô
|
Xã Tiên Hưng
|
Xã
Khám Lạng
|
Xã Lan
Mẫu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
801.31
|
5.48
|
5.21
|
13.87
|
20.69
|
80.83
|
49.64
|
21.09
|
44.42
|
26.41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
340.79
|
5.24
|
3.51
|
8.75
|
18.54
|
33.73
|
40.03
|
20.41
|
8.92
|
23.11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
307.30
|
5.24
|
3.51
|
8.54
|
18.34
|
31.53
|
36.16
|
19.91
|
7.82
|
22.11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13.51
|
0.11
|
1.00
|
1.14
|
|
|
0.56
|
|
|
0.30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
69.81
|
0.07
|
0.50
|
1.38
|
1.25
|
22.85
|
6.30
|
0.05
|
15.00
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
351.89
|
0.06
|
0.20
|
2.20
|
|
22.50
|
|
|
20.00
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
25.31
|
|
|
0.40
|
0.90
|
1.75
|
2.75
|
0.63
|
0.50
|
3.00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
84.19
|
10.00
|
4.00
|
9.21
|
4.90
|
2.10
|
|
|
1.20
|
13.31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
33.00
|
8.30
|
3.00
|
5.07
|
0.50
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
42.19
|
1.50
|
1.00
|
2.24
|
2.00
|
2.10
|
|
|
1.20
|
13.31
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
1.90
|
|
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.40
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
6.70
|
|
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4.04
|
|
|
0.30
|
0.30
|
|
1.52
|
1.00
|
|
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp):
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Tiên Nha
|
Xã
Cương Sơn
|
TT.
Lục Nam
|
Xã
Huyền Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
Xã Cẩm Lý
|
Xã Yên
Sơn
|
Xã Vũ
Xá
|
Xã
Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
801.31
|
60.27
|
93.38
|
6.11
|
10.41
|
37.30
|
20.47
|
80.74
|
7.59
|
12.93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
340.79
|
8.72
|
4.23
|
5.11
|
7.36
|
19.14
|
11.10
|
69.97
|
4.99
|
8.47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
307.30
|
7.42
|
4.13
|
5.11
|
7.36
|
8.34
|
11.10
|
62.97
|
4.93
|
6.47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13.51
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
0.50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
69.81
|
1.40
|
1.35
|
1.00
|
0.05
|
|
|
0.75
|
1.39
|
2.06
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
351.89
|
50.15
|
87.80
|
|
3.00
|
18.00
|
9.37
|
|
0.31
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
25.31
|
|
|
|
|
0.16
|
|
10.02
|
0.40
|
1.90
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
NNP/NNP
|
84.19
|
|
|
3.10
|
7.80
|
|
7.00
|
2.04
|
|
1.70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
33.00
|
|
|
3.10
|
|
|
1.00
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
42.19
|
|
|
|
7.80
|
|
2.00
|
2.04
|
|
1.50
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
6.70
|
|
|
|
|
|
4.00
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4.04
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
0.50
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Chu Điện
|
Xã
Lan Mẫu
|
Xã Vũ Xá
|
Xã
Đan Hội
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.33
|
0.01
|
|
0.02
|
0.30
|
2.1
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
2.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0.03
|
0.01
|
|
0.02
|
|
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Lục Nam:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện, thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Thường xuyên
kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất
đai.
Điều 3. Giám đốc
sở, thủ trưởng Cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
VP UBND tỉnh:
- LĐVP, các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Thông tin.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
Quyết định 105/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 105/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2018 của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
1.305
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|